Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHIẾU TÍNH GIÁ

I. MỤC ĐÍCH
- File này được thiết lập làm công cụ để cross-check giá trên hệ thống khi lập HĐMB.
-
Các đơn vị sử dụng nhập vào các sheet tương ứng với lịch thanh toán mà khách hàng lựa chọn, kèm với các chính sách bán hàng ban hàng trong từng thời kỳ để tính ra giá
bán được ghi nhận trên HĐMB.

II. CÁC KHÁI NIỆM và NGUYÊN TẮC


( 1 ) Giá bán thuần : Là giá bán trước VAT và KPBT của sản phẩm chưa trừ đi các hình thức chiết khấu.
( 2 ) Chiết khấu : Được trừ vào giá bán thuần.
( 3 ) Giá bán thuần sau chiết khấu : Là ( 1 ) Giá bán thuần - ( 2 ) Chiết khấu (nếu có).
( 4 ) Giá bán thuần (có VAT) sau chiết khấu: Là ( 3 ) Giá bán thuần sau chiết khấu + VAT
( 5 ) Kinh phí bảo trì: Là chi phí bảo trì của KH (chi phí này sẽ không được Ngân hàng tài trợ).
( 6 ) Giá bán thuần (gồm VAT và KPBT) sau chiết khấu: Là ( 4 ) Giá bán thuần (có VAT) sau chiết khấu + ( 5 ) Kinh phí bảo trì

III. CÁC THÔNG TIN ĐẦU VÀO


- Mỗi phiếu tính giá được lập theo một chính sách bán hàng cụ thể và áp dụng cho Dự án / Tòa / Các Tòa / Các giỏ (quỹ) hàng.
Trên phiếu tính giá sẽ ghi thông tin áp dụng cụ thể để đơn vị căn cứ sử dụng phù hợp. Bao gồm:

+ Đối tượng áp dụng: Tên dự án, Tên tòa / các tòa, Tên quỹ (giỏ) hàng - Nếu có.
+ Chính sách bán hàng áp dụng: Thời điểm bắt đầu và kết thúc hiệu lực của chính sách.
- Phiếu tính giá sẽ được nhập trước các tỷ lệ chiết khấu của từng lịch thanh toán.
Mỗi lịch thanh toán sẽ tương ứng với các sheet: Phương án TT chuẩn ; Phương án TT sớm và Phương án Vay

- Đối với các hình thức chiết khấu khác (chiết khấu khách hàng, sự kiện, đặc biệt …), đơn vị sử dụng tự nhập căn cứ trên chính sách bán hàng, bảng giá, thông tin chương
trình khuyến mại…

IV. MÔ TẢ CẤU TRÚC FILE DỮ LIỆU


- Sheet Phương án TT Chuẩn : Dùng để tính giá bán trong trường hợp khách hàng chọn thanh toán Chuẩn.
- Sheet Phương án TT Sớm : Dùng để tính giá bán trong trường hợp khách hàng chọn thanh toán Sớm.
- Sheet Phương án Vay : Dùng để tính giá bán trong trường hợp khách hàng chọn thanh toán Bằng Vay NH.

V. HƯỚNG DẪN KHAI BÁO


- Các ô phải điền thông tin được bôi màu
- Thông tin được liệt kê đi từ trên xuống dưới, từ thông tin chung, giá bán, chiết khấu cho đến lịch thanh toán.
A. Các thông tin chung :
a. Ngày lập phiếu tính giá : Ngày sử dụng phiếu tính giá.
(có thể bỏ qua thông tin này nếu chỉ sử dụng phiếu để cross-check giá của sản phẩm khi lập HĐMB)
b. Mã sản phẩm : Nhập vào mã căn hộ trên Hợp đồng mua bán / Xác nhận đăng ký.
c. Diện tích thông thủy : Nhập vào diện tích thông thủy của sản phẩm.
B. Các thông tin giá bán và chiết khấu:
d. Chọn sheet tính toán : Căn cứ theo phương án thanh toán khách hàng chọn để chọn sheet tính toán tương ứng ở mục IV.
e. Giá bán thuần : Nhập vào Giá bán trước VAT và KPBT của sản phẩm.
Cơ sở để nhập : Theo bảng giá được ban hành trong thời kỳ mà đơn vị nhận được thông qua Quy trình xây dựng bảng giá và chính sách bán hàng của dự án. Trong
trường hợp thông tin chưa đầy đủ, đơn vị chủ động liên hệ Bộ phận quản lý giá bán để được cập nhật thông tin và hướng dẫn chi tiết.

