Professional Documents
Culture Documents
Bệnh về da
Bệnh về da
bin hi n
gay
Chain at
can pb
voll
M
gay
S all
dy da ↓
+M
xem BN
d
tring
sch E naio !
↓
TEL2t
=> VDCA
4.3, Retinoids
-Ít hiệu quả hơn so với corticosteroid và dẫn xuất vitamin D
-Tazarotene 0,05% và 0,1% (gel, kem)
-Vị trí: thân, tay, chân
- Cơ chế: kháng viêm, điều hòa sự tăng sinh và biệt hóa tế bào sừng
- Giảm triệu chứng từ 2 tuần
- Tác dụng phụ: kích ứng tại chỗ (30%), đỏ da, lột da
- Đơn trị liệu/ phối hợp corticosteroid thoa tại chỗ, liệu pháp ánh sáng
4.4, Ức chế calcinerin
-Pimecrolimus 0,1% (kem)
-Off label
-Cơ chế: tác dộng đến sự hoạt hóa của tế bào T, tế bào sừng, giảm tổng hợp
các cytokine gây viêm
-Vị trí: mặt, vùng nếp, bộ phận sinh dục
-Tác dụng phụ: kích ứng tại chỗ (dùng sau TCS khoảng 1 tuần, hoặc dùng tầm 30p rửa mặt)
4.5, Tiêu sừng, dưỡng ẩm
-Chức năng rào bảo vệ da suy yếu, da thiếu độ ẩm, tang hiện tương mất nước qua thượng bì sẽ làm phát
triển các thương tổn vảy nến
- Acid salicylic (2,5,10, 20%) và chất dưỡng ẩm => mềm da, giảm vảy...
- Giới hạn acid salicylic < 20% diện tích cơ thể
- Tác dụng phụ: nhóm salicylic trẻ em, suy gan, suy thận => ngộ độc acid toàn thân
-Bôi thấp hơn diện tích tờ giấy A3. Bôi dưỡng ẩm sau khi tắm, khi da đã khó, sau đó bôi corticosteroid
niwhan gj beit
-
ot i lamjang cochso !
-
La can nh TCP
hai that the tin
Vai nen
sol enao : Ket hop E naousener :
·
Birt it
S
dich din
CDI E ,
ma n las 5-18s
vo
bring dem
I
neisd their phantin
-
BD- /
gan
san x am 3-55
"mig
lac 5 10s
Tric
I san sol steroid : ant
re scic
S
>
- no meg - ki
stain boo us
- tank edink
-
t gan hit las
e'd mins bind canted
it
-