Professional Documents
Culture Documents
Ngan Hang Cau Hoi - Luat - Update 2013 Revised May 21st (SV)
Ngan Hang Cau Hoi - Luat - Update 2013 Revised May 21st (SV)
Ngan Hang Cau Hoi - Luat - Update 2013 Revised May 21st (SV)
1. Quy định về vùng nước nội thủy được hiểu như thế nào ?
a. Là vùng nước nằm phía trong đường cơ sở về phía đất liền của quốc gia ven biển
b. Là vùng nước nằm sâu trong đất liền của một quốc gia.
c. Là các vùng neo đậu tàu, cửa sông, cảng biển.
d. Là các cảng và vịnh thiên nhiên.
2. Trong vùng nước nội thủy của một quốc gia, ngoài việc sở hữu tài nguyên, quốc gia này còn
có quyền :
a. Quyền lập pháp.
b. Quyền hành pháp
c. Quyền tư pháp.
d. Tất cả các quyền trên.
3. Quy định nào sau đây là bắt buộc đối với tàu thuyền nước ngoài khi đi vào vùng nước nội
thủy của một quốc gia:
a. Phải xin phép trước và được sự đồng ý của quốc gia đó.
b. Phải treo cờ quốc gia đó tại vị trí phía đuôi tàu.
c. Phải treo cờ quốc tịch ở vị trí cao nhất
d. Các quy định khi hoạt động trong vùng nước nội thủy giống như trên vùng biển quốc tế.
4. Căn cứ để xác định đường cơ sở :
a. Với bờ biển phức tạp : Là những đoạn thẳng nối liền các điểm cố định trên bờ nhô ra biển
nhiều nhất, đối với các đảo thì nối liền các mỏm đá xa bờ nhất.
b. Với bờ biển đơn giản : Là đường nước dòng thấp nhất lượn theo bờ biển như đã được ghi
trên hải đồ.
c. Là đường nối các điểm cách bờ 12 hải lý theo biên dạng bờ biển.
d. Đáp án a và b.
5. Ranh giới ngoài của lãnh hải được tính như thế nào ?
a. Là một đường mà mọi điểm trên đó cách điểm gần nhất của ranh giới bên trong của lãnh
hải 12 hải lý.
b. Là một đường mà mọi điểm trên đó cách đường cơ sở không quá 12 hải lý.
c. Là một đường mà mọi điểm trên đó cách điểm gần nhất của đường cơ sở không quá 24 hải
lý.
d. Các đáp án trên đều sai.
6. Chế độ pháp lý đối với vùng lãnh hải ?
a. Lãnh hải là một bộ phận lãnh thổ của quốc gia ven biển nên nước đó có chủ quyền đầy đủ,
toàn vẹn và tuyệt đối.
b. Trong vùng lãnh hải quốc gia ven biển có chủ quyền đầy đủ và tòan vẹn nhưng không
tuyệt đối như vùng nước nội thủy.
c. Tàu thuyền nước ngoài trước khi vào lãnh hải phải xin phép trước và được sự đồng ý.
d. Tàu thuyền nước ngoài được tự do đi lại nếu hải trình không xuất phát hoặc đến một cảng
của quốc gia đó.
7. Khái niệm về vùng tiếp giáp lãnh hải ?
a. Là vùng biển nằm liền kề với ranh giới ngoài của lãnh hải với chiều rộng không quá 24 hải
lý.
b. Là vùng biển nằm liền kề với ranh giới ngoài của lãnh hải với chiều rộng không quá 12 hải
lý.
c. Là vùng biển nằm liền kề với ranh giới ngoài của lãnh hải với chiều rộng 12 hải lý.
d. Là vùng biển nằm liền kề với ranh giới ngoài của lãnh hải với chiều rộng 24 hải lý.
8. Chọn đáp án sai :
a. Trên vùng tiếp giáp lãnh hải, tàu thuyền nước ngoài được tự do qua lại nếu không gây hại.
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
b. Trên lãnh hải Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài được tự do qua lại nếu không gây hại kể cả
tàu quân sự của nước ngoài.
c. Lực lượng chuyên dụng của nước địa phương có quyền bắt tàu nước ngoài về những hành
vi vi phạm luật quốc tế và địa phương khi hoạt động trên vùng tiếp giáp lãnh hải.
d. Vùng đặc quyền kinh tế có ranh giới ngoài không quá 200 hải lý tính từ đường cơ sở.
9. Biên giới trên biển của một quốc gia ven biển :
a. Là đường ranh giới ngoài của lãnh hải.
b. Là đường cơ sở.
c. Là đường mà mọi điểm trên đó cách mép bờ phía đất liền 24 hải lý.
d. Là đường nối liền các mỏm đá xa bờ của các đảo xa bờ nhất thuộc chủ quyền của quốc gia
đó.
10. Trong vùng đặc quyền kinh tế, quốc gia ven biển có quyền ;
a. Thăm dò, khai thác, bảo tồn tài nguyên trên đáy biển, lòng đáy biển.
b. Bắt giữ tàu nước ngoài nếu đi qua không xin phép.
c. Ngăn chặn tàu quân sự nước ngoài đi qua không xin phép.
d. Tất cả các quyền trên.
11. Một con tàu được phép mang bao nhiêu quốc tịch tại cùng một thời điểm :
a. Không hạn chế.
b. Một.
c. Không nhiều hơn 2 quốc tịch.
d. Các đáp trên đều sai.
12. Hiện tượng thuê cờ :
a. Là hiện tượng tàu thuộc sở hữu của nước này mang quốc tịch nước khác.
b. Là hiện tượng tàu thuộc sở hữu của một nước nhưng tổ chức phân cấp (class) không cùng
quốc gia đó.
c. Là hiện tượng tàu thuộc sở hữu một nước nhưng do thuyền viên nước khác khai thác.
d. Là hiện tượng tàu thuộc sở hữu một nước nhưng do nước khác khai thác và quản lý.
13. Thuyền viên có lỗi trong các tai nạn sẽ được xét xử tại :
a. Cơ quan pháp luật thuyền viên mang quốc tịch
b. Cơ quan pháp luật tàu mang cờ.
c. Cơ quan pháp luật nơi xảy ra tai nạn.
d. Cơ quan pháp luật của tổ chức hàng hải thế giới.
14. Tàu biển nước ngoài có được phép thuê quốc tịch Việt Nam?
a. Có .
b. Không.
15. Tại sao nhiều tàu Việt Nam chọn mang cờ Mông Cổ ?
a. Yêu cầu về các tiêu chuẩn chất lượng đề ra thấp.
b. Khi đến các cảng ít bị kiểm tra hơn.
c. Lệ phí đăng ký thấp.
d. Được miễn giảm một số quy định theo luật quốc tế.