f. Chiết khấu sự kiện, khách hàng, đặc biệt, v.v… : Nhập theo từng chính sách bán hàng cụ thể.
Cơ sở để nhập : Căn cứ trên chính sách bán hàng, bảng giả (nếu có đề cập), thông tin chương trình khuyến mại… mà đơn vị nhận được thông qua Quy trình xây dựng
bảng giá và chính sách bán hàng của dự án. Trong trường hợp thông tin chưa đầy đủ, đơn vị chủ động liên hệ Bộ phận quản lý giá bán để được cập nhật thông tin và
hướng dẫn chi tiết.

g. Chiết khấu khác (chứng thư bảo lãnh - CTBL) : Nhập tỷ lệ chiết khấu nếu khách hàng từ chối nhận bảo lãnh.
Cơ sở để nhập : Theo chính sách bán hàng (văn bản ban hành nội bộ) mà đơn vị nhận được thông qua Quy trình xây dựng bảng giá và chính sách bán hàng của dự án.
Trong trường hợp thông tin chưa đầy đủ, đơn vị chủ động liên hệ Bộ phận quản lý giá bán để được cập nhật thông tin và hướng dẫn chi tiết.
BẢNG TÍNH GIÁ DỰ ÁN MASTERI TÒA A & TOÀ D

Theo chính sách bán hàng: 18/04/2023 - '31/05/2023


PTG lập ngày: 5/15/2024
Định nghĩa:
Mã sản phẩm: U39.2.0315A (1) Giá bán thuần : Là giá bán trước VAT và KPBT của
Diện tích thông thủy (m2): Chương trình “Mua nhà #N/A sản phẩm chưa trừ đi các hình thức chiết khấu.
Giá bán thuần: xuân sang, đón muôn lộc #N/A (2) Chiết khấu : Được trừ vào giá bán thuần.
- Chiết khấu sự kiện vàng" 70,000,000 (3) Giá bán thuần sau chiết khấu : Là (1) Giá bán thuần -
- Chiết khấu thanh toán sớm 0.0% #N/A (2) Chiết khấu (nếu có).
(4) Giá bán thuần (có VAT) sau chiết khấu: Là ( 3 ) Giá
- Chiết khấu thanh toán chuẩn 6.5% #N/A bán thuần sau chiết khấu + VAT
- Chiết khấu khác (CTBL) 0.3% #N/A (5) Kinh phí bảo trì: Là chi phí bảo trì của KH (chi phí này
Giá bán thuần sau chiết khấu: #N/A sẽ không được Ngân hàng tài trợ).
VAT #N/A (6) Giá bán thuần (gồm VAT và KPBT) sau chiết khấu: Là
Kinh phí bảo trì #N/A (4) Giá bán thuần (có VAT) sau chiết khấu + (5) Kinh phí
bảo trì
(có VAT)
Giá bán (gồm VATsauvà chiết
KPBT) khấu:
sau #N/A
chiết khấu: #N/A

Tiền thanh toán Thời hạn Ngày thanh toán Tỉ lệ nộp Số tiền
Tiền Đặt Trước 50,000,000
Đợt 1 7 ngày kể từ ngày ký XNĐK 5/22/2024 15% #N/A
Đợt 2 5/20/2023 5/20/2023 10% #N/A
Đợt 3 6/20/2023 6/20/2023 15% #N/A
Đợt 4 7/20/2023 7/20/2023 15% #N/A
Đợt 5 9/20/2023 9/20/2023 20% #N/A
Đợt 6 Theo thông báo bàn giao 25% #N/A
Đợt 7 Cấp sổ
Tổng cộng 100% #N/A
#N/A
BẢNG TÍNH GIÁ DỰ ÁN MASTERI TÒA A & TOÀ D

