Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.

com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
漢字 読み方 意味 文例
2010/7
包む つつむ gói プレゼントはきれいな紙で包んであった
Quà tặng được gói bằng giấy đẹp.
得意 とくい giỏi 彼はダンスが得意だ
Anh ấy nhảy giỏi.
発見 はっけん phát hiện 新しい星が発見された
Ngôi sao mới đã được phát hiện.
表す あらわす biểu hiện, thế hiện このグラフは人口の変化を表しています
Biểu đồ này thể hiện sự biến đổi dân số.
件 けん việc, sự kiện 山田さんから、来週の会議の件で電話がありました
Có cuộc gọi từ anh Yamada về cuộc họp vào tuần tới.
通勤 つうきん sự đi làm 通勤にとても時間がかかります
Tôi mất rất nhiều thời gian để đi làm.
岩 いわ đá この海岸は岩が多い
Bờ biển này thì có nhiều đá.
努力 どりょく nỗ lực 努力することは大切だと思います
Tôi nghĩ nỗ lực là điều quan trọng.
2011/7
首都 しゅと thủ đô 日本の首都はどこですか
Thủ đô của Nhật ở đâu?
地球 ちきゅう trái đất 地球は太陽の周りを回っている
Trái Đất đang xoay quanh Mặt Trời.
遅れ おくれ chậm あの時計は遅れている
Đồng hồ kia đang bị chậm.
協力 きょうりょく hợp tác 二人で協力すれば、仕事も早く終わるだろう
Nếu 2 người hợp tác thì công việc hoàn thành sớm hơn đúng không.
応募 おうぼ ứng tuyển 大学の奨学金に応募した
Đăng kí học bổng đại học. 奨学金 しょうがくきん
疑問 ぎもん nghi vấn 子供の疑問に答えた
Đã giải đáp/trả lời nghi vấn của đứa trẻ.
発表 はっぴょう phát biểu 試験の成績が発表された
Thành tích của kỳ thi được công bố.
単語 たんご từ vựng 単語のリストは隣のページにあります
Danh sách từ vựng có ở trang bên cạnh.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
2012/7
汗 あせ mồ hôi スポーツで汗をかいたので、シャワーを浴びた
Vì đổ mồ hôi khi chơi thể thao nên đã tắm vòi hoa sen.
配る くばる phân phát このお知らせをみんなに配ってください
Hãy phát cho mọi người thông báo này.
完成 かんせい hoàn thành 新しい道路がもうすぐ完成するそうだ
Có vẻ con đường mới sắp hoàn thành.
島 しま hòn đảo ここから島がたくさん見えますよ
Từ chỗ này có thể nhìn thấy nhiều hòn đảo đấy.
困る こまる khó khăn 田中さんはちょっと困っているみたいです
Có vẻ anh Tanaka đang gặp chút khó khăn.
平日 へいじつ ngày thường 平日は午後8時まで開いています
Ngày thường thì mở cửa đến 8h tối.
卒業 そつぎょう tốt nghiệp 私は3年前に大学を卒業しました
Tôi đã tốt nghiệp vào 3 năm trước.
固く かたく cứng 瓶のふたは固くしめておいてください
Hãy đóng chặt nắp bình này trước.
2013/7
苦しい くるしい đau khổ 苦しいときは、この歌を聞きます
Khi đau buồn, nghe bài hát này.
出張 しゅっちょう công tác 来月、日本に出張する予定です
Tháng sau, dự định đi công tác ở Nhật.
席 せき chỗ ngồi 一つだけ席が空いていました
Chỉ còn trống một chỗ.
根 ね rễ その木の根は薬にもなるそうです
Nghe nói rễ của cây này cũng có thể trở thành thuốc.
sự việc, sự tình.(có すみませんが、事情があって、今日は行けません
事情 じじょう việc)
Xin lỗi, vì có việc nên hôm nay không thể đi.