16. Việt Nam quy định độ tuổi tàu cũ được phép mang quốc tịch Việt Nam ?
a. Không quá 15 tuổi.
b. Không quá 10 tuổi.
c. Không quá 20 tuổi.
d. Không quá 30 tuổi.
17. Quốc gia cho thuê cờ có trách nhiệm :
a. Đảm bảo tàu mang cờ mình tuân thủ luật quốc gia đó
b. Đảm bảo tàu mang cờ mình tuân thủ luật pháp quốc tế.
c. Hỗ trợ các tàu của mình đảm bảo luật pháp quốc gia và quốc tế.
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
a. Máy ba chịu trách nhiệm về máy phát điện, mén nén gió, máy lọc dầu đốt, thiết bị hâm sấy
nhiên liệu.
b. Máy ba chịu trách nhiệm về hệ thống đường ống, các bơm nước, các hệ thống phục vụ.
c. Máy ba đảm nhận trực ca 0 – 4.
d. Máy ba là người tổ chức tiếp nhận, bảo quản, phân phối, điều chỉnh, tính toán nhiên liệu
cho tàu.
27. Hệ thống đường ống, hệ thống ballast, bơm la canh, các bơm và thiết bị phục vụ, hệ thống
thông gió buồng máy, hệ thống nước sinh hoạt, vệ sinh, nồi hơi phụ, máy xuồng cứu sinh,
máy neo, tời, cẩu, hệ thống phát âm tín hiệu thuộc trách nhiệm trực tiếp quản lý, khai thác
của sĩ quan nào ?
a. Máy trưởng.
b. Máy hai.
c. Máy ba.
d. Máy tư.
28. Thợ cả (Thợ máy chính) chịu sử quản lý điều hành trực tiếp của :
a. Máy trưởng
b. Máy hai.
c. Máy ba.
d. Máy tư.
29. Thợ máy chịu sự quản lý điều hành trực tiếp của sĩ quan máy :
a. Máy trưởng.
b. Máy hai.
c. Máy ba.
d. Máy tư.
30. Trong ca trực, thuyền viên phải :
a. Đảm bảo hoạt động an toàn cho thiết bị và con người.
b. Ghi chép nhật ký đầy đủ.
c. Kịp thời xử lý và báo cáo các tình huống có thể dẫn đến sự cố.
d. Tất cả các nhiệm vụ trên.
31. Trước khi bàn giao ca, sỹ quan nhận ca phải :
a. Đảm bảo nắm rõ tình trạng các thiết bị máy móc đang hoạt động và các công việc cần lưu
ý khác.
b. Đảm bảo đúng giờ.
c. Báo cáo máy trưởng về sự có mặt của mình.
d. Báo cáo buồng lái về sự có mặt của mình.
32. Khi giao nhận ca, sĩ quan nhận ca phải có trách nhiệm :
a. Tự mình kiểm tra hoạt động của các máy móc thiết bị, chế độ làm việc, tình trạng kỹ thuật.
b. Kiểm tra những công việc mà ca trực trước bàn giao.
c. Có mặt trước ít nhất 15 phút để kiểm tra và nhận ca.
d. Tất cả các nội dung trên.
33. Trong ca trực, thợ máy có nhiệm vụ nào sau đây :
a. Chịu sự chỉ huy trực tiếp của sĩ quan máy trực ca.
b. Tiếp nhận bàn giao từ thợ máy ca trước về tình hình hoạt động, tình trạng kỹ thuật của
máy móc thiết bị.
c. Khi phát hiện hỏng hóc phải có biện pháp xử lý kịp thời hoặc báo cáo ngay cho sĩ quan
trực ca.
d. Tất cả các nhiệm vụ trên.
34. Trách nhiệm của sỹ quan bàn giao ca :
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
a. Truyền đạt mọi thông tin liên quan đến hoạt động an toàn của máy móc, thiết bị và các lưu
ý khác cho sỹ quan nhận ca.
b. Báo cáo máy trưởng về việc bàn giao ca trực.
c. Báo cáo buồng lái về việc bàn giao ca trực.
d. Tất cả các yêu cầu trên.
35. Cơ quan nào có thẩm quyền cấp GCN khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam
a. Trường Đại học Hàng Hải
b. Cục Hàng hải Việt Nam
c. Các trường ĐH, CĐ, THCN được Bộ GTVT ủy quyền cấp.
d. Tổ chức Hàng hải quốc tế tại Việt Nam.
36. Để nhận được GCN khả năng chuyên môn, điều kiện cần bắt buộc của thí sinh là :
a. Đã được công nhận tốt nghiệp các chuyên ngành đào tạo ĐH, CĐ, TH hàng hải theo quy
định và có GCN huấn luyện cơ bản.
b. Đã hoàn thành đủ các điều kiện để được công nhận đủ tiêu chuẩn khả năng chuyên môn
mức theo mức phù hợp.
c. Đã được công nhận bất kỳ ngành nghề nào có nguyện vọng làm việc trên tàu.
d. Đáp án a và b .
37. Thời hạn có hiệu lực của GCN khả năng chuyên môn là bao nhiêu lâu kể từ ngày cấp ?
a. Không thời hạn.
b. Thời hạn 10 năm.
c. Thời hạn 5 năm.
d. Thời hạn 3 năm.
38. Quy định hiện nay về thời hạn có hiệu lực của GCN huấn luyện nghiệp vụ cơ bản.
a. Không hạn chế.
b. Thời gian 5 năm.
c. Thời gian 4 năm
d. Thời gian 3 năm.
39. Quy định hiện nay về thời hạn có hiệu lực của GCN huấn luyện nghiệp vụ chuyên môn.
a. Không hạn chế.
b. Thời gian 5 năm.
c. Thời gian 4 năm
d. Thời gian 3 năm.
40. GCN huấn luyện cơ bản được cấp trước đây sẽ được :
a. Cấp mới.
b. Quy đổi sau thời gian quy định.
c. Không thay đổi.
d. Có hiệu lực như nhau.
41. Trình độ tiếng Anh với thí sinh dự thi kỳ thi sĩ quan máy tàu từ 750 kW trở lên :
a. Tiếng Anh trình độ A hoặc tương đương trở lên.
b. Tiếng Anh trình độ B hoặc tương đương trở lên.
c. Tiếng Anh trình độ C hoặc tương đương trở lên.
d. Tiếng Anh trình độ TOEIC 450 hoặc tương đương trở lên.
42. Để hoàn thành chương trình huấn luyện cơ bản, thí sinh phải hoàn thành những nội dung nào
sau đây.
a. Kỹ thuật cứu sinh, sơ cứu, phòng cháy chữa cháy
b. Sơ cứu y tế cơ bản.
c. An toàn sinh mạng và trách nhiệm xã hội phù hợp theo STCW.
d. Tất cả các nội dung trên.
43. Trong các loại GCN sau đây, loại nào không phải là GCN huấn luyện đặc biệt ?
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
c. MARPOL.
d. MLC.
51. Điều kiện nào về thời gian đi biển sau đây là đúng đối với sĩ quan máy tàu trên 750 kW:
a. Đi thực tập sĩ quan tối thiếu 12 tháng và có sổ ghi nhận huấn luyện.
b. Đi thợ máy 36 tháng.
c. Đi sĩ quan máy trên tàu từ 75 – 750 kW và tối thiểu 6 tháng trực ca trên tàu 750 kW trở
lên
d. Tất cả các trường hợp trên.
52. Nguyên tắc cần tuân thủ khi bảo dưỡng máy móc, thiết bị dưới tàu ?
a. Ưu tiên kiến thức kinh nghiệm.
b. Ưu tiên hướng dẫn của nhà chế tạo.
c. Ưu tiên quy định của công ty.
d. Ưu tiên quy định của đăng kiểm.
53. Nguyên tắc đầu tiên khi làm bất cứ công việc trên tàu ?
a. Phòng chống ô nhiễm môi trường.
b. Phòng chống cháy nổ.
c. An toàn lao động.
d. Tuân thủ hướng dẫn của cấp trên.
54. Việc điều khiển động cơ chính, chọn phương án đúng :
a. Chỉ được tiến hành tại một ví trí điều khiển.
b. Việc chuyển vị trí điều khiển được thực hiện từ buồng lái hoặc buồng máy.
c. Điều khiển tốc độ động cơ từ buồng lái còn khởi động, dừng động cơ từ buồng điều khiển
máy.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
55. Khi lăng xê máy (air run) và thử máy, quy định nào sau đây là bắt buộc :
a. Phải nạp đầy 2 chai gió.
b. Phải thông báo trước cho buồng lái và được sự đồng ý.
c. Máy trưởng phải trực tiếp điều khiển động cơ.
d. Tất cả các thành viên bộ phận máy phải có mặt tại buồng máy.
56. Động cơ “Slow down” là thuật ngữ chỉ :
a. Động cơ tự động dừng do sự cố.
b. Động cơ tự động giảm tốc độ do sự cố.
c. Động cơ không tăng được tốc độ.
d. Động cơ không giảm được tốc độ.
57. Sỹ quan máy trực ca có quyền :
a. Giảm vòng quay động cơ khi phát hiện bất thường, hoặc dừng động cơ nếu phát hiện sự cố
nghiêm trọng và thông báo cho buồng lái, máy trưởng.
b. Yêu cầu thợ máy trong ca trực thực hiện các nhiệm vụ nhằm đảm bảo tình trạng an toàn
của máy móc thiết bị, giữ gìn vệ sinh và phòng chống ô nhiễm môi trường.
c. Điều chỉnh thông số làm việc của các máy móc thiết bị nhằm đảm bảo hoạt động an toàn
và hiệu quả của chúng, và phải bàn giao cho ca trực kế tiếp, báo cáo trước máy trưởng.
d. Tất cả các quyền nói trên.
58. Trường hợp động cơ hoạt động khi ngắt 1 hoặc vài xylanh do sự cố, chọn phương án sai :
a. Cần cắt nhiên liệu của xylanh đó.
b. Giảm lượng dầu xylanh đến xylanh bị ngắt.
c. Giữ vòng quay hoạt động như khi bình thường.
d. Nếu cơ cấu biên, bàn trượt bị hỏng thì nên tháo ra.
59. Việc không nên làm khi chuyển động cơ sang chế độ điều động ?
a. Đưa máy phát thứ hai cấp điện lên lưới.
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
99. Nhiên liệu sử dụng cho máy phát sự cố có điểm bắt cháy :
a. Không quá 60o C
b. Không quá 43oC
c. Không quá 45o C
d. Không quá 100o C
100. Thời gian tối thiểu máy phát sự cố có khả năng cung cấp điện với các phụ tải theo quy
định là:
a. Không dưới 30 phút.
b. Không dưới 60 phút
c. Không dưới 2 giờ.
d. Không dưới 12 giờ.
101. Sàn phía trước và sau bảng điện chính, các bảng điện điều khiển phải có :
a. Cảnh báo nguy hiểm.
b. Sàn chống trượt.
c. Lớp thảm cách điện.
d. Lớp sơn phản quang.
102. Công tắc đối với các đèn chiếu sáng trong kho sơn hoặc kho acquy có gì đặc biệt :
a. Không đặt ở trong kho.
b. Làm bằng vật liệu chống cháy.
c. Làm bằng vật liệu kín nước.
d. Không có công tắc.
103. Đối với các tàu không người trực ca máy, yêu cầu :
a. Điều khiển động cơ được thực hiện từ buồng lái.
b. Phải trang bị hệ thống chỉ báo hơi dầu cacte máy chính.
c. Phải trang bị báo động mức nước la canh đến phòng ở các sỹ quan.
d. Tất cả các yêu cầu trên.
104. Các loại nhiên liệu sử dụng cho động cơ không phải là động cơ sự cố có điểm bắt cháy :
a. Lớn hơn 43oC
b. Lớn hơn 60oC
c. Lớn hơn 0oC
d. Lớn hơn 100oC
105. Dầu rò lọt từ các ống dầu cao áp động cơ diesel phải :
a. Phải được nối tới két có trang bị báo động mức cao.
b. Không được rò lọt.
c. Phải đưa tới két la canh.
d. Phải đưa tới hố la canh để dễ phát hiện.
106. Van cách ly trong hệ thống cứu hỏa được đặt :
a. Trong buồng máy.
b. Cách ly bên ngoài buồng máy.
c. Cạnh bơm cứu hỏa chính.
d. Cạnh bơm cứu hỏa sự cố.
107. Yêu cầu đối với bơm cứu hỏa sự cố :
a. Đặt ngoài buồng máy.
b. Đường ống hút phải bọc cách nhiệt nếu đặt trong buồng máy.
c. Đảm bảo cung cấp đủ áp lực nước cứu hỏa cho vị trí xa nhất và cao nhất.
d. Tất cả các yêu cầu trên.
108. Bình cứu hỏa xách tay trong phòng điều khiển máy thuộc loại :
a. Bình CO2
b. Bình bọt.
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
c. Bình nước.
d. Bình hóa chất.
109. Sơ đồ bố trí trang thiết bị cứu hỏa có yêu cầu (Fire Control Plan):
a. Phải đặt ở nơi thuận lợi.
b. Phải được đặt ở nơi thuận lợi và một bản khác đặt ngoài boong chính.
c. Phải đặt ở trong các phòng ở của thuyền viên.
d. Phải đặt ở tất cả các hành lang, câu lạc bộ trên tàu.