Theo chính sách bán hàng: 18/04/2023 - '31/05/2023

PTG lập ngày: 5/15/2024


Mã sản phẩm: U39.2.0315A Định nghĩa:
(1) Giá bán thuần : Là giá bán trước VAT và KPBT
Diện tích thông thủy (m2): #N/A của sản phẩm chưa trừ đi các hình thức chiết khấu.
Giá bán thuần: #N/A (2) Chiết khấu : Được trừ vào giá bán thuần.
Chương trình “Mua nhà xuân sang, (3) Giá bán thuần sau chiết khấu : Là (1) Giá bán
- Chiết khấu sự kiện đón muôn lộc vàng" 70,000,000 thuần - (2) Chiết khấu (nếu có).
- Chiết khấu thanh toán sớm 9.0% #N/A (4) Giá bán thuần (có VAT) sau chiết khấu: Là ( 3 )
Giá bán thuần sau chiết khấu + VAT
- Chiết khấu thanh toán chuẩn 0.0% #N/A (5) Kinh phí bảo trì: Là chi phí bảo trì của KH (chi
- Chiết khấu khác (CTBL) 0.3% #N/A phí này sẽ không được Ngân hàng tài trợ).
(6) Giá bán thuần (gồm VAT và KPBT) sau chiết
Giá thuần sau chiết khấu: #N/A khấu: Là (4) Giá bán thuần (có VAT) sau chiết khấu
VAT #N/A + (5) Kinh phí bảo trì

Kinh phí bảo trì #N/A


Giá bán thuần (gồm VAT) sau chiết
khấu: #N/A
Giá bán thuần (gồm VAT và KPBT)
sau chiết khấu: #N/A

Tiền thanh toán Thời hạn Ngày thanh toán Tỉ lệ nộp Số tiền

Tiền Đặt Trước 50,000,000


Đợt 1 7 ngày kể từ ngày ký XNĐK 5/22/2024 30% #N/A
Đợt 2 30 ngày kể từ ngày Đợt 1 6/21/2024 70% #N/A
Đợt 3 Theo thông báo bàn giao #N/A

Tổng cộng 100% #N/A


#N/A
BẢNG TÍNH GIÁ DỰ ÁN MASTERISE WEST HEIGHTS TÒA A & TOÀ D .

Theo chính sách bán hàng: 18/04/2023 - '31/05/2023


PTG lập ngày: 5/15/2024
Mã sản phẩm: U39.2.0315A
Định nghĩa:
Diện tích thông thủy (m2): #N/A (1) Giá bán thuần : Là giá bán trước VAT và KPBT của sản
Giá bán thuần: #N/A phẩm chưa trừ đi các hình thức chiết khấu.
Chương trình “Mua nhà xuân sang, (2) Chiết khấu : Được trừ vào giá bán thuần.
- Chiết khấu sự kiện đón muôn lộc vàng" 70,000,000 (3) Giá bán thuần sau chiết khấu : Là (1) Giá bán thuần - (2)
- Chiết khấu khách hàng 0.0% #N/A Chiết khấu (nếu có).
(4) Giá bán thuần (có VAT) sau chiết khấu: Là ( 3 ) Giá bán
- Chiết khấu thanh toán 0.0% #N/A thuần sau chiết khấu + VAT
- Chiết khấu khác (CTBL) 0.3% #N/A (5) Kinh phí bảo trì: Là chi phí bảo trì của KH (chi phí này
sẽ không được Ngân hàng tài trợ).
Giá thuần sau chiết khấu: #N/A (6) Giá bán thuần (gồm VAT và KPBT) sau chiết khấu: Là
VAT #N/A (4) Giá bán thuần (có VAT) sau chiết khấu + (5) Kinh phí
bảo trì
Kinh phí bảo trì #N/A
Giá bán thuần (gồm VAT) sau chiết khấu: #N/A
Giá bán thuần (gồm VAT và KPBT) sau chiết khấu: #N/A

