Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 Hoạch Định Tổng Hợp
Chương 3 Hoạch Định Tổng Hợp
Chương 3
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
08/12/2023 Chương 3 1
Nội Dung
08/12/2023 Chương 3 2
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Trình bày bản chất công tác hoạch định tổng hợp, các
chiến lược hoạch định tổng hợp;
Quyết định về mức sản xuất, mức tồn kho, thuê hợp
đồng phụ, thuê lao động thời vụ,…nhằm tối thiểu hoá
chi phí.
08/12/2023 Chương 3 3
KHÁI NIỆM VỀ HOẠCH ĐỊNH CÁC NGUỒN LỰC(1/6)
Tình huống: Giả sử Công ty bạn với nguồn lực hiện tại có thể sản xuất
được 2000 sản phẩm/tháng. Thời điểm hiện tại là đầu tháng 2.
Bạn nhận được 5 đơn hàng phải giao vào cuối tháng 3 với tổng số
lượng sản phẩm là 3000. Theo lệnh của Tổng GĐ phải cung ứng đầy
đủ và kịp thời các đơn hàng trên.
08/12/2023 Chương 3 4
KHÁI NIỆM VỀ HOẠCH ĐỊNH CÁC NGUỒN LỰC(2/6)
Khái niệm: Hoạch định các nguồn lực (hoạch định tổng hợp) là kết
hợp việc sử dụng các nguồn lực vào quá trình sản xuất nhằm đạt các
mục tiêu: Đảm bảo sản xuất ổn định; Đảm bảo chi phí sản xuất thấp
nhất và Đảm bảo số lượng hàng tồn kho tối thiểu.
08/12/2023 Chương 3 5
KHÁI NIỆM VỀ HOẠCH ĐỊNH CÁC NGUỒN LỰC(3/6)
Khái niệm: Hoạch định các nguồn lực là quá trình ra quyết định về
mức sản xuất trong giờ, mức sản xuất ngoài giờ, mức tồn kho, mức
thuê ngoài để tổng chi phí hay lượng hàng tồn kho là phù hợp nhất.
08/12/2023 Chương 3 6
KHÁI NIỆM VỀ HOẠCH ĐỊNH CÁC NGUỒN LỰC(4/6)
08/12/2023 Chương 3 7
KHÁI NIỆM VỀ HOẠCH ĐỊNH CÁC NGUỒN LỰC(5/6)
08/12/2023 Chương 3 8
KHÁI NIỆM VỀ HOẠCH ĐỊNH CÁC NGUỒN LỰC(6/6)
Mối quan hệ hoạch định các nguồn lực và các hoạt động khác:
Hàng tồn
Hoạch định công suất kho
08/12/2023 Chương 3 9
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY
08/12/2023 MụcChương
tiêu3 10
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY
08/12/2023 Chương 3 11
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY
Là các chiến lược tác động Tác động vào cầu, làm cầu
vào nguồn lực, làm cho thay đổi theo nguồn lực.
nguồn lực thay đổi theo
cầu.
08/12/2023 Chương 3 12
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY
Là các chiến lược tác động Một số chi phí phát sinh khi thực hiện
vào nguồn lực, làm cho những chiến lược thụ động
nguồn lực thay đổi theo cầu. (1) Chi phí phát sinh khi thuê thêm lao động
(2) Chi phí phát sinh khi sa thải lao động
(3) Chi phí trả lương cho lao động thời vụ
(4) Chi phí sử dụng hợp đồng thời vụ (thuê
ngoài)
(5) Chi phí tồn kho
(6) Chi phí làm ngoài giờ, làm ngày nghỉ, ngày
08/12/2023
lễ..
Chương 3 13
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY
08/12/2023 Chương 3 14
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược bị động)
08/12/2023 Chương 3 15
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược bị động)
08/12/2023 Chương 3 16
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược bị động)
Phạm vi áp dụng: Trường hợp lao động giản đơn, không đòi hỏi kỹ năng.
08/12/2023 Chương 3 17
Tháng Nhu cầu (sản phẩm)
Ví dụ: Cho biết nhu cầu theo đơn 1 250
đặt hàng của doanh nghiệp trong 5 2 280
tháng đầu năm 2016 như sau: 3 550
4 600
Biết rằng: 5 300
Chi phí đào tạo: 15.000 đồng/sản phẩm.
