Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập QTH
Ôn tập QTH
2. Tổ chức: 5. Kỹ năng:
• Khái niệm - Kỹ thuật/Chuyên môn
• Phân loại - Nhân sự/Quan hệ
- Tư duy/nhận thức
Hoạch
định
Nguồn lực Kết quả
- Con người. - Mục tiêu.
- Tài chính. Kiểm Tổ - Sản phẩm.
- Vật lực. soát chức - Dịch vụ.
- Công nghệ. - Hiệu quả.
- Thông tin. - Hiệu suất.
Lãnh
đạo
NQT PHÂN BỔ THỜI GIAN CHO CÁC CHỨC NĂNG QT?
NQT cấp cơ sở
PHÂN CẤP NHÀ QUẢN TRỊ TRONG TỔ CHỨC
- Quan sát môi trường bên ngoài, xác định chiến lược.
- Thiết lập mục tiêu của tổ chức. Nhà quản trị cấp cao
- Thiết lập cách thức giao tiếp giữa các phòng ban. Đưa ra các quyết định
- Giám sát các nhà quản trị cấp trung. chiến lược
- Tìm kiếm những phương thức tốt nhất để tổ chức nguồn lực.
Nhà quản trị cấp trung
- Quản lý nhà quản trị cấp cơ sở, chuyển tải những mục tiêu do
nhà quản trị cấp cao đặt ra thành những mục tiêu cụ thể mà
Đưa ra các quyết định
nhà quản trị thấp hơn có thể thực hiện. chiến thuật
- Giám sát hàng ngày đối với nhân viên. Nhà quản trị cấp cơ sở
- Hỗ trợ cho việc thực hiện công việc của nhân viên. Đưa ra các quyết định
- Đảm bảo các kế hoạch của nhà quản trị cấp trung tác nghiệp
đưa ra được thực hiện.
Mối quan hệ giữa các kỹ năng ở mỗi cấp NQT
VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ (tt)
Thông tin
• Chiến lược
• Cơ cấu
• Hệ thống
• Giá trị chi sẻ (mục tiêu)
• Kỹ năng
• Nhân viên
• Phong cách
Chương 3: Môi trường QT
❖ Khái niệm: Môi trường quản trị là toàn bộ các lực lượng và các thể chế ở bên ngoài và bên trong
có ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp đến hoạt động và kết quả hoạt động của một tổ chức.
Khách hàng
Môi trường nội bộ
Đối thủ
cạnh • Văn hóa tổ chức
• Nguồn nhân lực Nhà
tranh
• Năng lực QT cung
trực • Tài chính cấp
tiếp • Nghiên cứu & PT
• Marketing
• QĐ quản trị phải đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu: về tính khoa học, tính thống nhất & đúng thẩm quyền
❖ Khi ra QĐ, NQT cần có những thông tin đầy đủ, kịp thời & chính xác
❖ Cơ sở KH của việc đưa ra quyết định là phải dựa vào nhu cầu, thông tin ra quyết định, cũng như khả
năng thực hiện của tổ chức
PHÂN LOẠI QUYẾT ĐỊNH
1 3 5
2 4
Phân tích
Nhận dạng Tìm kiếm/Đề Chọn
nguyên Đánh giá
& Xác định xuất phương phương án
nhân/Xây dựng phương án
vấn đề tiêu chuẩn
án tối ưu
Ra quyết
định
Chương 4: Ra quyết định
❖ Mô hình ra quyết định
→ Tùy tình huống cụ thể, NQT có thể áp dụng nhiều mô hình ra quyết định
→ Hoạch định là xác định mục tiêu và các biện pháp tốt nhất để thực hiện mục tiêu
❖ Ma trận SWOT: giúp đề ra các chiến lược, phương án & cách thức để đạt được mục tiêu
❖ HĐ tác nghiệp: liên quan đến triển khai các công việc cụ thể trong ngắn hạn
• Đặc điểm của HĐ tác nghiệp: mục tiêu chi tiết, ngắn hạn và quy mô cấp bộ phận
NGUYÊN TẮC SMART
Hoạch định
SWOT
Cơ hội Thách thức/Nguy cơ
• những tác nhân bên ngoài mang tính • những tác nhân bên ngoài mang tính
tích cực hoặc có lợi giúp đạt được MT tiêu cực hoặc gây khó khăn trong
việc đạt MT
• nhìn nhận các cơ hội trong kinh doanh giúp
DN đưa ra quyết định đầu tư phát triển một • các thách thức, khó khăn từ bên ngoài tác động
cách đúng mức vào DN, hoặc các mối đe doạ tiềm tàng
Chương 5: Hoạch định
❖ Tiến trình hoạch định:
❖ Xác định mục tiêu, nguồn lực và công việc cần làm
❖ Tiến trình
❖ Hoạch định chiến lược: là quá trình liên kết tất cả các nỗ lực của công ty vào việc thỏa mãn khách
hàng, hoàn thiện chất lượng và đạt được các mục tiêu kinh doanh.