Tiền vay
Tiền thanh toán Thời hạn Ngày thanh toán Tỉ lệ nộp Số tiền
NH
Tiền Đặt Trước 50,000,000
Đợt 1 7 ngày kể từ ngày ký XNĐK 5/22/2024 10% #N/A
Đợt 2 30 ngày kể từ TT Đợt 1 6/21/2024 10% #N/A
Đợt 3 30 ngày kể từ TT Đợt 1 6/21/2024 70% #N/A
Đợt 4 Theo thông báo bàn giao 10% #N/A
Tổng cộng 20% 80% #N/A
#N/A
Diện tích Diện Tích
Tổng giá bán Tổng giá bán
Tòa Tầng Căn Mã căn Loại căn tim tường thông thủy
trước VAT và KPBT sau VAT và KPBT
(m2) (m2)

U39.2.0302 1 BR + 50.93 46.17 2,608,535,313 2,917,416,638


U39.2.0308 1 BR + 51.89 47.24 3,274,193,942 3,662,858,289
U39.2.0310 STUDIO 38.73 35.24 2,346,349,437 2,624,749,225
U39.2.0316 2 BR 66.44 60.15 4,147,074,594 4,639,326,184
U39.2.0318A 1 BR + 50.87 46.24 3,169,933,735 3,546,176,590
U39.2.0318 2 BR + 71.22 62.99 4,426,466,860 4,951,990,684
U39.2.0327 2 BR 66.53 60.17 3,628,525,431 4,058,549,326
U39.2.0330 2 BR + 71.42 62.96 4,004,688,785 4,479,601,931
U39.2.0406 1 BR + 50.88 46.24 3,183,102,274 3,560,925,353
U39.2.0408 1 BR + 51.89 47.24 3,287,160,976 3,677,381,368
U39.2.0411 2 BR 58.95 53.47 3,730,962,656 4,173,880,221
U39.2.0412 2 BR 58.95 53.47 3,730,962,656 4,173,880,221
U39.2.0412A STUDIO 37.11 33.17 2,283,985,721 2,555,087,607
U39.2.0415 1 BR + 51.89 47.24 3,287,160,976 3,677,381,368
U39.2.0418A 1 BR + 50.87 46.24 3,182,483,520 3,560,232,348
U39.2.0423 2 BR + 71.41 62.96 4,040,696,094 4,519,930,117
U39.2.0427 2 BR 66.53 60.17 3,611,500,487 4,039,481,389
U39.2.0506 1 BR + 50.88 46.24 3,203,499,765 3,583,770,543
U39.2.0518A 1 BR + 50.87 46.24 3,202,877,065 3,583,073,119
U39.2.0522 STUDIO 33.08 30.44 1,839,264,430 2,057,244,729
U39.2.0610 STUDIO 38.73 35.24 2,362,522,103 2,642,862,610
U39.2.0612A STUDIO 37.11 33.17 2,265,158,376 2,534,000,980
U39.2.0706 1 BR + 50.88 46.24 3,212,913,995 3,594,314,481
U39.2.0708 1 BR + 51.89 47.24 3,317,957,624 3,711,873,613
U39.2.0722 STUDIO 33.08 30.44 1,866,352,731 2,087,583,625
U39.2.0815 1 BR + 51.89 47.24 3,437,643,184 3,845,921,440
U39.2.0822 STUDIO 33.08 30.44 1,908,678,210 2,134,988,162
U39.2.0910 STUDIO 38.73 35.24 2,381,005,226 2,663,563,708
U39.2.0912A STUDIO 37.11 33.17 2,282,868,345 2,553,836,146
U39.2.1212A STUDIO 37.11 33.17 2,266,978,075 2,536,039,043
U39.2.1302 1 BR + 51.3 46.9 2,762,317,037 3,089,586,665
U39.2.1315 1 BR + 51.96 47.57 3,286,678,696 3,676,811,603
U39.2.1322 STUDIO 32.97 30.33 1,885,436,708 2,108,967,551
U39.2.1326 1 BR + 51.3 47.36 2,880,346,782 3,221,738,702
U39.2.1401 STUDIO 31.35 28.59 1,780,974,727 1,992,126,265
U39.2.1402 1 BR + 51.3 46.9 2,770,193,589 3,098,408,403
U39.2.1408 1 BR + 51.96 47.57 3,302,909,328 3,694,989,910
U39.2.1410 STUDIO 38.73 35.23 2,390,331,765 2,674,010,329
U39.2.1422 STUDIO 32.97 30.33 1,890,498,918 2,114,637,225
U39.2.1602 1 BR + 51.3 46.9 2,799,074,153 3,130,754,635
U39.2.1701 STUDIO 31.35 28.59 1,803,437,419 2,017,284,480
U39.2.1712A STUDIO 37.11 33.17 2,321,608,941 2,597,225,614
U39.2.1722 STUDIO 32.97 30.33 1,914,122,337 2,141,095,455
U39.2.1728 1 BR + 45.9 41.8 2,605,063,209 2,913,920,009
U39.2.1802 1 BR + 51.3 46.9 2,814,827,257 3,148,398,111
U39.2.1928 1 BR + 45.9 41.8 2,605,063,209 2,913,920,009
U39.2.2008A STUDIO 38.73 35.23 2,560,232,411 2,864,299,053
U39.2.2008 2 BR 58.95 53.95 3,845,891,771 4,302,557,758
U39.2.2009 2 BR 58.95 53.95 3,881,337,470 4,342,256,941
U39.2.2012 1 BR + 51.96 47.57 3,424,098,560 3,830,721,850
U39.2.2021 2 BR 66.28 60.51 3,836,716,483 4,291,692,796
U39.2.2102 1 BR + 51.3 46.9 2,764,942,491 3,092,527,174
U39.2.2110 STUDIO 38.73 35.23 2,433,412,833 2,722,261,125
U39.2.2310 STUDIO 38.73 35.23 2,480,226,927 2,774,692,911
U39.2.2318A 1 BR + 51.15 46.6 3,337,037,835 3,733,300,878
U39.2.2610 STUDIO 38.73 35.23 2,459,558,378 2,751,544,136
U39.2.2702 1 BR + 51.3 46.9 2,670,424,198 2,986,666,685
U39.2.2711 2 BR 58.95 53.97 3,893,092,879 4,355,421,205
U39.2.2812A STUDIO 37.11 33.17 2,380,250,332 2,662,903,972
U39.2.2818A 1 BR + 51.15 46.6 3,335,460,426 3,731,534,180
U39.2.2902 1 BR + 51.3 46.9 2,644,169,088 2,957,260,962
U39.2.2908 1 BR + 51.96 47.57 3,427,885,249 3,834,962,942
U39.2.2910 STUDIO 38.73 35.23 2,480,284,723 2,774,757,642
U39.2.2911 2 BR 58.95 53.97 3,885,723,245 4,347,167,215
U39.2.2912 2 BR 58.95 53.97 3,885,723,245 4,347,167,215
U39.2.2912A STUDIO 37.11 33.17 2,378,011,617 2,660,396,611
U39.2.2918A 1 BR + 51.15 46.6 3,332,305,746 3,728,000,939
U39.2.3006 1 BR + 51.15 46.6 3,329,151,021 3,724,467,646
U39.2.3106 1 BR + 51.15 46.6 3,324,418,885 3,719,167,654
U39.2.3206 1 BR + 51.15 46.6 3,319,686,796 3,713,867,714
U39.2.3208 1 BR + 51.96 47.57 3,414,900,753 3,820,420,306
U39.2.3215 1 BR + 51.96 47.57 3,414,900,753 3,820,420,306
U39.2.3218A 1 BR + 51.15 46.6 3,319,686,796 3,713,867,714
U39.2.3230 2 BR + 71.42 63.72 3,915,099,198 4,379,193,398
U39.2.3310 STUDIO 38.73 35.23 2,467,434,311 2,760,365,180
U39.2.3311 2 BR 58.95 53.97 3,865,456,995 4,324,469,015
U39.2.3312 2 BR 58.95 53.97 3,865,456,995 4,324,469,015
U39.2.3315 1 BR + 51.96 47.57 3,410,031,573 3,814,966,825
U39.2.3318A 1 BR + 51.15 46.6 3,314,954,754 3,708,567,827