Chi phí sa thải: 30.000 đồng/công. Chi phí thiếu hàng: 5.000 đồng/sản phẩm.
Chi phí sản xuất trong giờ: 80.000 đồng/sản Lương lao động thời vụ bằng 80% lương lao động
phẩm. chính thức.
Hao phí thời gian để sản xuất ra 1 sản phẩm: Chi phí hợp đồng phụ: 85.000 đồng/sản phẩm.
4h/sản phẩm. Chi phí tồn kho trung bình: 3.000 đồng/sản
Thời gian làm việc trong giờ: 8giờ/ngày. phẩm/tháng.
Chi phí sản xuất ngoài giờ tăng thêm 50% so Số lượng lao động hiện tại (tháng 12/2022): 120
với trong giờ. công/tháng.
Theo quy định của doanh nghiệp này, mỗi lao Yêu cầu: Sử dụng chiến lược thay đổi nhân lực theo
động 1 ngày không được làm tăng ca quá 6 giờ mức cầu để tính tổng chi phí bỏ ra của doanh
để đảm bảo sức khỏe. nghiệp trong 5 tháng đầu năm 2016?
08/12/2023 Chương 3 18
KẾT QUẢ
TC= TCSXTG + TCĐT + TCST= 1.980 x 80.000 + 360 x 15.000 + 150 x 30.000 = 168.300.000 (đồng)
08/12/2023 Chương 3 19
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 11: Cho số lượng sản phẩm dự báo quý 1 và quý 2 năm 2015 như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6
Dự báo (sản phẩm)
1.200 1.800 1.400 1.500 1.700 2.000
Biết rằng:
Chi phí tồn kho: 1.000 đồng/sản phẩm/tháng Chi phí hợp đồng phụ: 120.000 đồng/sản phẩm
Chi phí đào tạo: 3.000 đồng/sản phẩm Hao phí thời gian để sản xuất ra một sản phẩm: 4
Chi phí sa thải: 4.000 đồng/sản phẩm giờ/sản phẩm
Chi phí sản xuất trong giờ: 100.000 đồng/sản Chi phí thiếu hàng: 2.000 đồng/sản phẩm
phẩm Biết rằng số lượng lao động hiện tại (tháng 12/2014) của
Chi phí sản xuất ngoài giờ: gấp 1,5 lần so với Công ty là 30 người/ngày. Số ngày làm việc trong các
trong giờ. tháng là 22 ngày.
Chi phí lao động thời vụ: 80.000 đồng/sản Yêu cầu: (a) Sử dụng chiến lược thay đổi nhân lực hãy
phẩm tính tổng chi phí sản xuất trên?
Nội dung: Cầu tăng, tổ chức sản xuất ngoài giờ, cầu giảm
điều hòa công việc, có nghĩa là tăng, giảm giờ làm theo nhu
cầu.
08/12/2023 Chương 3 21
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược bị động)
Thay đổi tốc độ sản xuất
08/12/2023 Chương 3 22
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược bị động)
Thay đổi tốc độ sản xuất
Phạm vi áp dụng: Trong trường hợp lao động phức tạp, lao động kỹ
năng.
08/12/2023 Chương 3 23
Tháng Nhu cầu (sản phẩm)
Ví dụ: Cho biết nhu cầu theo đơn
đặt hàng của doanh nghiệp trong 5 1 250
tháng đầu năm 2016 như sau: 2 280
3 550
Biết rằng:
4 600
Chi phí đào tạo: 15.000 đồng/sản phẩm.
5 300
Chi phí sa thải: 30.000 đồng/công. Chi phí thiếu hàng: 5.000 đồng/sản phẩm.
Chi phí sản xuất trong giờ: 80.000 đồng/sản Lương lao động thời vụ bằng 80% lương lao động
phẩm. chính thức.
Hao phí thời gian để sản xuất ra 1 sản phẩm: Chi phí hợp đồng phụ: 85.000 đồng/sản phẩm.
4h/sản phẩm. Chi phí tồn kho trung bình: 3.000 đồng/sản
Thời gian làm việc trong giờ: 8giờ/ngày. phẩm/tháng.
Chi phí sản xuất ngoài giờ tăng thêm 50% so Số lượng lao động hiện tại (tháng 12/2022): 120
với trong giờ. công/tháng.
