7 - CD7 - Hinh Hoc Khong Gian

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 51

hoctoancapba.

com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Chủ đề 7: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

ÔN TẬP 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9-10


1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông : Cho vuông ở A ta có :
a) Định lý Pitago :
A
b)
c) AB. AC = BC. AH
c b
d)
e) BC = 2AM H M C
B
f) a

g) b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a = ,

b = c. tanB = c.cot C
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường:
* Định lý Côsin: a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA
* Định lý Sin:
3. Các công thức tính diện tích.
a/ Công thức tính diện tích tam giác:

a.ha = với

Đặc biệt :* vuông ở A : ,* đều cạnh a:


b/ Diện tích hình vuông : S = cạnh x cạnh
c/ Diện tích hình chữ nhật : S = dài x rộng
d/ Diện tích hình thoi : S = (chéo dài x chéo ngắn)

d/ Diện tích hình thang : (đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao

e/ Diện tích hình bình hành : S = đáy x chiều cao


f/ Diện tích hình tròn :
4. Các hệ thức quan trọng trong tam giác đều:

122
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

ÔN TẬP 2: KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 11


A. QUAN HỆ SONG SONG
§1. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
I. Định nghĩa:

Đường thẳng và mặt phẳng gọi là song song a


với nhau nếu chúng không có điểm nào
chung.
(P)

II.Các định lý:


ĐL1:Nếu đường thẳng d không nằm trên d
mp(P) và song song với đường thẳng a nằm
trên mp(P) thì đường thẳng d song song với
mp(P) a

(P)

ĐL2: Nếu đường thẳng a song song với (Q)


mp(P) thì mọi mp(Q) chứa a mà cắt mp(P) thì a
cắt theo giao tuyến song song với a.
d

(P)

ĐL3: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song


song với một đường thẳng thì giao tuyến của d
chúng song song với đường thẳng đó.
a
Q
P

§2.HAI MẶT PHẲNG SONG SONG


I. Định nghĩa:

Hai mặt phẳng được gọi là song song với


nhau nếu chúng không có điểm nào chung. P

II.Các định lý:


ĐL1: Nếu mp(P) chứa hai đường thẳng a, b a
cắt nhau và cùng song song với mặt phẳng P b I
(Q) thì (P) và (Q) song song với nhau.
Q

ĐL2: Nếu một đường thẳng nằm một trong a


hai mặt phẳng song song thì song song với P
mặt phẳng kia.
Q

123
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

ĐL3: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song


R
song thì mọi mặt phẳng (R) đã cắt (P) thì phải
cắt (Q) và các giao tuyến của chúng song
a
song. P

Q b

B. QUAN HỆ VUÔNG GÓC

§1.ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG


I.Định nghĩa:

Một đường thẳng được gọi là vuông góc với


a
một mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi
đường thẳng nằm trên mặt phẳng đó.

P c

II. Các định lý:


ĐL1: Nếu đường thẳng d vuông góc với hai
d
đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong
mp(P) thì đường thẳng d vuông góc với
mp(P).
b
P a

ĐL2: (Ba đường vuông góc) Cho đường


thẳng a không vuông góc với mp(P) và đường
thẳng b nằm trong (P). Khi đó, điều kiện cần a
và đủ để b vuông góc với a là b vuông góc
với hình chiếu a’ của a trên (P).

a' b
P

§2.HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC


I.Định nghĩa:

Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900.

II. Các định lý:

ĐL1:Nếu một mặt phẳng chứa một đường Q


thẳng vuông góc với một mặt phẳng khác thì
a
hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau.

124
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

ĐL2:Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông P


góc với nhau thì bất cứ đường thẳng a nào
nằm trong (P), vuông góc với giao tuyến của a

(P) và (Q) đều vuông góc với mặt phẳng (Q).

d Q

ĐL3: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông P


góc với nhau và A là một điểm trong (P) thì
a
đường thẳng a đi qua điểm A và vuông góc A
với (Q) sẽ nằm trong (P)
Q

ĐL4: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng


vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao P
a
Q

tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng


thứ ba.

§3.KHOẢNG CÁCH

1. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng , đến 1 mặt O


phẳng:
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng a (hoặc đến mặt
phẳng (P)) là khoảng cách giữa hai điểm M và H, trong đó H là O
hình chiếu của điểm M trên đường thẳng a ( hoặc trên mp(P))
H H
d(O; a) = OH; d(O; (P)) = OH a P

2. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song: O


a
Khoảng cách giữa đường thẳng a và mp(P) song song với a là
khoảng cách từ một điểm nào đó của a đến mp(P).
H
d(a;(P)) = d(O; (P)) = OH P

3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song:


O
là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt P
phẳng kia.
d((P);(Q)) = d(O; (P)) = OH
H
Q

4.Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: A


a
là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó.

d(a;b) = AB
b
B

§4.GÓC
125
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

1. Góc giữa hai đường thẳng a và b a a'


là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần
lượt cùng phương với a và b.
b'
b

2. Góc giữa đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) a
là góc giữa a và hình chiếu a’ của nó trên mp(P).
Đặc biệt: Nếu a vuông góc với mặt phẳng (P) thì ta nói rằng góc
giữa đường thẳng a và mp(P) là 900.

a'
P

3. Góc giữa hai mặt phẳng


là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng
đó.
Hoặc là góc giữa 2 đường thẳng nằm trong 2 mặt phẳng cùng
a b
vuông góc với giao tuyến tại 1 điểm
P Q

a b

P Q

4. Diện tích hình chiếu: Gọi S là diện tích của đa giác (H) trong S
mp(P) và S’ là diện tích hình chiếu (H’) của (H) trên mp(P’) thì

trong đó là góc giữa hai mặt phẳng (P),(P’).

A C

ÔN TẬP 3: KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 12


126
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

A. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN


I/ Các công thức thể tích của khối đa diện:

1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ:


V= B.h
h
với B: diện tích đáy
h: chiều cao B

a) Thể tích khối hộp chữ nhật:


V = a.b.c
với a,b,c là ba kích thước

b) Thể tích khối lập phương: a


c
V = a3 a b

với a là độ dài cạnh a a

2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP:

V= Bh h

với B: diện tích đáy


h: chiều cao B

3. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ DIỆN: S

Cho khối tứ diện SABC và A’, B’, C’ là các điểm tùy ý C'
lần lượt thuộc SA, SB, SC ta có: A'

A B'
C

4. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CỤT: A'


B'

C'

A B

với
C

Chú ý:
1/ Đường chéo của hình vuông cạnh a là d = a ,
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là d = a ,
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là d = ,

2/ Đường cao của tam giác đều cạnh a là h =


3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bằng
nhau ( hoặc có đáy là đa giác đều, hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy).
4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
II/ Bài tập:
LOẠI 1: THỂ TÍCH LĂNG TRỤ
127
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáy


1) Dạng 1:
Ví dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a và
biết A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.

A' C' Lời giải:


Ta có
B' vuông cân tại A nên AB = AC = a
ABC A'B'C' là lăng trụ đứng
3a

A C Vậy V = B.h = SABC .AA' =

a
B

Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a.
Tính thể tích khối lăng trụ này.

