Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

I. Khái niệm tốc độ phản ứng và tốc độ trung bình của phản ứng
♦ Khái niệm tốc độ phản ứng: Tốc độ phản ứng (kí hiệu  ) của phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ
của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
- Đơn vị tốc độ phản ứng: (đơn vị nồng độ)/(đơn vị thời gian) Câu: mol/(L.s) hay mol.L-1.s-1
- Ngoài nồng độ, ta có thể đo sự biến thiên số mol, khối lượng hoặc thể tích để xác định tốc độ pư.
♦ Tốc độ trung bình của phản ứng (  ) là tốc độ được tính trong khoảng thời gian phản ứng.
1 C A 1 C B 1 C C 1 C D
- Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD ⇒    .  .  .  .
a t b t c t d t
Trong đó: ΔC = C2 – C1, Δt = t2 – t1 lần lượt là biến thiên nồng độ và biến thiên thời gian tương ứng. C1, C2 là nồng độ của một chất
tại thời điểm tương ứng t1, t2.
II. Định luật tác dụng khối lượng
- Định luật: Tốc độ của một phản ứng tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
- Xét phản ứng đơn giản (phản ứng 1 chiều, 1 giai đoạn): aA + bB → cC + dD
⇒ Tốc độ tức thời của phản ứng tính theo biểu thức:   k.CA .CB
a b

Trong đó: • k là hằng số tốc độ phản ứng.


• CaA , CbB là nồng độ mol của chất A, B tại thời điểm đang xét.
- Khi nồng độ các chất phản ứng đều bằng 1M thì k =  ⇒ hằng số tốc độ k là tốc độ của phản ứng khi nồng độ các chất đều bằng
đơn vị (1M). Hằng số k chỉ phụ thuộc nhiệt độ và bản chất của chất phản ứng.
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Giải thích
Các yếu tố Tốc độ phản ứng Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff
Tăng nồng độ Tăng Do số va chạm hiệu - Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ
Tăng áp suất (chất khí) Tăng quả tăng ν t2 t 2 -t1

Tăng nhiệt độ Tăng phản ứng: =γ 10


ν t1
Tăng diện tích tiếp xúc Tăng
-  t1 ,  t 2 là tốc độ phản ứng ở nhiệt độ
Thêm chất xúc tác Tăng Do giảm năng
lượng hoạt hóa t1, t2;  là hệ số nhiệt độ Van’t Hoff
- Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nhưng được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc pư.
IV. Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng
♦ Kiểm soát tốc độ các phản ứng diễn ra trong đời sống, sản xuất khi vận dụng các yếu tố ảnh hưởng như: nồng độ, nhiệt độ, áp suất,
diện tích tiếp xúc và chất xúc tác giúp mang lại các giá trị hiệu quả.
Câu 1. Hoàn thành bảng sau, cho biết yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong từng trường hợp
Tình huống Yếu tố ảnh hưởng
Duy trì thổi không khí vào bếp than để than cháy đều
Than đá được nghiền nhỏ dùng trong quá trình luyện kim loại
Thức ăn được tiêu hóa trong dạ dày nhờ acid và enzyme
Xác của một số loài động vật được bảo quản nguyên vẹn ở Bắc cực và
Nam cực hàng ngàn năm
Vụ nổ bụi xảy ra ở một xưởng cưa
Câu 2. Tốc độ phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
(a) Than củi đang cháy, dùng quạt thổi thêm không khí vào, sự cháy diễn ra mạnh hơn.
(b) Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt xúc tác V2O5.
(c) Aluminium dạng bột phản ưng với dung dịch hydrochloric acid nhanh hơn so với aluminium dạng lá.
(d) Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn.
(e) Sử dụng nồi áp suất để hầm thức ăn giúp thức ăn nhanh chín.
(g) Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,....
Câu 3. Tốc độ phản ứng là
A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
D. độ biến thiên khối lượng của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
Câu 4. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì

Gv : Lâm Thành Thới 1


A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 5. Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng.
Câu 6. Tốc độ phản ứng tăng lên khi
A. giảm nhiệt độ B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. giảm lượng chất xúc tác D. giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 7. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
Câu 8. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ....).
C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ lệ mol của các chất trong phản ứng.
Câu 9. Tốc độ của một phản ứng hóa học
A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng. B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn. D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
Câu 10. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?
A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 11. Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Sự thay đổi nhiệt độ không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 12. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô,
khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.
MnO ,t o
Câu 13. Cho phản ứng: 2KClO3 (s)  2
 2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là
A. kích thước các tinh thể KClO3. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
Câu 14. Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g)
Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là
A. 1, 3. B. chỉ 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 15. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch acid HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng
nào sau đây?
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 16. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau.
(1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá. (2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh.
Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là: A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 17. Chọn Câu đúng trong các Câu dưới đây?
A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn.
B. Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn.
C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn.
D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.
Câu 18. Cho phản ứng sau: X + Y → Z + T. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng ?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ Z và T. C. Chất xúc tác. D. Nồng độ X và Y.
Câu 19. Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử
dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900oC.
C. Tăng nồng độ khí cacbonic. D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.
Câu 20. Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khi
A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào. B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.
C. giảm nhiệt độ của phản ứng. D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.
Câu 21. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau thì cặp nào có
tốc độ phản ứng lớn nhất?
A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M. C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M.
Câu 22. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Tốc độ của phản ứng không đổi khi
A. thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa.
C. thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M. D. đun nóng dung dịch.
Câu 23. Cho 5,6 gam lá sắt kim loại vào 50ml dung dịch acid HCl 3M ở nhiệt độ 30oC. Trường hợp nào sau đây sẽ không làm tăng
tốc độ phản ứng?
Gv : Lâm Thành Thới 2
A. thay 5,6 gam lá sắt bằng 2,8 gam lá sắt. B. tăng nhiệt độ phản ứng lên 50oC.
C. thay 5,6 gam lá sắt bằng 5,6 gam bột sắt. D. thay acid HCl 3M thành acid HCl 4M.
Câu 24. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):
(1) Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M
Kết quả thu được là
A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. không xác định được.
Câu 25. Trong dung dịch phản ứng thủy phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) có xúc tác acid vô cơ xảy ra như sau: CH3COOC2H5 +
H2O  CH3COOH + C2H5OH
HCl

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Nồng độ acid (CH3COOH) tăng dần theo thời gian. B. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong bình phản ứng bằng 0.
C. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm luôn bằng 1. D. HCl chuyển hóa dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo
thời gian.
Câu 26. Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu sau đây không đúng?
A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn.
C. Lượng muối thu được nhiều hơn so với không đun nóng khi phản ứng kết thúc. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.
Câu 27. Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pha khí sau: N2 + 3H2   2NH3 Phát biểu nào sau đây không đúng?
Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên,
A. Tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N2, H2) tăng lên. B. Tốc độ va chạm giữa phân tử N2 và H2 tăng lên.
C. Số va chạm hiệu quả tăng lên. D. Tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH3) giảm.
Câu 28. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq)   ZnSO4 (aq) + H2 (g)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 29. Cho phản ứng thủy phân tinh bột có xúc tác là HCl. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. HCl không tác dụng với tinh bột trong quá trình phản ứng.
B. Nếu nồng độ HCl tăng, tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi không có HCl, phản ứng thủy phân tinh bột vẫn xảy ra nhưng tốc độ chậm.
D. Nồng độ HCl không đổi sau phản ứng.
Câu 30. Cách nào sau đây làm củ khoai tây chín nhanh nhất?
A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thủy trong nồi cơm. C. Nướng ở 1800C. D. Hấp trên nồi hơi.
Câu 31. Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau:
(1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4. (2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.
(3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt. (4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.
Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Tốc độ của phản ứng hóa học là đại lượng mô tả mức độ nhanh hay chậm của chất phản ứng hoặc sản phẩm tạo thành.
(b) Tốc độ của phản ứng hóa học là hiệu số nồng độ của một chất trong hỗn hợp phản ứng tại hai thời điểm khác nhau.
(c) Tốc độ của phản ứng hóa học có thể có giá trị âm hoặc dương.
(d) Trong cùng một phản ứng hóa học, tốc độ tạo thành của các chất sản phẩm khác nhau là khác nhau, tùy thuộc vào hệ số cân bằng
của chúng trong phương trình hóa học.
(e) Trong cùng một phản ứng hóa học, tốc độ tiêu thụ của chất phản ứng khác nhau sẽ như nhau nếu chúng được lấy với cùng một
nồng độ.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Tốc độ của phản ứng hóa học chỉ có thể được xác định theo sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian.
(b) Tốc độ của phản ứng hóa học không thể xác định được từ sự thay đổi nồng độ chất sản phẩm tạo thành theo thời gian.
(c) Theo công thức tính, tốc độ trung bình của phản ứng hóa học trong một khoảng thời gian nhất định là không thay đổi trong
khoảng thời gian ấy.
(d) Dấu “–” trong biểu thức tính tốc độ trung bình theo biến thiên nồng độ chất phản ứng là để đảm bảo cho giá trị của tốc độ phản
ứng không âm.
(e) Tốc độ trung bình của một phản ứng trong một khoảng thời gian nhất định được biểu thị bằng biến thiên nồng độ chất phản ứng
hoặc sản phẩm tạo thành chia cho khoảng thời gian đó.
Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
DẠNG 1: BÀI TOÁN TÍNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH CỦA PHẢN ỨNG
Câu 34. Cho phản ứng của các chất ở thể khí: 2NO + 2H2   N2 + 2H2O
Hãy viết biểu thức tính tốc độ trung bình theo sự biến đổi nồng độ chất đầu và chất sản phẩm của phản ứng trên.

Gv : Lâm Thành Thới 3


Câu 35. Xét phản ứng 3O2   2O3. