Professional Documents
Culture Documents
6. THIẾT KẾ SẢN PHẨM
6. THIẾT KẾ SẢN PHẨM
1
NỘI DUNG
ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM
• KIỂM TRA Ý TƯỞNG SẢN PHẨM
• XÁC ĐỊNH TÌNH HUỐNG SỬ DỤNG VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
• MÔ TẢ TỔNG QUÁT SẢN PHẨM
• LƯỢNG HÓA ĐỀ XUẤT GIÁ TRỊ SẢN PHẨM
THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
• THIẾT KẾ SẢN PHẨM THEO TƯ DUY THIẾT KẾ
• THIẾT KẾ SẢN PHẨM THEO MÔ HÌNH TINH GỌN
2
KIỂM TRA Ý TƯỞNG SẢN PHẨM
Đánh giá ý tưởng sản phẩm nhằm đánh giá tiềm năng giá trị của một
ý tưởng kinh doanh qua nhiều khía cạnh khác nhau, qua đó nhà khởi
nghiệp có nhiều cơ hội để xem xét, hiệu chỉnh, và thay đổi ý tưởng
kinh doanh từ kết quả của các phản hồi nhận được.
⇒ Mục tiêu: đưa một ý tưởng vào quá trình thử nghiệm bằng cách
khơi gợi phản hồi từ khách hàng tiềm năng, nói chuyện với các
chuyên gia trong ngành, nghiên cứu xu hướng của ngành và xem xét
kỹ lưỡng các vấn đề trên theo nhiều góc độ.
3
KIỂM TRA Ý TƯỞNG SẢN PHẨM
• Bước 1: Chọn phương pháp kiểm tra ý tưởng. Các phương pháp cụ
thể để thực hiện kiểm tra ý tưởng sản phẩm chủ yếu là phỏng vấn
và quan sát/khảo sát khách hàng.
• Bước 2: Thiết kế và kiểm tra phản hồi của khách hàng mục tiêu. Để
kết quả có ý nghĩa về mặt thống kê, nhà khởi nghiệp nên khảo sát
tối thiểu 300 khách hàng mục tiêu.
• Bước 3: Xác định ý tưởng sản phẩm hứa hẹn nhất. Sau khi có kết
quả thống kê về việc đánh giá các ý tưởng sản phẩm, nhà khởi
nghiệp có thể xác định ý tưởng nào có khả năng thành công cao
nhất.
4
KIỂM TRA Ý TƯỞNG SẢN PHẨM
6
TÌNH HUỐNG SỬ DỤNG VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
Nhận diện
Mua sản Sử dụng
nhu cầu Tìm ra Phân tích Nói cho
phẩm của và nhận Xác nhận Mua
và xúc tác các lựa các lựa Trả tiền Lắp đặt người
bạn được giá giá trị nhiều hơn
để hành chọn chọn khác
trị
động
Các giai đoạn của tình huống sử dụng vòng đời sản phẩm
7
TÌNH HUỐNG SỬ DỤNG VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
Mô tả lợi ích sản phẩm theo sự ưu tiên của khách hàng điển hình
Bạn sẽ mang đến giá Những tính năng Những chức năng Những lợi ích nào
trị mới như thế nào nào nhắm đến ưu nào nhắm đến ưu nhắm đến ưu tiên
đối với ưu tiên này? tiên này? tiên này? này?
Ưu tiên #1:
_____________
Ưu tiên #2:
_____________
Ưu tiên #3:
_____________
11
MÔ TẢ TỔNG QUÁT SẢN PHẨM
16
LƯỢNG HÓA ĐỀ XUẤT GIÁ TRỊ SẢN PHẨM
Tác vụ cần làm: Tác vụ cần làm: Tác vụ cần làm: Tác vụ cần làm: Tác vụ cần làm:
Tổng đài viên nhận cuộc Tổng đài viên hỏi và ghi Tổng đài viên ghi lại vấn Tổng đài viên trả lời hoặc Tổng đài viên ghi lại
gọi lại thông tin khách hàng. đề khách hàng gặp phải nhắn tin SMS cho khách thông tin cuộc gọi vào hệ
và giải quyết. hàng. thống chăm sóc khách
hàng của doanh nghiệp.
