CamScanner 02-13-2023 22.24

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

TRUONG DAI HQC NGÂN HÀNG TP.

HCM ÐÉ THI KÉT THÚC HQC PHÂN


KHOA KINH TÉ QUOC TÉ MÔN: KINH TÉ HOC VĨ MÔ
Hoc ky:1 Nǎm hoc:2022-2023 (số câu trong để thi:50)
Ngày thi:14/1/2023 - Giờ thi:09h30 Thời gian làm bài:70 phút
Mã đe:416

Họ và tên : MSSV:
NQI DUNG DÉ THI

Câu 1.
Điều nào sau đây lần lượt là vốn con người (human capital) và vốn vât chât (physical capital)?
a. Doi voi môt công ty ké toán: kién thúrc vê luât thué cua các ké toán viên và sô luong gio lao dông cua ho.
b. Đối với cửa hàng tạp hóa: xe đấy hàng và quầy tính tiền. c, Đối vói môt nhà hàng: kién thúc vê chuân bi thúc
ǎn cua ngurời dầu bêp và dụng cu trong nhà bêp.
d. Đối với một thư viện: tòa nhà và kiến thức về internet cua các thu thu.
,Câu 2. Theo lý thuyét tiên luong két dinh (cua duong tông cung ngan han), múc giá tǎng cao hon dự
kiên
a. sẽ làm tăng tiền lương thực và tăng việc làm.
b. sẽ làm tǎng tiền lương thực và giảm việc làm.
c. sẽ làm giảm tiền lương thực và tăng việc làm.
d. sẽ làm giảm tiền luơng thực và giam viêc làm.

Câu 3.
a.gân nhu giong nhau giüa các quôc gia và do đó không giúp giai thích su khác biêt vê múc sông giữa các
Nǎng suất san xuât
quôc gia.
b. giải thích rất ít về sự khác biệt trong mức sống giữa các quốc gia.
c.giai thích một số, nhưng không phải hầu hết sự khác biệt về mức sống giữa các quốc gia.
(⑨) giải thích hầu hết sự khác biệt về mức sống giữa các quốc gia.

Cau 4.
Quôc gia B có xuât khầu ròng âm vào năm 20XX. Một năm sau, xuất khẩu ròng âm của quốc gia B còn lớn
hơn so với năm trước. Phát biểu nào duói dây là dúng?
a. Thặng dư thương mại (trade surplus) của quốc gia B tăng.
b. Thặng du thương mại (trade surplus) của quốc gia B giảm.
C. Thâm hụt thương mại (trade deficit) của quốc gia B tăng.
đ. Thâm hụt thương mại (trade deficit) của quốc gia B giàm.
.Câu 5.
Nếu bạn mua một chiếc bánh burger và khoai tây chiên ở nhà hàng thức ăn nhanh,
a. thì cả GDP và chi tiêu tiêu dùng sẽ không bị ảnh hưởng bởi vì nếu bạn không mua bữa ǎn dó ở nhà hàng thì bạn cũng phải
ăn ở nhà.
b. thì GDP sẽ cao hơn, nhưng chi tiêu tiêu dùng sẽ không đôi.
c. thì GDP sẽ không đối, nhung chi tiêu tiêu dùng sẽ cao hơn.
d. thì cả GDP và chi tiêu tiêu dùng sẽ cao hơn.
Câu 6.
That nghiêp do so luong công viêc san có trong một số thị trường lao động không đủ để cung câp cho tât cả
những người muốn có việc làm duợc gọi là
athất nghiệp tự nhiên (natural unemployment).
b.thất nghiệp chu kỷ (cyclical unemployment).
c. thất nghiệp cơ cấu (structural unemployment).
d.thât nghiêp co xát (frictional unemployment).
Đưoc quét bằng CamScanner
Câu 7.
Moi nèn kinh té A trong nam 2020 có tieu dùng la 6.000, xuát kháu là 1.000,GDP la 10.000, chi tiêu
chính

a.1.400
b.1.600
c.2.400
d3.600 Lý thuyết về sự ngô nhận về tổng cung ngán hạn nói ràng, sân luong dầu ra đuợc cung úng
sẽ tăng nêu múc
Câu 8.
a.tǎng it hơn dự kiến để các doanh nghiệp tin rằng giá tương đội của hàng hóa mà họ sản xuât tǎng.
b. tăng ít hon dự kiến dể các doanh nghiêp tin ràng giá turong dôi của hàng hóa mà họ sân xuât giam. e tăng
nhiều hon dựr kiến để các doanh nghiệp tỉn rằng giá tương đối của hàng hóa mà họ sân xuât tǎng.
giá
d. tǎng nhiêu hon du kiên dê các doanh nghiêp tin ràng giá tuong đôi của hàng hóa mà họ san xuát
giam.