❖ MBO:
❖ Đặc điểm
❖ Quy trình
❖ Lợi ích – Hạn chế
Quy trình/Tiến trình hoạch định
Bước 4 Phân tích các phương án để lựa chọn thông Xây dựng các phương án
qua việc sử dụng công cụ phân tích SWOT để lựa chọn
Khẳng
Xây dựng Đánh giá &
Phân tích định sứ Xác định Đề xuất &
các lựa lựa chọn
môi mệnh & mục tiêu quyết định
chọn chiến phương án
trường tầm nhìn chiến lược chiến lược
lược CL tối ưu
của TC
KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP
Mục tiêu
Cho các hoạt KH chuyên biệt (đơn KH thường xuyên (đa Cho các hoạt
động không dụng) dụng) động lặp lại
lặp lại
Chương trình Kế
Chính sách
hoạch/Dự
toán Ngân
Dự án sách Quy trình, thủ tục
Bước 4: Đánh
giá thực hiện
Chương 6: Tổ chức
❖ Khái niệm tổ chức & đặc điểm của CV tổ chức (kết hợp nỗ lực của các thành viên, phân công lao động
& hệ thống thứ bậc quyền lực)
❖ Cơ cấu tổ chức:
➢ Khái niệm: sắp xếp các bộ phận thành 1 thể thống nhất
➢ Phân loại cơ cấu tổ chức: cơ cấu chính thức và phi chính thức
➢ Các nhân tố của cơ cấu tổ chức: chuyên môn hoá, tiêu chuẩn hoá, phối hợp & quyền hành
➢ Sơ đồ TC: là một biểu đồ chỉ ra các mối quan hệ giữa các chức năng, các bộ phận, các vị trí cá nhân trong một
tổ chức
➢ Hình thành các bộ phận: chức năng, bộ phận độc lập, ma trận, nhóm, mạng lưới, không ranh giới
➢ Tầm hạn QT (3-9): chỉ số lượng bộ phận hay nhân viên cấp dưới mà một NQT có thể điều khiển một cách hữu
hiệu nhất → tầm hạn QT rộng – tầm hạn QT hẹp
Tầm hạn quản trị
❖ Có 2 loại tầm hạn quản trị:
Tầm hạn quản trị rộng Tầm hạn quản trị hẹp
❖ Ưu điểm: ❖ Ưu điểm:
➢ Phân chia quyền hạn & có chính sách rõ ràng ➢ Dễ giám sát
➢ Thuộc cấp phải được lựa chọn kỹ ❖ Hạn chế:
❖ Hạn chế: ➢ Chi phí quản lý cao
➢ Quá tải, khó kiểm soát ➢ Cấp trên dễ can thiệp sâu vào cv của cấp dưới
➢ NQT phải giỏi ➢ Khó khăn trong truyền đạt & giải quyết cv 27
Chương 6: Tổ chức
➢ Tập quyền & phân quyền:
▪ Tập quyền: là tình trạng mà quyền lực được tập trung vào người đứng đầu tổ chức
▪ Phân quyền: phân chia quyền ra các quyết định cho cấp dưới trong cùng 1 tổ chức
❑ Mức độ phân quyền lớn khi nào?
• SL các quyết định được đề ra ở các cấp thấp ngày càng nhiều & quan trọng
• Các quyết định được đề ra ở các cấp thấp trong tổ chức ngày càng ảnh hưởng nhiều chức năng
❑ Phân cấp QT: sự phân chia hay ủy thác một số quyền của nhà quản trị cấp trên cho các nhà quản trị cấp dưới.