C'
Lời giải:
D' ABCD A'B'C'D' là lăng trụ đứng nên
BD2 = BD'2 - DD'2 = 9a2
A'
B' ABCD là hình vuông
4a
5a
D C Suy ra B = SABCD =
Vậy V = B.h = SABCD.AA' = 9a3
A B

Ví dụ 3: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác
A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.

C' Lời giải:


A'
Gọi I là trung điểm BC .Ta có
ABC đều nên
B'

A C

I .
B

Vậy : VABC.A’B’C’ = SABC .AA'=


Ví dụ 5: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600 Đường chéo lớn của đáy bằng
đường chéo nhỏ của lăng trụ. Tính thể tích hình hộp .

128
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Lời giải:
Ta có tam giác ABD đều nên : BD = a
D' C'
và SABCD = 2SABD =
B'
A' Theo đề bài BD' = AC =
D C

A B Vậy V = SABCD.DD' =
60

Bài tập:
Bài 1: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều biết rằng tất cả các cạnh của lăng trụ bằng a. Tính thể tích và
tổng diện tích các mặt bên của lăng trụ.
ĐS: ; S = 3a2

Bài 2: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a biết rằng . Tính thể tích
của lăng trụ.
Đs: V = 2a3
Bài 5: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,biết rằng chiều cao
lăng trụ là 3a và mặt bên AA'B'B có đường chéo là 5a . Tính thể tích lăng trụ.
Đs: V = 24a3

2) Dạng 2: Lăng trụ đứng có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

Ví dụ 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết
A'B hợp với đáy ABC một góc 600. Tính thể tích lăng trụ.

C' Lời giải:


A'
Ta có là hình chiếu của A'B trên
đáy ABC .
Vậy
B'

SABC =
A C
60o Vậy V = SABC.AA' =

Ví dụ 2: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC = a , = 60 o
biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 300. Tính AC' và thể tích lăng trụ.

129
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Lời giải:
A' C' .
Ta có:

nên AC' là hình chiếu của BC' trên (AA'C'C).


B' o Vậy góc[BC';(AA"C"C)] = = 30o
30

V =B.h = SABC.AA'
A a C
o
60
là nửa tam giác đều nên
B
Vậy V =

Ví dụ 3: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường chéo BD' của lăng trụ
hợp với đáy ABCD một góc 300. Tính thể tích và tổng diên tích của các mặt bên của lăng trụ .

Lời giải:
C' B'
Ta có ABCD A'B'C'D' là lăng trụ đứng nên ta có:
D' A' và BD là hình chiếu của BD' trên ABCD.
Vậy góc [BD';(ABCD)] =

C o B
30
D Vậy V = SABCD.DD' = S = 4SADD'A' =
A
a

Ví dụ 4: Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và = 60o biết AB' hợp với
đáy (ABCD) một góc 30o. Tính thể tích của hình hộp.

C' Lời giải:


B'
đều cạnh a
A' D'

B C
30
o vuông tạiB

A 60 o D Vậy
a

Bài tập :
Bài 1: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông cân tại B biết
A'C = a và A'C hợp với mặt bên (AA'B'B) một góc 30o . Tính thể tích lăng trụ

130
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

ĐS:
Bài 2: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông tại B biết
BB' = AB = a và B'C hợp với đáy (ABC) một góc 30o . Tính thể tích lăng trụ.
ĐS:
Bài 3: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết AB' hợp với mặt bên
(BCC'B') một góc 30o .
Tính độ dài AB' và thể tích lăng trụ . ĐS: ;
Bài 4: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông tại A biết
AC = a và biết BC' hợp với mặt bên (AA'C'C) một góc 30o .

Tính thể tích lăng trụ và diện tích tam giác ABC'. ĐS: ,S=
Bài 5: Cho lăng trụ tam giác đều ABC A'B'C' có khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a và AA' hợp
với mặt phẳng (A'BC) một góc 300 .
Tính thể tích lăng trụ ĐS:
Bài 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có đường chéo A'C = a và biết rằng A'C hợp với (ABCD) một
góc 30o và hợp với (ABB'A') một góc 45o .
Tính thể tích của khối hộp chữ nhật. Đs:
Bài 7: Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông . Gọi O là tâm của ABCD và OA' =
a .Tính thể tích của khối hộp khi:
1) ABCD A'B'C'D' là khối lập phương .
2) OA' hợp với đáy ABCD một góc 60o .
3) A'B hợp với (AA'CC') một góc 30o.
Đs:1) ;2) ;3)
Bài 8: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông và
BD' = a . Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây:
1) BD' hợp với đáy ABCD một góc 60o .
2) BD' hợp với mặt bên (AA'D'D) một góc 30o . Đs: 1)V = 2)V =
Bài 9: Chiều cao của lăng trụ tứ giác đều bằng a và góc của 2 đường chéo phát xuất từ một đỉnh của 2 mặt bên
kề nhau là 60o.Tính thể tích lăng trụ và tổng diện tích các mặt của lăng trụ .
Đs: V = a3 và S = 6a2

3) Dạng 3: Lăng trụ đứng có góc giữa 2 mặt phẳng

Ví dụ 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a , biết
(A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 600 .Tính thể tích lăng trụ.

Hoạt động của giáo viên:

131
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

A' C'
Lời giải:
Ta có
B' Vậy

SABC =
A C
60o
Vậy V = SABC.AA' =
B

Ví dụ 2: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều . Mặt (A’BC) tạo với đáy một góc 30 0 và
diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.

Lời giải:
A' C' đều mà AA' nên A'I (đl 3 ).
Vậy góc[(A'BC);)ABC)] = = 30o
2x 3
B' Giả sử BI = x  AI   x 3 .Ta có
2
2 AI 2 x 3
A' AI : A' I  AI : cos 30 0    2x
3 3
3
A’A = AI.tan 300 = x 3. x
A 30o C 3
Vậy VABC.A’B’C’ = CI.AI.A’A = x33
xI Mà SA’BC = BI.A’I = x.2x = 8  x  2
B
Do đó VABC.A’B’C’ = 8 3

Ví dụ 3: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với đáy (ABCD) một
góc 60o.Tính thể tích khối hộp chữ nhật.

D' Lời giải:


C'
Gọi O là tâm của ABCD . Ta có
A' ABCD là hình vuông nên
B'
CC' (ABCD) nên OC' BD (đl 3 ). Vậy góc[(BDC');(ABCD)] =
= 60o
Ta có V = B.h = SABCD.CC'
ABCD là hình vuông nên SABCD = a2
D
C 60 0 vuông nên CC' = OC.tan60o =
O
A
B a Vậy V =

132
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Ví dụ 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABCD) một góc
60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o. Tính thể tích khối hộp chữ nhật.