通知 つうち thông báo 面接の結果は、1週間以内に通知します
Kết quả cuộc phỏng vấn sẽ được thông báo trong vòng 1 tuần.
選手 せんしゅ tuyển thủ あの人はプロのサッカー選手です
Người kia là cầu thủ chuyên nghiệp.
実力 じつりょく thực lực 試合に出られなかったのは、実力が足りなかったからだ
Việc không thể tham gia trận đấu là vì thực lực không đủ.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
2014/7
thương mại, buôn この町は、昔から商業が盛んだった
商業 しょうぎょう bán
Thị trấn này thì từ lâu giao thương buôn bán đã rất phát triển.
覚える おぼえる nhớ メールアドレスは覚えていません
Không nhớ địa chỉ mail.
広告 こうこく quảng cáo 新しいサービスの広告はまだできていません
Quảng cáo của dịch vụ mới vẫn chưa xong.
相手 あいて đối thủ 今日の試合の相手は強かった
Đối thủ trận đấu hôm nay mạnh.
大会 たいかい đại hội 来月、スポーツ大会があります
Tháng sau có đại hội thể thao.
割れる われる bị vỡ 花瓶が割れている
Bình hoa bị vỡ.
集中 しゅうちゅう tập trung うるさくて仕事に集中できない
Vì ồn ào nên không thể tập trung vào công việc được.
食器 しょっき bát đĩa 食器売り場はどこですか
Quầy bán bát đĩa ở đâu?
2015/7
美しい うつくしい đẹp 美しい曲を聞いて、涙が出た
Khi nghe khúc nhạc hay đã rơi nước mắt.
想像 そうぞう tưởng tượng 100 年後の世界を想像するのは難しい
Việc tưởng tưởng thế giới của 100 năm sau thì khó.
汚れる よごれる bị bẩn 汚れた傘がドアの前に置いてあった
Cái ô bẩn đặt ở trước cửa.
朝食 ちょうしょく bữa sáng 朝食の時間は何時ですか
Thời gian của bữa sáng là mấy giờ?
首 くび cái cổ 昨日から首が痛い
Đau cổ từ hôm qua.
経営学 けいえいがく QTKD 大学で経営学を勉強しています
Học QTKD ở trường ĐH.
分類 ぶんるい phân loại 本を分類して、別々の箱に入れた
Phân loại sách rồi cho vào từng hộp riêng.
干す ほす làm khô/ phơi 洗濯物が多くて、干すに時間がかかった
Vì đồ giặt nhiều nên phơi sẽ tốn thời gian.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
2016/7
丸い まるい tròn 丸いテーブルが欲しい
Muốn cái bàn tròn.
個人 こじん cá nhân この運動場は個人でも利用できる
Sân vận động này cá nhân cũng có thể sử dụng.
方向 ほうこう phương hướng この方向で間違いない
Hướng này không sai.
申し込み もうしこみ đăng ký 申し込みが明日までです
Đăng ký đến ngày mai.
測る はかる cân, đo きちんと測ってください
Hãy đo cẩn thận.
独立 どくりつ độc lập その国は 20 年前に独立した
Đất nước đó độc lập từ 20 năm trước.
折れる おれる bị gãy 落としたときに折れてしまいした
Nó bị gãy lúc đánh rơi mất rồi.
努力 どりょく nỗ lực ゴミを減らすためには、一人一人の努力が大切だ
Để giảm rác thải, sự nỗ lực của mỗi cá nhân rất quan trọng.
2017/7
汚い きたない dơ,bẩn ここは汚いから、ほかの所へ行きましょう
Vì chỗ này dơ rồi nên hãy đi đến chỗ khác nào!
商品 しょうひん hàng hóa 商品に傷がないか確認します
Xác nhận hàng hoá không có vết xước. 傷 きず
冷える ひえる làm lạnh, nguội 冷えていないので、もう少し待ってください
Vì chưa lạnh/nguội nên xin đợi một chút.
