Professional Documents
Culture Documents
Định Từ - Định Ngữ
Định Từ - Định Ngữ
Định từ là từ đứng trước danh từ và bổ sung nghĩa cho danh từ.
성상관형사 (Định từ đặc tính): Thể hiện đặc điểm, tính chất, trạng thái của con người, sự vật,...
(1) 고유어 성상관형사: 새 (mới), 헌 (cũ, mòn,...) , 옛 (cũ, xưa, ...), ...
보기)
가. 새 책을 샀어요.
나. 헌 가방을 메고 다녀요.
다. 어제 아침에 길에서 옛 친구를 마났어요.
1. 관형사 Định từ
Định từ là từ đứng trước danh từ và bổ sung nghĩa cho danh từ.
성상관형사 (Định từ đặc tính): Thể hiện đặc điểm, tính chất, trạng thái của con người, sự vật,...
(2) 한자어 성상관형사: 순 (thuần, nguyên chất, tinh khiết), 주 (chủ yếu, chính) , 각 (mỗi), ...
보기)
Định từ là từ đứng trước danh từ và bổ sung nghĩa cho danh từ.
지시관형사 (Định từ chỉ thị): Từ chỉ đối tượng cụ thể nào đấy như 이 (này), 그 (đó) , 저 (kia), ...
보기)
Định từ là từ đứng trước danh từ và bổ sung nghĩa cho danh từ.
보기)
Định ngữ là thành phần bổ sung ý nghĩa cho danh từ, tạo thành một cụm danh từ.
Có 2 dạng chính là sử dụng tính từ và động từ làm định ngữ.
A + 은/ㄴ N
– Tính từ đứng trước danh từ và bổ sung ý nghĩa cho danh từ, diễn tả về tính chất của danh từ.
– Tính từ: có phụ âm cuối (patchim) + 은 N / Tính từ không có phụ âm cuối (không có patchim) + ㄴ N
– Nếu tính từ kết thúc là 있다/없다 thì 있/없 + 는 N
보기)
가. 작은 집이에요.
나. 저 사람은 멋있는 남자예요.
재미있는+사람
1) 그 남자는 (재미있다 사람)이에요.
예쁜 +
2) 이수진 씨는 똑똑하고 (예쁘다 여자여자)예요.
맛있는+음식
3) 가게에서 (맛있다 음식)을 다 먹어 보고 싶습니다.
두꺼운+
4) 날씨가 추우니까 (두껍다 코트코트)를 입으세요.
따뜻한 차
5) (따뜻하다 + 차) 한 잔 주세요.
큰+
6) (크다 사과 작은+사과
사과)보다 (작다 사과)는 더 비싸요
2. 관형어 Định ngữ
Định ngữ là thành phần bổ sung ý nghĩa cho danh từ, tạo thành một cụm danh từ.
Có 2 dạng chính là sử dụng tính từ và động từ làm định ngữ.
V + 는 N (Hiện tại)
– Động từ đứng trước danh từ và bổ sung ý nghĩa cho danh từ. Diễn tả một hành động, trạng thái của
danh từ đang diễn ra ở thời điểm hiện tại.
– Lưu ý: Nếu động từ có phụ âm cuối là “ㄹ” thì bỏ “ㄹ” và + 는 N.
보기)
가. 지금 보는 책이 뭐예요?
나. 제가 먹는 사과는 달아요.
2. 관형어 Định ngữ
Định ngữ là thành phần bổ sung ý nghĩa cho danh từ, tạo thành một cụm danh từ.
Có 2 dạng chính là sử dụng tính từ và động từ làm định ngữ.
보기)
가. 어제 저녁에 먹은 음식은 냉면이에요
나. 지난번에 만든 빵을 동생에게 선물했습니다.
2. 관형어 Định ngữ
Định ngữ là thành phần bổ sung ý nghĩa cho danh từ, tạo thành một cụm danh từ.
Có 2 dạng chính là sử dụng tính từ và động từ làm định ngữ.
보기)
가. 내일은 할 말이 있어요.
나. 여기는 바로 우리가 살 집이에요.
2. 관형어 Định ngữ
Định ngữ là thành phần bổ sung ý nghĩa cho danh từ, tạo thành một cụm danh từ.
Có 2 dạng chính là sử dụng tính từ và động từ làm định ngữ.
보기)
가. 나는 좋아하는 과일은 사과예요. (X) 나 + 가 -> 내가
저 + 가- > 제가
나. 내가 좋아하는 과일은 사과예요. (O)
좋아하는+음식
1) 제가 (좋아하다 음식)은 비빔밥이에요.
사진찍다
2) 지금 (사진 찍는+사람
사람)은 수진 씨예요.
아는+문화
3) 한국의 (알다 문화)를 알려 주세요.
커피를
4) 아까 (커피를 드신 +
드시다 분분)은 우리 한국어 선생님입니다.
마날 곳
5) 내일 우리가 (마나다 + 곳)은 여기입니다.
읽은+책
6) 어제 (읽다 책)은 비싸지만 재미없어요.
연습 Luyện tập
보는
듣는
다니는
가르치는
연습 Luyện tập
보는
듣는
다니는
가르치는
연습 Luyện tập
한국 사람들이 명절에 입는
여행사에 다니는
베트남에 사는
아내가 좋아하는
연습 Luyện tập
어제 읽은 책은 재미있었습니다.
어제 산 옷을 동생에게 주겠습니다.
지금 듣는 노래가 무엇입니까?
내일 만날 친구가 누구예요?
내일 입을 옷을 샀어요.
연습 Luyện tập
O
수고했어요