Professional Documents
Culture Documents
Khô Bò Que
Khô Bò Que
- QCVN 8-3:2012/BYT, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực
phẩm.
STT Tên chỉ tiêu Kế hoạch lấy mẫu Giới hạn cho phép
n c m M
1 Tổng số vi sinh vật hiếu khí 5 2 5×105 5×106
2 E.coli 5 2 5×101 5×102
3 Salmonella 5 0 Không phát hiện
Ghi chú:
- n: số mẫu cần lấy từ lô hàng để kiểm tra
- c: số mẫu tối đa cho phép có kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m và M. Trong n mẫu
kiểm nghiệm được cho phép có tối đa c mẫu cho kết quả kiểm nghiệm nằm giữa m
và M.
- m: giới hạn dưới, nếu trong n mẫu kiểm nghiệm tất cả các kết quả không vượt quá
giá trị m là đạt
- M: giới hạn trên, nếu trong n mẫu kiểm nghiệm chỉ 01 mẫu cho kết quả vượt quá giá
trị M là không đạt.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực
phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng, an
toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã công bố./.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 01 năm 2024
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
NHÃN DỰ THẢO SẢN PHẨM
1. Tên sản phẩm: KHÔ BÒ QUE
2. Thành phần: Thịt bò 90%, đường, muối, ớt, sả, chất điều vị: 621.
3. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản:
- Hướng dẫn sử dụng: Dùng ăn trực tiếp
- Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát. Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Thông tin cảnh báo an toàn: Không sử dụng sản phẩm hết hạn hoặc có dấu hiệu mốc
4. Thời hạn sử dụng: 6 tháng kể từ ngày sản xuất; NSX:……. NĐG: .……. HSD:……..
5. Số tự công bố: 05/GOFIT MART/2024
6. Khối lượng tịnh: 300 g, 400 g, 1 kg hoặc khối lượng tịnh có thể thay đổi theo nhu cầu
thị trường.