Professional Documents
Culture Documents
QCVN - Chất Dùng Trong Nuôi Trồng Thủy Sản - Yêu Cầu Kỹ Thuật
QCVN - Chất Dùng Trong Nuôi Trồng Thủy Sản - Yêu Cầu Kỹ Thuật
QCVN - Chất Dùng Trong Nuôi Trồng Thủy Sản - Yêu Cầu Kỹ Thuật
HÀ NỘI - 2017
Lời nói đầu
2 Thành phẩm
Glutaraldehyde 10-50%
Tham khảo:
- Tiêu chuẩn GB 26372-2010 tiêu chuẩn vệ sinh đối với chất khử trùng
Glutaraldehyde (Trung Quốc) đối với nguyên liệu.
- Tài liệu OECD SIDS đối với thành phẩm.
5. Phương pháp thử:
- Lấy mẫu theo TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986).
- Xác định hàm lượng Glutaraldehyde theo NIOSH Manual of Analytical
Methods (NMAM), Fourth Edition
6. Bao gói và bảo quản
Bao gói: Đựng trong đồ đựng kín tránh ánh sáng
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ từ 150C đến 250C
PHỤ LỤC 4
BENZALKONIUM CHLORIDE - YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Định nghĩa
Tên hóa học: Benzalkonium Chloride (tên khác: BZK, BKC, BAC, N-Alkyl-N-
benzyl-N,N-dimethylammonium chloride; Alkyldimethylbenzylammonium chloride;
ADBAC; BC50 BC80; Quaternary ammonium compounds; quats)
Công thức hóa học: C6H5CH2N(CH3)2RCl; R= C8H17 to C18H37
Mã số C.A.S.: 8001-54-5
Khối lượng phân tử: phụ thuộc vào R
2. Cảm quan: Bột trắng hoặc trắng hơi vàng hoặc các mảnh trắng hơi vàng như
gelatin, hút ẩm, sờ giống xà phòng.
3. Công dụng: Khử trùng, diệt khuẩn trong nuôi trồng thủy sản
4. Yêu cầu kỹ thuật:
Stt Chỉ tiêu Hàm lượng
1 Benzalkonium chloride hoạt 95,0% - 104,0%
(các muối alkylbenzyldimethylamoni clorid,
tính theo C22H40ClN (p.t.l. 354,0) đối với chế
phẩm khan)
2 Nước ≤ 10%
3 Tro sulfat ≤ 0,1%
1. Định nghĩa
Tên hóa học: Potassium manganate (VII) (tên khác: thuốc tím, Potassium
permanganate, Potassium manganate(VII), Chameleon mineral, Condy's crystals,
Permanganate of potash)
Công thức hóa học: KMnO4
Mã số C.A.S.: 7722-64-7
Khối lượng phân tử: 158,034 g/mol
2. Cảm quan: Tinh thể hình lăng trụ màu tím sẫm hoặc gần như đen, hoặc bột
dạng hạt, màu tím sẫm hoặc đen nâu, thường có ánh kim, không mùi.
3. Công dụng: Khử trùng, diệt khuẩn trong nuôi trồng thủy sản
4. Yêu cầu kỹ thuật:
Stt Chỉ tiêu Hàm lượng
1 Kali permanganate, % trọng lượng 99,0 – 100,5
Tham khảo Tiêu chuẩn GB 2513- 2004 Phụ gia thực phẩm - Potassium
permanganate (Trung Quốc) và Dược điển Việt Nam IV
5. Phương pháp thử
- Lấy mẫu theo TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986).
- Xác định hàm lượng Kali permanganat theo Dược điển Việt Nam IV
- Xác định hàm lượng Clorid theo Dược điển Việt Nam IV
- Xác định hàm lượng Sulfat theo Dược điển Việt Nam IV
- Xác định hàm lượng các chất không tan trong nước theo Dược điển Việt Nam IV
- Xác định hàm lượng Asen (As) theo TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007)
6. Bao gói và bảo quản
Bao gói: Đựng trong đồ đựng kín tránh ánh sáng
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ từ 150C đến 250C
Phụ lục 7
TRICHLOROISOCYANURIC ACID (TCCA) - YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Định nghĩa
Tên hóa học: Trichloroisocyanuric Acid (tên khác: TCICA; 1,3,5-trichloro-
1,3,5-triazin-2,4,6 (1 H, H 3, 5 H) -trione; trichloro- s -triazinetrione; clorua
isocyanuric)
Công thức hóa học: C3Cl3N3O3
Mã số C.A.S.: 87-90-1
Khối lượng phân tử: 232,40 g/mol
2. Cảm quan: Màu trắng, dạng bột, hạt hoặc dạng viên
3. Công dụng: Diệt khuẩn trong nước ao nuôi
4. Yêu cầu kỹ thuật:
Stt Chỉ tiêu Hàm lượng
1 Chlorine hoạt tính, % trọng lượng ≥ 90
2 Độ ẩm, % trọng lượng ≤ 0,5
Tham khảo
- Tiêu chuẩn HGT 3263-2001 (Trung quốc)
- BS EN 15032:2006+A1:2008 Chemicals used for treatment of swimming pool
water. Trichloroisocyanuric acid
5. Phương pháp thử:
- Lấy mẫu theo TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986).
- Xác định Chlorine hoạt tính theo AOAC 955.16
- Xác định độ ẩm theo TCVN 6927:2001
6. Bao gói và bảo quản
Bao gói: Đựng trong đồ đựng kín tránh ánh sáng
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ từ 150C đến 250C
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất phải
xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
PHỤ LỤC 8
ĐÁ VÔI (CaCO3) - YÊU CẦU KỸ THUẬT
4 Cadimi (Cd), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn 1,5
5 Chì (Pb), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn ≤70
6 Cadimi (Cd), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn 1,5
7 Chì (Pb), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn ≤70
4 Cadimi (Cd), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn 1,5