Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Họ và tên : ...........................................

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TOÁN


Lớp 4.... Tuần 1
Thứ hai
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống :

Viết số Đọc số
72 815 ..........................................................................................................................
20 009 ..........................................................................................................................
Mười bảy nghìn bốn trăm tám mươi hai
50 105 ..........................................................................................................................
Bảy nghìn sáu trăm chín mươi lăm

Bài 2.
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) : 8 635; 5 013; 6 431; 2 009;
Mẫu: 8 635 = 8 000 + 600 + 30 + 5.
b) Tìm chữ số x, biết :
< 5 219 > 2 819 < 5 603
Bài 3. Một cửa hàng có 3357m vải. Ngày thứ nhất bán đi 27m vải. Ngày thứ hai bán
được số mét vải còn lại. Hỏi sau 2 ngày bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ?

Thứ ba
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 4 896 + 3 758 b) 7 641 – 628 c) 7 354 × 8 d) 41 235 : 5

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) 7 342 > 7 324 b) 21 634 < 21 643
70 124 < 70 024 18 005 > 18 000 + 50
4 248 = 4 200 + 48 8 635 = 8 600 + 35

Bài 3. Tìm x
a) x < 105 và x là số có ba chữ số b) x : 9 = 1 325 (dư 8)
c) 35 – x < 35 – 5 d) 20 < x × 5 < 40

Bài 4. Một bác nông dân trong 3 vụ mùa thu hoạch được tất cả 8 424kg lúa. Tổng số lúa
thu hoạch vụ mùa thứ nhất và vụ mùa thứ hai là 5 755kg. Tổng số lúa thu hoạch vụ mùa
thứ hai và vụ mùa thứ ba là 5 181kg. Hỏi số lúa bác nông dân thu được ở vụ mùa nào cao
nhất ?

Thứ tư
Bài 1. Cho 3 chữ số : 2 ; 5 ; 3.
a) Viết các số có 3 chữ số từ các chữ số đã cho và sắp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Tính nhanh tổng các số vừa tìm được.

Bài 2. Một xưởng may trong 3 ngày may được 735 cái áo. Hỏi trong 7 ngày xưởng may
đó may được bao nhiêu cái áo, biết số áo may được mỗi ngày là như nhau?

Bài 3.
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 64 832 ; 78 832 ; 56 832 ; 67 452.
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 86 297 ; 64 789 ; 95 678 ; 73 561.

Bài 4. Chu vi của một hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt đi ở
chiều dài 3cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính chiều dài và chiều rộng
của hình chữ nhật đó.

Thứ năm
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a) x + 2013, với x = 2013
b) m – 2010, với m = 2010
c) b × 4, với b = 2009
d) 2010 : n, với n = 3 ; n = 2010

Bài 2. Cho P = x – 342


a) Tính giá trị của biểu thức P với x = 1 000.
b) Với giá trị nào của x thì biểu thức P có giá trị bằng 0 ?

Bài 3. Tìm một số biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất có
5 chữ số.

Bài 4. Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 4.

You might also like