Theo quy định của doanh nghiệp này, mỗi lao Yêu cầu: Sử dụng chiến lược thay đổi thời gian
động 1 ngày không được làm tăng ca quá 6 giờ sản xuất để tính tổng chi phí bỏ ra của doanh
để đảm bảo sức khỏe. nghiệp, biết rằng doanh nghiệp giữ nguyên số
lượng lao động hiện tại để sản xuất.
08/12/2023 Chương 3 24
KẾT QUẢ
Tổng chi phí (Total cost- TC) của doanh nghiệp trong 5 tháng đầu năm là: 153.950.000
TC= TCSXTG + TCTC + TCTH= 1.200 x 80.000 + 470 x 120.000 + 310 x 5.000 = 153.950.000 (đồng)
08/12/2023 Chương 3 25
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 11: Cho số lượng sản phẩm dự báo quý 1 và quý 2 năm 2015 như
sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6
Dự báo (sản phẩm) 1.200 1.800 1.400 1.500 1.700 2.000
Biết rằng:
Chi phí tồn kho: 1.000 đồng/sản phẩm/tháng Chi phí thiếu hàng: 2.000 đồng/sản phẩm
Chi phí đào tạo: 3.000 đồng/sản phẩm Biết rằng số lượng lao động hiện tại (tháng
Chi phí sa thải: 4.000 đồng/sản phẩm 12/2014) của Công ty là 30 người/ngày. Số ngày
Chi phí sản xuất trong giờ: 100.000 đồng/sản phẩm làm việc trong các tháng là 22 ngày.
Chi phí sản xuất ngoài giờ: gấp 1,5 lần so với trong Yêu cầu: (b) Sử dụng chiến lược thay đổi tốc độ
giờ. sản xuất hãy tính tổng chi phí sản xuất trên? Biết
Chi phí lao động thời vụ: 80.000 đồng/sản phẩm rằng Công ty sử dụng lao động cố định là
Chi phí hợp đồng phụ: 120.000 đồng/sản phẩm 25người/ngày. Theo quy định Công ty, một người
Hao phí thời gian để sản xuất ra một sản phẩm: 4 một ngày không làm quá 12 tiếng và không đủ thì
giờ/sản phẩm thiếu hàng.
08/12/2023 Chương 3 26
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược bị động)
Sử dụng lao động thời vụ
Ưu điểm:
Trong một số ngành công - Không tăng biên
nghiệp, dịch vụ người ta
thường dùng công nhân làm chế
việc thời vụ đối với các công - Không tốn chi phí
việc không đòi hỏi kỹ năng. đào tạo, sa thải
Nhược điểm:
- Hạn chế tinh thần,
trách nhiệm đối với
công việc.
08/12/2023 Chương 3 27
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược bị động)
Sử dụng lao động thời vụ
Phạm vi áp dụng: Thích hợp đối với những công việc không đòi
hỏi kỹ năng, có thể chọn trong các nguồn lao động tạm thời như
sinh viên, các bà nội trợ, người về hưu...
08/12/2023 Chương 3 28
Tháng Nhu cầu (sản phẩm)
Ví dụ: Cho biết nhu cầu theo đơn đặt 1 250
hàng của doanh nghiệp trong 5 2 280
tháng đầu năm 2016 như sau: 3 550
4 600
Biết rằng: 5 300
Chi phí đào tạo: 15.000 đồng/sản phẩm. Chi phí thiếu hàng: 5.000 đồng/sản phẩm.
Chi phí sa thải: 30.000 đồng/công. Lương lao động thời vụ bằng 80% lương lao
Chi phí sản xuất trong giờ: 80.000 đồng/sản động chính thức.
phẩm. Chi phí hợp đồng phụ: 85.000 đồng/sản phẩm.
Hao phí thời gian để sản xuất ra 1 sản phẩm: Chi phí tồn kho trung bình: 3.000 đồng/sản
4h/sản phẩm. phẩm/tháng.
Thời gian làm việc trong giờ: 8giờ/ngày. Số lượng lao động hiện tại (tháng 12/2022): 120
Chi phí sản xuất ngoài giờ tăng thêm 50% so công/tháng.
với trong giờ. Yêu cầu: Sử dụng chiến lược thuê lao động thời
Theo quy định của doanh nghiệp này, mỗi lao vụ để tính tổng chi phí bỏ ra của doanh nghiệp,
động 1 ngày không được làm tăng ca quá 6 giờ biết rằng doanh nghiệp giữ nguyên số lượng
để đảm bảo sức khỏe. lao động hiện tại để sản xuất.