Lời giải:
A' D' Ta có AA' AC là hình chiếu của A'C trên (ABCD)
Vậy góc[A'C,(ABCD)] =
B' C'
BC AB BC A'B (đl 3 ) .
Vậy góc[(A'BC),(ABCD)] =
2a
AC = AA'.cot30o =
A D
o AB = AA'.cot60o =
60 o
30 C
B

Vậy V = AB.BC.AA' =

Bài tập:
Bài 1: Cho hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = a biết đường chéo A'C hợp với đáy ABCD một góc 30o và
mặt (A'BC) hợp với đáy ABCD một góc 600 . Tính thể tích hộp chữ nhật.
Đs:
Bài 2: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông và cạnh bên bằng a biết rằng mặt
(ABC'D') hợp với đáy một góc 30o.Tính thể tích khối lăng trụ.
Đs: V = 3a3
Bài 3: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a biết rằng (A'BC)
hợp với đáy ABC một góc 45o. Tính thể tích lăng trụ.
Đs:
Bài 4: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A với AB = AC = a và
biết rằng (A'BC) hợp với đáy ABC một góc 45o. Tính thể tích lăng trụ.
Đs:
Bài 5: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BB' = AB = h biết rằng (B'AC)
hợp với đáy ABC một góc 60o. Tính thể tích lăng trụ.
Đs:
Bài 6: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC đều biết cạnh bên AA' = a
Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây:
1) Mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy ABC một góc 60o .
2) A'B hợp với đáy ABC một góc 45o.
3) Chiều cao kẻ từ A' của tam giác A'BC bằng độ dài cạnh đáy của lăng trụ.
Đs: 1) ; 2) V = ;V=
Bài 7: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh bên AA' = 2a .Tính
thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây:
1) Mặt (ACD') hợp với đáy ABCD một góc 45o .
2) BD' hợp với đáy ABCD một góc 600 .
133
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

3) Khoảng cách từ D đến mặt (ACD') bằng a .


Đs: 1) V = 16a3 . 2) V = 12a3 .3) V =
Bài 8: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây:
1)Mặt phẳng (BDC') hợp với đáy ABCD một góc 60o .
2)Tam giác BDC' là tam giác đều.
3)AC' hợp với đáy ABCD một góc 450

Đs: 1) ; 2) V = ;V=

Bài 9: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn A = 60o .Tính thể
tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây:
1) Mặt phẳng (BDC') hợp với đáy ABCD một góc 60o .
2) Khoảng cách từ C đến (BDC') bằng
3) AC' hợp với đáy ABCD một góc 450
Đs: 1) ; 2) V = ;V=
Bài 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có BD' = 5a ,BD = 3a
Tính thể tích khối hộp trong các trường hợp sau đây:
1) AB = a
2) BD' hợp với AA'D'D một góc 30o
3) (ABD') hợp với đáy ABCD một góc 300
Đs: 1) ; 2) V = ;V=

4) Dạng 4: Khối lăng trụ xiên

Ví dụ 1: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết cạnh bên là và
hợp với đáy ABC một góc 60o. Tính thể tích lăng trụ.

Lời giải:
A'
C' Ta có là hình chiếu của CC' trên (ABC)
B' Vậy

C o
A 60
SABC = .Vậy V = SABC.C'H =
a B H

Ví dụ 2: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A' xuống
(ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 60 .
1) Chứng minh rằng BB'C'C là hình chữ nhật.
2) Tính thể tích lăng trụ .

134
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Lời giải:
A' C' 1) Ta có là hình chiếu của AA' trên (ABC)
Vậy
Ta có BB'CC' là hình bình hành ( vì mặt bên của lăng trụ)
B' tại trung điểm H của BC nên (đl 3 )
mà AA'//BB' nên
Vậy BB'CC' là hình chữ nhật.
A 60 o
2) đều nên
C
O
a H
B Vậy V = SABC.A'O =

Ví dụ 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 AD = 7 .Hai mặt bên (ABB’A’)
0 0
và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 45 và 60 . Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.

Lời giải:
D'
C' Kẻ A’H  ( ABCD ) ,HM  AB, HN  AD
 A' M  AB, A' N  AD (đl 3 )

A'
Đặt A’H = x . Khi đó
B'
2x
A’N = x : sin 600 =
3
D
3  4x 2
C AN = AA'  A' N 
2 2
 HM
N 3
H Mà HM = x.cot 450 = x
A 3  4x 2 3
M Nghĩa là x = x
B 3 7
Vậy VABCD.A’B’C’D’ = AB.AD.x
3
= 3. 7. 3
7

Bài tập:
Bài 1: Cho lăng trụ ABC A'B'C'có các cạnh đáy là 13;14;15và biết cạnh bên bằng 2a hợp với đáy ABCD một
góc 45o . Tính thể tích lăng trụ. Đs: V =
Bài 2: Cho lăng trụ ABCD A'B'C'D'có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và biết cạnh bên bằng 8 hợp với đáy
ABC một góc 30o.Tính thể tích lăng trụ. Đs: V =336
Bài 3: Cho hình hộp ABCD A'B'C'D'có AB =a;AD =b;AA' = c và và biết cạnh bên AA' hợp với
o
đáy ABC một góc 60 .Tính thể tích lăng trụ.

135
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Đs: V =
Bài 4 : Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A' cách đều A,B,C biết
AA' = .Tính thể tích lăng trụ. Đs:
Bài 5: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , đỉnh A' có
hình chiếu trên (ABC) nằm trên đường cao AH của tam giác ABC biết mặt bêb
BB'C'C hợp vớio đáy ABC một góc 60o .
1) Chứng minh rằng BB'C'C là hình chữ nhật.
2) Tính thể tích lăng trụ ABC A'B'C'. Đs:
Bài 6: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Cạnh b CC' = a hợp với đáy ABC 1
góc 60o và C' có hình chiếu trên ABC trùng với O .
1) Chứng minh rằng AA'B'B là hình chữ nhật. Tính diện tích AA'B'B.
2) Tính thể tích lăng trụ ABCA'B'C'. Đs: 1) 2)
Bài 7: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết chân đường vuông góc hạ từ A' trên
ABC trùng với trung điểm của BC và AA' = a.
1) Tìm góc hợp bởi cạnh bên với đáy lăng trụ.
2) Tính thể tích lăng trụ. Đs: 1) 30o 2)
Bài 8: Cho lăng trụ xiên ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Hình chiếu của C' trên (ABC) là
O.Tính thể tích của lăng trụ biết rằng khoảng cách từ O đến CC' là a và 2 mặt bên AA'C'Cvà BB'C'C hợp với
nhau một góc 90o

Đs:

Bài 9: Cho hình hộp ABCD A'B'C'D' có 6 mặt là hình thoi cạnh a,hình chiếu vuông góc của A' trên(ABCD)
nằm trong hình thoi,các cạnh xuất phát từ A của hộp đôi một tạo với nhau một góc 60o .
1) Chứng minh rằng H nằm trên đường chéo AC của ABCD.
2) Tính diện tích các mặt chéo ACC'A' và BDD'B'.
3) Tính thể tích của hộp. Đs: 2) . 3)
Bài 10: Cho hình hộp ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc
A = 60o chân đường vuông góc hạ từ B' xuông ABCD trùng với giao điểm 2 đường chéo đáy biết BB' = a.
1)Tìm góc hợp bởi cạnh bên và đáy.
2)Tính thể tích và tổng diện tích các mặt bên của hình hộp.
Đs: 1) 60o 2)

136
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

LOẠI 2: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP


1) Dạng 1: Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
Ví dụ 1: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với
(SBC). Tính thể tích hình chóp .

A Lời giải:
Ta có
a_

C B
/

/ \ Do đó
S

Ví dụ 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy
ABC và SB hợp với đáy một góc 60o.
1) Chứng minh các mặt bên là tam giác vuông .
2) Tính thể tích hình chóp.