110. Van thông biển của bơm cứu hỏa sự cố có yêu cầu :
a. Phải được điều khiển bằng điện và có chỉ báo độ mở.
b. Điều khiển bằng khí nén và có chỉ báo độ mở.
c. Điều khiển từ xa và có chỉ báo độ mở.
d. Điều khiển tại buồng điều khiển máy.
111. Chọn phương án đúng đối với lối thoát hiểm buồng máy :
a. Thường mở.
b. Thường đóng, nhưng phải có khả năng mở từ bên trong.
c. Đặt ngay cạnh phòng điều khiển máy.
d. Đặt ngay cạnh buồng máy lái.
112. Trang bị cứu sinh cá nhân trong phòng ở mỗi thuyền viên :
a. Áo phao và áo chống mất nhiệt.
b. Tủ thuốc và áo phao.
c. Áo phao và pháo khói.
d. Áo phao và áo lặn.
113. Trong buồng máy có trang bị áo, phao cứu sinh tại :
a. Tất cả các vị trí điều khiển máy chính.
b. Tất cả các tầng buồng máy.
c. Trong phòng điều khiển máy.
d. Tại lối thoát hiểm sự cố.
114. Muster List là ;
a. Danh sách thuyền viên trên tàu.
b. Bảng phân công nhiệm vụ của thuyền viên trong các tình huống sự cố.
c. Bảng phân công nhiệm vụ ứng phó ô nhiễm dầu.
d. Danh sách liên lạc theo SOPEP.
115. Thực tập rời bỏ tàu và các tình huống khẩn cấp khác được thực hiện :
a. Định kỳ theo khoảng thời gian quy định.
b. Khi tàu có thời gian rảnh rỗi thuận lợi cho việc thực tập.
c. Khi đăng kiểm kiểm tra.
d. Trước khi tàu đến cảng.
116. Muster Station là :
a. Vị trí tập trung trước khi tiến hành bất kỳ công việc trên tàu.
b. Vị trí tập trung trong các tình huống sự cố.
c. Trạm điều khiển sự cố máy chính.
d. Trạm điều khiển máy lái sự cố.
117. Thực tập rời bỏ tàu và cứu người rơi xuống biển được thực hiện theo chu kỳ :
a. 3 tháng một lần.
b. 6 tháng một lần.
c. 1 tháng một lần.
d. 1 năm một lần.
118. Thực tập cứu hỏa được thực hiện theo chu kỳ :
a. 3 tháng một lần.
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
185. Việc thải các sản phẩm nhựa xuống biển bị cấm :
a. Đúng.
b. Sai.
186. Người nào được yêu cầu để ký xác nhận những nội dung ghi chép trong “Garbage Record
Book” :
a. Đại Phó.
b. Thuyền trưởng.
c. Sĩ quan chịu trách nhiệm ghi chép.
d. Bếp trưởng.
187. Việc ghi chép nội dung trong “Garbage Record Book” là bắt buộc đối với :
a. Thải rác xuống biển.
b. Thải lên bờ khi có điều kiện thuận lợi để tiếp nhận.
c. Thải sang tàu khác.
d. Tất cả các nội dung trên.
188. Phương án xử lý nước thải vệ sinh đối với các tàu theo quy định :
a. Trang bị thiết bị xử lý nước thải.
b. Trang bị hệ thống nghiền nhỏ, tẩy uế, khử trùng phù hợp.
c. Trang bị két chứa đủ lớn để chưa hết lượng nước thải phát sinh trong hành trình biển.
d. Một trong các phương án trên.
189. Hệ thống nước thải từ phòng y tế trên tàu :
a. Riêng biệt với đường ống nước thải sinh hoạt.
b. Chung đường ống với hệ thống nước thải sinh hoạt.
c. Đưa qua một thiết bị xử lý riêng.
d. Đưa qua một két chứa riêng để thải lên bờ.
190. Khi nào được thải trực tiếp nước thải :
a. Tàu cách bờ trên 25 hải lý và đang hành trình.
b. Tàu cách bờ trên 12 hải lý và đang hành trình.
c. Tàu cách bờ trên 3 hải lý và đang hành trình.
d. Không được phép thải trực tiếp mà phải cho qua thiết bị xử lý.
191. Khi tàu trong cảng hoặc neo đậu, nước thải từ các nhà vệ sinh sẽ :
a. Thải trực tiếp ra ngoài.
b. Cho qua thiết bị xử lý trước khi thải ra ngoài.
c. Đưa vào két ballast để ra ngoài biển trên 12 hải lý thải.
d. Bắt buộc đưa lên bờ.
192. Nước thải từ tàu có cho phép thải lên bờ không ?
a. Có.
b. Không vì đây là nguồn gây ô nhiễm.
c. Không vì không có đường ống nào nối bờ.
d. Không vì lượng nước thải rất lớn.
193. Theo quy định hiện nay, nước thải từ nhà bếp, nước tắm, giặt :
a. Cho phép thải trực tiếp ra ngoài nếu không có quy định khác.
b. Bắt buộc phải đưa qua thiết bị xử lý cùng với nước thải từ nhà vệ sinh.
c. Cho phép thải trực tiếp khi tàu cách bờ trên 12 hải lý.
d. Cho phép thải trực tiếp khi tàu cách bờ trên 3 hải lý.
194. Những nội dung trong Nhật ký rác thải phải được ghi chép số lượng theo đơn vị đo là :
a. gallons
b. in cubic meters.
c. in cubic yards.
d. in cubic feets.
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
195. Giấy biên nhận việc thải rác lên bờ yêu cầu được lưu giữ bao lâu :
a. 1 năm
b. 2 năm.
c. 3 năm.
d. 4 năm.
196. Hiện nay, trong điều kiện hoạt động bình thường, Phụ lục IV về thải rác từ tàu quy định :
a. Thức ăn thừa cho phép thải xuống biển.
b. Giấy giẻ, thủy tinh, kim loại cho phép thải xuống biển.
c. Plastic cho phép thải xuống biển.
d. Dầu ăn thừa cho phép thải xuống biển.
197. Quy định hiện nay về thải thức ăn thừa bên ngoài các vùng đặc biệt :
a. Tàu đang hành trình.
b. Cho phép thải trực tiếp nếu tàu cách bờ không dưới 12 hải lý.
c. Cho phép thải qua thiết bị nghiền nhỏ và cách bờ không dưới 3 hải lý.
d. Tất cả các quy định trên.
198. Nước vệ sinh hầm hàng đối với các tàu hàng hiện nay cho phép thải :
a. Tàu hành trình cách bờ không dưới 12 hải lý.
b. Tàu hành trình cách bờ không dưới 3 hải lý.
c. Cho phép thải trực tiếp ra ngoài kể cả tàu ở trong cảng.
d. Không cho phép thải ra ngoài và phải đưa lên bờ.