早退 そうたい về sớm 体の調子が良くないので、早退した
Vì trạng thái cơ thể không tốt nên đã về sớm.
下線 かせん gạch chân 大事な言葉に下線を引いてください
Hãy gạch chân từ qua trọng.
転び ころび ngã 転んだときに、割ってしまったみたいです
Lúc bị ngã có vẻ đã vỡ mất rồi.
主要 しゅよう chủ yếu 今日の講義の主要なテーマは二つです
Chủ đề quan trọng của bài giảng hôm nay có 2 điều.
過去 かこ quá khứ 今でも時々過去のことを思い出す
Cho đến giờ, thỉnh thoảng lại nhớ chuyện quá khứ.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
2018/7
塩 しお muối 塩は台所にありました
Muối có trong nhà bếp.
命令 めいれい mệnh lệnh 彼は犬に命令した
Anh ấy đã ra lệnh cho chú chó.
恋しい こいしい nhớ nhung 手紙には恋しい人を思う気持ちが書かれていた
Cảm xúc nghĩ về người mình nhớ nhung đã được viết trong bức thư
機械 きかい máy móc 機械が故障した
Cái máy đã bị hỏng(こしょう)
休日 きゅうじつ ngày nghỉ 今月は休日が多かった
Tháng này có nhiều ngày nghỉ.
部分 ぶぶん bộ phận この部分をよく見てください
Hãy nhìn kĩ phần này.
疑う うたがう nghi ngờ 池田さんは木村さんを疑っているようだ
Hình như anh Ikeda nghi ngờ anh Kimura.
得意 とくい giỏi 中島さんは数学が得意らしい
Có vẻ Nakashima giỏi toán.
2019/7
遅く おそく muộn この前よりも遅くなってしまいました
Hôm nay bị muộn hơn so với lần trước mất rồi.
線 せん đường kẻ このペンを使って線を書いてください
Hãy dùng bút này kẻ đường.
調査 ちょうさ điều tra 夏休みは調査に行くつもりです
Nghỉ hè dự định đi khảo sát.
郵便 ゆうびん gửi (bưu điện) 今朝、郵便が届きました
Sáng nay bưu kiện được giao tới.
腰 こし lưng 腰に薬を塗ってもらった
Được (ai đó) bôi thuốc vào lưng.
方角 ほうがく phương hướng 歩いてるうちに方角がわらなくなった
Mất phướng hướng trong khi đang đi bộ.
包む つつむ gói これを包んでもらえませんか
Có thể gói cái này được không?
昼食 ちゅうしょく bữa trưa 昼食の後は工場見学です
Sau bữa trưa thì tham quan ở nhà máy.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
2021/7
裏 うら mặt sau このビルの裏に小さなレストランがあります
Phía sau tòa nhà này có nhà hàng nhỏ.
呼吸 こきゅう thở それではゆっくり呼吸をしてください
Bây giờ thì hãy thở chậm rãi.
悲しい かなしい buồn あの少年の悲しそうな顔が忘れられない
Không thể quên khuôn mặt có vẻ buồn của thiếu niên kia.
駐車 ちゅうしゃ đỗ xe このあたりに駐車しましょう
Hãy đỗ xe ở khu vực này.
逃げる にげる chạy trốn もう逃げてしまったようだ
Hình như nó chạy trốn mất rồi.
努力 どりょく nỗ lực 努力することは大切だと思います
Tôi nghĩ sự nỗ lực là điều quan trọng.
過去 かこ quá khứ それは過去のことです
Cái đó đã là quá khứ.
動作 どうさ động tác, thao tác 彼は話し方も動作もゆっくりしている
Anh ấy cả cách nói chuyện và động tác đều chậm rãi.
2022/7
情報 じょうほう thông tin その会社の情報は、インターネットで見ました
Thông tin của công ty đó tôi xem trên Internet rồi.
