Mondai 3.n3

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.

com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang


Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
2010/7
Câu 単語 読み方 意味
cuốn tt sản 新しい車を買うために、店でカタログをもらってきた。
15 カタログ
phẩm Vì sẽ mua xe hơi mới, tôi đã đến nhận cuốn Catalogue ở cửa hàng.
田中さんの服装はとても上品な感じがする。
16 感じ かんじ cảm giác
Trang phục của Tanaka tạo cảm giác rất sang trọng.
tiền thuê このあたりでアパートを借りるには、毎月の家賃として五万円必要だ。
17 家賃 やちん
nhà Để thuê căn hộ ở vùng này thì mỗi tháng phải cần phải trả 5 vạn yên tiền thuê nhà.
テストを始めますから、辞書をかばんの中にしまって ください。
18 しまう cất
Đã đến giờ kiểm tra, hãy cất từ điển vào cặp sách đi nhé.
mới nhất, 日本の若者の最新のファッションを知りたい。
19 最新 さいしん
tối tân Tôi muốn biết thời trang mới nhất của giới trẻ Nhật Bản.
いらない新聞や雑誌を重ねて、ひもでしばって 捨てた。
20 しばる buộc
Đã xếp chồng những tờ báo và tạp chí không dùng đến, buộc dây lại rồi vứt đi.
急に用事ができたので、レストランの予約をキャンセルした。
21 キャンセル cancel huỷ (lịch)
Vì có việc đột xuất nên tôi đã hủy lịch hẹn ở nhà hàng.
私の部屋は東向きだ。
22 向き むき hướng về
Phòng của tôi hướng về phía Đông.
昨日映画を見た時、感動して泣いてしまった。
23 感動 かんどう cảm động
Ngày hôm qua lúc xem phim, vì cảm động nên tôi đã khóc.
lơ đểnh, 急いでいたので、うっかり違うバスに乗ってしまった。
24 うっかり
ngơ ngác Vì đang rất vội, tôi đã lơ đểnh mà lên nhầm chuyến xe bus.
tài giỏi, ra 森さんは一生懸命勉強して、りっぱな 医者になった。
25 りっぱな
dáng Mori học hành chăm chỉ để trở thành một bác sĩ tài giỏi.
2011/07
この携帯電話はボタンが押しにくいという不満を持つ利用者もいる。
15 不満 ふまん bất mãn
Có những người dùng thấy bất mãn về chiếc điện thoại này khó nhấn.
đi loanh 街をぶらぶらしていたら、山本さんに会った。
16 ぶらぶら
quanh Trong lúc dạo quanh trên phố, tôi đã gặp chị Yamamoto.
セミナーに参加したい人は、申込書に住所、氏名、希望日を書いてくださ
もうしこ đơn đăng い。
17 申込書
みしょ kí Những người muốn tham gia hội thảo hãy ghi địa chỉ, họ tên và ngày muốn đăng ký
vào đơn đăng ký.
この計算は複雑なので、コンピューターを使っても時間がかかる。
18 複雑 ふくざつ phức tạp
Vì bài toán này phức tạp, dù có dùng máy tính đi nữa cũng rất mất thời gian.
この町には大きな川が流れています。
19 流れる ながれる trôi, chảy
Tại thành phố này có con sông lớn chảy qua.
このオレンジはアメリカ産です。
20 産 さん sản xuất
Loại cam này xuất xứ từ Mỹ.
優勝した選手にインタビューをして記事を書いた。
21 インタビュー phỏng vấn
Tôi phỏng vấn tuyển thủ vô địch rồi viết bài kí sự.
全員が自分の意見を主張したので、会議がなかなか終わらなかった。
しゅちょ
22 主張 quan điểm Bởi vì mọi thành viên đều bày tỏ quan điểm của mình nên cuộc họp mãi vẫn chưa kết

thúc.
書類や本がきちんと整理されていて、きれいな部屋ですね。
23 整理 せいり sắp xếp
Tài liệu và sách báo đã được sắp xếp gọn gàng, căn phòng sạch đẹp nhỉ.
から何も飲んでいないので、のどがからからです。
24 からから khát khô
Vì từ sáng đến giờ không uống gì cả nên cổ họng tôi khát khô.
将来のために、お金をためています。
25 ためる tích lũy
Tôi đang tiết kiệm tiền cho tương lai.

Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
2011/12
Câu 単語 読み方 意味
この病気にかかると、最初に高い熱が出る。
15 かかる mắc (bệnh)
Khi mắc bệnh này, đầu tiên sẽ bị sốt cao.
このホテルの部屋は、いつもきちんと掃除されていて清潔だ。
16 清潔 せいけつ sạch sẽ
Căn phòng của khách sạn này lúc nào cũng được dọn dẹp cẩn thận nên luôn sạch sẽ.
điều chỉnh, 今度の試合はみんなで力をあわせて頑張ろう。
17 あわせる
hợp lực Trận đấu lần này mọi người hãy cùng hợp sức cố gắng nhé.
しゅっち 会議のためあしたから一週間、部長とアメリカへ出張する。
18 出張 công tác
ょう Vì có cuộc họp nên từ ngày mai tôi sẽ đi Mỹ công tác với trưởng phòng 1 tuần.
じょうだ 山田さんは、よく冗談を言う面白い人です。
19 冗談 nói đùa
ん Anh Yamada là một người thú vị rất hay nói đùa.
ngay lập ピザのおいしい店を友達が教えてくれたので、さっそく食べに行ってみた。
20 さっそく
tức Vì được bạn chỉ cho một quán pizza rất ngon, tôi ngay lập tức đi ăn thử.
この道はカーブが多いので、運転を気をつけてください。
21 カーブ khúc cua
Vì con đường này có rất nhiều đoạn quanh co, hãy lái xe cẩn thận.
りょうが 銀行でドルを円に両替した。
22 両替 đổi tiền
え Tôi đổi tiền từ đô la sang đồng yên ở ngân hàng.
khoảng この商品は毎日 1000 個前後売れるらしい。
23 前後 ぜんご
chừng Mặt hàng này mỗi ngày bán được khoảng chừng 1000 chiếc.
えいきょ 台風の影響で飛行機の出発が遅れた。
24 影響 ảnh hưởng
う Do ảnh hưởng của bão, chuyến bay sẽ xuất phát trễ hơn.
中身がこぼれないよう、ふたをしっかりしめてください。
25 しっかり chắc chắn
Hãy đóng kĩ nắp để bên trong không bị trào ra.
2012/07
Câu 単語 読み方 意味
今日は川のながれが速いから、泳いではいけません。
15 ながれ chảy,trôi
Hôm nay con sông chảy xiết nên không được bơi.
がいしょ 外食はお金がかかるので、いつも家でご飯を食べています。
16 外食 ăn ngoài
く Ăn ở ngoài rất tốn tiền, cho nên tôi thường ăn cơm ở nhà.
khoảng きのうの試合は一点差で勝つことができた。
17 差 さ
cách Trận đấu hôm qua đã thắng với cách biệt 1 điểm.
寝坊しないように、きのうは目覚まし時計を 2 つセットして寝ました。
18 セット đặt, bố trí
Để không ngủ quên, hôm qua tôi đã đặt 2 cái báo thức rồi đi ngủ.
佐藤さんは意志の強い人で、何度失敗してもあきらめなかった。
19 意志 いし ý chí
Vì Sato là người có ý chí mạnh mẽ nên dù có thất bại bao nhiêu lần vẫn không từ bỏ.
空港でホストファミリーとわかれて一人になったときは、とても寂しかっ
20 わかれる chia tay た。
Lúc chia tay gia đình homestay rồi còn lại một mình ở sân bay, tôi cảm thấy rất buồn.
thức dậy, 仕事のやり方を変えたら、大きな問題は起きなくなった。
21 起きなくなった
xảy ra Sau khi thay đổi phương thức làm việc, không còn phát sinh vấn đề lớn nào.
今日は先輩がサッカーの試合に出るので、友達と一緒に応援に行った。
22 応援 おうえん cổ vũ
Hôm nay đàn anh sẽ tham gia trận đấu bóng đá, nên tôi cùng với bạn bè đến cổ vũ.
kéo dài, 先生に頼んでレポートの締め切りを 1 日だけのばしてもらった。
23 のばす
mở rộng Tôi đã xin giáo viên và được gia hạn nộp báo cáo thêm một ngày.
孫たちの乗った車が見えなくなるまで、大きく手をふって見送った。
24 振る ふる vẫy, lắc
Tôi vẫy tay chào cho đến khi chiếc xe của các cháu tôi đi khuất tầm mắt.
今夜は雨が降るそうなので、家の外に止めてあるバイクにカバーをかけた。
25 カバー bọc Nghe nói như tối nay trời sẽ mưa, tôi đã che cho chiếc xe máy đang đậu phía ngoài
nhà.
Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
2012/12
Câu 単語 読み方 意味
tưởng 30 年後の自分が何をやっているか、想像してみてください。
15 想像 そうぞう
tượng Hãy thử tưởng tượng xem 30 năm sau bản thân mình sẽ làm gì.
皮をむいてりんごを食べました。
16 むく gọt, lột
Gọt vỏ táo rồi mới ăn.
水をやるのを忘れていたので、花がかれてしまった。
17 かれる khô héo
Tại vì tôi quên tưới nước nên hoa khô héo mất rồi.
この映画は期待した以上におもしろかった。
18 期待 きたい kì vọng
Bộ phim này hay hơn so với mong đợi.
楽しみしていたコンサートが中止になってがっかりした。
19 がっかり thất vọng
Thật là thất vọng bởi vì buổi hòa nhạc mà tôi mong đợi bấy lâu bị hủy rồi.
クイズの答えがわからないので、何かヒントをください。
20 ヒント gợi ý
Tôi không biết câu trả lời của câu đố này, nên hãy cho tôi gợi ý gì đó đi.
昔の写真を見て、「子どものころ、この公園でよく遊んだなあ」となつかし
くなった。
21 なつかしい hoài niệm
Nhìn vào tấm ảnh ngày xưa, tôi hoài niệm rằng "Hồi nhỏ mình thường đến công viên
này chơi nhỉ."
商品の代金は、一週間以内に銀行でお支払いください。
22 代金 だいきん tiền hàng
Về chi phí sản phẩm, anh hãy gửi qua ngân hàng trong 1 tuần.
何度もことわっているのに、彼にしつこく頼まれて困っています。
23 しつこい dai dẳng
Mặc dù đã từ chối nhiều lần, nhưng thật bối rối vì anh ta cứ dai dẳng nhờ vả.
廊下の電気は、スイッチを押さなくても、人が通ると自動的につきます。
じどうて
24 自動的 tự động Điện ở hành lang cho dù không ấn công tắc, khi có người đi qua nó sẽ tự động bật