199. Quy định hiện nay về thải thức ăn thừa trong các vùng đặc biệt :
a. Tàu đang hành trình.
b. Cho phép thải trực tiếp nếu tàu đang hành trình và cách bờ không dưới 12 hải lý.
c. Cho phép thải qua thiết bị nghiền nhỏ nếu tàu đang hành trình và cách bờ không dưới 12
hải lý.
d. Tàu hành trình cách bờ không dưới 3 hải lý.
200. Nhật ký rác có quy định :
a. Lưu giữ trên tàu ít nhất 2 năm sau khi hết quyển.
b. Thuyền trưởng ký hết mỗi trang.
c. Sĩ quan ghi chép phải ký xác nhận.
d. Tất cả các quy định trên.
201. Rác thải trên tàu phải :
a. Phân loại theo đúng chỉ dẫn.
b. Tất cả phải giữ lại trên tàu.
c. Tất cả được đốt bằng máy đốt rác.
d. Thải rác phải xin phép bếp trưởng.
202. Giẻ lẫn dầu thuộc quy định của :
a. Phụ lục I.
b. Phụ lục V.
c. Phụ lục II.
d. Phụ lục III.
203. Hiện nay, thành phần lưu huỳnh lớn nhất cho phép trong bất cứ loại nhiên liệu nào sử
dụng trên tàu trong khu vực kiểm soát SOx (vùng SECA) được IMO chỉ định không được
vượt quá :
a. 4.0 % m/m.
b. 3.0 % m/m.
c. 1.0 % m/m.
d. 4.5 % m/m.
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
204. Sau ngày 1/1/2015, thành phần lưu huỳnh lớn nhất cho phép trong bất cứ loại nhiên liệu
nào sử dụng trên tàu trong khu vực kiểm soát (vùng SECA) được IMO chỉ định không được
vượt quá :
a. 0.1 % m/m.
b. 3.0 % m/m.
c. 1.0 % m/m.
d. 4.5 % m/m.
205. Hiện nay, khi tàu hoạt động bên ngoài vùng kiểm soát SOx, nhiên liệu có thành phần lưu
huỳnh tối đa :
a. 3.5 %.
b. 0.5 %.
c. 4.5 %.
d. 0.1 %.
206. Giấy chứng nhận IAPP là giấy chứng nhận về ;
a. GCN quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm không khí từ tàu.
b. GCN quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm dầu.
c. GCN về ngăn ngừa ô nhiễm từ tàu.
d. GCN về thiết bị kiểm soát ô nhiễm không khí.
207. Quy định về phát thải độc tố NOx áp dụng với :
a. Động cơ diesel dùng trong trường hợp sự cố.
b. Động cơ của xuồng cứu sinh.
c. Động cơ diesel có công suất từ 130 kW trở lên được lắp đặt trên tàu vào hoặc sau ngày
1/1/2000.
d. Động cơ diesel làm máy chính.
208. Theo quy định của Phụ lục VI, nồng độ NOx (được quy ra NO2) trong khí thải của động
cơ hiện nay có giới hạn là :
a. Theo Tier I.
b. Theo Tier II.
c. Theo Tier III.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
209. Giấy chứng nhận về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do chính quyền hành chính cấp có thời
hạn bao lâu ?
a. 2 năm.
b. 3 năm.
c. 4 năm.
d. Không quá 5 năm.
210. Freon 12 hiện nay :
a. Vẫn còn cho phép sử dụng dưới tàu.
b. Cấm sử dụng dưới tàu.
211. Vùng kiểm soát về SOx hiện nay gồm :
a. Biển Bắc.
b. Biển Baltic
c. Khu vực ven bờ biển Bắc Mỹ, quần đảo Hawaii.
d. Tất cả các khu vực trên.
212. Khi tàu hoạt động trong vùng kiểm soát SOx phải :
a. Sử dụng nhiên liệu có nồng độ lưu huỳnh theo quy định.
b. Sử dụng thiết bị lọc SOx được phê duyệt.
c. Đảm bảo nồng độ SO2 trong khí thải không quá 6.0 g/kWh.
d. Một trong các yêu cầu trên.
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
213. Máy đốt rác có cho phép đốt nhựa và sản phẩm nhựa (plastic) không ?
a. Có nếu được phê duyệt về khả năng đốt plastic.
b. Tất cả các máy đốt rác đều cho phép đốt plastic.
c. Tuyệt đối cấm đốt, phải giữ lại trên tàu.
d. Phải được nghiền nhỏ trước khi đốt.
214. Các tàu khi di chuyển từ vùng nước bên ngoài vào trong vùng kiểm soát SOx phải tuân
thủ :
a. Phải xin phép trước và được sự đồng ý.
b. Phải tuân thủ quy trình đổi dầu đã xây dựng hoặc có biện pháp tương tự nhằm đảm bảo
tiêu chuẩn phát thải SOx.
c. Phải giảm tốc độ.
d. Tàu không có khói đen.
215. Phương pháp phổ biến áp dụng luật quản lý nước ballast hiện nay là :
a. Đưa nước ballast qua thiết bị khử trùng.
b. Đổi nước ballast (Ballast exchange).
c. Không bơm ballast ở cảng đi.
d. Đưa nước ballast lên bờ.
216. Quy định về đổi nước ballast hiện nay :
a. Việc đổi cách bờ trên 200 hải lý và độ sâu trên 200m.
b. Hoặc đổi cách bờ trên 50 hải lý và độ sâu trên 200m.
c. Đảm bảo thay thế 95% thể tích.
d. Tất cả các quy định trên.
217. MLC 2006 là bộ luật :
a. Bộ luật lao động quốc tế.
b. Bộ luật quốc tế về lao động hàng hải.
c. Bộ luật quốc tế về thu nhập của thuyền viên.
d. Bộ luật quốc tế về bảo hiểm thuyền viên.
218. Theo quy định của MLC 2006, độ tuổi tối thiểu của người làm việc dưới tàu :
a. 18 tuổi.
b. 20 tuổi.
c. 16 tuổi.
d. 15 tuổi.
219. Quy định về độ tuổi tối thiểu với người làm việc vào ban đêm dưới tàu :
a. 16 tuổi.
b. 18 tuổi.
c. 20 tuổi.
d. 15 tuổi.
220. Số giờ làm việc tối đa trong 24 giờ liên tục trong điều kiện tàu hoạt động bình thường :
a. 8 giờ.
b. 10 giờ
c. 12 giờ
d. 14 giờ.
221. Số giờ nghỉ ngơi trong 7 ngày liên tục không được nhỏ hơn :
a. 80 giờ.
b. 77 giờ.
c. 56 giờ.
d. 70 giờ.
222. Theo quy định của MLC 2006 thì thuyền viên có quyền :
a. Quyền hồi hương.
