Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 55

NHCH_IQ_THAM KHẢO

1. Tìm số còn thiếu thay cho dấu chấm hỏi.


36 (813) 75
94 (126) 23
48 (815) 74
42 ( ? ) 67
A. 108 B. 181 C. 180 D. 118
DA-D. 118

2. Tìm số còn thiếu thay cho dấu chấm hỏi.


74 (22) 32
59 (31) 27
68 (21) 93
84 ( ? ) 28
A. 46 B. 24 C. 16 D. 56
DA-C.16 (8x4=32 – (2x8=16)
3. Tìm số thích hợp có thể điền vào vị trí có dấu chấm hỏi?

195 383 575 763 955 ?


A. 1143 B. 1134 C. 1314 D. 1431
ĐA: A. 1143
4. Tìm số thích hợp có thể điền vào vị trí có dấu chấm hỏi?

7122 6521 8332 4743 9911 387?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
ĐA: D. 4
5. Tìm số thích hợp ở vị trí có dấu chấm hỏi?

A. 1 B. 2 C. 6 D. 7 E. 9
ĐA: B. 2 ( Tổng các số ở mỗi cạnh =15)
6. Tìm số thích hợp có thể điền vào vị trí có dấu chấm hỏi?
A. 96 B. 116 C. 136 D. 156
ĐA: D. 156
7. Tìm số thích hợp có thể điền vào vị trí có dấu chấm hỏi?

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 E. 1
ĐA: C. 3
8. Tìm số thích hợp có thể điền vào vị trí có dấu chấm hỏi?

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 E. 1
ĐA: A. 5
9. Tìm số thích hợp có thể điền vào vị trí có dấu chấm hỏi ?

26
1 2 4 6 ?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 E. 13
ĐA: C. 10
10. Tìm số thích hợp có thể điền vào vị trí có dấu chấm hỏi ?

26
5 7 10 3 ?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 E. 4 F. 5
ĐA: F. 5 ( Đối xứng ở giữa, tổng =10)
11. Tìm số thích hợp có thể thay dấu hỏi chấm trong hình dưới.

A. 5 B. 6 C. 2 D. 3 E. 8
ĐA: B. 6
12. Tìm số thích hợp có thể thay dấu hỏi chấm trong hình dưới.

A. 5 B. 11 C 12 D. 6 E. 9
ĐA: E. 9
13. Tìm số thích hợp có thể thay dấu hỏi chấm trong hình dưới.

A. 85 B. 73 C. 61 D. 71 E. 92
ĐA: E. 92
14. Tìm số thích hợp có thể thay dấu hỏi chấm trong hình dưới đây.

A. 6 B. 1 C. 4 D. 8
ĐA: C. 4
15. Tìm số thích hợp có thể thay dấu hỏi chấm trong hình dưới đây.

A. 5 B. 2 C. 3 D. 9
16. Tìm số thích hợp có thể thay dấu hỏi chấm trong hình dưới đây.

A. 18 B. 22 C. 8 D. 16 E. 4
ĐA: D. 16
17. Tìm số thích hợp có thể thay thế dấu hỏi chấm trong hình dưới đây?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 12
ĐA: B. 3
18. Tìm số thích hợp có thể thay thế dấu hỏi chấm trong hình dưới đây?

A. 6 B. 7 C. 1 D. 12 E. 27
ĐA: A. 6
19. Tìm số thích hợp có thể thay thế dấu hỏi chấm trong hình dưới đây?

A. 3 B. 8 C. 9 D. 10
ĐA: C. 9
20. Tìm số thích hợp có thể thay dấu hỏi chấm trong hình dưới đây?

A. 2 B. 5 C. 4 D. 7
ĐA: B. 5
21. Điền số thích hợp vào dấu ngoặc :

347 (418) 389


643 ( ? ) 721
A. 681 B. 682 C. 683 D. 684

ĐA: B. 682
22.

Dãy số nào dƣới đây có thể thay cho dãy có các dấu hỏi chấm ở trên?

A. Dãy A B. Dãy B C. Dãy C D. Dãy D E. Dãy E


ĐA: D. Dãy D. đảo ngược hàng đầu của các số và cộng 1 cho từng số.

23. chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ cái
cuối cùng).

A. Chữ D B. Chữ I C. Chữ T D. Chữ X


(I)
24. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ A B. Chữ F C. Chữ D D. Chữ W

(A)
25. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ C B. Chữ E C. Chữ G D. Chữ H

(E)
26. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

(L)
27. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)
(F)
28. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

(B)
29. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ D B. Chữ J C. Chữ P D. Chữ U E. Chữ V


(V)
30. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ G B. Chữ N C. Chữ T D. Chữ X

(T)

31. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ D B. Chữ I C. Chữ R D. Chữ X

(X)

32. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)
A. Chữ E B. Chữ F C. Chữ O D. Chữ S

(S)

33. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

(X)
34. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

(O)
35. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ D B. Chữ K C. Chữ M D. Chữ G

(G)
36. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

(P)

37. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng).

(B)

38. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)
A. Chữ C B. Chữ H C. CHữ N D. Chữ S

(N)

39. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ X B. Chữ O C. Chữ G D. Chữ P

(G)
40. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ C B. Chữ H C. Chữ L D. Chữ U

(L)
41. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

(K)
42. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ D B. Chữ F C. Chữ S D. Chữ V

(F)
43. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

(S)
44. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ B B. Chữ H C. Chữ O D. Chữ T

(T)
45. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ I B. Chữ K C. Chữ N D. Chữ S


(N)

46. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)
(E)
47. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ G B. Chữ P C. Chữ D D. Chữ R

(G)
48. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)
(K)
49. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

(I)

50. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ B B. Chữ J C. Chữ O D. Chữ X

(J)
51. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)
(B)
52. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

(R)
53. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng).

(J)
54. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

B C D G J ?

(O)
55. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

K B O F Q ?

A. Chữ E B. Chữ H C. Chữ P D. Chữ Z

(H)
56. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

J Q U B F ?

(M)

57. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

E J O T ?

A. Chữ D B. Chữ J C. Chữ O D. Chữ Y

(Y)
58. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

26
B F J P ?

A. Chữ F B. CHữ L C. Chữ Q D. Chữ V


(V)
59. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

A. Chữ G B. Chữ M C. Chữ R D. Chữ W

(W)
60. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)

(S)
61. Tìm chữ cái có thể thay vào ô có dấu hỏi chấm. ( Có thể tham khảo bảng chữ
cái cuối cùng)
(Z)

62. Sắp xếp các hình khối dƣới đây thành 4 cặp cho phù hợp

ĐA: A-C; B-F; D-G; E-H


63. Sắp xếp các hình dƣới đây thành 4 cặp phù hợp :
ĐA: A-F ; B-C; D-G ; E-H

64. Phần hình nào nhỏ nhất và phần hình nào lớn nhất trong vòng tròn dƣới đây?

ĐA: NHỎ NHẤT: PHẦN 17; LỚN NHẤT : PHẦN 14

65. Sếp các hình dƣới đây thành 6 cặp phù hợp

ĐA: A-D; B-L; C-H; E-G; F-J; I-K

66. Hình nào nhỏ thức hai và hình nào lớn thứ hai trong nhóm hình dƣới đây?
ĐA: NHỎ THỨ HAI LÀ HÌNH I, LỚN THỨ HAI LÀ HÌNH F

67. Tìm hai quân domino bị mất trong bộ Domino dƣới đây:

0-0 VÀ 5-2
68. Các hình nào trong nhóm hình dƣới đây không giống với các hình còn lại

ĐA: A VÀ F
69. Tìm 2 trong nhóm hình dƣới đây giống hệt với hình bên trái

ĐA: C VÀ E

70. Ghép các hình dƣới đây thành 4 nhóm, mỗi nhóm 3 hình. Chỉ rõ nhóm hình nào có
đặc điểm khác nhiều nhất so với các nhóm còn lại .