08/12/2023 Chương 3 29
KẾT QUẢ
08/12/2023 Chương 3 30
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 11: Cho số lượng sản phẩm dự báo quý 1 và quý 2 năm 2015 như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6
Dự báo (sản phẩm)
1.200 1.800 1.400 1.500 1.700 2.000
Biết rằng:
Chi phí tồn kho: 1.000 đồng/sản phẩm/tháng Hao phí thời gian để sản xuất ra một sản
Chi phí đào tạo: 3.000 đồng/sản phẩm phẩm: 4 giờ/sản phẩm
Chi phí sa thải: 4.000 đồng/sản phẩm Chi phí thiếu hàng: 2.000 đồng/sản phẩm
Chi phí sản xuất trong giờ: 100.000 đồng/sản Biết rằng số lượng lao động hiện tại (tháng
phẩm 12/2014) của Công ty là 30 người/ngày. Số
Chi phí sản xuất ngoài giờ: gấp 1,5 lần so với ngày làm việc trong các tháng là 22 ngày.
trong giờ. Yêu cầu: (c) Sử dụng chiến lược lao động
Chi phí lao động thời vụ: 80.000 đồng/sản phẩm thời vụ hãy tính tổng chi phí sản xuất trên?
Chi phí hợp đồng phụ: 120.000 đồng/sản phẩm Biết rằng Công ty sử dụng lao động cố định
là 25 người/ngày
08/12/2023 Chương 3 31
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược bị động)
Hợp đồng phụ
Ưu điểm:
+ Tạo độ linh họat và nhịp
nhàng cao trong giai đọan có
Trong những giai đọan cầu cao hoặc
cực điểm công ty có thể ký các hợp nhu cầu cao.
đồng phụ (gia công ngoài). + Không tăng biên chế
Nhược điểm:
+ Khó kiểm soát được chất
lượng và thời gian.
+ Giảm lợi nhuận.
+ Có thể bị mất khách hàng.
08/12/2023 Chương 3 32
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược bị động)
Hợp đồng phụ
Phạm vi áp dụng:
Hợp đồng
Nhu cầu Sản xuất
Tháng phụ
(sản phẩm) (sản phẩm) (sản phẩm)
1 250 240 10
2 280 240 40
3 550 240 310
4 600 240 360
5 300 240 60
Tổng SP 1.980 1.200 780
Giá thành 80.000 85.000
Chi phí 96.000.000 66.300.000
Tổng chi phí (Total cost- TC) của doanh nghiệp trong 5 tháng đầu năm là 162,300,000
TC= TCSXTG + TCHĐP = 1.200 x 80.000 + 780 x 85.000 = 162.300.000 (đồng)
08/12/2023 Chương 3 35
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 11: Cho số lượng sản phẩm dự báo quý 1 và quý 2 năm 2015 như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6
Dự báo (sản phẩm)
1.200 1.800 1.400 1.500 1.700 2.000
Biết rằng:
Chi phí tồn kho: 1.000 đồng/sản phẩm/tháng
Chi phí đào tạo: 3.000 đồng/sản phẩm Hao phí thời gian để sản xuất ra một sản phẩm:
Chi phí sa thải: 4.000 đồng/sản phẩm 4 giờ/sản phẩm
Chi phí sản xuất trong giờ: 100.000 đồng/sản Chi phí thiếu hàng: 2.000 đồng/sản phẩm
phẩm Biết rằng số lượng lao động hiện tại (tháng
Chi phí sản xuất ngoài giờ: gấp 1,5 lần so với 12/2014) của Công ty là 30 người/ngày. Số ngày
trong giờ. làm việc trong các tháng là 22 ngày.
Chi phí lao động thời vụ: 80.000 đồng/sản phẩm Yêu cầu: (d) Sử dụng chiến lược hợp đồng phụ
Chi phí hợp đồng phụ: 120.000 đồng/sản phẩm hãy tính tổng chi phí sản xuất trên? So với sản
xuất trong giờ thì lợi nhuận Công ty giảm đi là
bao nhiêu? Biết rằng Công ty sử dụng lao động
cố định là 25 người/ngày.