現在 げんざい hiện tại 兄は、現在は海外で働いています
Anh tôi hiện tại đang làm việc ở nước ngoài.
丸い まるい tròn 小さくて丸いいすが欲しい
Muốn cái ghế nhỏ và tròn.
有名 ゆうめい nổi tiếng その歌は日本でも有名です
Bài hát đấy cũng nổi tiếng ở Nhật.
角 かど góc そこの通り角に、コンビニができるそうです
Nghe nói có cửa hàng tiện lợi mới xây ở góc đường đó.
包む つつむ gói これを包んでもらえませんか
Cái này có thể gói cho tôi được không? ( mẫu てもらえる)
計算 けいさん tính toán それは、もう計算しました
Cái đó cũng được thanh toán rồi.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
2023/7
復習 ふくしゅう ôn tập 毎日復習したので、よくできるようになった
Vì đã ôn tập mỗi ngày nên đã trở nên tốt hơn rồi.
小型 こがた hình dáng nhỏ 小型のラジオが欲しいです
Muốn đài Radio nhỏ nhắn.
疑う うたがう nghi ngờ 理由もないのに、人を疑ってはいけない
Không được nghi ngờ người khác mà không có lý do.
細く ほそく hẹp ここから先は道が細くなっている
Từ đây trở đi, con đường sẽ hẹp đi.
退院 たいいん xuất viện 川井さんは明日、退院するそうです
Nghe nói anh Kawai ngày mai xuất viện.
夫婦 ふうふ vợ chồng パーティーには夫婦で参加します
Ở bữa tiệc thì cả vợ chồng đều tham gia.
留守 るす vắng nhà 留守の間に誰か来たようだ
Hình như lúc vắng nhà có ai đó đã đến.
高価 こうか giá trị cao, cao cấp これは、とても高価な花瓶だそうです
Cái này nghe nói là bình hoa rất đắt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
2011/12
過去 かこ quá khứ 今年の夏は、過去 10 年間で一番の暑さだったそうだ
Nghe nói hè năm nay là nóng nhất trong 10 năm qua.
到着 とうちゃく đến 後 5 分で東京駅に到着します
Sau 5p sẽ đến ga Tokyo
折る おる bẻ gãy 公園の木の枝を折ってはいけません
Cấm bẻ cành cây của công viên.
情報 じょうほう thông tin インターネットで最新の情報をチェックした
Kiểm tra thông tin mới nhất bằng Internet.
値段 ねだん giá cả 最近、野菜の値段が高くなっています
Gần đây, giá rau trở nên đắt.
深い ふかい sâu 彼はあの国の文化に深い関心を待っている
Anh ấy quan tâm sâu sắc đến văn hóa của đất nước kia.
返す かえす trả lại 昨日、友達に本を返しました
Hôm qua đã trả sách cho bạn bè.
表面 ひょうめん bề mặt 月の表面はでこぼこしている
Bề mặt của mặt trăng thì lồi lõm.
2012/12
短い みじかい ngắn このひもは短すぎて使いにくい
Dây này quá ngắn nên khó dùng.
他人 たにん người khác あの人は他人の意味を全然聞かない
Người kia hoàn toàn không nghe ý kiến của người khác.
示す しめす chỉ ra, cho xem 人口の変化をグラフで示した
Chỉ ra sự biến đổi dân số bằng biểu đồ.
外科 げか ngoại khoa 田中さんは外科のお医者さんです
Anh Tanaka là bác sĩ ngoại khoa.
笑顔 えがお mặt cười 佐藤さんは笑顔がとてもすてきです
Satou có khuôn mặt tươi cười rất đẹp.
以降 いこう sau 5時以降にもう一度お電話ください
Sau 5 giờ hãy gọi lại một lần nữa.
横断 おうだん qua đường 道路を横断しするときは、車に十分注意してください
Khi băng qua đường, hãy cẩn thận ô tô.
合図 あいず dấu hiệu, ra dấu 私が合図をしたら、始めてください
Sau khi tôi ra hiệu, hãy bắt đầu.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
2013/12
生える はえる mọc 庭に生えた草にきれいな花が咲いていた
Có bông hoa đẹp nở trên cỏ trong vườn.
各地 かくち nhiều nơi 今週は各地で色々ばいなお祭りがあります
Tuần này có nhiều lễ hội được tổ chức ở khắp nơi.
貯金 ちょきん tiết kiệm 貯金がどのくらいかわかりません.
Tiền tiết kiệm tôi không biết khoảng bao nhiêu.
留守 るす vắng nhà 隣のお宅は留守のようです
Hình như nhà bên cạnh không có ai.
浅い あさい nông もう少し浅い皿はありませんか
Có cái đĩa nông hơn một chút không?
文章 ぶんしょう đoạn văn この文章は長くてわかりにくい
Đoạn văn này vừa dài vừa khó hiểu.
改札 かいさつ soát vé 改札の前で待っています
Đợi ở trước chỗ soát vé.
笑う わらう cười その話をしたら、彼女は笑っていました
Sau khi nghe câu chuyện thì cô ấy cười rồi
2014/12
横 よこ bên cạnh 鈴木さんの横にいるのは誰ですか
Người bên cạnh anh Suzuki là ai?
自然 しぜん tự nhiên このあたりの自然はとても美しい
Thiên nhiên vùng này rất đẹp.
替える かえる đổi trả すぐに替えてもらえませんか
Có thể đổi cho tôi ngay không?
応用 おうよう ứng dụng このロボットには、様々な技術が応用されています
Con robot này có nhiều công nghệ được áp dụng.
phổ biến, thông それはあまり一般的とは言えないだろう
一般的 いっぱんてき dụng
Có lẽ điều đó không thể nói là điều phổ biến/ bình thường
検査 けんさ kiểm tra それでは検査を始めましょう
Bắt đầu kiểm tra cái này nào!
厚い あつい dày もう少し厚いほうがいいですね
Dày thêm một chứ nữa thì tốt.
呼吸 こきゅう thở ゆっくり呼吸をしてください
Hãy thở chậm rãi.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
2015/12
血液型 けつえきがた nhóm máu 病院で血液型を調べました
Kiểm tra nhóm máu ở bệnh viện.
湖 みずうみ hồ 湖の上を白い鳥が飛んでいる
Trên hồ có chim trắng đang bay.
変化 へんか thay đổi この時代の生活にどんな変化があったのか、調べてみたい
Thử tìm hiểu xem cuộc sống của thời này đã có thay đổi như thế
nào.
伝える つたえる truyền đạt 休んでいる学生が何人いるか、伝えました
Truyền đạt lại học sinh nghỉ có mấy người.
荷物 にもつ hành lý その荷物を運んでください
Hãy vận chuyển hành lý đó. 運ぶ はこぶ
平均 へいきん bình quân 毎日、平均1時間くらい勉強しています
Hàng ngày tôi học trung bình khoảng một tiếng.
支給 しきゅう hỗ trợ, cấp この学校では、留学生に奨学金が支給されます
Ở trường này, du học sinh được cấp học bổng.
表す あらわす biểu hiện,biểu thị このグラフは、毎月の雨の量を表したものです
Biểu đồ này là thứ biểu thị lượng mưa hàng tháng.
2016/12
観客 かんきゃく quan khách 会場には大勢の観客がいた
Ở hội trường có đông quan khách.
払う はらう trả tiền 田村さんが払ってくれました
Anh Tamura trả tiền cho tôi (đãi tôi).
到着 とうちゃく đến ホテルには3時ごろ到着します
Đến khách soạn lúc khoảng 3 giờ.
加える くわえる thêm vào 山下さんが説明を加えました
Anh Yamashita đã thêm phần giải thích vào.
訓練 くんれん huấn luyện 今から訓練を行います
Từ giờ sẽ tổ chức huấn luyện.