Lời giải:
S 1)
mà ( đl 3 ).
Vậy các mặt bên chóp là tam giác vuông.
2) Ta có là hình chiếu của SB trên (ABC).
Vậy góc[SB,(ABC)] = .
C
A a vuông cân nên BA = BC =

60o SABC =

Vậy

Ví dụ 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC)
hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp .

137
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

S Lời giải: M là trung điểm của BC,vì tam giác ABC đều nên
AM BC SA BC (đl3 ) .
Vậy góc[(SBC);(ABC)] = .

Ta có V =
A C

60 o

a M

B
Vậy V =

Ví dụ 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt
bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o.
1) Tính thể tích hình chóp SABCD.
2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).

Lời giải:
1) Ta có và ( đl 3 ).(1)
S o
Vậy góc[(SCD),(ABCD)] = = 60 .
H
vuông nên SA = AD.tan60o =

Vậy

A 60 o D 2) Ta dựng AH ,vì CD (SAD) (do (1) ) nên CD AH

Vậy AH là khoảng cách từ A đến (SCD).

B a
C
Vậy AH =

Bài tập:
Bài 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA=BC=a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với (SAB) một góc 30o.

Tính thể tích hình chóp . Đs: V =

Bài 2: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với đáy (ABC) và SA = h ,biết rằng tam giác ABC đều và mặt
(SBC) hợp với đáy ABC một góc 30o .Tính thể tích khối chóp SABC .

Đs:

Bài 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy ABC biết SB = a,SC hợp với
(SAB) một góc 30o và (SAC) hợp với (ABC) một góc 60o .Chứng minh rằng SC2 = SB2 + AB2 + AC2 Tính thể
tích hình chóp.

Đs:

Bài 4: Cho tứ diện ABCD có AD (ABC) biết AC = AD = 4 cm,AB = 3 cm,


BC = 5 cm.
138
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

1) Tính thể tích ABCD. Đs: V = 8 cm3

2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD). Đs: d =

Bài 5: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a , góc , biết

và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o . Tính thể tích khối chóp SABC. Đs:
Bài 6: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết

SA (ABCD),SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp. Đs:

Bài 7: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng
SA (ABCD) , SC hợp với đáy một góc 45o và AB = 3a , BC = 4a
Tính thể tích khối chóp. Đs: V = 20a3
Bài 8: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn A
bằng 60o và SA (ABCD) ,biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC = a.

Tính thể tích khối chóp SABCD. Đs:

Bài 9: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B
biết AB = BC = a , AD = 2a , SA (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 60o

Tính thể thích khối chóp SABCD. Đs:

Bài 10 : Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp
trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R biết mặt (SBC) hợp với đáy ABCD
một góc 45o.Tính thể tích khối chóp SABCD. Đs:
2) Dạng 2 : Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy

Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD.
1) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AB.
2) Tính thể tích khối chóp SABCD.

Lời giải:
S 1) Gọi H là trung điểm của AB.
đều

Vậy H là chân đường cao của khối chóp.
D
A 2) Ta có tam giác SAB đều nên SA =

B H suy ra
a C

Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều ,BCD là tam giác vuông cân tại D , (ABC) (BCD) và AD
hợp với (BCD) một góc 60o. Tính thể tích tứ diện ABCD.

139
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

A
Lời giải:
Gọi H là trung điểm của BC.
Ta có tam giác ABC đều nên AH (BCD) , mà (ABC) (BCD)
AH .
a Ta có AH HD AH = AD.tan60o =

& HD = AD.cot60o =
B
H 60 o D
BC = 2HD = suy ra
C
V=

Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC vuông góc với
đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450.
a) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AC.
b) Tính thể tích khối chóp SABC.

S Lời giải:
a) Kẻ SH  BC vì mp(SAC)  mp(ABC) nên SH  mp(ABC).
Gọi I, J là hình chiếu của H trên AB và BC  SI  AB, SJ  BC, theo giả
thiết
Ta có: SHI  SHJ  HI  HJ nên BH là đường phân giác của
ừ đó suy ra H là trung điểm của AC.
H
A a 1 a3
45 C b) HI = HJ = SH = VSABC= S ABC .SH 
I
2 3 12
J

Bài tập:
Bài 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC đều cạnh a, tam giác SBC cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC).
1) Chứng minh chân đường cao của chóp là trung điểm của BC.

2) Tính thể tích khối chóp SABC. Đs:

Bài 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC.
Đs:

Bài 3: Cho hình chóp SABC có ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB) (ABC).

Tính thể tích khối chóp SABC. Đs:

Bài 4: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều;tam giác SBC có đường cao SH = h và (SBC)
(ABC). Cho biết SB hợp với mặt (ABC) một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABC.

Đs:

140
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài 5: Tứ diện ABCD có ABC và BCD là hai tam giác đều lần lượt nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau

biết AD = a.Tính thể tích tứ diện. Đs:

Bài 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông . Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao SH =
h ,nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD,
1) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AB.
2) Tính thể tích khối chóp SABCD . Đs:
Bài 7: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật , tam giác SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng
vuông góc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD.

Đs:

Bài 8: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a , BC = 4a, SAB (ABCD) , hai mặt bên
(SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy ABCD một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD.

Đs:

Bài 9: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác SAD vuông cân tại S ,
nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD. Tính thể tích hình chóp SABCD.

Đs:

Bài 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a ; AB = 2a biết tam
giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích khối chóp SABCD .

Đs:

3) Dạng 3 : Khối chóp đều

Ví dụ 1: Cho chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Chứng minh rằng chân đường cao
kẻ từ S của hình chóp là tâm của tam giác đều ABC.Tính thể tích chóp đều SABC .

\ Lời giải:
Dựng SO (ABC) Ta có SA = SB = SC suy ra OA = OB = OC
Vậy O là tâm của tam giác đều ABC.
S Ta có tam giác ABC đều nên

AO =
2a

A C

.Vậy
a O
H

Ví dụ 2:Cho khối chóp tứ giác SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a .
1) Chứng minh rằng SABCD là chóp tứ giác đều.
2) Tính thể tích khối chóp SABCD.

141
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Lời giải:
S Dựng SO  (ABCD)
Ta có SA = SB = SC = SD nên
OA = OB = OC = OD  ABCD là hình thoi có đường tròn
ngoại tiếp nên ABCD là hình vuông .
Ta có SA2 + SB2 = AB2 +BC2 = AC2 nên ASC vuông tại S
C a 2
D  OS 
2
1 1 2 a 2 a3 2
O V  S ABCD .SO  a 
3 3 2 6
A
a B Vậy

Ví dụ 3: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC.
a) Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD.
b)Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC). Suy ra thể tích hình chóp MABC.

Lời giải:
D a) Gọi O là tâm của ABC  DO  ( ABC )
1
V  S ABC .DO
M 3
a2 3 2 a 3
S ABC  , OC  CI 
4 3 3
A C a 6
DOC vuông có : DO  DC 2  OC 2 
H 3
O
1 a 2 3 a 6 a3 2
I a
V  . 
3 4 3 12
B b) Kẻ MH// DO, khoảng cách từ M đến mp(ABC) là MH
1 a 6
MH  DO 
2 6
1 1 a 2 3 a 6 a3 2
 VMABC  S ABC .MH  . 
3 3 4 6 24
Vậy

Bài tập:
Bài 1: Cho hình chóp đều SABC có cạnh bên bằng a hợp với đáy ABC một góc 60o . Tính thể tích hình chóp.
Đs:
Bài 2: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh bên a, góc ở đáy của mặt bên
là 45o.