ĐA: A-C-H; B-E-L; D-G-M; F-I-J; K KHÁC LOẠI


71. Sắp xếp các hình trong nhóm dƣới đây thành 5 cặp phù hợp.
ĐA: AJ; BE; CD; GH; FI

72. Sắp xếp các hình dƣới đây thành 4 cặp hình phù hợp

ĐA: AE; BD; CG; FH

73. Sắp xếp các hình dƣới đây thành 4 cặp hình phù hợp
ĐA: AG; BF; CH; DE
74. 2 hình nào trong nhóm dƣới đây giống hệt nhau?

ĐA: B VÀ J

75. Nếu hai hình sao bên trái là đúng thì các hình nào trong
nhóm hình dƣới đây sai?
ĐA: F VÀ G
76. Hai mắt xích nào liên kết yếu nhất trong vòng xích dƣới đây ?

ĐA: G VÀ H
77. Sắp xếp các hình dƣới đây thành 6 cặp phù hợp.

ĐA: AG; CI; BF; DK; Ẹ; HL


78. Hãy vẽ hình còn thiếu trong chuỗi hình bên dƣới.

DA:I-31-(là hình cuối cùng của chuỗi này)


79. Vẽ hình còn thiếu vào chuỗi hình sau:

Đáp án: IV-30-

80. Tính phần trăm phần hình màu xám của hình dƣới.

Đáp án: IV-35-62,5% hoặc 5/8 hoặc 0,625

81. Vẽ hình còn thiếu vào chuỗi hình sau tại dấu chấm hỏi.

Đáp án: V-20-

82. Hãy vẽ hình còn thiếu vào giữa hai hình bên trái và hai hình bên phải?

DA:VI-30-
01. Trong nhóm hình dƣới có tất cả bao nhiêu hình tròn có kích thƣớc khác
nhau?

DA:VII-20-6

83. Hãy vẽ hình còn thiếu vào chuỗi hình sau.

DA:VIII-8-(là hình cuối cùng của chuỗi)

84. Hãy vẽ hình còn thiếu vào chuỗi hình trên.

DA:VIII-35-
85.

Nhìn các hàng ô ngang và dọc, nếu hai ô đầu kết hợp lại để tạo thành ô thứ ba, với
trƣờng hợp ngoại lệ là những ký hiệu giống nhau sẽ triệt tiêu nhau. Vậy trong số các ô hình
ở trên ô hình nào không đúng và nên thay ô hình nào vào ô hình sai đó trong số các ô hình
dƣới đây?

DA:IX-15-Hình 8 sai, thay bằng hình B


86. Hãy vẽ hình còn thiếu trong chuỗi hình sau vào chỗ hình có dấu hỏi:

DA:IX-27-

87.

Mỗi đƣờng thẳng và biểu tƣợng mà xuất hiện ở 4 hình tròn bên ngoài đƣợc di chuyển
vào hình tròn ở giữa theo quy tắc này. Nếu một đƣờng thẳng hoặc một biểu tƣợng di
chuyển ở các đƣờng tròn bên ngoài:
Lần 1: Di chuyển
Lần 2: Có thể di chuyển
Lần 3: Di chuyển
Lần 4: Không di chuyển
Hình tròn nào dƣới đây trong số các hình A, B, C, D hoặc E sẽ xuất hiện ở tâm của
khối hình trên?

A B C D E
DA: XVI-34-A
88.

Mỗi đƣờng thẳng và biểu tƣợng mà xuất hiện ở 4 hình tròn bên ngoài đƣợc di chuyển
vào hình tròn ở giữa theo quy tắc này. Nếu một đƣờng thẳng hoặc một biểu tƣợng di
chuyển ở các đƣờng tròn bên ngoài:
Lần 1: Di chuyển
Lần 2: Có thể di chuyển
Lần 3: Di chuyển
Lần 4: Không di chuyển
Hình tròn nào dƣới đây trong số các hình A, B, C, D hoặc E sẽ xuất hiện ở tâm của
khối hình trên?

DA:XVII-34-D
89.
Mỗi đƣờng thẳng và biểu tƣợng mà xuất hiện ở 4 hình tròn bên ngoài đƣợc di chuyển
vào hình tròn ở giữa theo quy tắc này. Nếu một đƣờng thẳng hoặc một biểu tƣợng di
chuyển ở các đƣờng tròn bên ngoài:
Lần 1: Di chuyển
Lần 2: Có thể di chuyển
Lần 3: Di chuyển
Lần 4: Không di chuyển
Hình tròn nào dƣới đây trong số các hình A, B, C, D hoặc E sẽ xuất hiện ở tâm của khối
hình trên?