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
h. Máy hai, máy ba, máy tư chịu sự quản lý và điều hành trực tiếp của thuyền trưởng.
239. Theo quy định về bố trí trực ca trên tàu biển với tàu có người trực ca thì phương án nào
sau đây là đúng :
e. Máy hai trực ca 4 - 8. Máy ba trực ca 0 - 4. Máy tư trực ca 8 - 12.
f. Máy hai trực ca 4 – 8, máy ba trực ca 8 – 12, máy tư trực ca 0 – 4
g. Máy hai trực ca 0 – 4, máy ba trực ca 8 – 12, máy tư trực ca 4 – 8.
h. Máy hai trực ca 8 – 12, máy ba trực ca 0 – 4, máy tư trực ca 4 – 8.
240. Trong ca trực, thuyền viên phải :
e. Đảm bảo hoạt động an toàn cho thiết bị và con người.
f. Ghi chép nhật ký đầy đủ.
g. Kịp thời xử lý và báo cáo các tình huống có thể dẫn đến sự cố.
h. Tất cả các nhiệm vụ trên.
241. Khi giao nhận ca, sĩ quan nhận ca phải có trách nhiệm :
e. Tự mình kiểm tra hoạt động của các máy móc thiết bị, chế độ làm việc, tình trạng kỹ thuật.
f. Kiểm tra những công việc mà ca trực trước bàn giao.
g. Có mặt trước ít nhất 15 phút để kiểm tra và nhận ca.
h. Tất cả các nội dung trên.
242. Thời hạn có hiệu lực của GCN khả năng chuyên môn là bao nhiêu lâu kể từ ngày cấp ?
e. Không thời hạn.
f. Thời hạn 10 năm.
g. Thời hạn 5 năm.
h. Thời hạn 3 năm.
243. Quy định hiện nay về thời hạn có hiệu lực của GCN huấn luyện nghiệp vụ cơ bản.
e. Không hạn chế.
f. Thời gian 5 năm.
g. Thời gian 4 năm
h. Thời gian 3 năm.
244. Cơ sở huấn luyện được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền được phép cấp các loại giấy
chứng nhận nào sau đây :
e. GCN huấn luyện cơ bản
f. GCN huấn luyện đặc biệt
g. GCN huấn luyện nghiệp vụ.
h. Cả ba loại trên.
245. Sổ ghi nhận huấn luyện được cấp theo bộ luật nào sau đây:
e. STCW.
f. SOLAS.
g. MARPOL.
h. MLC.
246. Theo quy định của SOLAS, yêu cầu tối thiểu về số lượng đối với máy lái các tàu:
e. Phải có 2 máy lái chính hoạt động độc lập.
f. Phải có một máy lái chính và một máy lái sự cố.
g. Phải có 2 máy lái được lai bằng động cơ điện.
h. Phải có 2 máy lái chính và một máy lái sự cố.
247. Quy định của SOLAS, thời gian để bánh lái quay từ 30 độ mạn này sang 35 độ mạn kia
với máy lái chính là :
e. 28 giây.
f. 60 giây.
g. 45 giây.
h. 1,5 phút.
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
248. Theo SOLAS, 60 giây là thời gian để máy lái phụ (sự cố) điều khiển lái từ 15 độ mạn này
sang 15 độ mạn kia trong điều kiện:
e. Tàu chạy tiến.
f. Tàu ở mớn nước định mức.
g. Tàu ở 50% tốc độ định mức.
h. Tất cả các điều kiện trên.
249. Theo yêu cầu của SOLAS, chỉ báo mức nước nồi hơi phải :
e. Có hai thiết bị chỉ báo mức nước.
f. Có thiết bị chỉ báo mức nước nồi tại két vách.
g. Có thiết bị chỉ báo mức nước nồi tại buồng điều khiển máy.
h. Có thiết bị chỉ báo tại vị trí bảng điều khiển nồi hơi.
250. Quy định về phương tiện theo dõi, kiểm tra chất lượng nước nổi hơi là theo yêu cầu của :
e. SOLAS
f. MARPOL
g. PSC.
h. ISM Code.
251. Theo SOLAS, nguồn năng lượng để khởi đông máy phát sự cố phải :
e. Cho phép khởi động tối thiểu 3 lần liên tiếp.
f. Cho phép khởi động 6 lần liên tiếp.
g. Cho phép khởi động 5 lần liên tiếp.
h. Cho phép khởi động 2 lần liên tiếp.
252. Theo SOLAS, nhiên liệu sử dụng cho máy phát sự cố có điểm bắt cháy :
e. Không quá 60o C
f. Không quá 43oC
g. Không quá 45o C
h. Không quá 100o C
253. Sàn phía trước và sau bảng điện chính, các bảng điện điều khiển phải có :
e. Cảnh báo nguy hiểm.
f. Sàn chống trượt.
g. Lớp thảm cách điện.
h. Lớp sơn phản quang.
254. Các loại nhiên liệu sử dụng cho động cơ không phải là động cơ sự cố có điểm bắt cháy :
e. Lớn hơn 43oC
f. Lớn hơn 60oC
g. Lớn hơn 0oC
h. Lớn hơn 100oC
255. Chọn phương án đúng đối với lối thoát hiểm buồng máy :
e. Thường mở.
f. Thường đóng, nhưng phải có khả năng mở từ bên trong.
g. Đặt ngay cạnh phòng điều khiển máy.
h. Đặt ngay cạnh buồng máy lái.
256. Muster List là ;
e. Danh sách thuyền viên trên tàu.
f. Bảng phân công nhiệm vụ của thuyền viên trong các tình huống sự cố.
g. Bảng phân công nhiệm vụ ứng phó ô nhiễm dầu.
h. Danh sách liên lạc theo SOPEP.
257. Thực tập rời bỏ tàu và các tình huống khẩn cấp khác được thực hiện :
e. Định kỳ theo khoảng thời gian quy định.
f. Khi tàu có thời gian rảnh rỗi thuận lợi cho việc thực tập.
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
e. Tất cả các loại tàu dầu dung tích từ 150 tấn trở lên và tàu hàng từ 400 tấn trở lên.
f. Tàu dầu có dung tích từ 150 tấn trở lên.
g. Tàu hàng có dung tích từ 400 tấn trở lên.
h. Tàu dầu và tàu hàng có dung tích từ 10000 tấn trở lên.
278. Nhật ký dầu phần II quy định bắt buộc với những loại tàu nào :
e. Áp dụng đối với tàu dầu.
f. Áp dụng đối với tàu khách.
g. Áp dụng với tàu hàng.
h. Tất cả các phương án trên.
279. Để xả nước la canh buồng máy đã qua xử lý bên ngoài các vùng biển đặc biệt, cần có
những quy định bắt buộc gì :
e. Tàu đang hành trình.
f. Thiết bị xử lý nước la canh phải được phê duyệt.
g. Nồng độ dầu trong nước la canh đã qua xử lý không vượt quá 15 ppm.
h. Tất cả các yêu cầu trên.