Đơn vị: 3 phút Đơn vị: 4 phút Đơn vị: 5 phút Đơn vị: 10 phút Đơn vị: 5 phút Tổng đơn vị: 27 phút
Ưu tiên #1 của khách hàng
Thành phần 1: Nhận cuộc Thành phần 2: Trích xuất Thành phần 3: Ghi nhận Thành phần 4: Xác nhận Thành phần 5: Ghi lại
gọi dữ liệu khách hàng vấn đề khách hàng cần qua tin nhắn vấn đề đã thông tin vào hệ thống
giải quyết được giải quyết
Tác vụ cần làm: Tác vụ cần làm: Tác vụ cần làm: Tác vụ cần làm: Tác vụ cần làm:
Hệ thống nhận cuộc gọi Trích xuất thông tin Hệ thống tự động nhận Hệ thống tự động gửi tin Hệ thống tự động lưu lại
tự động. khách hàng có sẵn từ hệ diện, phân loại vấn đề nhắn xác nhận đã giải thông tin.
thống CRM. khách hàng đang gặp quyết vấn đề.
phải.
Cải thiện: 1 phút Cải thiện: 1 phút Cải thiện: 2 phút Cải thiện: 1 phút Cải thiện: 1 phút Tổng đơn vị cải thiện: 6
phút
Trạng thái khả dĩ
20
THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
• Sản phẩm mẫu là một phiên bản gần đúng của sản phẩm theo một hay nhiều
góc độ của sản phẩm đang được ấp ủ. Theo đó, bất kỳ thực thể nào (hữu hình
hoặc vô hình) thể hiện ít nhất một đặc tính của sản phẩm mà khách hàng và
nhóm khởi nghiệp đang quan tâm đều có thể xem là một sản phẩm mẫu.
• Sản phẩm mẫu được xem là công cụ để học và để giao tiếp. Dù là sản phẩm
mẫu loại nào thì mục tiêu cuối cùng vẫn phải là phục vụ cho việc nhận diện
được khái niệm sản phẩm nhanh hơn, rõ ràng và chính xác hơn. Đồng thời nó
cho phép các bên liên quan (các thành viên nhóm có chuyên môn khác nhau,
khách hàng, nhà cung cấp…) có thể ngồi lại với nhau để cùng phân tích, chia
sẻ và phát triển sản phẩm.
21
THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
Phân loại sản phẩm mẫu:
• Dựa trên mức độ hữu hình: mẫu vật lý – mẫu phân tích
• Dựa trên mức độ hoàn thiện của sản phẩm: mẫu tập trung – mẫu toàn
diện
22
THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
Quá trình thiết kế sản phẩm trong quá trình phát triển sản phẩm (Risitano, 2011)
Đặc tả vấn đề: mô tả chi tiết tất cả các thông tin về ý tưởng sản phẩm, yêu cầu của khách hàng, điều kiện thị
trường, chiến lược công ty.
Thiết kế khái niệm: thiết kế ý tưởng sản phẩm ở dạng trừu tượng, tập trung vào các tính năng chủ đạo.
Thiết kế hiện thân: thiết kế cụ thể về mặt vật lý, hình học trực quan cụ thể
Thiết kế chi tiết: bản thiết kế lúc này sẽ bao gồm đầy đủ các thông số
23
THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
Mô hình tư duy thiết kế 5 bước của d.school Vòng lặp phản hồi Xây dựng – Đo lường – Học
(Stanford University Institute of Design, 2016) tập có kiểm chứng (Blank, 2015)
24
THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
25
THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
Tư duy thiết kế: Đồng cảm
Bước đầu tiên trong quá trình tư duy thiết kế là làm sao phải đạt
được sự thấu hiểu, đồng cảm với vấn đề đang cần được giải quyết.
26
THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
27
THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
31
THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
Tư duy thiết kế: Tạo mẫu
Tạo ra các phiên bản mẫu của sản phẩm, chuyển ý tưởng/giải pháp thành những sản
phẩm/dịch vụ trực quan, hữu hình.
Tạo sản phẩm mẫu thường được coi là một cách để kiểm tra chức năng sản phẩm. Tuy
nhiên, quá trình này còn được thực hiện để phục vụ cho nhiều mục đích khác như sau:
• Đạt được sự đồng cảm với người dùng - Giúp hiểu sâu hơn về người dùng và không
gian thiết kế.
• Khám phá - Phát triển nhiều ý tưởng để kiểm tra song song.
• Kiểm tra - Tạo sản phẩm mẫu để kiểm tra và tinh chỉnh các giải pháp.
• Cảm hứng - Truyền cảm hứng cho người khác bằng cách thể hiện tầm nhìn của
mình
32
THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
Tư duy thiết kế: Tạo mẫu
33
THIẾT KẾ SẢN PHẨM MẪU
Tư duy thiết kế: Kiểm tra
Đây là giai đoạn cuối cùng của mô hình, kiểm tra tổng thể thiết kế
sản phẩm trong nội bộ và trực tiếp với người dùng.
Chỉ đưa sản phẩm cho khách hàng trải nghiệm và không giải thích
nhiều
Tạo sự trải nghiệm cho khách hàng
Đề nghị khách hàng so sánh
34