▪ Ủy quyền: trao cho cấp dưới một số quyền hạn & trách nhiệm để họ nhân danh mình thực hiện những
công việc nhất định
• Nghệ thuật ủy quyền: tin cậy cấp dưới, chấp nhận sai lầm của người được ủy quyền & sẵn sàng cho phép
cấp dưới ra quyết định
➢ Lãnh đạo vs QT
Quyền
lực vị trí • Tác động thông qua sự trừng phạt
Trừng phạt
• Khiển trách, trừ lương, cho nghỉ việc…..
• Gây ảnh hưởng thông qua quyền lực của chức vụ hoặc vị trí trong TC
Chính thức
Quyền • Chỉ có giá trị trong phạm vi công việc quản trị
lực
• Tác động thông qua năng lực chuyên môn cụ thể
Chuyên môn
Quyền • Chuyên môn kỹ thuật hoặc thông tin đặc biệt
• là năng lực làm cho người
khác thực hiện điều mình lực cá
mong muốn hoặc làm cho nhân
sự việc diễn ra theo cách
mình mong muốn • Tác động thông qua sự nhận dạng → tác động thông
Quan hệ qua sự ngưỡng mộ & muốn được công nhận
• phương tiện gây ảnh hưởng • Xây dựng & duy trì mối quan hệ với những người tiềm
lên người khác năng có thể hỗ trợ
Chương 7: Lãnh đạo
❖ Động lực:
➢ Khái niệm: là lực lượng tâm lý quyết định phương hướng hành vi của một người trong tổ chức, mức độ
nỗ lực & mức độ kiên trì của người đó khi đối mặt với những trở ngại
Giai đoạn I Giai đoạn II Giai đoạn III Giai đoạn IV Giai đoạn V
Xuất hiện các Nhận thức về Dự định giải Hành vi ứng Kết quả/ Hậu
nguyên nhân xung đột quyết xung đột xử quả
Hoạt động
Xung đột
Các nguyên Các hành vi của nhóm
được nhận Xung đột bóc
nhân: ứng xử khi được tăng
thức lột: cường
xuất hiện xung
• Truyền tải đột:
thông tin • Hành vi của
• Đặc điểm • Cạnh tranh các bên
của tổ • Hợp tác xung đột
chức/nhóm • Né tránh • Các can
Xung đột • Dung nạp Hoạt động
• Khác biệt cá thiệp khác
được cảm • Thỏa hiệp của nhóm bị
nhân giảm sút
nhận
Chương 8: Kiểm soát
❖ Kiểm soát:
➢ Khái niệm: là quá trình theo dõi, đo lường kết quả ở thực tiễn và so sánh với những tiêu chuẩn đặt ra
nhằm phát hiện những sai lệch và nguyên nhân sự sai lệch từ đó đề ra những giải pháp điều chỉnh kịp
thời nhằm đảm bảo tổ chức đạt được những mục tiêu đã định
➢ Vai trò
➢ Mục đích của kiểm soát: Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với mục tiêu của tổ chức tứ c là phải tìm ra
lỗi, tìm giải pháp & phát hiện ra vấn đề và bộ phận chịu trách nhiệm giải quyết
➢ Nguyên tắc
➢ Mối quan hệ giữa hoạch định & kiểm soát: bổ sung & tác động qua lại → Kiểm soát không phải
là 1 chức năng độc lập
▪ Kiểm soát phải dựa vào đặc điểm của tổ chức & đặc điểm của NQT
➢ Lợi ích
➢ Hạn chế
Chương 8: Kiểm soát
❖ Các hình thức kiểm soát:
• Lường trước các • Chỉnh sửa các vấn • Xem xét kết quả
vấn đề đề kịp thời thực hiện cuối cùng
• chủ động tránh sai • Giám sát trực tiếp • Khắc phục sự cố sau
lầm từ đầu khi xảy ra
QUY TRÌNH KIỂM SOÁT
Thiết lập các tiêu
chuẩn kiểm soát
Quy trình
Thực hiện hoạt động Đo lường kết quả hoạt
kiểm soát động thực tế
điều chình