DA:XVIII-34-A

90. Có bao nhiêu hình tròn chứa dấu chấm đen trong nhóm hình tròn sau?
DA:XIX-1-12
91. Hình nào khác loại trong nhóm hình dƣới đây?

ĐA: D

92. Quả bóng màu đen nào gần nhất, quả bóng màu đen nào xa nhất quả bóng trắng ?
GẦN NHẤT: E
XA NHẤT: A

93. Đƣờng kính của bánh xe E gấp 2 lần đƣờng kính của bánh xe D. Nếu bánh răng A
quay 8 vòng theo chiều kim đồng hồ thì bánh xe E sẽ bị quay theo bao nhiêu vòng ?

ĐA: E QUAY 2 VÒNG

94. Hình nào trong các hình dƣới đây bao gồm nhiều hình tam giác nhất ?
ĐA: HÌNH B ( A: 7 , B: 11, C: 10, D: 6)
95. Có bao nhiêu hình tam giác trong hình dƣới đây?

ĐA: 25 HÌNH

96. Có bao nhiêu hình vuông trong hình dƣới đây?

ĐA: 40 HÌNH

97. Có bao nhiêu hình 6 cạnh trong hình dƣới đây?


ĐA: 21 HÌNH
98. Có bao nhiêu hình kim cƣơng trong hình dƣới đây?

ĐA: 42

99. Hình nào trong nhóm dƣới đây chứa nhiều hình tam giác nhất ?

ĐA: A

100. A, B, C sẽ là hình nào ?


ĐA: A: TRÁI TIM, B: KIM CƢƠNG, C: TRÁI TIM
101. Hình nào sai?

ĐA: 20
102. Con số nào dƣới đây thuộc hình A, B, C, D

ĐA: A: 3; B:5; C:1; D:6.

103. Hãy sắp xếp những cái đầu này theo một trật tự logic
ĐA: B, A, E, C, F, D hoặc D, F, C, E, A, B

104. Vẽ hình còn thiếu ở ô trống có dấu chấm hỏi.

Mỗi đƣờng thẳng của 3 ô vuông ngang và dọc đều chứa một đƣờng thẳng ở góc
trên, một đƣờng thẳng ở giữa, một đƣờng thẳng ở dƣới và một dấu chấm.
105. Hãy vẽ hình còn thiếu tại dấu chấm hỏi trong nhóm hình sau:

Mỗi hàng ngang, dọc chứa 1 hình tròn có các kích cỡ khác nhau và một chấm đen.
106.

Hãy vẽ 4 hình tròn màu trắng chính xác vào lƣới hình ở trên theo quy tắc lôgíc đã lập.
Ở mỗi hình vuông, bắt đầu từ hình vuông dƣới cùng bên trái, và đi theo chiều kim đồng
hồ, vẽ một hình tròn, sau đó bỏ qua một hình vuông và vẽ 2 hình tròn, sau đó bỏ 2 hình
vuông và vẽ tiếp 3 hình tròn v.v..

107.

Gập miếng bìa trên lại sẽ tạo ra 2 hình hộp nào dƣới đây?
B và C
108. Hoàn thành vòng hình sau theo quy tắc lôgíc đã đƣợc thiết lập.

ĐA.

109. Hình nào khác tính chất so với các hình còn lại
A. Hình A B. Hình B C. Hình C
D. Hình D E. Hình E F. Hình F
Đáp án: V-1-C ( 3 đen 1 trắng phía phải….) ( Cũng có thể đáp án D )
110.

Hình nào trong số các hình ở dƣới giống nhất với hình ở trên?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E


Đáp án: V-22-C. Hình C
111.

Hình nào dƣới đây có nhiều điểm giống với hình ở trên nhất?

A B C D E
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E
DA:VII-36-B ( Nhiều chi tiết ở trong hình giống nhất )
112.

Hình nào trong số các hình dƣới đây giống với hình ở trên nhất?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E


DA:VIII-40-B ( Chi tiết số vòng tròn, giao giữa các chi tiết và chấm )
113.

Hình nào bên dƣới giống với hình bên trên nhất?
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E
DA:IX-21-E ( Số lượng chi tiết, đặc điểm các chi tiết )
114.

Hình nào bên dƣới giống với hình bên trên nhất?

A B C D E
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E
DA:X-16-E ( Các chi tiết trong giống )

115. Hình nào trong nhóm dƣới đây lẻ cặp?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E


F. Hình F G. Hình G H. Hình H I. Hình I
DA:XI-20-F (Các hình còn lại từng cặp giống nhau A-I; B-G; C-E; D-H; F-D)
116.

Hình nào dƣới đây có các thành phần giống nhất với các thành phần của hình trên?

A B C D E F
A. Hình A B. Hình B C. Hình C
D. Hình D E. Hình E F. Hình F
DA: XII-5-B ( Đặc điểm các chấm đen lần lƣợt là nằm trong 1 vòng, 2 vòng, 3 vòng tròn
)
117. Hình A, B, C hay D sẽ nối tiếp dãy hình dƣới đây ?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D


DA:XII-25-D ( Dùng PP loại trừ theo đúng quy luật của dãy hình )
118. Hình nào khác tính chất với các hình còn lại?

A B C D
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
DA:XIII-21-C ( Ở hình C, hình tam giác trong hình có đƣờng kẻ cắt ngƣợc hƣớng so với
các hình còn lại )
119. Hình nào khác tính chất với các hình còn lại.

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D


DA:XV-21-C ( Ở mỗi dãy hàng ngang ô vuông, 3 chi tiết ở các hình giống nhau – Hình C
)
120. Hình nào khác tính chất với các hình còn lại?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E


F. Hình F G. Hình G H. Hình H I. Hình I J. Hình J
DA:XV-40-E
121.

Hình nào bên dƣới giống với hình bên trên nhất?

A B C D E
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E
DA:XVI-2-E ( Các chi tiết bên trong hình giống )
122. Hình nào khác tính chất với các hình còn lại?

A B C D E
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E
DA:XVII-20-A ( Hình B với E ngƣợc màu nhau, hình C và D ngƣợc hình nhau)

123. Hình nào khác tính chất với các hình còn lại?

1 2 3 4 5

6 10
7 8 9

11 12 13 14 15
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 E. Hình 5
F. Hình 6 G. Hình 7 H. Hình 8 K. Hình 9 J. Hình 10
M. Hình 11 N. Hình 12 P. Hình 13 Q. Hình 14 R. Hình 15
DA:XX-4-C. Hình 3 ( các hình còn lại lần lƣợt từng cặp giống nhau và các chi tiết trong
hình đối xứng. 1-9; 2-11; 4-12; 5-10; 6-14; 7-15…)

124. Hình nào khác tính chất với các hình còn lại?

A B C

D E

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E


DA:XX-10-C

125.

Hình vuông nào dƣới đây giống với hình vuông ở trên nhất?

A B C D E
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E
DA:XXIV-11-B
126. Hình nào khác tính chất với các hình còn lại?

A B C D E F
A. Hình A B. Hình B C. Hình C
D. Hình D E. Hình E F. Hình F
DA:XXV-21-E
127. Hình nào khác tính chất với các hình còn lại?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D


E. Hình E F. Hình F H. Hình H G. Hình G
ĐA: HÌNH E
128. Hình nào khác tính chất so với các hình còn lại?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D


ĐA: HÌNH C
129. Hình nào khác tính chất so với các hình còn lại?
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E F. Hình F
G. Hình G H. Hình H I. Hình I J. Hình J K. Hình K L. Hình L
M. Hình M N. Hình N O. Hình O
ĐA: HÌNH G

130. Hình nào khác tính chất so với các hình còn lại?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E F. Hình F


ĐA: HÌNH B

131. Hình nào có khác tính chất so với các hình còn lại?
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E F. Hình F
G. Hình G H. Hình H I. Hình I J. Hình J K. Hình K L. Hình L
M. Hình M N. Hình N O. Hình O P. hình P
ĐA: HÌNH N
132. Dãy hình nào có đặc điểm khác nhất trong các dãy hình dƣới đây?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D


ĐA: HÌNH D
133.