142
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

1) Tính độ dài chiều cao SH của chóp SABC . Đs: SH =

2) Tính thể tích hình chóp SABC. Đs:


Bài 3: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy

một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SABC. Đs:

Bài 4 : Cho chóp tam giác đều có đường cao h hợp với một mặt bên một góc 30o .

Tính thể tích hình chóp. Đs:

Bài 5 : Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h và mặt bên có góc ở đỉnh

bằng 60o. Tính thể tích hình chóp. Đs:

Bài 6 : Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy a và .

1) Tính tổng diện tích các mặt bên của hình chóp đều. Đs:

2) Tính thể tích hình chóp. Đs:

Bài 7 : Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có chiều cao h ,góc ở đỉnh của mặt bên
bằng 60o. Tính thể tích hình chóp. Đs:
Bài 8: Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45o và khoảng
cách từ chân đường cao của chóp đến mặt bên bằng a.

Tính thể tích hình chóp . Đs:

Bài 9: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a hợp với đáy một góc 60o.

Tính thề tích hình chóp. Đs:

Bài 10: Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Chứng minh rằng
SABCD là chóp tứ giác đều.Tính cạnh của hình chóp này khi thể tích của

nó bằng . Đs: AB = 3a

4) Dạng 4 : Khối chóp & phương pháp tỷ số thể tích

Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ở B, AC  a 2 , SA vuông góc với đáy ABC ,
SA  a
1) Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
2) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng (  ) qua AG và song song
với BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S.AMN

143
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Lời giải:
S 1
a)Ta có: VS . ABC  S ABC .SA và SA  a
3
+ ABC cân có : AC  a 2  AB  a
1 2 1 1 2 a3
N  S ABC  a Vậy: VSABC  . a .a 
2 3 2 6
G C b) Gọi I là trung điểm BC.
A
SG 2
M 
G là trọng tâm,ta có :
I
SI 3
SM SN SG 2
B  // BC  MN// BC    
SB SC SI 3
VSAMN SM SN 4
  . 
VSABC SB SC 9
4 2a 3
Vậy: VSAMN  VSABC 
9 27

Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB  a . Trên đường thẳng qua C và vuông góc với mặt phẳng
(ABC) lấy điểm D sao cho CD  a . Mặt phẳng qua C vuông góc với BD, cắt BD tại F và cắt AD tại E.
a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
b) Chứng minh CE  ( ABD )
c) Tính thể tích khối tứ diện CDEF

Lời giải:
D a) Tính VABCD :
F
b) Tacó: AB  AC , AB  CD  AB  ( ACD )  AB  EC
a DB  EC  EC  ( ABD )
E VDCEF DE DF
c) Tính VDCEF :Ta có:  . (*)
VDABC DA DB
B
C Mà DE.DA  DC 2 , chia cho DA2
DE DC 2 a2 1
   2 
a DA DA 2
2a 2
A DF DC 2
a2 1
Tương tự:   
DB DB 2
DC  CB
2 2
3
VDCEF 1 3
Từ (*)   .Vậy VDCEF  1 VABCD  a
VDABC 6 6 36

Ví dụ 3: Cho khối chóp tứ giác đều SABCD. Một mặt phẳng ( ) qua A, B và trung điểm M của SC . Tính tỉ số
thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.

144
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Lời giải:
S
Kẻ MN // CD (N  SD ) thì hình thang ABMN là thiết diện của khối
chóp khi cắt bởi mặt phẳng (ABM).
VSAND SN 1 1 1
+    VSANB  VSADB  VSABCD
N VSADB SD 2 2 4
VSBMN SM SN 1 1 1 1 1
 .  .   VSBMN  VSBCD  VSABCD Mà
M D VSBCD SC SD 2 2 4 4 8
A
3
VSABMN = VSANB + VSBMN = VSABCD .
O 8
5
Suy ra VABMN.ABCD = VSABCD
8
VSABMN 3
C B Do đó : 
V ABMN . ABCD 5

Ví dụ 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Gọi M là
trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F.
a) Hãy xác định mp(AEMF)
b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
c) Tính thể tích khối chóp S.AEMF

Lời giải:
S
a) Gọi I  SO  AM . Ta có (AEMF) //BD  EF // BD
1
b) VS . ABCD  S ABCD .SO với S ABCD  a 2
3
M a 6
+ có : SO  AO.tan 60 
E
2
a3 6
B
I
C
Vậy : VS . ABCD 
F
6
c) Phân chia chóp tứ giác ta có
O VS . AEMF = VSAMF + VSAME =2VSAMF
A
D VS . ABCD = 2VSACD = 2 VSABC
Xét khối chóp S.AMF và S.ACD
SM 1
Ta có :  
SC 2
SAC có trọng tâm I, EF // BD nên:
SI SF 2 VSAMF SM SF 1
     . 
SO SD 3 VSACD SC SD 3
1 1 a3 6
 VSAMF  VSACD  VSACD 
3 6 36
a3 6 a3 6
 VS . AEMF 2 
36 18

145
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy, SA  a 2 . Gọi B’, D’
là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Chứng minh SC  ( AB ' D ')
c) Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’

Lời giải:
1 a3 2
S a) Ta có: VS . ABCD  S ABCD .SA 
3 3
b) Ta có BC  ( SAB )  BC  AB '
& SB  AB ' Suy ra: AB '  ( SBC )
nên AB' SC .Tương tự AD' SC.
Vậy SC (AB'D')
C' B' c) Tính VS . A B 'C ' D '
D' VSAB 'C ' SB ' SC '
I
+ Tính VS . AB 'C ' : Ta có:  . (*)
A B VSABC SB SC
SC ' 1
O SAC vuông cân nên 
SC 2
2 2
D C SB ' SA 2a 2a 2 2
Ta có:    
SB SB 2 SA2  AB 2 3a 2 3
VSAB ' C ' 1
Từ (*)  
VSABC 3
1 a3 2 a3 2
 VSAB 'C '  . 
3 3 9
2a 3 2
+ VS . A B 'C ' D '  2VS . A B 'C ' 
9
Bài tập:
Bài 1: Cho tứ diên ABCD. Gọi B' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện
AB'C'D và khối tứ diên ABCD. Đs:
Bài 2: Cho tứ diên ABCD có thể tích 9m3 ,trên AB,AC,AD lần lượt lấy các điểm B',C',D' sao cho AB =
2AB' ;2AC = 3AD' ;AD = 3AD'. Tính tể tích tứ diện AB'C'D'.
Đs: V = 2 m3
Bài 3: Cho tứ diên đều ABCD có cạnh a. Lấy các điểm B';C' trên AB và AC sao cho . Tính

thể tích tứ diên AB'C'D . Đs:

Bài 4: Cho tứ diênABCD có thể tích 12 m3 .Gọi M,P là trung điểm của AB và CD và lấy N trên AD sao cho DA =
3NA. Tính thể tích tứ diên BMNP. Đs: V = 1 m3

146
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài 5: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh ,đường cao SA = a.Mặt phẳng qua A và
vuông góc với SB tại H và cắt SC tại K. Tính thể tích hình chóp SAHK.