豆 まめ đậu この豆はスープに使うといいですよ
Có thể dùng đậu này trong súp đấy.
共通 きょうつう ~ chung 社会には共通のルールがあります
Xã hội có quy định chung.
税金 ぜいきん thuế 来年から税金が上がるそうだ
Nghe nói từ năm sau thuế sẽ tăng.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
2017/12
直接 ちょくせつ trực tiếp 中村部長と直接話した
Đã nói chuyện trực tiếp với trưởng phòng Nakamura.
燃える もえる cháy được これはすぐには燃えません
Cái này không thể cháy ngay được.
位置 いち vị trí この位置に車を止めてください
Hãy đậu xe vào vị trí này.
計算 けいさん tính toán 計算ができたので見てください
Vì đã tính xong nên hãy xem đi.
回す まわす xoay ずっとパソコンを使っていて疲れたので、腰を回してみた
Vì dùng máy tính liên tục và mệt mỏi nên đã thử xoay hông.
禁煙 きんえん cấm hút thuốc ここは禁煙です
Chỗ này cấm hút thuốc.
結ぶ 結ぶ buộc lại きれいに結んでください
Hãy buộc đẹp nhé.
手術 しゅじゅつ phẫu thuật 手術をしなくても治りますから、大丈夫ですよ
Vì không cần phẫu thuật cũng khỏi nên không sao đâu.
2018/12
卒業 そつぎょう tốt nghiệp 息子は来年卒業します
Con trai tôi năm sau tốt nghiệp.
相談 そうだん thảo luận 留学について先生に相談した
Thảo luận với GV về việc du học.
確か たしか chắc là 確かにかばんにしまいました
Chắc là đã cất vào cặp rồi.
遊ぶ あそぶ chơi 子供たちが遊ぶ声が聞こえます
Nghe thấy âm thanh mà bọn trẻ chơi đùa.
制服 せいふく đồng phục 店の人はみんな同じ制服を着ていた
Người của quán thì họ mặc đồng phục giống nhau.
換える かえる trả 鈴木さんが変えてくれました
Anh Suzuki đã đổi cho tôi.
血圧 けつあつ huyết áp 血圧が前よりも高かったようです
Hình như huyết áp cao hơn trước.
改札 かいさつ soát vé 改札の前で会いましょう
Cùng gặp nhau ở trước chỗ soát vé nhé.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
2019/12
予約 よやく đặt trước 10時に予約をお願いします
Làm ơn cho tôi đặt hẹn lúc 10 giờ.
若い わかい trẻ そのときは、私も若かったんです
Khi đó tôi cũng trẻ.
上品 じょうひん tao nhã, sang trọng 上品な人ですね
tinh tế Bạn thật là người tao nhã, sang trọng
助ける たすける giúp đỡ 山田さんに助けてもらった
Nhận sự giúp đỡ của anh Yamada.
未来 みらい tương lai 私たちの未来について考えてみた
Thử suy nghĩ về tương lai của chúng ta.
各駅 かくえき từng ga この電車は各駅に止まります
mọi trạm Tàu này thì dừng ở tất cả trạm.
勝つ かつ thắng 誰が勝ったんですか
Đã đã thắng vậy?
印象 いんしょう ấn tượng 彼に初めて会った時の印象はどうでしたか
Ấn tượng khi mà lần đầu gặp anh ấy là gì?
2020/12
調査 ちょうさ điều tra まず、この問題を調査します
Đầu tiên là khảo sát vấn đề này.
種類 しゅるい chủng loại どんな種類がありますか
Có các loại nào?
岩 いわ đá この辺は岩が多い場所だ
Khu này thì là nơi có nhiều đá.
交流 こうりゅう giao lưu たくさんの人と交流する
Giao lưu với nhiều người.
預ける あずける gửi 荷物はフロントに預けておきました
Hành lý gửi sẵn chỗ lễ tân.