Tìm số trong các hình (A, B, C, D) có thể thay thế vị trí hình vuông có các dấu
chấm hỏi ở trên.
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
ĐA: B
134. Tìm số thích hợp tiếp theo cho dãy số sau:
67/8, 29/16, 55/8, 33/16, 43/8, ?
A. 53/4 B. 59/16 C. 51/16 D. 51/8

ĐA: C

135. Mệnh đề cuối cùng dƣới đây đúng, sai hay không thể kết luận?
 Tất cả những chiếc tất là con ếch
 Tất cả những con ếch có 4 cái mỏ
 Một số cái đèn có thể nấu ăn
 Tất cả những thứ có thể nấu ăn đều có 4 cái mỏ
 Một số con ếch kêu rúc rích
 Tất cả những chiếc tất là những chiếc đèn
 Vì vậy một số chiếc đèn kêu rúc rích
A. Đúng B. Sai C. Không thể kết luận
ĐA: A
136. Chữ cái nào sẽ đƣợc tạo thành khi ghép các mảnh dƣới đây với nhau?

ĐA: Chữ D

137. Chữ cái nào đƣợc tạo thành khi sắp xếp các mảnh dƣới với nhau ?
ĐA: Chữ R

138. Chữ cái nào sẽ đƣợc tạo thành khi sắp xếp các mảnh dƣới đây với nhau ?

ĐA: Chữ G

139.

Lựa chọn 2 phƣơng án dƣới đây có thể thay thế 2 dấu hỏi chấm ở trên
(Theo thứ tự -Ví dụ: A-B…)

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5 F. 6

G. H. I. J. K. L.

M. N. O. P. Q. R
ĐA: C-F

140.
Lựa chọn 2 phƣơng án dƣới đây có thể thay thế 2 dấu hỏi chấm ở trên
(Theo thứ tự -Ví dụ: A-B…)

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5 F. 6

G. H. I. J. K. L.

M. N. O. P. Q. R
ĐA: G-J
141.

Lựa chọn 2 phƣơng án dƣới đây có thể thay thế 2 dấu hỏi chấm ở trên
(Theo thứ tự -Ví dụ: A-B…)

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5 F. 6

G. H. I. J. K. L.

M. N. O. P. Q. R
ĐA: E-L
142. Cho các ký hiệu tƣơng ứng với các con số ở hàng dƣới nhƣ sau:

Tìm kết quả của phép tính:

A. B. C. D. E.
143. Cho các ký hiệu tƣơng ứng với các con số ở hàng dƣới nhƣ sau:
Tìm kết quả của phép tính:

A. B. C. D. E.
ĐA: E

144. Cho các ký hiệu tƣơng ứng với các con số ở hàng dƣới nhƣ sau:

Tìm kết quả của phép tính:

A. B. C. D. E.
145. Cho các ký hiệu tƣơng ứng với các con số ở hàng dƣới nhƣ sau:

Tìm kết quả của phép tính:

A. B. C. D. E.
ĐA: B
146. Cho các ký hiệu tƣơng ứng với các con số ở hàng dƣới nhƣ sau:

Tìm kết quả của phép tính:

A. B. C. D. E.
ĐA: E
147. Cho các ký hiệu tƣơng ứng với các con số ở hàng dƣới nhƣ sau:

Tìm kết quả của phép tính:


A. B. C. D. E.
ĐA: C
148. Cho các ký hiệu tƣơng ứng với các con số ở hàng dƣới nhƣ sau:

Tìm kết quả của phép tính:

A. B. C. D. E.
ĐA: D
149. Cho các ký hiệu tƣơng ứng với các con số ở hàng dƣới nhƣ sau:

Tìm kết quả của phép tính:

A. B. C. D. E.
ĐA: A
150. Cho các ký hiệu tƣơng ứng với các con số ở hàng dƣới nhƣ sau:

Tìm kết quả của phép tính:

A. B. C. D. E.
ĐA: A

You might also like