Professional Documents
Culture Documents
6 Dong Co Thuy Luc
6 Dong Co Thuy Luc
6 Dong Co Thuy Luc
(Hydraulic Motors)
1 Giới thiệu chung
2 Các loại động cơ thủy lực
3 Các thông số cơ bản và đặc tính của động cơ
4 Bộ truyền động thủy tĩnh.
Động cơ (motor) thủy lực là cơ cấu chấp hành biến năng lượng
chất lỏng thành cơ năng ở dạng chuyển động quay.
Nguyên lý:
Chất lỏng (dầu) từ bơm được đưa vào buồng làm việc của động
cơ. Dưới tác dụng của chèn ép chất lỏng, các phần tử của động
cơ quay.
+ Động cơ tốc độ cao: 1000÷10000 v/ph
+ Động cơ tốc độ thấp: 0÷1000 v/ph
1
ĐỘNG CƠ THỦY LỰC
➨ Máy thủy lực thuận nghịch: làm việc được cả hai chế độ:bơm
và động cơ
2
ĐỘNG CƠ THỦY LỰC
Mô men quay:
RR = bán kính ngoài của rôto (m)
RV = bán kính ngoài của cánh (m)
L = chiều rộng của cánh (m)
p = áp suất thủy lực (Pa)
F = lực thủy lực tác dụng lên cánh (N)
A = diện tích bề mặt cánh tiếp xúc với
dầu (m2)
T = mô men xoắn (N.m)
( RV RR ) pL ( RV R R )
2 2
T p ( RV RR ) L
2 2
Thể tích làm việc VD ( RV2 RR2 ) L
pV D
T
2
3
ĐỘNG CƠ THỦY LỰC
4
ĐỘNG CƠ THỦY LỰC
3 Các thông số cơ bản (mô men xoắn, công suất, lưu lượng,
hiệu suất).
- Mômen lý thuyết.
pVD
TT
2
- Lưu lượng:
QT = V D x N
5
ĐỘNG CƠ THỦY LỰC
Tổng độ chênh áp qua M1 và M2 không vượt quá giá trị xác định ở VAT.
Một động cơ ngừng hoạt động thì động cơ kí cũng ngừng theo vì Q = 0