08/12/2023 Chương 3 36
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược bị động)
Thay đổi mức tồn kho
Ưu điểm:
Tăng mức tồn kho trong giai đọan + Ít thay đổi về nhu
cầu thấp để dành cung cấp tăng cầu nhân lực.
cường cho giai đoạn cầu tăng + Không tốn chi phí
trong tương lai. đào tạo, sa thải.
Mức sản xuất = mức NC trung bình
Nhược điểm:
+ Chi phí tồn kho tăng.
+ Dễ bị hao mòn hữu
hình và vô hình (mất
giá).
08/12/2023 Chương 3 37
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược bị động)
Thay đổi mức tồn kho
Phạm vi áp dụng: Chủ yếu áp dụng cho sản xuất hơn là cho dịch vụ.
Thời gian sử dụng sản phẩm tương đối dài.
08/12/2023 Chương 3 38
Tháng Nhu cầu (sản phẩm)
Ví dụ: Cho biết nhu cầu theo đơn
1 250
đặt hàng của doanh nghiệp trong 5
tháng đầu năm 2016 như sau: 2 280
3 550
4 600
Biết rằng: 5 300
Chi phí đào tạo: 15.000 đồng/sản phẩm. Chi phí thiếu hàng: 5.000 đồng/sản phẩm.
Chi phí sa thải: 30.000 đồng/công. Lương lao động thời vụ bằng 80% lương lao động
chính thức.
Chi phí sản xuất trong giờ: 80.000 đồng/sản
phẩm. Chi phí hợp đồng phụ: 85.000 đồng/sản phẩm.
Hao phí thời gian để sản xuất ra 1 sản phẩm: Chi phí tồn kho trung bình: 3.000 đồng/sản
4h/sản phẩm. phẩm/tháng.
Thời gian làm việc trong giờ: 8giờ/ngày. Số lượng lao động hiện tại (tháng 12/2022): 120
Chi phí sản xuất ngoài giờ tăng thêm 50% so công/tháng.
với trong giờ. Yêu cầu: (e) sử dụng chiến lược thay đổi mức tồn kho
để tính tổng chi phí bỏ ra của doanh nghiệp, biết rằng
Theo quy định của doanh nghiệp này, mỗi lao
doanh nghiệp sẽ cân đối thuê thêm lao động sao cho
động 1 ngày không được làm tăng ca quá 6 giờ
mức sản xuất bằng mức nhu cầu trung bình.
để đảm bảo sức khỏe.
08/12/2023 Chương 3 39
KẾT QUẢ
Nhu cầu Sản xuất Tồn kho Thuê thêm Thiếu hàng
Tháng
(sản phẩm) (sản phẩm) (Sản phẩm) (Sản phẩm) (Sản phẩm)
1 250 396 146 156
2 280 396 262
3 550 396 108
4 600 396 96
5 300 396 96
Tổng 1980 1980 612 156 96
Giá thành SX 80,000 3,000 15,000 5,000
Chi phí 158,400,000 1,836,000 2,340,000 480,000
Tổng chi phí (Total cost- TC) của doanh nghiệp trong 5 tháng đầu năm là 163,056,000
TC= TCSXTG+TCTK+TCĐT+TCTH=1.980* 80.000 + 612*3.000 + 156*15.000 + 96*5.000
=163.056.000 (đồng).
08/12/2023 Chương 3 40
KIỂM TRA
Công ty TNHH Tín Phát có 20 công nhân, có thể sản xuất 400 sản phẩm/tháng.
Nhu cầu dự báo như sau:
Tháng 1 2 3 4 5
Nhu cầu (sản phẩm) 600 400 450 350 300
Biết rằng:
Chi phí sản xuất trong giờ: 5.000.000 đồng/người/tháng.
Chi phí đào tạo công nhân: 6.000.000 đồng/người/tháng.
Chi phí sa thải công nhân: 3.000.000 đồng/người/tháng.
Chi phí tồn trữ: 20.000 đồng/sản phẩm/tháng.
Mức tồn kho ở đầu tháng là 100 sản phẩm.
Công ty sử dụng chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu (sa thải nếu dư
lao động và thuê thêm nếu thiếu lao động). Hãy tính tổng chi phí của chiến lược
này?
08/12/2023 Chương 3 41
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 11: Cho số lượng sản phẩm dự báo quý 1 và quý 2 năm 2015 như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6
Biết rằng:
Chi phí tồn kho: 1.000 đồng/sản phẩm/tháng
Chi phí đào tạo: 3.000 đồng/sản phẩm Hao phí thời gian để sản xuất ra một sản phẩm:
Chi phí sa thải: 4.000 đồng/sản phẩm 4 giờ/sản phẩm
Chi phí sản xuất trong giờ: 100.000 đồng/sản Chi phí thiếu hàng: 2.000 đồng/sản phẩm
phẩm Biết rằng số lượng lao động hiện tại (tháng
Chi phí sản xuất ngoài giờ: gấp 1,5 lần so với 12/2014) của Công ty là 30 người/ngày. Số ngày
trong giờ. làm việc trong các tháng là 22 ngày.
Chi phí lao động thời vụ: 80.000 đồng/sản phẩm Yêu cầu: Sử dụng chiến lược hàng tồn kho, hãy
Chi phí hợp đồng phụ: 120.000 đồng/sản phẩm tính tổng chi phí sản xuất trên? Biết rằng mức
sản xuất của Công ty bằng mức nhu cầu trung
bình.
08/12/2023 Chương 3 42
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY
08/12/2023 Chương 3 43
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược chủ động)
Tăng, giảm giá
Ưu:
+ Tận dụng hết năng lực sản xuất dư thừa.
Khi cầu thấp, công ty có thể tác
động lên cầu thông qua quảng + Có thể tạo ra khách hàng mới nhờ giảm
cáo, khuyến mãi, tăng số nhân giá và họ sẽ trung thành với công ty.
viên bán hàng và giảm giá. Nhược:
Ngược lại, khi cầu cao, tăng + Không xác định trước được cầu.
giá sản phẩm bán ra.
+ Phật lòng khách hàng thường xuyên của
công ty.
08/12/2023 Chương 3 44
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược chủ động)
Ưu: Nhược:
- Cân bằng khả năng và nhu cầu - Dễ mất khách hàng
- Không tốn thêm chi phí sản - Doanh thu trong một đơn vị thời
xuất gian giảm
08/12/2023 Chương 3 45
CÁC CHIẾN LƯỢC THUẦN TÚY (chiến lược chủ động)
Sản xuất mặt hàng đối trọng
Nhằm san bằng công suất, các nhà sản xuất thường áp dụng chương
trình sản xuất sản phẩm dùng theo mùa bổ sung cho nhau.
Phạm vi áp dụng: Nên sản xuất những mặt hàng đối trọng có cùng công
nghệ.
Ưu:
Nhược:
+ Giữ vững doanh thu.
+ Đầu tư thêm thiết bị
+ Ổn định nhân lực.
+ Thuê thêm chuyên gia
+ Khai thác hết năng lực sản xuất
08/12/2023 Chương 3 46
CÁC PP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
08/12/2023 Chương 3 47
CÁC PP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
08/12/2023 Chương 3 48
CÁC PP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
08/12/2023 Chương 3 49
CÁC PP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
1 Xác
Xác định
định nhu
nhu cầu
cầu cho
cho từng
từng giai
giai đoạn.
đoạn.
Phương 2 Xác định năng lực sản xuất cho từng giai đoạn
6 Chọn
Chọn 11 phương
phương án
án thỏa
thỏa mãn
mãn mục
mục tiêu
tiêu cao
cao nhất
nhất đề
đề ra
ra
08/12/2023 Chương 3 50
Ví dụ: Tình hình nhu cầu sản xuất
tại doanh nghiệp được cho ở bảng Các chi phí của các nguồn lực:
sau:
Chi phí tồn kho: 2.000 đồng/sản phẩm/tháng.
Chi phí thiếu hàng: 4.000 đồng/sản phẩm.
Tháng Nhu cầu Số ngày sản Nhu cầu Chi phí hợp đồng phụ: 50.000 đồng/sản phẩm.
(sản xuất trong bình Chi phí tiền lương trong giờ: 25.000 đồng/giờ.
phẩm) tháng quân/ngày
Chi phí tiền lương ngoài giờ: gấp 1,3 lần lương trong
1 1035 23 45
2 1080 24 45 giờ.