普通 ふつう thông thường 私は、普通、7時に起きます
Tôi thường dậy lúc 7 giờ.
疑う うたがう nghi ngờ 理由もなく疑ってはいけないと思う
Tôi nghĩ là không nên nghi ngờ mà không có lý do.·
留守 るす vắng nhà 来週は旅行で家を留守にします
Tuần sau vì đi du lịch nên sẽ vắng nhà.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
2021/12
自然 しぜん tự nhiên この国の人は自然を大切にしている
Người của nước này thì xem trọng thiên nhiên.
秒 びょう giây あと30秒で完成します
Sẽ hoàn thành trong 30 giây nữa.
残り のこり còn lại 夏休みも残り三日になってしまった
Nghỉ hè còn 3 ngày.
増減 ぞうげん sự tăng giảm このグラフは、人口増減を表している
Biểu đồ này biểu hiện sự tăng giảm dân số.
通知 つうち thông báo 面接の結果は、1週間以内に通知します
Kết quả cuộc phỏng vấn sẽ được thông báo trong vòng 1 tuần.
生える はえる mọc 庭に生えた草にきれいな花が咲いていた
Có bông hoa đẹp nở trên cỏ trong vườn.
恋しく こいしく nhớ nhung 外国で一人暮らしをしているので、国の料理が恋しくなる
Vì sống một mình ở nước ngoài nên nhớ đồ ăn quê nhà.
郵送 ゆうそう gửi (bưu điện) これを郵送してください
Hãy gửi (bưu điện) cái này.
2022/12
容器 ようき hộp đựng この店では、いろいろな容器を売っています
Ở cửa hàng này thì có bán nhiều hộp đựng.
比べる くらべる so sánh 山本さんは何を比べたんですか
Anh Yamamoto đang so sánh cái gì vậy?
複数 ふくすう nhiều 書類が複数あるので、間違えないでください
(khác nhau) Vì có nhiều loại tài liệu khác nhau nên đừng nhầm lẫn nhé.
血圧 けつあつ huyết áp 昨日病院で血圧を計りました
Hôm qua đã đo huyết áp tại bệnh viện.
夕日 ゆうひ hoàng hôn ここから見る夕日はきれいだ
Hoàng hôn nhìn từ đây thật đẹp.
難しい むずかしい khó そこに一人で行くのは難しいと思います
Tôi nghĩ chỗ đó mà đi một mình thì khó lắm.
件 けん việc 中村さんから出張の件でお電話がありました
Có điện thoại về chuyện công tác từ anh Nakamura.
横断 おうだん qua đường ここを横断する時は気を付けてください
Khi qua đường ở chỗ này thì hãy cẩn thận ô tô.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008)
Tiktok: @thuctapsinhcogang Tài Liệu Mondai1
Người soạn: Trương Hữu Duy
2023/12
汚す よごす làm bẩn すみません、汚してしまいました
Xin lỗi, tôi làm bẩn mất rồi.
選手 せんしゅ tuyển thủ 体育館に選手が入ってきました
Tuyển thủ vào nhà thi đấu thể thao.
月末 げつまつ cuối tháng 次は月末に来てください
Lần tới hãy đến vào cuối tháng.
裏 うら mặt sau 箱の裏をよく見てください
Hãy xem kỹ phía sau cái hộp.
産業 さんぎょう công nghiệp この町の産業について話を聞いた
Nghe câu chuyện về ngành công nghiệp của thị trấn này.
朝刊 ちょうかん báo sáng 明日の朝刊は休みです
Báo sáng ngày mai nghỉ.
断る ことわる từ chối その話を聞いて、中村さんは断ったそうです
Nghe nói sau khi nghe câu chuyện thì anh Nakamura đã từ chối.
広場 ひろば quảng trường あしたは、2時に広場に集まってください
Ngày mai hãy tập trung ở quảng trường lúc 2 giờ.

You might also like