Đs:

Bài 6: Cho hình chóp SABCD có thể tích bằng 27m3 .Lấy A'trên SA sao cho
SA = 3SA'. Mặt phẳng qua A' và song song với đáy hình chóp cắt SB,SC,SD lần lượt tại B',C',D' .Tính thể tích
hình chóp SA'B'C'D'. Đs: V = 1 m3
Bài 7: Cho hình chóp SABCD có thể tích bằng 9m3, ABCD là hình bình hành , lấy M trên SA sao cho 2SA =
3SM. Mặt phẳng (MBC) cắt SD tại N.Tính thể tích khối đa diên ABCDMN .
Đs: V = 4m3
Bài 8: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao SA = h. Gọi N là trung điểm SC. Mặt
phẳng chứa AN và song song với BD lần lượt cắt SB,SDF tại M và P. Tính thể tích khối chóp SAMNP.
Đs:
Bài 9 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và I là trung điểm của SC.Mặt phẳng qua AI và
song song với BD chia hình chóp thành 2 phần.Tính tỉ số thể tích 2 phần này.
Đs:

Bài 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và lấy M trên SA sao cho Tìm x để
mặt phẳng (MBC) chia hình chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau.

Đs:

5) Dạng 5 : Ôn tập khối chóp và lăng trụ


Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc đáy. Góc giữa SC và đáy bằng
60 và M là trung điểm của SB.
1) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
2) Tính thể tích của khối chóp MBCD.

Lời giải:
S 1
a)Ta có V  S ABCD .SA
3
+ S ABCD  (2a )  4a
2 2

+ SAC có : SA  AC tan C  2a 6
1 2 8a 3 6
A
H  V  4a .2a 6 
B 3 3
b) Kẻ MH / / SA  MH  ( DBC )
60o
1 1
Ta có: MH  SA , S BCD  S ABCD
D 2 2
C
2a 1 2a 3 6
.  VMBCD  V 
4 3

147
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Ví dụ 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB  a 3 , AD = a, AA’ = a, O là giao điểm của AC và
BD.
a) Tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp OA’B’C’D’
b) Tính thể tích khối OBB’C’.
c) Tính độ dài đường cao đỉnh C’ của tứ diện OBB’C’.

Lời giải:
A B a) Gọi thể tích khối hộp chữ nhật là V.
Ta có : V  AB. AD.AA '  a 3.a 2  a 3 3
O
M
D
C ABD có : DB  AB 2  AD 2  2a
* Khối OA’B’C’D’ có đáy và đường cao giống khối hộp nên:
1 a3 3
A' B'  VOA ' B 'C ' D '  V 
3 3
C' b) M là trung điểm BC  OM  ( BB ' C ')
D'
1 1 a 2 a 3 a3 3
 VO BB 'C '  S BB 'C ' .OM  . . 
3 3 2 2 12
c) Gọi C’H là đường cao đỉnh C’ của tứ
3VOBB 'C '
diện OBB’C’. Ta có : C ' H 
SOBB '
ABD có : DB  AB 2  AD 2  2a
1
 SOBB '  a 2  C ' H  2a 3
2

Ví dụ 3: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ACB’D’.

Lời giải:
A B Hình lập phương được chia thành: khối ACB’D’ và bốn khối
CB’D’C’, BB’AC, D’ACD, AB’A’D’.
+ Các khối CB’D’C’, BB’AC, D’ACD, AB’A’D’ có diện tích
D C
đáy và chiều cao bằng nhau nên có cùng thể tích.
1 1 1
Khối CB’D’C’ có V1  . a 2 .a  a 3
A' B'
3 2 6
C' + Khối lập phương có thể tích: V2  a 3
D'
a 1 1 3
 VACB ' D '  a 3  4. a 3  a
6 3

Ví dụ 4: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh bằng a.
a) Tính thể tích khối tứ diện A’B’ BC.
b) E là trung điểm cạnh AC, mp(A’B’E) cắt BC tại F. Tính thể tích khối CA’B’FE.

148
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Lời giải:
E 1
A B
a) Khối A’B’ BC:Gọi I là trung điểm AB, VA ' B ' BC  S A ' B ' B .CI
I F
3
C 1 a 2 a 3 a3 3
 . 
3 2 2 12
b) Khối CA’B’FE: phân ra hai khối CEFA’ và CFA’B’.
+ Khối A’CEFcó đáy là CEF, đường cao A’A nên
1
A'
B' VA 'CEF  SCEF . A ' A
3
J
1 a2 3 a3 3
C'
SCEF  S ABC   V A ' CEF 
4 16 48
+ Gọi J là trung điểm B’C’. Ta có khối A’B’CF có đáy là CFB’,
1
đường cao JA’ nên VA ' B ' CF  SCFB' . A ' J
3
1 a2
SCFB'  SCBB ' 
2 4
1 a 2 a 3 a3 3
 V A ' B ' CF  
3 4 2 24
a3 3
+ Vậy : VCA'B'FE 
16
Bài tập:
Bài 1: Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có ABC vuông. AB = AC = a; AA1 = a 2 . M là trung điểm AA1. Tính thể
3
tích lăng trụ MA1BC1 Đs:V = a 2
12
Bài 2: Hình chóp SABCD có ∆ABC vuông tại B, SA (ABC). = 60o,
BC = a, SA = a 3 ,M là trung điểm SB.Tính thể tích MABC . Đs: VMABC =
Bài 3: SABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB = 2, = 90o. ∆SAC và ∆SBD là các tam giác đều
có cạnh bằng 3 . Tính thể tích khối chóp SABCD. Đ s:

VSABCD =

Bài 4: Tính thể tích hình chóp tam giác đều SABC trong các trường hợp sau:

a) Cạnh đáy bằng 1, góc ABC = 60o . Đs: V =

b) AB = 1, SA = 2 . Đs: V =

Bài 5. Cho lăng trụ ABCA’B’C’ có độ dài cạnh bên = 2a, ∆ABC vuông tại A,
AB = a, AC = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm BC.

149
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Tính VA’ABC theo a? Đs: V =

Bài 6: Cho hình chóp SABC có đáy ABCD là hình bình hành và SABCD = 3 và góc giữa 2 đường chéo bằng
60o, các cạnh bên nghiêng đều với đáy 1 góc 45o.