3 1012 22 46 Hao phí thời gian để sản xuất một sản phẩm: 1,6
4 1152 24 48 giờ/sản phẩm.
5 1081 23 47 Chi phí đào tạo bình quân: 50.000 đồng/sản phẩm.
6 1080 24 45
Chi phí sa thải bình quân: 70.000 đồng/sản phẩm.
Tổng 6.440 140
Hãy hoạch định các chiến lược tổng hợp và lựa chọn các
chiến lược hợp lý nhất?
08/12/2023 Chương 3 51
BÀI TOÁN VẬN TẢI
Cân đối giữa cung và cầu Tối thiểu hóa chi phí
trong từng giai đoạn
Sử dụng các nguồn lực từ
rẻ nhất đến các nguồn lực
đắt hơn
08/12/2023 Chương 3 52
Ví dụ: Một công ty dự kiến cung
cầu và các khả năng về lao động
Dự trữ sản phẩm đầu tháng 1: 2.000
của họ trong 3 tháng 1, 2, 3 (tính sp
theo sản phẩm) Chi phí lao động chính thức: 100.000
VND/ sp
Chi phí lao động chính thức làm thêm
Khả năng sản xuất giờ: 150.000 VND/ sp
Lao động Lao động Lao động Nhu cầu Chi phí lao động thuê ngoài: 200.000
Tháng chính làm thêm thuê VND/ sp
thức giờ ngoài
Chi phí lưu kho: 10.000 VND/ sp/
1 3.000 1.000 500 4.000 tháng (
2 3.000 1.200 500 5.000 Yêu cầu: Hãy phân phối khả năng sản
xuất đáp ứng nhu cầu với để tổng chi
3 3.000 1.000 500 4.000 phí thấp nhất
08/12/2023 Chương 3 53
Bài tập vận dụng
Ví dụ: Một công ty dự kiến cung cầu và
các khả năng về lao động của họ trong Dự trữ sản phẩm đầu tháng 1: 50 sp
3 tháng 1, 2, 3 (tính theo sản phẩm)
Chi phí lao động chính thức: 5.000
VND/ sp
Khả năng sản xuất Chi phí lao động chính thức làm thêm
Nhu
giờ: 6.500 VND/ sp
Lao động Lao động Lao động
Tháng chính làm thêm thuê cầu Chi phí lao động thuê ngoài: 8.000
thức giờ ngoài VND/ sp
1 300 50 200 450 Chi phí lưu kho: 100 VND/ sp/ tháng.
2 400 50 200 550 Yêu cầu: Hãy phân phối khả năng sản
xuất đáp ứng nhu cầu với để tổng chi
3 450 50 200 750 phí thấp nhất
08/12/2023 Chương 3 54
TÓM TẮT
Khái niệm về hoạch định các nguồn lực:
Hoạch định các nguồn lực là quá trình ra quyết định về mức sản xuất trong
giờ, mức sản xuất ngoài giờ, mức tồn kho, mức thuê ngoài để tổng chi phí hay
lượng hàng tồn kho là phù hợp nhất.
Các chiến lược thuần túy
Chiến lược thuần túy là chiến lược sử dụng riêng biệt từng nguồn lực.
Chiến lược bị động (thụ động): Là các chiến lược tác động vào nguồn lực,
làm cho nguồn lực thay đổi theo cầu.
Chiến lược chủ động: Tác động vào cầu,làm cầu thay đổi theo nguồn lực.
Các phương pháp hoạch định tổng hợp
Phương pháp trực quan: Dựa vào kinh nghiệm đối chiếu với nhu cầu hiện tại
để quyết định mức sản xuất và nhu cầu sử dụng.
Phương pháp đồ thị: Biểu diễn nhu cầu của các thời kỳ lên đồ thị để từ đó
làm cơ sở để lựa chọn chiến lược
08/12/2023 Chương 3 55
Khái niệm về hoạch định các nguồn lực
Hoạch định các nguồn lực là quá trình ra quyết định về mức sản xuất trong giờ, mức sản
xuất ngoài giờ, mức tồn kho, mức thuê ngoài để tổng chi phí hay lượng hàng tồn kho là
phù hợp nhất.
08/12/2023 Chương 3 56
THANK YOU!
08/12/2023 Chương 3 57