280. Phụ lục I Marpol nói về vấn đề gì ?
e. Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do dầu gây ra.
f. Các quy định về kiểm soát ô nhiễm do việc chở xô chất lỏng độc hại.
g. Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do các chất độc ở dạng bao gói khi vận chuyển bằng
đường biển.
h. Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải từ tàu.
281. Phụ lục II Marpol đề cập đến nội dung nào sau đây ?
e. Các quy định về kiểm soát ô nhiểm do chở xô chất lỏng độc hại.
f. Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải từ tàu.
g. Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do rác thải từ tàu.
h. Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm và kiểm soát khí thải từ tàu
282. Phụ lục IV Marpol đề cập đến nội dung nào sau đây ?
e. Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải từ tàu.
f. Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do rác thải từ tàu.
g. Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do khí thải từ tàu
h. Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do dầu gây ra.
283. Marpol áp dụng hiện nay có bao nhiêu phụ lục :
e. 4
f. 5
g. 6
h. 7
284. SOPEP là chữ viết tắt của :
d. Shore side Oil Pollution Emergency Plan.
e. Shipboard Oil Pollution Emergency Plan.
f. Ship Operating Program Emergency Plan.
285. Nội dung của SOPEP bao gồm các hướng dẫn về :
e. Quy trình báo cáo các vụ ô nhiễm dầu, danh sách các tổ chức được ủy quyền để liên lạc
trong trường hợp xảy ra ô nhiễm dầu.
f. Mô tả chi tiết những hành động ứng phó của thuyền viên trên tàu để giảm bớt hoặc kiểm
soát việc ô nhiễm do dầu.
g. Quy trình liên lạc và phối hợp giữa tàu và quốc gia địa phương hoặc tổ chức được ủy
quyền trong việc ứng phó ô nhiễm do dầu từ tàu.
h. Tất cả các nội dung trên.
286. IOPP là giấy chứng nhận về :
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
c. 1.0 % m/m.
d. 4.5 % m/m.
296. Phụ lục I Marpol đề cập đến các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do dầu gây ra. Vậy thuật
ngữ “dầu” ở đây được hiểu như thế nào ?
e. Là dầu đốt, nhiên liệu sử dụng dưới tàu.
f. Là dầu hàng của tàu chở dầu.
g. Là dầu bôi trơn.
h. Tất cả các loại dầu và hỗn hợp lẫn dầu trên tàu hàng cũng như tàu dầu khi thải ra biển.
297. Máy đốt rác có cho phép đốt nhựa và sản phẩm nhựa (plastic) không ?
a. Có nếu được phê duyệt về khả năng đốt plastic.
b. Tất cả các máy đốt rác đều cho phép đốt plastic.
c. Tuyệt đối cấm đốt, phải giữ lại trên tàu.
d. Phải được nghiền nhỏ trước khi đốt.
298. Nhật ký dầu phần I và II có thể được yêu cầu kiểm tra và sao chép bởi chính quyền hành
chính và phải được lưu giữ để kiểm tra.
c. Đúng.
d. Sai.
299. Freon 12 hiện nay :
c. Vẫn còn cho phép sử dụng dưới tàu.
d. Cấm sử dụng dưới tàu.
300. MLC 2006 là bộ luật :
e. Bộ luật lao động quốc tế.
f. Bộ luật quốc tế về lao động hàng hải.
g. Bộ luật quốc tế về thu nhập của thuyền viên.
h. Bộ luật quốc tế về bảo hiểm thuyền viên.
301. Theo quy định của MLC 2006, độ tuổi tối thiểu của người làm việc dưới tàu :
e. 18 tuổi.
f. 20 tuổi.
g. 16 tuổi.
h. 15 tuổi.
302. Số giờ làm việc tối đa trong 24 giờ liên tục trong điều kiện tàu hoạt động bình thường :
e. 8 giờ.
f. 10 giờ
g. 12 giờ
h. 14 giờ.
303. Số giờ nghỉ ngơi trong 7 ngày liên tục không được nhỏ hơn :
e. 80 giờ.
f. 77 giờ.
g. 56 giờ.
h. 70 giờ.
304. Theo quy định của MLC 2006 thì thuyền viên có quyền :
e. Quyền hồi hương.
f. Quyền được bảo vệ.
g. Quyền được chăm sóc sức khỏe và hưởng các phúc lợi xã hội.
h. Tất cả các quyền trên.
305. Nguyên tắc cần tuân thủ khi bảo dưỡng máy móc, thiết bị dưới tàu ?
e. Ưu tiên kiến thức kinh nghiệm.
f. Ưu tiên hướng dẫn của nhà chế tạo.
g. Ưu tiên quy định của công ty.
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
c. 20.5%
d. 21%
325. Trên tàu, có thể tìm kiếm hướng dẫn làm việc trong không gian kín ở đâu?
a. Sổ tay hướng dẫn ISPS
b. Sổ tay hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn SMS
c. Sách MARPOL
d. Sách SOLAS
326. Loại khí nào cần phải đo kiểm tra trước khi vào làm việc trong một không gian kín?
a. Oxy
b. COx
c. H2S
d. Tất cả các loại khí trên
327. Đâu là khoảng giá trị nồng độ khí an toàn cần đo được trước khi vào một không gian kín?
a. Oxy: 19.5%-23.5% (lý tưởng 20.9%) không nên vào nếu nồng độ Oxy không ổn định
trong 20-21%.
b. CO: <30ppm và H2S: <10ppm
c. LFL: <1%
d. Tất cả các ý trên
328. Việc kiểm tra nồng độ khí trong một không gian kín:
a. Nên được thực hiện bởi người đã được đào tạo, có chuyên môn, kinh nghiệm sử dụng thiết
bị kiểm tra và làm việc trong không gian kín.
b. Ai vào làm việc thì người đó kiểm tra;
c. Ai cũng có thể kiểm tra được
d. Tất cả các ý trên
329. Việc kiểm tra nồng độ khí trong một không gian kín:
a. Cần phải được tiến hành trước khi bắt đầu công việc trong không gian kín và kiểm tra liên
tục trong suốt quá trình làm việc.