U39.2.3408A 2 BR 66.09 60.32 4,285,069,319 4,793,865,021
U39.2.3418A 1 BR + 51.15 46.6 3,310,222,618 3,703,267,835
U39.2.3511 2 BR 58.95 53.97 3,854,402,652 4,312,088,151
U39.2.3512 2 BR 58.95 53.97 3,854,402,652 4,312,088,151
U39.2.3515 1 BR + 51.96 47.57 3,400,293,165 3,804,059,808
U39.2.3530 2 BR + 71.42 63.72 3,827,373,413 4,280,940,519
U39.2.3608 1 BR + 51.96 47.57 3,395,423,985 3,798,606,327
U39.2.3610 STUDIO 38.73 35.23 2,456,920,334 2,748,589,526
U39.2.3611 2 BR 58.95 53.97 3,848,875,508 4,305,897,749
U39.2.3612 2 BR 58.95 53.97 3,848,875,508 4,305,897,749
U39.2.3615 1 BR + 51.96 47.57 3,395,423,985 3,798,606,327
U39.2.3630 2 BR + 71.42 63.72 3,790,820,987 4,240,001,801
U39.2.3708A 2 BR 66.09 60.32 4,266,647,412 4,773,232,486
U39.2.3712A STUDIO 37.11 33.17 2,326,036,417 2,602,184,387
U39.2.3718A 1 BR + 51.15 46.6 3,296,026,351 3,687,368,016
U39.2.3808A 2 BR 66.09 60.32 4,260,506,837 4,766,355,042
U39.2.3808 1 BR + 51.96 47.57 3,385,685,626 3,787,699,364
U39.2.3810 STUDIO 38.73 35.23 2,449,911,027 2,740,739,103
U39.2.3811 2 BR 58.95 53.97 3,837,821,165 4,293,516,885
U39.2.3812 2 BR 58.95 53.97 3,837,821,165 4,293,516,885
U39.2.3812A STUDIO 37.11 33.17 2,348,908,356 2,627,800,958
U39.2.3815 1 BR + 51.96 47.57 3,385,685,626 3,787,699,364
U39.2.3818A 1 BR + 51.15 46.6 3,291,294,262 3,682,068,077
U39.2.3908 1 BR + 51.96 47.57 3,380,816,398 3,782,245,829
Z38M.2.0205 3 BR 82.31 71.81 4,604,385,021 5,150,467,591
Z38M.2.0208A 2 BR 65.58 58.54 3,473,860,118 3,885,470,438
Z38M.2.0215A 2 BR + 69.84 60.19 3,916,661,289 4,381,259,693
Z38M.2.0405A 2 BR + 69.84 61.81 3,634,507,489 4,065,102,071
Z38M.2.0505A 2 BR + 69.84 61.81 3,716,528,978 4,156,966,139
Z38M.2.0605A 2 BR + 69.84 61.81 3,798,550,343 4,248,830,068
Z38M.2.0705A 2 BR + 69.84 61.81 3,769,022,684 4,215,759,090
Z38M.2.0718 1 BR + 51.59 46.95 2,496,067,872 2,791,383,114
Z38M.2.0918 1 BR + 51.59 46.95 2,561,959,855 2,865,182,134
Z38M.2.1005A 2 BR + 69.84 61.81 3,851,044,111 4,307,623,088
Z38M.2.1118 1 BR + 51.59 47.3 2,544,876,774 2,846,017,677
Z38M.2.1305A 2 BR + 69.84 62.29 3,801,831,230 4,252,461,590
Z38M.2.1518 1 BR + 51.59 47.3 2,583,923,913 2,889,750,473
Z38M.2.1618 1 BR + 51.59 47.3 2,566,840,777 2,870,617,361
Z38M.2.1705A 2 BR + 69.84 62.29 3,857,605,824 4,314,929,135
Z38M.2.1718 1 BR + 51.59 47.3 2,574,162,128 2,878,817,274
Z38M.2.1918 1 BR + 51.59 47.3 2,574,162,128 2,878,817,274
Z38M.2.2015A 1 BR + 51.59 47.3 2,549,050,792 2,850,692,577
U39.2.3508A 60.32 4278928683

You might also like