lên.
một bên, いくら探しても、手袋が片方しか見つからない。
25 片方 かたほう
một chiếc Dù đã tìm mãi, tôi cũng chỉ tìm thấy được 1 chiếc bao tay mà thôi.
2013/07
Câu 単語 読み方 意味
のどがかわいたので、何か飲みたい。
15 かわいた khát
Vì khát nên muốn uống gì đó.
工事のせいで、道が渋滞していて、車が全然前に進まない。
じゅうた
16 渋滞 tắc nghẽn Tại vì công trường thi công mà đường phố tắc nghẽn, ô tô hoàn toàn không tiến tới

được.
lạ, khác 車のエンジンの音がおかしいので、修理をお願いした。
17 おかしい
thường Vì tiếng động cơ của ô tô khác thường nên đã nhờ sửa chữa.
thay đổi, 時計が止まってしまったので、新しい電池に交換した。
18 交換 こうかん
trao đổi Chiếc đồng hồ bị dừng mất rồi, nên tôi đã thay pin mới.
缶やペットボトルも捨てないでリサイクルすれば、ごみは少なくなる。
19 リサイクル tái chế
Nếu không vứt những chiếc lon hay chai nhựa mà để tái chế thì rác thải sẽ ít đi.
林さんが結婚するといううわさを聞いたが、本当かどうかはわからない。
20 うわさ tin đồn
Nghe đồn rằng Hayashi sắp kết hôn, nhưng không biết là có thật hay không.
この講演会の参加者はおもに学生だったが、ほかに主婦や会社員も少しいた
21 おもに chủ yếu Người tham gia buổi diễn thuyết này chủ yếu là sinh viên, ngoài ra có một số ít nhân
viên công ty hay bà nội trợ.
こんな重要な仕事がわたしにできるかどうか、初めは不安だった。
bất an, lo
22 不安 ふあん Lúc đầu tôi đã lo lắng rằng công việc quan trọng như thế này liệu tôi có thể làm được
lắng
hay không.
càng...càng 都合が悪くなったときは、なるべく早く連絡してください。
23 なるべく
tốt Nếu không tiện, hãy liên lạc sớm nhất có thể.
会議の間、山田さんは目をとじていたので、寝ているのかと思った。
24 とじる nhắm
Trong suốt cuộc họp anh Yamada cứ nhắm mắt, tôi nghĩ có thể anh ấy đang ngủ.

Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
セーターをきちんとたたんで、たんすの引き出しにしまった。
25 たたむ gấp, xếp
Xếp áo len lại gọn gàng rồi cất vào ngăn kéo trong tủ.
2013/12
Câu 単語 読み方 意味
風邪を引いて、のどが調子悪い。
15 調子 ちょうし tình trạng
Bị cảm nên giờ tình trạng cái họng tôi đang rất tệ.
このズボンはゆるいので、もうすこし小さいサイズのをください。
16 ゆるい rộng
Cái quần này rộng nên hãy cho tôi kích cỡ nhỏ hơn một chút.
日本に来てから、もう3年たちました。
17 たつ trải qua
Đã 3 năm trôi qua kể từ khi đến Nhật.
ついさっきまでいい天気だったのに、突然雨が降ってきてぬれてしまいまし
18 突然 とつぜん đột nhiên た。
Mới ban nãy thôi trời vẫn còn rất đẹp, vậy mà đột nhiên lại đổ mưa làm ướt mất rồi.
この国は物価が高いので、生活が大変です。
19 物価 ぶっか giá cả
Đất nước này vật giá đắt đỏ cho nên cuộc sống thật vất vả.
先に家を出た兄に、駅の近くでやっと追いつきました。
20 追いつく đuổi kịp
Cuối cùng tôi cũng đã đuổi kịp anh trai vừa ra khỏi nhà trước ở gần nhà ga.
chìm đắm, 私は泳ぐのが下手なので、この前、海でおぼれそうになりました。
21 おぼれる
chết đuối Tôi bơi không giỏi, cho nên trước đây suýt bị đuối nước ở biển.
友人の家で食べたケーキがおいしかったので、材料と作り方をおしえてもら
ざいりょ nguyên った。
22 材料
う liệu Món bánh kem tôi ăn ở nhà người bạn rất ngon, nên tôi đã được bạn ấy chỉ cho
nguyên liệu và cách làm.
べつべつ あの兄弟はいつも一緒に学校に来るのに、今日は別々にきた。
23 別々に riêng biệt
に Anh em kia thường cùng nhau đến trường, nhưng mà hôm nay lại đi riêng.
ひきうけ tiếp nhận, 佐藤さんに仕事をお願いしたら、引き受けてくれました。
24 引き受ける
る đảm nhận Tôi đã nhờ Sato làm giúp công việc, và cô ấy đã đảm nhận giúp.
森さんはいつも、自分の飼っているペットが一番かわいいとみんなに自慢し
ている。
25 自慢する じまん tự hào
Mori thường tự hào với mọi người rằng thú cưng mà chị ấy đang nuôi là đáng yêu
nhất.
2014/07
Câu 単語 読み方 意味
お菓子は6個あるから、3人でわけると一人2個になる。
15 わける chia
Vì có 6 cái kẹo, chia cho 3 người thì mỗi người có 2 cái.
友人に子どもが生まれたので、お祝いに何か贈りたいと思っています。
16 お祝い おいわい chúc mừng
Bạn thân tôi đã sinh em bé, tôi muốn tặng gì đó để chúc mừng.
パソコンの調子が悪いんですが、自分で原因を調べる方法はありませんか。
17 方法 ほうほう cách
Tình trạng máy tính không ổn, có cách nào tự mình kiểm tra nguyên nhân không?
田中さんは、何でも自分からやってみようとする積極的な人だ。
せっきょ tính tích
18 積極的 Anh Tanaka là người tích cực, dù bất cứ chuyện gì cũng luôn cố gắng tự mình làm
くてき cực
thử.
日本に石油や金などの資源はあまりない。
19 資源 しげん tài nguyên
Nhật Bản có rất ít các tài nguyên như vàng hay dầu mỏ.
いんしょ 初めて森さんに会ったときには、おとなしい人だという印象を受けた。
20 印象 ấn tượng
う Lần đầu tiên gặp Mori tôi có ấn tượng rằng anh ấy là một người trầm tính.
昨日の夜から歯が痛くて我慢できなくなったので、今朝歯医者に行った。
21 我慢 がまん chịu đựng
Từ tối hôm qua tôi đau răng không chịu được nên sáng nay đã đi đến nha sĩ.
旅行の記念に絵はかぎを買った。
22 記念 きねん kỉ niệm
Tôi đã mua tấm bưu ảnh làm kỉ niệm cho chuyến du lịch.
今月から駐車場の使用料が高くなった。
23 料 りょう chi phí
Từ tháng này phí sử dụng bãi đỗ xe sẽ đắt hơn.
Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
このゲーム、初めてはおもしろいと思ったけど、何度もやったので、もうあ
きてしました。
24 あきる chán
Game này mới chơi thì tôi thấy thú vị nhưng vì đã chơi nhiều lần rồi nên tôi đã thấy
chán rồi.
sách quảng 旅行会社に行ったら、海外旅行のパンフレットがたくさん置いてあった。
25 パンフレット
cáo Khi đến công ty du lịch, có rất nhiều sách quảng cáo du lịch nước ngoài đặt ở đó.
2014/12
Câu 単語 読み方 意味
もくひょ 私たちの目標は、今度の大会で 1 位になることです。
15 目標 mục tiêu
う Mục tiêu của chúng tôi là giành vị trí thứ nhất trong đại hội lần này.
ゆうべ、寝ていたとき、大きな音がして目が覚めた。
16 覚める さめる tỉnh giấc
Buối tối, lúc đang ngủ thì có âm thanh lớn làm tôi thức giấc.
今度のレポートは、環境問題というテーマで書こうと思います。
17 テーマ chủ đề
Bài báo cáo lần này tôi định sẽ viết về chủ đề là vấn đề môi trường.
袋の底に穴があいていたので、入れたお菓子がいくつか落ちてしまった。
18 穴 lỗ, hang
Dưới đáy túi có một lỗ hổng cho nên kẹo tôi để trong túi đã rơi mất mấy cái.
今度の旅行は、交通費が 5000 円で、ホテル代が 10000 円なので、合計 15000
円かかります。
19 合計 ごうけい tổng cộng
Chuyến du lịch lần này phí đi lại là 5000 yên, phí khách sạn là 10000 yên, tổng cộng
là mất 15000 yên.
tiếc nuối, 今日は絶対に優勝したかったのに、負けてしまったとてもくやしいです。
20 くやしい
cay cú Hôm nay tôi quyết tâm sẽ vô địch, nhưng thật cay cú bởi đã thua mất rồi.
さっき机の角に手をぶつけてしまい、今も少し痛いです。
21 ぶつける va chạm
Hồi nãy tôi lỡ đập tay vào góc bàn nên giờ vẫn còn hơi đau một chút.
khoảng 部屋の中に、いすを 1 メートル間隔で並べてください。
22 間隔 かんかく
cách Hãy xếp ghế cách nhau 1 mét ở trong phòng.
わたしは、みんなの前で意見を言うときに緊張すると、つい鼻を触ってしま
うくせがあります。
23 くせ tật xấu
Tôi có một tật xấu đó là mỗi lúc căng thẳng khi phát biểu ý kiến trước mọi người thì
tôi vô thức đưa tay lên sờ mũi.
loạng 風邪をひいて、高い熱があるので、体がふらふらします。
24 ふらふら
choạng Vì bị cảm, sốt cao nên cả người tôi thấy choáng váng.
来週の日曜日はスピーチ大会です。大会の当日は、朝 10 時に会場に来てく
ngày hôm ださい。
25 当日 とうじつ
đó Chủ nhật tuần sau là đại hội diễn thuyết. Vào ngày diễn ra đại hội đó, hãy đến hội
trường lúc 10 giờ sáng.
2015/07
Câu 単語 読み方 意味
はっぴょ グループではなしあったことを、みんなの前で発表した。
15 発表 phát biểu
う Những gì chúng tôi đã thảo luận nhóm đã phát biểu trước mọi người.
電車やバスを利用するときは、マナーを守りましょう。
16 守る まもる tuân thủ
Khi sử dụng tàu điện hoặc xe buýt, hãy giữ gìn phép lịch sự.
じゅんば これらの資料を、新しいものから順番に並べてください。
17 順番 lần lượt
ん Hãy xếp những tài liệu này theo thứ tự từ mới đến cũ.
弟は「僕のケーキのほうがちいさい。」を文句を言っている。
18 文句 もんく phàn nàn
Em trai tôi đang phàn nàn rằng “Chiếc bánh của em bé hơn.”
旅行の前の日にけがをしてしまったので、予約をキャンセルした。
19 キャンセル huỷ
Tôi đã bị thương vào ngày trước chuyến đi, vì vậy tôi đã hủy đặt phòng.
すしや天ぷらは代表的な日本料理として海外の人々に知られている。
だいひょ đại biểu,
20 代表的な Sushi và tempura được biết đến như là những món ăn tiêu biểu của Nhật Bản bởi mọi
うてき tiêu biểu
người trên thế giới.
疲れているときは、栄養のある物を食べて、よく休みましょう。
dinh
21 栄養 えいよう Khi bạn cảm thấy mệt mỏi, hãy ăn những thức ăn giàu dinh dưỡng và nghỉ ngơi thật
dưỡng
tốt.
Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
che đậy, 誰にも見られないように、日記は机の引き出しの奥に隠してある。
22 隠す かくす
giấu diếm Để không ai có thể thấy, tôi đã giấu nhật ký vào phía sau ngăn kéo bàn làm việc.
今年の新入生の中で、留学を教えている学生の割合は約 30 パーセントだっ
た。
23 割合 わりあい tỷ lệ
Trong số các tân sinh viên năm nay, tỷ lệ sinh viên được dạy về du học là khoảng
30%.
あの兄弟は顔がそっくりで、区別できない。
24 そっくり giống y hệt
Hai anh em kia trông giống hệt nhau, không thể phân biệt được.
捕まえた虫を観察して、形や色を記録した。
25 観察 かんさつ quan sát Tôi đã quan sát và ghi chép hình dạng và màu sắc của những con côn trùng mà tôi
bắt được.
2015/12
Câu 単語 読み方 意味
重い本をたくさん入れたら、紙の袋が破れて、中身が落ちてしまった。
15 破れる やぶれる bị rách
Bỏ vào nhiều cuốn sách nặng nên túi giấy bị rách mất, sách bên trong bị rơi mất rồi.
りょうき この遊園地は、こどもは大人の半分の料金で入ることができるそうだ。
16 料金 tiền vé
ん Nghe nói khu vui chơi này, trẻ em có thể vào với tiền vé bằng một nửa người lớn.
毎日少しずつセーターを編んで昨日やっと完成した。
17 編む あむ đan (len)
Mỗi ngày tôi đan áo len từng chút một, đến hôm qua cuối cùng cũng đã hoàn thành.
次の試合で戦う相手は、去年の優勝者だ。
18 戦う たたかう chiến đấu
Đối thủ giao đấu trong trận đấu tiếp theo là quán quân của năm ngoái.
私は建築を勉強しているので、日本の家の建て方に興味があります。
19 興味 きょうみ hứng thú Tôi đang theo học ngành kiến trúc, nên rất có hứng thú với phương pháp xây nên
những ngôi nhà ở Nhật Bản.
喫茶店のドアを開けたら、コーヒーのいい香りがした。
20 香り かおり mùi thơm
Mở cánh cửa của quán giải khát ra thì đã ngửi được mùi thơm của cà phê.
今日のコンサートでピアノを演奏するのは、有名なピアニストだ。
21 演奏 えんそう biểu diễn
Người biểu diễn piano trong buổi hòa nhạc hôm nay là một nghệ sĩ piano nổi tiếng.
phòng 交通事故を防ぐために、横断歩道に信号が付けられました。
22 防ぐ ふせぐ tránh, đề Người ta gắn đèn giao thông tại vạch sang đường cho người đi bộ để phòng tránh tai
phòng nạn giao thông.
この靴は、わたしの足にぴったり合っているので、歩きやすいです。
23 ぴったり vừa vặn
Đôi giày này vừa vặn với chân tôi nên đi bộ thoải mái.
缶やペットボルトなども捨てないでリサイクルすれば、ごみを減らすことが
24 リサイクル tái chế できる。
Nếu không vứt lon hay chai nhựa mà để tái chế thì có thể làm giảm rác thải.
ưa chuộng, この国は米の生産が盛んで、海外にもたくさん米を輸出している。
25 盛ん さかん
phát triển Sản xuất lúa gạo của đất nước này rất phát triển, cũng xuất khẩu nhiều ra nước ngoài.
2016/07
Câu 単語 読み方 意味
初めて海外に行く弟に、気をつけたほうがいいことをアドバイスしてあげ
15 アドバイス lời khuyên た。
Tôi đưa ra lời khuyên đứa em trai lần đầu tiên đi ra nước ngoài rằng nên cẩn thận.
鈴木さんは本当に歌がうまいので、プロの歌手だと思われることもあるらし
い。
16 うまい giỏi, hay
Vì Suzuki thật sự hát rất hay, nghe nói rằng cậu ấy có khi được người ta nghĩ rằng là
ca sĩ chuyên nghiệp.
わたしはたくさん練習したので、今度のカラオケ大会で優勝する自信があり
ます。
17 自信 じしん tự tin
Vì đã luyện tập rất nhiều nên có tự tin rằng mình sẽ vô địch trong đại hội karaoke lần
này.
昨日病院で目の検査をしてもらったら、目が少し悪くなっていることがわか
18 検査 けんさ kiểm tra った。
Hôm qua khám mắt ở bệnh viện thì mới biết rằng mắt đã yếu đi một chút.

Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
就職が決まったら、苦手だった外国語の勉強にチャレンジしようと思ってい
thử sức, る。
19 チャレンジ
thử thách Sau khi ổn định việc làm, tôi định sẽ thử thách với việc học ngoại ngữ mà mình dở
tệ.
りゅうこ thịnh hành, 最近風邪が流行しているようで、学校を休む生徒が多い。
20 流行する
う lây lan Gần đây hình như bệnh cảm cúm đang lan tràn, có nhiều học sinh nghỉ học.
友達に映画を見に行こうと誘われたが、忙しかったので断った。
21 断る ことわる từ chối
Được bạn rủ đi xem phim, nhưng bận nên đã từ chối.
あともう少しで優勝できたのに、1点差で負けてしまって、本当におしかっ
たですね。
22 惜しい おしい đáng tiếc
Chỉ một chút nữa thôi là có thể vô địch rồi, nhưng đã thua với cách biệt 1 điểm, thật
là đáng tiếc nhỉ.
さっき転んだときに足にできた傷に、薬を塗った。
23 傷 きず vết thương
Tôi đã bôi thuốc lên vết thương ở chân do lúc ngã vừa nãy.
この国は石油などの資源がないので、他の国から輸入に頼っている。
phụ thuộc
24 頼る たよる Đất nước này không có tài nguyên như dầu mỏ nên phụ thuộc vào việc nhập khẩu từ
vào
nước khác.
寝坊して、慌てて家を出たので、うっかり部屋の窓を閉めるのを忘れてしま
った。
25 うっかり lơ đểnh
Ngủ quên nên vội vã ra khỏi nhà, vì vậy tôi không để ý mà quên đóng cửa sổ trong
phòng mất rồi.
2016/12
Câu 単語 読み方 意味
とくちょ đặc tính, この紙は、ぬれても破れにくいという特長があります。
15 特長
う ưu điểm Loại giấy này có một đặc tính nổi bật đó là rất khó rách ngay cả khi bị ướt.
佐藤さんには、おとなしいイメージがあるが、本当は活動的な人らしい。
16 イメージ ấn tượng Với Sato, tôi có ấn tượng rằng cô ấy trầm tính, nhưng thật ra có vẻ là người năng
động.
正月には親戚が集まって、みんなでテーブを囲み、楽しく食事をした。
17 囲む かこむ bao quanh Vào năm mới, họ hàng tập trung lại, mọi người ngồi quanh chiếc bàn, vui vẻ dùng
bữa.
このレストランの料理はおいしくないので、店内はいつもがらがらだ。
18 がらがら vắng vẻ
Vì đồ ăn của nhà hàng này không ngon nên bên trong cửa tiệm thường vắng tanh.
高田さんが引っ越すといううわさを聞いたが、本当かどうか気になる。
19 うわさ lời đồn
Tôi nghe đồn rằng Takada sẽ chuyển nhà, tôi tò mò không biết có thật hay không.
父から借りた本をなくしてしまったので謝ったら、父はすぐに許してくれ
20 許しい ゆるしい tha thứ た。
Tôi lỡ làm mất cuốn sách mượn từ bố nên đã xin lỗi, bố đã ngay lập tức tha thứ.
パソコンの前でずっと同じ姿勢でいたので、体が痛くなった。
21 姿勢 しせい tư thế
Vì ngồi trước máy tính suốt với một tư thế giống nhau nên cơ thể đau nhức.
申込書に間違いがないか、よくたしかめてから受付に出した。
22 たしかめる xác nhận Tôi đã xác nhận rất kĩ rằng đơn đăng ký có sai sót gì không rồi nộp cho quầy tiếp
nhận.
のうぎょ nông わたしのふるさとは農業が盛んで、米や野菜をたくさん作っています。
23 農業
う nghiệp Quê tôi có nông nghiệp phát triển, sản xuất rất nhiều lúa gạo và rau củ.
水に浮いていた木の葉が、しばらくすると水の中にしずんでしまった。
24 しずむ 沈む chìm
Chiếc lá cây đang nổi trên mặt nước trong chốc lát đã chìm xuống nước mất rồi.
この話は誰にも言わずに、ずっと内緒していた。
25 内緒 ないしょ bí mật
Chuyện này tôi luôn giữ bí mật mà không nói với ai khác.
2017/07
Câu 単語 読み方 意味
この町は、50年前と比較して、人口が10万人も増加している。
15 比較 ひかく so sánh Thành phố này, so sánh với 50 năm về trước thì dân số đã tăng lên tận một trăm ngàn
người.

Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
店のアルバイトが足りないので広告を出したら、学生が何人か応募してき
た。
16 応募 おうぼ ứng tuyển
Cửa hàng vì không đủ nhân làm thêm nên đã ra quảng cáo, vài người học sinh đã ứng
tuyển.
池の底に大きな石が沈んでいる。
17 底 そこ đáy
Tảng đá lớn chìm dưới đáy hồ.
出張は、多い月も少ない月もありますが、わたしは平均一か月に二回くらい
bình quân, です。
18 平均 へいきん
trung bình
Công tác thì có tháng ít có tháng nhiều, tôi thì bình quân một tháng khoảng 2 lần.
の渋滞問題を解決するために、道路を広くする工事が行われている。
19 解決 かいけつ giải quyết Nhằm giải quyết vấn đề tắc nghẽn giao thông trên con đường trước ga, công trình mở
rộng đường sá đang được tiến hành.
phép tắc, 電車やバスでは、騒いだりしないで、マナーを守りましょう。
20 マナー cách ứng
xử Trên tàu điện hay xe bus, hãy giữ lịch sự, đừng làm ồn.
このビルでは、エレベーターが正常に動いているか、コンピューターで確認
せいじょ bình できる。
21 正常に
う thường Ở tòa nhà này, có thể xác nhận trên máy tính xem thang máy có hoạt động bình
thường hay không.
このタオルで、ぬれた手をしっかりふいてください。
22 拭く ふく lau
Hãy lau sạch cái tay ướt bằng cái khăn này.
さっきのリーさんのスピーチは本当に素晴らしかったから、リーさんが優勝
23 確実 かくじつ chắc chắn するのは確実。
Bài diễn văn hồi nãy của Ly thật sự xuất sắc, chắc chắn Ly sẽ vô địch.
lặng lẽ, 子どもが寝ているので、音をたてないように、ドアをそっと閉めた。
24 そっと
nhẹ nhàng Vì bọn trẻ ngủ rồi, tôi đóng cửa nhẹ nhàng để không gây ra riếng ồn.
ポスターを作って、みんなにスポーツ大会への参加を呼びかけることにし
25 呼びかける kêu gọi た。
Tôi quyết định làm poster, kêu gọi mọi người tham gia vào đại hội thể thao.
2017/12
Câu 単語 読み方 意味
今から行うインタビューの目的は、授業に対する希望を聞くことです。
15 目的 もくてき mục đích Mục đích của những cuộc phỏng vấn tổ chức từ bây giờ là hỏi về nguyện vọng đối
với tiết học.
食事中、コップを床に落として割ってしまった。
16 床 ゆか sàn nhà
Trong bữa ăn, tôi làm rơi cái cốc xuống sàn nhà nên nó vỡ mất rồi.
駅前に建設中の立派なマンションが、来月ついに完成するらしい。
17 完成 かんせい hoàn thành Nghe nói tòa nhà đồ sộ đang xây dựng ở trước ga cuối cùng cũng hoàn thành vào
tháng sau.
この店の料理は安くておいしいので、店の前にはいつも長い列ができてい
18 列 れつ hàng る。
Vì đồ ăn cửa hàng này ngon và rẻ nên trước cửa hàng lúc nào cũng xếp hàng dài.
最近太ったので、ズボンがきつくて、はくとすぐにくるしくなってしまう。
19 くるしい cực khổ
Vì gần đây tôi béo lên, nên quần chật ních, khi mặc vào liền thấy khó chịu.
とうじょ この小説の中に登場する人たちは、皆大きな夢を持っている。
20 登場 xuất hiện
う Những người xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết này đều có giấc mơ lớn lao.
薬を飲んでゆっくり休んだらずいぶん良くなかったので、明日は会社に行け
そうです。
21 ずいぶん tương đối
Sau khi uống thuốc rồi nghỉ ngơi thư giãn thì đã khỏe hơn, có vẻ ngày mai có thể đi
làm.
山口さんは、どんなときでも慌てないで落ちついて行動できる人だ。
22 落ち着く bình tĩnh Yamaguchi là người mà bất kể tình huống như thế nào cũng có thể bình tĩnh hành
động chứ không hề hoảng hốt.
パスポートを申請するため、必要な書類を持って窓口へ行った。
23 申請 しんせい yêu cầu
Mang những giấy tờ cần thiết đi đến quầy tiếp dân để yêu cầu làm hộ chiếu.

Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
服にコーヒーがついてしみになってしまい、何回も洗ったがきれいにならな
24 しみ vết bẩn い。
Trên áo quần lỡ dính vết bẩn cà phê, đã giặt mấy lần rồi nhưng không sạch.
あの兄弟は双子みたい顔がそっくりで、区別できないね。
giống y
25 そっくり Hai anh em kia có khuôn mặt giống hệt nhau như thể là anh em sinh đôi, không thể
đúc
phân biệt được nhỉ.
2018/07
Câu 単語 読み方 意味
năng や太陽のエネルギを利用して電気を作ることができる。
15 エネルギ
lượng Có thể tạo ra điện năng bằng cách sử dụng năng lượng gió hay mặt trời.
tưởng 20年後、私たちはどんな生活をしているか想像してみた。
16 想像 そうぞう
tượng Thử tưởng tượng xem 20 năm sau chúng ta sẽ có cuộc sống như thế nào.
gặp nhau 友人と駅で待ち合わせてから、一緒に食事に行くことにした。
17 待ち合わせる tại điểm
hẹn Tôi quyết định hẹn gặp người bạn ở ga rồi cùng nhau đi ăn.
講演会の会場はあまり大きくないので、参加できる人数は50人までという
制限がある。
18 制限 せいげん giới hạn
Vì hội trường của buổi diễn thuyết không lớn lắm, cho nên số người có thể tham gia
giới hạn 50 người.
森さんはおとなしい人だと思っていたが、意外に積極的でよく話す。
19 意外に いがいに ko ngờ Tôi đã nghĩ anh Mori là người trầm tính, không ngờ anh ấy lại tích cực và thường nói
chuyện.
リーさんは大きなスーパーを三つも経営しているらしい。
20 経営 けいえい kinh doanh
Nghe nói Ly đang kinh doanh cả 3 siêu thị lớn.
chật, khó 最近太ったから、ズボンがきつくなった。
21 きつい
khăn Gần đây mập lên nên quần chật.
大雨で、川の水があふれそうになっているから、近くに行かないほうがい
22 あふれる ngập ,tràn い。
Vì mưa lớn, nước sông sắp đầy tràn cho nên đừng đến gần.
げんりょ nguyên この牛乳は、バターやチームを作るための原料として使われる。
23 原料
う liệu Sữa bò này được sử dụng như là nguyên liệu để làm bơ hay phô mai.
子供が迷子にならないように、子供の手をしっかり握った。
24 しっかり chắc chắn
Tôi đã nắm chặt tay đứa bé để bé không lạc.
このジュースは新鮮なオレンジをしぼって作ったので、とてもおいしい。
25 しぼる 搾る vắt, ép
Nước ép này vắt từ cam tươi rồi làm nên rất ngon.
2018/12
Câu 単語 読み方 意味
もくひょ 森選手は、全国で1位になることを目標にして頑張っている。
15 目標 mục tiêu
う Tuyển thủ Mori đang cố gắng, đặt mục tiêu là trở thành vị trí thứ nhất toàn quốc.
じどうて 玄関の電気は、スイッチを押さなくも、暗くなると自動的につきます。
16 自動的に tự động
きに Đèn điện ở lối đi vào nhà dù không bật công tắc, hễ trời tối là nó tự động bật lên.
掃除をするので、このバケツに水を入れてきてください。
17 バケツ xô
Vì dọn dẹp, hãy cho nước vào cái xô này rồi trở lại đây.
この国は雨が少ないので、いつも空気が乾燥している。
18 乾燥 かんそう khô khan
Đất nước này ít có mưa cho nên không khí thường khô.
この町は昔から貿易が盛んで、経済の中心地として発展してきた。
19 発展 はってん phát triển Thị trấn này từ xưa ngoại thương đã sôi nổi, nó dần phát triển như là vùng kinh tế
trọng điểm.
phân vân, どちらのパソコンを買おうか、まだまよっています。
20 迷う まよう lạc
(đường) Tôi vẫn đang phân vân mua cái máy tính nào.
駅のホームで、小学校のときの同級生に偶然会ってびっくりした。
21 偶然 ぐうぜん tình cờ
Thật bất ngời khi tình cờ gặp người bạn cùng lớp hồi tiểu học tại sân ga tàu.

Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
その映画はおもしろいと友達から聞いていたから、期待していたのに、実際
はあまり面白くなかった。
22 期待 きたい kì vọng
Vì nghe bạn tôi kể rằng bộ phim đó thú vị nên tôi đã kì vọng vào nó, nhưng thực tế
thì không thú vị cho lắm.
寝坊して慌てて家を出たので、うっかり携帯電話を忘れてきてしまった。
23 うっかり lơ đểnh Ngủ dậy muộn nên tôi luống cuống ra khỏi nhà, vì thế đã lỡ đểnh mà quên mang điện
thoại di động mất rồi.
lẫn vào 会社に届いた郵便の中には、あて先が違う手紙が一通交ざっていた。
24 交ざる まざる
nhau Trong bưu phẩm gửi đến công ty có một lá thư nhầm địa chỉ nhận bị lẫn vào.
この皿の上に同じ皿をどんどんかさねてください。
25 かさねる xếp chồng
Hãy xếp chồng nhanh chóng những chiếc đĩa cùng loại lên trên chiếc đĩa này.
2019/07
Câu 単語 読み方 意味
部屋に入るときは、ドアをノックしてください。
15 ノック gõ (cửa)
Khi vào phòng, hãy gõ cửa.
この大学には、音楽や絵画など、芸術を専門とする学生が多い。
げいじゅ
16 芸術 nghệ thuật Trường đại học này có nhiều sinh viên chuyên ngành nghệ thuật như âm nhạc và hội

họa.
じょうだ 佐藤さんは、いつも冗談を言って、みんなを笑わせます。
17 冗談 nói đùa
ん Anh Sato luôn nói đùa và làm mọi người cười.
せっきょ 中村さんは、いろんなことを自分からやってみようとする積極的人です。
18 積極的 tích cực
くてき Chị Nakamura là người tích cực, luôn sẵn lòng thử nghiệm nhiều điều.
私は引っ越ししてきたばかりなので、まだ近所にしたしい人がいません。
19 したしい thân thiết
0Tôi mới chuyển đến nên vẫn chưa thân thiết nhiều người trong khu vực.
しゅうち 工事の音がうるさくて、なかなか勉強に集中できない。
20 集中 tập trung
ゅう Tiếng ồn từ công trường xây dựng khiến tôi không thể tập trung vào việc học.
旅行に行かなくなってしまったので、ホテルの予約を取り消した。
21 取り消す とりけす huỷ
Tôi đã hủy đặt phòng khách sạn vì tôi không muốn đi du lịch nữa.
使った後は、この箱にきちんとしまってください。
22 しまう cất
Sau khi sử dụng, hãy cất gọn gàng trong hộp này.
注文したカメラが届いたのが嬉しくて、さっそく箱から出して使ってみた。
ngay lập
23 さっそく Tôi rất vui vì chiếc máy ảnh tôi đặt hàng đã đến, vì vậy tôi ngay lập tức lấy nó ra
tức
khỏi hộp và dùng thử.
朝は、駅から大学に行くバスが5分間隔で出ているので、あまり待たないで
cách 乗れる。
24 間隔 かんかく
khoảng ~ Vào buổi sáng, cứ cách 5 phút lại có xe buýt từ nhà ga đến trường đại học, vì vậy bạn
có thể lên xe mà không phải chờ đợi quá lâu.

đi lang 道がよくわからなくて、辺りをうろうろ歩きまわってしまいました。
25 うろうろ
thang Tôi không biết rõ đường đi, vì vậy tôi lang thang xung quanh.
2019/12
Câu 単語 読み方 意味
しゅうし おじさんの会社を就職するつもりだ。
15 就職 xin việc
ょく Tôi định xin việc ở công ty của chú tôi.
この店の帽子は全部私が色や形などのデザインを考えています。
16 デザイン thiết kế ất cả những chiếc mũ trong cửa hàng này đều do tôi thiết kế về màu sắc và hình
dạng.
申し込みの締め切りは来週の月曜日ですから、それまでに申込書を出してく
ださい。
17 締め切り しめきり hạn cuối
Hạn chót nộp đơn là thứ Hai tuần sau, vì vậy vui lòng gửi đơn đăng ký của bạn trước
thời điểm đó.
英語で会議をするときは、英語がわかる佐藤さんが英語を日本語に通訳して
くれる。
18 通訳 つうやく phiên dịch
Khi họp bằng tiếng Anh, anh Sato, người hiểu tiếng Anh, sẽ phiên dịch sang tiếng
Nhật cho chúng tôi.

Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
部屋の電気が突然消えて、驚いた。
19 突然 とつぜん đột nhiên
Tôi đã rất ngạc nhiên khi đèn trong phòng đột nhiên tắt.
誰も木村さんはうそをついていると思うが、私は彼が言ったことを信じま
す。
20 信じる しんじる tin tưởng
Mọi người đều nghĩ rằng ông Kimura đang nói dối, nhưng tôi tin những gì ông ấy
nói.
このホテル慎重に清掃されているために部屋はとても清潔だ。
21 清潔 せいけつ sạch sẽ
Các phòng đều rất sạch sẽ vì khách sạn đã được dọn dẹp cẩn thận.
仕事で遅くなってしまい、今日はご飯を作るのが面倒臭いので、お弁当を買
めんどう うことをしました。
22 面倒臭い phiền phức
くさい Tôi đã về muộn vì công việc, và vì cảm thấy phiền phức nấu cơm nên tôi đã quyết
định mua hộp cơm mang về.
みんなの前でスピ-チをしたときは、緊張してむねがどきどきしました。
23 どきどき hồi hộp
Khi tôi đọc diễn văn trước mặt mọi người, tôi đã rất lo lắng và hồi hộp.
とても暑かったので、スーパーで買ったアイスクリームが家に着く前にとけ
24 とける 溶ける tan chảy てしまった。
Vì trời quá nóng, kem mà tôi mua ở siêu thị đã tan chảy trước khi tôi về đến nhà.
アパートの鍵をなくしてしまったので、大家さんに事情を話して、鍵を開け
25 事情 じじょう sự tình てもらった。
Tôi đã làm mất chìa khóa căn hộ, nên tôi đã nói chuyện và nhờ chủ nhà mở cửa cho.
2020/12
Câu 単語 読み方 意味
旅行中に町を歩いていたら、偶然学生時代の友人に会い、とても驚いた。
15 偶然 ぐうぜん tình cờ Khi tôi đang đi dạo quanh thị trấn trong chuyến đi của mình, tôi tình cờ gặp một
người bạn từ thời đi học, và tôi đã rất ngạc nhiên.
森さんは明るくてユーモアのある人だから、一緒に話していると、とても楽
しい。
16 ユーモア hài hước
Vì anh Mori là người sáng sủa và hài hước, nên khi nói chuyện với anh ấy, tôi cảm
thấy rất vui.
今度の旅行は、みんなから行きたい場所の希望を聞いて、どこに行くかを決
めます。
17 希望 きぼう hi vọng
Chuyến đi lần này, chúng tôi sẽ nghe hi vọng từ mọi người về nơi họ muốn đến và
quyết định điểm đến.
とうじょ この物語に登場する人たちは、全員女性だ。
18 登場 xuất hiện
う Những nhân vật xuất hiện trong câu chuyện này đều là phụ nữ.
さっき履いてみた靴は少し大きかったけど、この靴はぴったりです。
19 ぴったり vừa vặn
Đôi giày tôi mang trước đó hơi to, nhưng đôi giày này vừa vặn hoàn hảo.
chuyển たくさん買い物したので、買った商品を家まで配達してもらった。
20 配達 はいたつ đến, giao Tôi đã mua sắm rất nhiều, vì vậy tôi đã có những món đồ tôi mua được giao đến nhà
hàng tôi.
ひきうけ đảm nhận, 友人に頼まれたので、結婚式の司会を引き受けた。
21 引き受ける
る tiếp nhận Vì được bạn bè nhờ vả, nên tôi đã đảm nhận vai trò MC cho đám cưới.
二つの会社の仕事内容や給料を比較して、いいと思ったほうの会社に決め
た。
22 比較 ひかく so sánh
Tôi đã so sánh nội dung công việc và mức lương của hai công ty và quyết định công
ty mà tôi nghĩ là tốt nhất.
朝まで寝ないで本を読んでいたので、今日は眠くて何度もあくびが出た。
23 あくび ngáp Vì tôi đã thức đêm để đọc sách, nên hôm nay tôi cảm thấy buồn ngủ và đã ngáp
nhiều lần.
料理を運ぶのが遅かったので、お客さんから文句を言われた。
24 文句 もんく phàn nàn
Thức ăn được giao chậm và khách hàng phàn nàn.
試合会場に着いた田中選手は、待っていた大勢のファンにかこまれた。
25 囲む かこむ bao quanh Khi Tanaka đến địa điểm thi đấu, bị vây quanh anh bởi nhiều người hâm mộ đang
chờ đợi anh.
2021/07
Câu 単語 読み方 意味

Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
マラソン大会は台風で 延期されることになりました。
15 延期 えんき trì hoãn
Cuộc thi marathon đã bị hoãn lại do bão.
毎日水をやらないと花がかれてしまう。
16 かれる héo
Nếu không tưới nước hàng ngày, hoa sẽ héo.
この犬は子供のころから訓練されているので、人が大勢いてもおとなしい。
17 訓練 くんれん huấn luyện Con chó này đã được huấn luyện từ khi còn nhỏ, vì vậy nó sẽ ngoan ngay cả khi có
nhiều người.
明日は 7 時に出かけるので、目覚まし時計を 6 時にセットした。
18 セット đặt
Ngày mai tôi sẽ ra ngoài lúc 7 giờ, vì vậy tôi đã đặt đồng hồ báo thức lúc 6 giờ.
忙しいのにこんな待たされて時間がもったいない。
19 もったいない lãng phí
Tôi bận rộn, nhưng tôi đang lãng phí thời gian chờ đợi như thế này.
友人の家で食べたケーキが美味しかったので材料と作り方を教えてもらっ
ざいりょ nguyên た。
20 材料
う liệu Chiếc bánh tôi ăn ở nhà bạn tôi rất ngon, vì vậy tôi đã nhờ anh ấy dạy tôi các nguyên
liệu và cách làm.
このソファーの愛用者にアンケートをした。
21 者 しゃ người
Chúng tôi đã tiến hành một cuộc khảo sát với những người yêu thích chiếc sofa này.
じゅうた tắc nghẽn, 工事のせいで道路が渋滞していて、車がなかなか前に進まない。
22 渋滞
い kẹt xe Do công trình xây dựng nên đường bị tắc nghẽn, xe cộ di chuyển rất chậm.
薬の効果が出て、少し具合はよくなりました。
23 効果 こうか hiệu quả
Thuốc đã có hiệu quả và tôi cảm thấy đỡ hơn một chút.
彼は日本にまだ一年しか住んでいないのに、日本語がペラペラだ。
lưu loát
24 ペラペラ Mặc dù anh ấy mới chỉ sống ở Nhật Bản được một năm nhưng đã nói tiếng Nhật rất
(nói)
lưu loát.
tiếp thu この学校で一生懸命に勉強して、知識や技術を身につけたいと思っている。
25 身につける
(kiến thức) Tôi muốn học tập chăm chỉ tại ngôi trường này và có được kiến thức và kỹ thuật.
2021/12
Câu 単語 読み方 意味
会社に帰ったら、今回の出張の報告をしなければならない。
15 報告 ほうこく báo cáo
Khi tôi trở lại công ty, tôi phải báo cáo về chuyến công tác này.
試合を見ていた人にテニスボールがあたった。
16 当たる あたる trúng
Một quả bóng tennis đã trúng một người đang xem trận đấu.
必要がないものを買うのは、お金の無駄だ。
17 無駄 むだ lãng phí
Mua những thứ không cần thiết là lãng phí tiền bạc.
今回は三日間の旅行であまり時間がないが、なるべく多くの寺に行きたい。
càng ~
18 なるべく Lần này chuyến đi kéo dài ba ngày và không có nhiều thời gian, nhưng tôi muốn đến
càng tốt
thăm càng nhiều ngôi chùa càng tốt.
日本に着いた翌日、大学で授業の説明会があった。
19 翌日 よくじつ hôm sau Ngày hôm sau khi tôi đến Nhật Bản, đã có một buổi họp giới thiệu các lớp học tại
trường đại học.
来年は何か新しいことにチャレンジしようと思っている。
20 チャレンジ thử sức
Năm sau, tôi định thử sức với điều gì đó mới mẻ.
駅前の土地を安く買った。
21 土地 とち đất đai
Tôi mua mảnh đất trước nhà ga với giá rẻ.
ngày hôm このあいだ電話でお願いした件は、どうなりましたか。
22 このあいだ trước, vừa
rồi Điều gì đã xảy ra với yêu cầu bạn đưa ra qua điện thoại ngày hôm trước?
みんなの意見がばらばらで、一つの意見にすることができません。
23 ばらばら rời rạc 0Ý kiến của mọi người khác nhau đến mức không thể hình thành một ý kiến duy
nhất.
佐藤さんには、絶対に音楽家になるという強い意志があるようだ。
24 意志 いし ý chí
Ông Sato dường như có một ý chí mạnh mẽ để trở thành một nhạc sĩ bằng mọi giá.

Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
山田「仕事が終わりましたので、お先に失礼します。」 田中「おつかれさ
đã vất vả ま。」
25 おつかれさま
rồi Yamada: ‘Tôi đã hoàn thành công việc của mình, vì vậy xin phép về trước.’ Tanaka:
‘đã vất vả rồi.’
2022/07
Câu 単語 読み方 意味
bốc, lột, たまねぎとにんじんは皮をむいてから料理に使ってください。
15 むく
gọt Hãy gọt vỏ hành tây và cà rốt trước khi nấu.
この国には石油やガスなどの資源があまりありません。
16 資源 しげん tài nguyên
Đất nước này không có nhiều tài nguyên như khí gas và dầu mỏ.
一生懸命頑張ったのに、試合に負けてしまって、とてもくやしかったです。
17 くやしい hối tiếc
Tôi đã cố gắng hết sức, nhưng tôi đã thua trận đấu, điều đó rất bực bội.
旅行に行けなくなったので、ホテルの予約をキャンセルした。
18 キャンセル huỷ
Tôi không thể đi du lịch nữa, vì vậy tôi đã hủy đặt phòng khách sạn của mình.
コーヒーをこぼして、白いズボンにしみができてしまった。
19 しみ vết bẩn
Tôi làm đổ cà phê và có một vết bẩn trên quần trắng.
đánh, gõ, 兄を起こすために、部屋の外からドアを強くたたいた。
20 たたく 叩く
vỗ Để đánh thức anh trai dậy, tôi gõ cửa từ bên ngoài phòng.
交通事故を防ぐために、ここに横断歩道を作るそうです。
phòng
21 防ぐ ふせぐ Để ngăn ngừa tai nạn giao thông, họ sẽ xây dựng một đường dành cho người đi bộ
tránh
qua đây.
のどがかわいたので、何か飲みたいです。
22 かわく 乾く khô, cạn
Tôi khát và muốn uống thứ gì đó.
行きは佐藤さんと 2 人で来たが、帰りは別々だった。
23 別々 べつべつ riêng biệt
Ông Sato và tôi đến với nhau, nhưng chúng tôi trở về riêng.
はなしあ bàn bạc, 留学については、両親とよく話し合って、決めるつもりだ。
24 話し合う
う thảo luận Tôi sẽ thảo luận với bố mẹ trước khi đưa ra quyết định.
昨日の夜から歯が痛くて、ずきずきします。
25 ずきずき đau nhức
Tôi đã bị đau răng từ tối qua, và nó đau nhức.
2022/12
Câu 単語 読み方 意味
田中さんは私のめいと結婚したので、私たちは親戚になりました。
15 親戚 しんせき họ hàng
Ông Tanaka đã kết hôn với cháu gái của tôi, vì vậy chúng tôi trở thành họ hàng.
昨日は駅で、学生時代の友達に偶然会って、びっくりした。
16 偶然 ぐうぜん đột nhiên
Hôm qua, tôi đã tình cờ gặp một người bạn từ thời học sinh tại ga và rất ngạc nhiên.
洗剤は種類が多いので、どれを買おうか迷ってしまう。
17 迷う まよう lạc đường
Có quá nhiều loại chất tẩy rửa, tôi phân vân mua loại nào.
足にぴったり合う靴がなかなか見つからない。
18 ぴったり vừa vặn
Thật khó để tìm thấy đôi giày vừa vặn với đôi chân của bạn một cách hoàn hảo.
天気がいいので、庭に洗濯物を干した。
19 干す ほす phơi
Thời tiết đẹp, vì vậy tôi đã phơi đồ giặt trong vườn.
今日の晩ご飯は、森さんが教えてくれた日本料理のレシピを見て作りまし
công thức た。
20 レシピ
(nấu ăn) Bữa tối hôm nay, tôi đã nấu theo công thức món ăn Nhật Bản mà anh Mori đã chỉ
cho tôi.
とうじょ 映画の中に登場する男性が、父にそっくりだった。
21 登場 xuất hiện
う Người đàn ông xuất hiện trong bộ phim trông giống hệt bố tôi.
大勢の前で歌うのは初めてだったので、どきどきした。
22 どきどき hồi hộp
Đây là lần đầu tiên tôi hát trước đám đông nên rất hồi hộp.
ホテルで海側の部屋を希望したが、空いていなかった。
23 希望 きぼう kì vọng Tôi mong muốn có một phòng ở phía biển tại khách sạn, nhưng nó không còn phòng
trống.
Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
夜になると、隣の家の犬がほえるので、うるさくてなかなか眠れない。
24 ほえる 吠える sủa
Cứ đến ban đêm, chó nhà bên cạnh sủa, vì vậy nó ồn ào nên mãi mà không thể ngủ.
この道は狭いので、前の車を追い越すのは危険ですよ。
25 追い越す おいこす vượt qua
Đường này hẹp nên rất nguy hiểm khi vượt qua xe phía trước.
2023/07
Câu 単語 読み方 意味
bình tĩnh, 雨が降ってきましたが、私の家は近いので、傘がなくても平気です。
15 平気 へいき
bình thản Trời mưa, nhưng nhà tôi gần nên tôi không cần ô.
仕事で疲れているときは、夕飯を作るのがめんどうくさいので、外食するこ
とが多い。
16 めんどうくさい phiền phức
Khi mệt mỏi vì công việc, vì thấy phiền phức khi nấu ăn tối nên tôi thường đi ăn
ngoài.
ゆうべはほとんど寝ていないので、今日は眠くて何度もあくびが出てしま
う。
17 あくび ngáp
Tôi gần như không ngủ được tối qua, nên hôm nay tôi cảm thấy buồn ngủ và liên tục
ngáp.
「私の国の社会問題」というテーマで、レポートを書くことになった。
18 テーマ chủ đề
Tôi đã được giao viết một báo cáo với chủ đề “Vấn đề xã hội của đất nước tôi”.
この季節は、昼と夜の気温の差が大きい。
19 差 さ sai lệch
Trong mùa này, có một sự khác biệt lớn giữa nhiệt độ ban ngày và ban đêm.
うっかりして、鍵をかけないで家を出ごしまった。
20 うっかり lơ đểnh
Vì lơ đểnh nên tôi ra ngoài mà không khóa cửa.
khả năng, まだ空席が少しあるので、今なら予約は可能です。
21 可能 かのう
có thể Vẫn còn một số chỗ trống, vì vậy bạn có thể đặt chỗ ngay bây giờ.
私のパソコンは古いので、動作が遅いです。
22 動作 どうさ động tác
Máy tính của tôi cũ nên hoạt động chậm.
来週の説明会は、今日の 12 時が申し込みの期限だ。
23 期限 きげん kì hạn
Hạn chót đăng ký cho buổi giới thiệu tuần sau là 12 giờ hôm nay.
外国で生活するのは楽しいが、ときどき国の料理が恋しくなる。
24 恋しい こいしい nhớ nhung
Sống ở nước ngoài thú vị, nhưng đôi khi tôi nhớ món ăn của quê hương.
夫とは、3 年間付き合ってから結婚しました。
25 付き合う つきあう hẹn hò
Tôi và chồng đã hẹn hò trong 3 năm trước khi kết hôn.
2023/12
Câu 単語 読み方 意味
クイズの答えが分からないので、何かヒントが欲しい。
15 ヒント gợi ý
Tôi không biết câu trả lời của câu đố này, nên hãy cho tôi gợi ý gì đó đi.
tưởng 100 年後の世界がどうなっているか、想像してみてください。
16 想像 そうぞう
tượng Hãy tưởng tượng thế giới sẽ như thế nào sau 100 năm.
今朝学校に行くとき、母がベランダから手を振って見送ってくれた。
17 振る ふる vẫy
Sáng nay khi tôi đến trường, mẹ đã vẫy tay chào tôi từ ban công.
田中さんの部屋は、本や服がきちんと整理されていて、きれいですね。
18 きちんと cẩn thận
Phòng của anh Tanaka sách và quần áo được sắp xếp cẩn thận và sạch sẽ.
cảm giác, 寒さで、手の指の感覚がなくなってしまった。
19 感覚 かんかく
cảm nhận Vì lạnh, tôi không cảm nhận được ngón tay của mình nữa.
こうかて 虫歯を防ぐためには、食後に歯を磨くことが最も効果的だと思う。
20 効果的 hiệu quả
き Tôi nghĩ rằng đánh răng sau khi ăn là cách hiệu quả nhất để ngăn ngừa sâu răng.
林さんと森さんは、お互いに顔は知っているが、話したことはないそうだ。
おたがい
21 お互いに cùng nhau Anh Hayashi và anh Mori biết mặt nhau nhưng dường như họ chưa bao giờ nói

chuyện.
前の人の発表が終わったので、次は私が発表する番だ。
22 番 ばん lượt
Người trước tôi đã kết thúc bài thuyết trình của họ, bây giờ đến lượt tôi.

Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.
Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) Tiktok: @thuctapsinhcogang
Người soạn Trương hữu Duy. Mondai 3-Từ vựng
この飛行機に載せることができる荷物は、一人 20 キロ以内に制限されてい
23 制限 せいげん giới hạn る。
Hành lý có thể mang lên máy bay này bị giới hạn trong 20kg cho mỗi người.
砂糖か塩か分からなかったので、舌でなめてみた。
24 なめる liếm
Tôi không biết đó là đường hay muối nên đã liếm thử.
少し熱があって、体もだるいので、今日は仕事を休もうと思う。
25 だるい uể oải
Tôi hơi sốt và cảm thấy mệt mỏi, nên tôi nghĩ sẽ nghỉ làm hôm nay.

Sử dụng tài liệu nhớ ghi nguồn. Cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.

You might also like