b. Chỉ cần kiểm tra trước khi vào trong không gian kín
c. Không cần kiểm tra
d. Vào trong không gian kín và tiến hành đo, kiểm tra nồng độ khí cho chính xác
330. Loại giấy phép nào cần được phê chuẩn trước khi làm việc trong không gian kín?
a. Không cần bất cứ loại giấy phép nào
b. Giấy phép làm việc trong không gian kín được phê chuẩn bởi Thuyền trưởng
c. Giấy phép làm việc trên cao
d. Giấy phép làm việc với hóa chất
331. Không gian nào dưới đây được coi là một không gian kín dưới tàu:
e. Buồng điều khiển máy
f. Phòng ở thuyền viên
g. Buồng lái
h. Các te máy chính
332. Không gian nào dưới đây không được coi là một không gian kín (enclosed space) dưới
tàu:
a. Hầm hàng đóng kín nắp
b. Két nước ballast
c. Bếp
d. Két dầu đốt
333. Dưới buồng máy, không gian nào dưới đây được coi là không gian kín (enclosed space)?
a. Các te máy chính
b. Khoang gió quét động cơ chính
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
342. Loại giấy phép làm việc nào cần phải được phê chuẩn trước khi làm việc trên cao/ngoài
mạn?
a. Giấy phép làm việc trong không gian kín
b. Giấy phép làm việc hotwork
c. Giấy phép làm việc với hóa chất
d. Giấy phép làm việc trên cao/ngoài mạn
343. Khi nào không nên làm việc ngoài mạn/trên cao?
a. Trong quá trình điều động và khi thời tiết xấu
b. Khi tàu đang ở khu vực neo
c. Khi tàu đang trong cảng
d. Khi tàu đang hành trình
344. Dụng cụ đồ nghề mang theo khi làm việc trên cao/ngoài mạn:
a. Nên được buộc dây cố định, tránh dụng cụ rơi xuống phía dưới
b. Nên đặt trong thùng/xô hoặc thiết bị tương tự khi nâng lên, hạ xuống
c. Không mang vác dụng cụ quá nặng hoặc cồng kềnh
d. Tất cả các ý trên đều đúng
345. Ai nên được phân công là người giám sát thực hiện công việc ngoài mạn, trên cao?
a. Bếp trưởng
b. Thực tập sỹ quan
c. Thợ máy
d. Sỹ quan có kinh nghiệm và được đào tạo về làm việc trên cao/ngoài mạn
346. Có cần bất cứ giấy phép làm việc nào khi làm việc trên cao/ngoài mạn?
a. Không cần bất cứ giấy phép nào
b. Giấy phép làm việc trên cao
c. Giấy phép làm việc với thiết bị điện
d. Giấy phép làm việc hotwork
347. Khi tàu hành trình, thuyền viên chỉ được phép làm việc trên cao nếu có sự đồng ý
của…………
a. Máy trưởng
b. Đại phó
c. Thuyền trưởng
d. Bếp trưởng
348. Không nên bố trí thuyền viên nào dưới đây trực tiếp thực hiện công việc trên cao/ngoài
mạn?
a. Người có kinh nghiệm và đã được đào tạo về làm việc trên cao/ngoài mạn
b. Sỹ quan máy
c. Sỹ quan boong
d. Thực tập sỹ quan (Cadet).
349. Khi kết thúc công việc trên cao/ngoài mạn:
a. Thu dọn tất cả đồ dùng, vật tư, vệ sinh toàn bộ khu vực xung quanh. Báo cáo với sỹ quan
trực ca buồng lái và những người liên quan.
b. Thu dọn tất cả đồ dùng, vật tư, vệ sinh toàn bộ khu vực liên quan.
c. Báo cáo với sỹ quan trực ca buồng lái và những người liên quan, yêu cầu họ bố trí người
ra thu dọn vật tư, đồ nghề và vệ sinh khu vực xung quanh.
350. Trước khi thực hiện công việc trên cao:
a. Báo cho sỹ quan trực ca buồng lái và những người liên quan biết
b. Cần có giấy phép làm việc trên cao đã được Thuyền trưởng phê chuẩn.
c. Đã tiến hành đánh giá tất cả các rủi ro và thực hiện các biện pháp phòng ngừa
d. Tất cả các ý trên
Ques. -Luật máy hàng hải 2023
351. Hotwork là công việc có thể gây ra cháy nổ do trong quá trình thực hiện công việc có thể
sinh ra hoặc dùng đến:
a. Ngọn lửa
b. Tia lửa
c. Nguồn nhiệt lớn
d. Tất cả các nguồn nêu trên
352. Người túc trực phòng hỏa trong quá trình thực hiện công việc hotwork làm những nhiệm
vụ nào?
a. Cảnh giới cháy nổ, cách ly và loại bỏ các yếu tố có thể gây cháy nổ
b. Dập lửa
c. Ấn nút báo động cháy khi cần thiết
d. Tất cả các nhiệm vụ trên
353. Giấy phép làm việc nào cần có trước khi thực hiện hotwork?
a. Giấy phép làm việc Hotwork có phê chuẩn của Thuyền trưởng
b. Giấy phép hàn cắt
c. Giấy phép làm việc trên cao
d. Không cần bất cứ loại giấy phép nào
354. Các dụng cụ bảo hộ: mặt lạ hàn, kính, găng tay sử dụng khi hàn cắt có tác dụng:
a. Bảo vệ người thực hiện hàn cắt khỏi các bức xạ nhiệt, tia UV, tia lửa, gỉ hàn
b. Bảo vệ người thực hiện hàn cắt khỏi các khí độc
c. Bảo vệ người thực hiện hàn cắt khỏi va chạm với các thiết bị xung quanh
d. Bảo vệ người thực hiện hàn cắt khỏi bị ngã
355. Hotwork bị nghiêm cấm trên boong khi tàu chở:
a. Xi măng
b. Thép
c. Quặng sắt
d. Than
356. Đâu là khu vực quy định thực hiện hotwork trên tàu?
a. Buồng điều khiển máy
b. Buồng lái
c. Xưởng (engine workshop)
d. Kho chứa vật tư
357. Khi thực hiện công việc hàn cắt trong buồng máy, ở ngoài khu vực xưởng (workshop) thì
có cần phải xin giấy phép làm việc không?
a. Không cần nếu thấy có thể thực hiện công việc một cách an toàn
b. Có thể có hoặc không tùy theo ý của Máy trưởng
c. Bắt buộc phải có giấy phép thực hiện hotwork có sự phê chuẩn của Thuyền trưởng và phải
thực hiện đánh giá rủi ro (risk assessment) được sự phê chuẩn của công ty/quản lý kỹ thuật
tàu
358. Trên các tàu dầu, có thể tiến hành các công việc hotwork khi tàu đang trả hàng trong cảng?
a. Được thực hiện nếu Thuyền trưởng cho phép
b. Không được thực hiện
c. Có thể thực hiện khi trời tối
d. Được thực hiện nếu đảm bảo an toàn
359. Có thể thực hiện hotwork trên khu vực boong tàu dầu khi tàu đang chở đầy hàng dầu thành
phẩm?
a. Được thực hiện nếu Thuyền trưởng cho phép
b. Có thể thực hiện khi tàu hành trình ngoài khơi
c. Không được thực hiện
Ques. -Luật máy hàng hải 2023