Câu 9.
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
a. Chính sách tiền tệ mang tính trung lập trong cả ngắn hạn và dài hạn. b. Mặc dù chính sách tiền tệ
mang tính trung lâp trong dài han, nhung nó có thê có tác dông lên các bién
thực trong ngắn hạn. c. Chính sách tiền tệ có tác động sâu sắc đến các biển thực trong cả ngắn hạn
và dài hạn. d. Chính sách tiền tệ có tác động sâu sắc đến các biến thực trong dài hạn, nhưng mang
tính trung lâp trong
ngắn hạn.
Câu 10.
Với các yếu tố khác không đổi, khi giá rổ hàng hoá của Canada tǎng,
Ca tỷ giá thực của rổ hàng hoá của Canada so với rổ hàng hoá của Mỹ sẽ giám.
b. tỷ giá thực của rô hàng hoá của Canada so với rổ hàng hoá của Mỹ sẽ tăng.
c. tỷ giá thực của rổ hàng hoá của Canada so với rổ hàng hoá của Mỹ sẽ không đổi.

d. Tất cả các câu trên đều sai.


Câu 11.
Néu khuynh hướng tiêu dùng biên (marginal propensity to consume, MPC) là 0,75, thì số nhân chi
tiêu là
a1,33.
b.7.
c.4.
d.3.
-Câu 12.
Lãi suất sẽ giảm nếu
a. mức giá chung giảm và cung tiên giảm.
b.mức giá chung giảm và cung tiền tăng.
c. mức giá chung tăng và cung tiền giảm.
d, múc giá chung tăng và cung tiền tăng.
Câu 13.
Theo lý thuyết về sự ngộ nhận về tổng cụng ngắn hạn, nếu một doanh nghiệp nghĩ rằng lạm phát sẽ
là 5% vi
lạm phát thực té là 6% thì công ty sẽ tin rằng giá tương đối của hàng hóa mà họ sản xuât
ạ. tăng, vì vậy họ sẽ tăng sản xuất.
(b. tăng, vì vậy họ sẽ giảm sản xuất.
c. giảm, vì vậy họ sẽ tăng sản xuất.
d. giảm, vì vậy họ sẽ giảm sản xuất.
Câu 14.
Mô hinh tong cung-tong câu (AS-AD) giai thich môi quan hê giũa
a giá và lượng của một loại hàng hóa cụ thể.
b. thất nghiệp và sản lượng đầu ra.
c. tiền lương và việc làm.

Được quét bằng CamScanner


d. GDP thực và múc giá của nền kinh tế.
Câu 15.
Luật tiên luong tôi thiêu, công doàn và ly thuyét tièn lurong hiêu quá
unemployment).
b.khong the giǎi thích cho ca that nghiep co cáu (structural unemployment) và that nghiep tu
nhien (natural unemployment).
C.có thê giai thich cho that nghiep co cáu (structural unemployment) nhung khong the giái thich cho that nghiệp tự nhiên
(natural unemployment).
d.có the giai thích cho that nghiep tr nhiên (natural unemployment)nhung không thê giǎi thích
cho thát nghiệp cơ cấu (structural unemployment). Câu 16.
Theo su phân dôi co diên (the classical dichotomy),yéu tô nào sau dây chju ánh hurong boi yéu to tièn tê?
a.tiên luong thuc
b. lãi suất thuc
c.tiền luơng danh nghia
(đ. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 17.
Su tǎng lên cua giá ruou whisky được sản xuất ở Scotland mà người Mỹ thường mua sẽ
a. được phản ánh trong cả chỉ số điều chỉnh GDP (GDP deflator) của Mỹ và chi số giá tiêu dùng
(CPI) của My.
b. không được phản ánh trong cả chỉ số điều chỉnh GDP (GDP deflator) của Mỹ và chỉ số giá tiêu
dùng (CPI) cua Mỹ.
c.duoc phan ánh trong chỉ số điều chỉnh GDP (GDP deflator) của Mỹ nhưng không được phản ánh
trong chi sô giá tiêu dùng (CPI) của Mỹ.
d. không được phản ánh trong chỉ số điều chinh GDP (GDP deflator) của Mỹ nhưng được phán ánh
trong chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mỹ. Câu 18.
Theo hiệu úng lãi suất, múc giá chung giàm sẽ
a. làm tăng cầu tiền và lãi suất, giảm đầu tư.
b. làm tăng cầu tiền và lãi suất, tăng đầu tư.
c. làm tăng cầu tiền, giảm lãi suất và tăng đầu tư.
d. làm giam cầu tiên và lãi suât, tăng dàu tu.
Câu 19.
Một sự gia tǎng luơng tối thiểu
a. làm tăng cả lượng cầu và lượng cung lao động.
b. làm giảm cả lượng cầu và lượng cung lao động.
C. làm tăng lượng cầu và giảm lượng cung lao động.
d.làm giam luong cầu và tăng lượng cung lao động.
Câu 20.
Minh dang làm viêc bán thoi gian.Công dang nghi việc tạm thời. Ai được gọi là có việc làm? a.chi Minh
b.chi Công
(c,ca Minh và Công
d. không ai cả
Câu 21.
Trong quy hiên tai,môt doanh nghiêp san xuât môt luong hàng tiêu dùng và đura nó vào hàng tồn kho
vì chua bán được. Giá trị số hàng tồn kho này sẽ Ta không được tính vào GDP ở quý hiện tại.
b.đuọc tính vào GDP ở quý hiện tại như khoản đầu tu.
c,được tính vào GDP ở quý hiện tại như khoản tiêu dùng.
d. được tính vào GDP ở quý hiện tại như khoản sai số thống kê.

Được quét bằng CamScanner


Câu 22.
GDP và GNP Việt Nam có quan hệ yói nhau nhu thé nào?
a.GNP=GDP+Giá tri hang xuát kháu -Giá tri hang nhâp kháu
b. GNP = GDP - Giá trị hàng xuát kháu
+Giá trị hàng nhập khâu
e.GNP=GDetThu nhep dac tao ra boi
ngudi nurde ngodi o Viet Nam-Thu nhâp
duroc tao ra boi công
dân Việt Nam ở nước ngoài d.GNP=GDP-Thu nhêp durpc tao ra boi nguoi nuóc ngodi o ViệtNam +Thu nhâp
dugc tao ra boi công dân Việt Nam ở nước ngoài
Câu 23.
Phát biểu nào dưới đây về các yếu tố đầu vào là dúng?
a.Rùng là môt vi du vè tai nguyên thiên nhiên; nó cũng là một ví dụ về tài nguyên có thê tái tạo.
b.Khong co su khác biet gioa von con nguoi (human capital) và kién thúc công nghê(technological
knowledge). CC. Vốn con người (human capital) là một yếu tổ sán xuất mà không đuợc sán xuât ra.
d. Vốn vật chất (physical capital) là một yếu tố sản xuất mà không được sản xuat ra.
Câu 24.
Điều nào sau đây không phải là lý do làm cho đường tổng cầu dốc xuống? Khi mức giá chung tǎng,
a. các công ty có the tin rang giá tuong đối của các hàng hóa mà họ sản xuất đã tăng lên.

b.của cải thực giảm.


c. lãi suất tǎng.
d. tỷ giá hối đoái tǎng.
Câu 25.
Gia sù giá dàu thô nhâp khâu tǎng, chính phủ có thể làm điều nào sau đây để ồn định hóa sản lưọng quốc gia?
a. giảm chi tiêu hoặc tǎng cung tiên
b. tăng chi tiêu hoặc giảm cung tiên
c. tăng chi tiêu hoặc giảm thuế
d. giảm chi tiêu hoặc tăng thuế
Câu 26.
Nếu mọi người kỳ vọng mức giá tăng nhưng thực tế múc giá lại giảm thì
a. người cho vay và người nắm giữ nhiều tiền mặt cùng được lợi.
b. người cho vay được lợi nhưng người nắm giữ nhiều tiền mặt bị thiệt.
c. người nắm giữ nhiều tiền mặt được lợi nhưng người cho vay bị thiệt.
đ, cả người cho vay và người nắm giữ nhiều tiền mặt cùng bị thiệt.
Câu 27.
Xuất khẩu ròng (net exports) của một quốc gia là giá trị
@ hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu trừ hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu.
b. hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu trừ hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu.
c. hàng hoá xuất khẩu trừ hàng hoá nhập khẩu.
d. hàng hoá nhập khầu trù hàng hoá xuất khấu.
Câu 28.
Diêu nào sau đây sẽ làm giảm mức giá và sán lượng thực trong ngăn hạn?
a. sự tăng lên của cung tiền
b. sự giảm xuống của giá dầu
c. sự giảm xuống của cung tiền
d. sự tiên bô của công nghệ
Câu 29.
Thuật ngữ siêu lạm phát (hyperinflation) để cập đến
a. sự lan rộng của lạm phát từ nước này sang nước khác.
b. sự giảm xuống trong tỷ lệ lạm phát.
C.giai doạn lạm phát rât cao.
d. lạm phát đi kèm suy thoái.

Được quét bằng CamScanner


Câu 30. Đ
Phát biểu nào duới dây là dúng? ư
hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế. b.Luōng tiēn liēn tuc cháynk nh ia dinh sang danh nghiep và ợ
san dó cháy nguoe lai hò gia dinh, và GDP c
đo lường luồng tiền dó. c.GDP nói chung duroe coi là thuóe do don le tou nhát vè phúc loi q
kinh té.
u
(d, Tất cả các câu trên dều dùng. Câu 31.
ét
Trong hè thóng ngàn hàng du trù 100%, néu nguròi dán quyét dình giám luong tièn mái nám
b
giù bàng cách tăng lượng tiền gửi không kỳ hạn nằm giữ thì a.M1 se tāng.
b.MI sē giam. ằ
c. MI sẽ không thay đôi. n
d. Mi có thể tăng hoặc giåm. g
Câu 32. Hay xem xét ba quoc gia sau.O quóc gia A, tiét kiêm lên toi 3.000 USD và tiêu dùng lên tói C
7.000 USD:G
a
quoc gia B, tiet kiem lên toi 2.000 USD và tiêu dùng lên toi 8.000 USD; và o quôc gia C, tiêt
kiêm lên toi 4.500 USD và tiêu dùng lên tới 10.500 USD. Tỷ lệ tiết kiệm m
a. ở A cao hơn ở C và ở C cao hơn ở B. S
b.ở B cao hơn ở C và ở C cao hơn ở A. ca
c. ở C cao hon ở B, còn ở B và A thì bằng nhau. n
đ. ở A cao hơn ở B, còn ở A và C thì bằng nhau. n
er
Câu 33.
“Bàn tay vô hình” hướng dẫn các hoạt động kinh tế thông qua
a.quang cáo.
b.giá cả.
c. kế hoạch hóa tập trung.
d. sự điều tiết của chính phú.
Câu 34.
Nếu đường Phillips ngắn hạn ổn định, điều nào sau dây sẽ bất thường?
a. sự gia tăng của chi tiêu chính phủ và sự sụt giảm của tỷ lệ thất nghiệp b. sự gia tăng của tỷ lệ lạm
phát và sự sụt giảm của sản lưọng
c. sự sụt giảm của tỷ lệ lạm phát và sự gia tăng của tỷ lệ thất nghiệp
d. sự sụt giảm của cung tiền và sự gia tăng của tỷ lệ thất nghiệp
Câu 35.
Khi múc giá tăng lên, giá trị của tiền
a giảm xuông, và mọi nguời mong muốn giữ ít tiền hơn.
b. giảm xuống, và mọi người mong muốn giữ nhiều tiền hơn.
c. tăng lên, và mọi người mong muốn giữ ít tiền hơn.
d. tăng lên, và mọi người mong muốn giữ nhiều tiền hơn.
Câu 36.
Khi một nền kinh tế sử dụng bạc làm tiền, thì tiền của nền kinh tế đó
a. là phuong tiên du trũ giá trị (a store of value) nhưng không phải là phương tiện trao đổi (a medium
of exchange).
(b.Và phuong tiên trao dôi (a medium of exchange) nhưng không phải là đơn vị hạch toán (a unit of
accóunt).
c. là tiền pháp định (fiat money).
d. có giá trị nội tại (intrinsic value).