Tính VSABCD . Đs:

Bài 7: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a. ASB = 60o, BSC = 90o,

CSA = 120o.Chứng minh rằng ∆ABC vuông .Tính VSABC . Đs:

Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a ,SB= a 3 và mặt phẳng (SAB)
vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB.BC.Tính theo a thể tích khối chóp
S.BMDN
a3 3
Đs: vS . BMDN 
3
Bài 9: Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. M, N, E lần lượt là trung
điểm của BC, CC’, C’A’. Tính tỉ số thể tích hai phần lăng trụ do (MNE) tạo ra.
Đs: k = 1
Bài 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB,BC,CD.Chứng minh AM vuông góc
với BP và tính thể tích của khối tứ diện CMNP.
a3 3
Đs : vM .CNP 
96

150
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Các bài toán thi TN - CĐ - TSĐH các năm từ 2012 đến 2014.
Bài 1. (TN-2014)
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và . Hình chiếu vuông
góc của trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh . Góc giữa đường thẳng và
bằng . Tính thể tích của khối chóp theo .
Đáp án

Bài 2. (CĐ-2014)
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy. tạo với
đáy một góc bằng .
a) Tính theo thể tích của khối chóp .
b) Tính theo khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
Đáp án

151
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài 3. (ĐH-K.D-2014)
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , mặt bên là tam giác đều
cạnh và mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
a) Tính theo thể tích của khối chóp
b) Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng
Đáp án

Bài 4. (ĐH-K.B-2014)
Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên mặt
phẳng là trung điểm của cạnh , góc giữa đường thẳng và mặt đáy bằng .
a) Tính theo thể tích của khối lăng trụ .
b) Tính theo khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
Đáp án

152
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài 5. (ĐH-K.A-2014)
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh .
a) Tính theo thể tích của khối chóp .
b) Tính theo khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
Đáp án

Bài 5. (TN-2013)

Đáp án
153
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài 5. (CĐ-2013)

Đáp án

Bài 5. (ĐH-K.A-2013)

Đáp án

154
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài 5. (ĐH-K.B-2013)

Đáp án

Bài 5. (ĐH-K.D-2013)

155
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Đáp án

Bài 5. (TN-2012)

Đáp án

156
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài 5. (CĐ-2012)

Đáp án

Bài 5. (ĐH-K.A-2012)

Đáp án

157
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài 5. (ĐH-K.B-2012)

Đáp án

Bài 5. (ĐH-K.D-2012)

Đáp án

158
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

CÁC BÀI TOÁN THI

Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S, hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho Gọi M là trung điểm của AB. Biết rằng
và đường thẳng SC tạo với đáy một góc Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ M đến
mặt phẳng (SBC).
159
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài giải
S

H'
D C

H K
a

A M B

Vì nên Trong tam giác vuông ta có

Suy ra . Suy ra
Vì M là trung điểm AB và AH // (SBC) nên

(1)
Kẻ tại K, tại Vì nên (2)

Trong tam giác vuông SHK ta có (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra

Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, cạnh bên SD vuông góc với mặt phẳng
đáy, mặt phẳng (SAB) tạo với mặt phẳng (SBC) một góc Gọi K là trung điểm của SC. Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, BK.

Bài giải
S Q

K
P

D
H C

O
Gọi Vì nênA B

đều cạnh a

Kẻ tại H. Vì nên và

160
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

hoặc .

TH 1. vô lý vì vuông tại H.

TH 2.

Vì 2 tam giác vuông và đồng dạng nên

Suy ra

Vì BC // AD nên (SBC) // AD (1)


Kẻ tại P, tại Q. Vì nên (2)

Từ tam giác vuông DCP Từ tam giác vuông (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra

Bài 3. Cho hình lăng trụ có Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ và góc
tạo bởi đường thẳng với mặt phẳng

Bài giải
C' B'

A'

H C
B
K
M
A

Áp dụng định lý cosin cho

Suy ra thể tích lăng trụ

Kẻ (K thuộc AC), (H thuộc


Vì nên (1)
Vì M là trung điểm AB nên

161
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Suy ra (2)
Từ (1) và (2) suy ra

Bài 4. Cho hình hộp có đáy ABCD là hình thoi cạnh hình chiếu vuông góc của B
lên mặt phẳng là trung điểm của Biết rằng côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng và

bằng Tính theo a thể tích khối hộp và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

Bài giải

A D
a 3
B
3a
C

A'
H D'
G
O
B' C'

Áp dụng định lý côsin cho tam giác suy ra Do đó là các tam giác đều cạnh
Gọi ta có

Kẻ tại H, suy ra Do đó

Từ

Vậy

Vì nên tam giác vuông tại B. Vì nên là trục đường tròn ngoại tiếp

tam giác Gọi G là tâm của tam giác đều Khi đó và nên G là tâm mặt

cầu ngoại tiếp tứ diện Mặt cầu này có bán kính

Bài 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh tam giác vuông tại và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc bằng Tính thể tích khối chóp
S
theo a và tính góc giữa hai mặt phẳng và

Bài giải
C a 3 D
H
162
K
B A
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN


nên

Suy ra
Kẻ Từ tam giác SBC vuông ta có

Suy ra

Kẻ Khi đó hình chiếu Suy ra

Từ tam giác vuông SBC ta có


Suy ra vuông cân tại H. Do đó Suy ra

Bài 6. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , mặt bên là
tam giác đều cạnh và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng Tính thể tích khối chóp và
khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .

Bài giải
S

A B
M

H
Gọi M là trung điểm AB, H là trung điểm BC. Ta có Tứ giác AMCD là hình vuông
D C
nên CM = AM = MB. Suy ra vuông cân. Do đó:

Diện tích Thể tích

Kẻ đường thẳng đi qua A, Hạ Suy ra Do đó:

Hạ Suy ra Do đó
Ta có nên tam giác ACB vuông tại C. Suy ra

163
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Do đó :

Bài 7. Cho hình lăng trụ có M là trung điểm cạnh AB, và cạnh
bên tạo với mặt phẳng một góc hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm
của CM. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và góc tạo bởi hai mặt phẳng và

Bài giải
C1
A1
B1

C K
2a
H
A
B M

Gọi H là trung điểm CM. Từ giả thiết *) Từ tam giác vuông


ABC với ,

Kẻ đường xiên
Tam giác MCA cân tại M

BÀI TẬP
Bài 1. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , và vuông góc với
mặt phẳng . Gọi là điểm trên cạnh sao cho .
a) Tính theo thể tích khối chóp .
b) Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng .
Bài 2. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng . Biết và .
164
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

a) Tính theo thể tích khối chóp .


b) Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng .
Bài 3. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , ; mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng . Biết và .
a) Tính theo thể tích của khối chóp .
b) Tính theo khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

Bài 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , hình chiếu vuông góc của trên đáy trùng
với trọng tâm của tam giác , cạnh tạo với đáy một góc .

a) Tính theo thể tích khối chóp

b) Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng .

Bài 5. Cho tứ diện có là tam giác vuông tại , , , . Biết rằng


là tam giác vuông.
a) Tính theo thể tích của tứ diện .

a) Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

Bài 6. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi và lần lượt là trung điểm của
các cạnh và . Gọi là giao điểm của và . Biết vuông góc với mặt phẳng và

a) Tính theo thể tích khối chóp .

b) Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

Bài 7. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy, ,

là trung điểm của cạnh và .

a) Tính theo thể tích của khối chóp .

b) Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng .

Bài 8. Cho hình chóp với là tam giác đều cạnh . Các mặt cùng vuông góc với mặt
. Góc giữa và là . là trung điểm .

165
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

a) Tính theo thể tích khối tứ diện

b) Tính theo khoảng cách giữa và theo .

Bài 9. Cho hình chóp , tam giác vuông cân tại có . Hình chiếu vuông góc của lên
mặt là điểm thuộc đoạn sao cho và tạo với mặt đáy góc .

a) Tính theo thể tích khối tứ diện

b) Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng .

Bài 10. Cho hình chóp với tam giác cân tại và tạo với
mặt đáy góc .

a) Tính theo thể tích chóp .

b) Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

Bài 11. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng . Biết và .

a) Tính theo thể tích khối chóp

b) Tính theo khoảng cách giữa và .

Bài 12. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi và lần lượt là trung điểm của
các cạnh và ; là giao điểm của với . Biết vuông góc với mặt phẳng và
.

a) Tính theo thể tích khối chóp và

b) Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .

Bài 13. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng , .

a) Tính theo thể tích của khối chóp

b) Tính theo khoảng cách giữa và .

166
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài 14. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên ; hình chiếu vuông góc
của đỉnh trên mặt phẳng là điểm thuộc đoạn , . Gọi là đường cao của tam
giác .

a) Tính theo thể tích khối tứ diện

b) Tính theo khoảng cách giữa và theo .

Bài 15. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại A và B, Đường

thẳng vuông góc với mặt phẳng , góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng bằng .
a) Tính theo a thể tích khối chóp
b) Tính theo khoảng cách từ đỉnh B đến mặt phẳng .
Bài 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S, hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho Gọi M là trung điểm của AB.
Biết rằng và đường thẳng SC tạo với đáy một góc
a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
b) Tính theo khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
Bài 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, cạnh bên SD vuông góc với mặt
phẳng đáy, mặt phẳng (SAB) tạo với mặt phẳng (SBC) một góc Gọi K là trung điểm của SC.
a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
b) Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, BK.

Bài 18. Cho tam giác vuông cân tại . Hai mặt phẳng và cùng vuông góc
với mặt phẳng . Gọi lần lượt là trung điểm của . Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng
và là .

a) Tính theo thể tích khối chóp

b) Tính theo khoảng cách giữa và .

Bài 19. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng .

a) Tính theo bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp

b) Tính theo khoảng cách giữa và trong đó là trung điểm .

167
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài 20. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , cạnh vuông góc với

đáy và cạnh hợp với đáy góc . Lấy trên sao cho . Mặt phẳng cắt tại

a) Tính theo tích khối chóp

b) Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng

Bài 21. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh tam giác vuông tại và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc bằng
a) Tính thể tích khối chóp theo a
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng và
Bài 22. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , mặt bên
là tam giác đều cạnh và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
a) Tính theo thể tích khối chóp
b) Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .

Bài 23. Cho hình chóp có hình chiếu lên mặt phẳng nằm trong tam giác và các mặt bên

tạo với mặt đáy góc . Cho .

a) Tính theo thể tích chóp

b) Tính theo khoảng cách giữa .

Bài 24. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng và đáy là hình chữ nhật,

. Gọi là trung điểm của , là giao điểm của và , là hình chiếu vuông góc

của lên .Biết góc giữa và mặt phẳng là , với .

a) Tính theo thể tích khối chóp


b) Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng .

Bài 25. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh .Tam giác cân tại , .

Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .


a) Tính theo thể tích khối chóp
b) Tính theo khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

168
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài 26. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật; ;

. Gọi lần lượt là trung điểm của ; là giao điểm


của .
a) Chứng minh rằng mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng và
b) Tính theo thể tích khối tứ diện .

Bài 27. Cho lăng trụ với đáy là hình thoi cạnh và tam giác đều. Biết
và góc tạo bởi và mặt đáy là .

a) Tính theo thể tích khối lăng trụ .

b) Tính theo khoảng cách giữa và mặt phẳng .

Bài 28. Cho hình lăng trụ tam giác đều có , góc giữa hai mặt phẳng và
là . Gọi là trọng tâm tam giác .

a) Tính theo bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

b) Tính theo khoảng cách giữa và theo .

Bài 29. Cho tam giác hình hộp đứng đáy là hình chữ nhật với ,
và tạo với mặt phẳng góc .

a) Tính theo thể tích tứ diện

b) Tính theo khoảng cách từ tới mặt phẳng .

Bài 30. Cho hình lập phương có độ dài cạnh là . lần lượt là trung điểm .

a) Tính theo thể tích khối tứ diện .

b) Tính theo khoảng cách giữa

Bài 31. Cho lăng trụ có mặt bên là các hình vuông cạnh . Gọi là trung điểm các
cạnh .

a) Tính theo khoảng cách giữa và theo .

b) Tính theo khoảng cách giữa và theo .

169
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài 32. Cho lăng trụ có độ dài cạnh bên bằng , đáy là tam giác vuông tại có
và hình chiếu vuông góc của lên là trung điểm của .

a) Tính theo thể tích chóp

b) Tính theo khoảng cách giữa và theo .

Bài 33. Cho hình lăng trụ có Hình chiếu vuông góc

của lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB.
a) Tính theo a thể tích của khối lăng trụ
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng với mặt phẳng
Bài 34. Cho hình hộp có đáy ABCD là hình thoi cạnh hình chiếu vuông góc của
B lên mặt phẳng là trung điểm của Biết rằng côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng và

bằng

a) Tính theo a thể tích khối hộp


b) Tính theo bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Bài 35. Cho hình lăng trụ có M là trung điểm cạnh AB, và cạnh
bên tạo với mặt phẳng một góc hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm
của CM.
a) Tính theo thể tích khối lăng trụ đã cho
b) Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng và
Bài 36. Cho lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại , .Hình chiếu vuông góc của
điểm trên mặt phẳng trùng với trung điểm của . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
.
a) Tính theo thể tích khối lăng trụ đã cho
b) Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

Bài 37. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành có

. Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính theo khoảng cách giữa

biết .

Bài 38. Cho hình lập phương cạnh . Gọi là trọng tâm tam giác , là trung
điểm . Tình khoảng cách giữa và theo .
170
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

Bài 39. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và . là trung điểm .
Tính theo và khoảng cách giữa .

Bài 40. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành,

. Tính khoảng cách giữa và theo .

Bài 41. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Các mặt phẳng và vuông

góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng và là . thuộc đoạn sao cho , thuộc

đoạn sao cho . Tính khoảng cách giữa theo .

Bài 42. Cho chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều cạnh , . Gọi là điểm đối

xứng qua . Xác định tâm và tính theo bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .

Bài 43. Cho chóp tứ giác đều với là hình vuông cạnh , chiều cao của hình chóp bằng . Gọi
là trung điểm . Xác định tâm và tính theo bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

Bài 44. Cho chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,

. là trung điểm của . Xác định tâm và tính theo bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp .

Bài 45. Cho hình chóp tứ giác đều đáy là hình vuông cạnh , chiều cao hình chóp bằng .
Gọi lần lượt là trung điểm . Xác định tâm và tính theo bán kính cầu ngoại tiếp chóp .

Bài 46. Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh . là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi là trung điểm của . Xác định tâm và tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp
chóp theo .

Bài 47. Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh , , vuông góc với đáy. Xác
định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp theo .

Bài 48. Cho hình chóp đáy là hình vuông tâm cạnh , , hình chiếu của lên mặt

phẳng là điểm thuộc cạnh và . Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ

diện theo .
171
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM -TỔ TOÁN

-------------------------------Hết------------------------------

172

You might also like