Câu 37. Môi công ty bán một lurong inox tri giá 20 ty VND cho công ty Truòng Thành chuyen boi ea
lam bon nuóc inox a. sẽ không
có đủ quyền
Các giao dich này dóng góp vào GDP môt lurong là lực thị trường
a.10 tỷ VND. nếu thiểu
b.20 tỷ VND. vắng chính
C30 tỷ VND. phú.(1)
d.50 tỷ VND. b. quyền sở
Câu 38. Một lý do để chúng ta cần chính phủ, ngay cá trong nen kinh te thi truong la
hữu cá nhân là quá mạnh nếu thiếu vắng chính phú.(II)
C. bàn tay vô hình là không hoàn hảo. (III)
d. Cả (I) và (II) đều đúng.
Câu 39. Mai và Lan lam viêc cùng nhau trong 4 giờ dê tạo ra tổng cộng 12 tấm nệm. Đ
Năng suất trung bình là bao ược quét
nhiêu?
bằng
a. 12 tấm nệm
b. 24 tấm nệm CamScanner

Câu 40.
Khoản mục nào sau đây không được tính trong M1?
a. tờ tiền 50.000 đồng trong ví của bạn
b.2 triệu đồng trong tài khoản thanh toán của bạn
10 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm của bạn

Câu 41. Hành động nào sau đây của ngân hàng trung ượng se làm tǎng cung tièn?
a. mua trái phiếu chính phủ và tăng dự trữ bắt buộc
⑥mua trái phiếu chính phủ và giảm dự trữ bắt buộc
c. bán trái phiếu chính phủ và tăng dự trữ bắt buộc
d. bán trái phiếu chính phủ và giảm dự trữ bắt buộc
Câu 42. Lãi suất thực là 8% và lãi suất danh nghĩa là 10,5%. Nền kinh té dang
có lam phát hay giam phát?
a.giam phát;2,5%
b.giám phát;20,5%
c.lam phát;2,5%
d.lạm phát;20,5%
Câu 43.
Đuòng tông cung là duờng
a.thǎng đứng trong dài hạn và dốc lên trong ngắn hạn.
b.dốc lên trong dài hạn và thẳng dúng trong ngắn han.
c. thằng đứng cả trong ngắn hạn và dài hạn.
d. dốc lên cả trong ngắn hạn và dài hạn.
Câu 44.
Giá định các yếu tố khác không đổi, việc tiếp tục phát triển công nghệ sẽ dẫn đến
a.múc giá chung và GDP thực tiếp tục tăng.
b.
③ mức giá chung
Thương mại làm vàcho
GDP thực
mọi quốctiếpgia
tụcđều
giảm.
có lợi.
b.Thuong
scaa mai làm
cDP thực tiếp cho môt và
tục tăng so mức
quocgiá giachung
có loi tiếp
và môt sô quôc gia bi thiêt hai. c. Mot quoc
tục giảm.
d.GDP thuc
gia chi có loi tiêp tuc giam
neu trao oi motvà múc
loai hang giahoa
chung tiêp gia
ma quóc tuctǎng.
dó khong thê san xuát.
Câu
d.Thuong
45. mai lam loi cho quoc gia giàu và làm hai quoc gia nghèo.
Trường
Câu 47. hợp nào sau đây đựợc gọi là thất nghiệp? Được quét bằng CamScanner
a. Mạnh
Lựa chọn đang
nào sau chờ đợi
đây để bắt
không làmđầu
dịchmột côngduòng
chuyên việc mới.
tông câu?
b. Nghĩa chỉ làm việc 15 giờ tuần vừa rồi.
a.Cung tiên giåm.
(C. Đoàn đang không có việc và cũng không tìm việc.
b.
d. Đầu tư các
Tất cả tư nhân giảm.
câu trên đều sai.
c.Múc
Câu 46. giá chung tǎng.
Phát biêu
d.Thuê giảm. nào duới dây là chính xác nhât vèthuong mại quoc té?
Câu 48.
Khi nói về sự tăng trường của nên kinh té, các nhà kinh té do luong su tǎng truong dó bằng
a. sur thay doi trong con sô tuyêt dôi cua GDP danh nghia từ giai doan này sang giai doan khác.
b. phần trăm thay đổi của GDP danh nghĩa từ giai đoạn này sang giai doạn khác.
saa s thay dổi trong con số tuyệt đối của GDP thực từ giai đoạn này sang giai đoạn khác.
(d) phần trăm thay đổi của GDP thực từ giai đoạn này sang giai đoạn khác.
Cầu 49. Gia dịnh các yêu tô khác không đồi, đường tổng cung dài hạn dịch sang trái, mức giá chung
cua nên kinh té
a. và sản lượng của nền kinh tế đều tăng.
b. và sản lượng của nền kinh tế đều giảm.
Câu 50.
Theo ly thuyét ua thích thanh khoan, trạng thái cân bằng trên thị trườngtiên tê dat duoc bang cách dièu
chinh
trong
amúc giá chung.
b.lãi suất.
c.tỷ giá hôi đoái.
d. cúa cái thuc.

Sinh viên không đưọc su dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giai thích gì thêm

You might also like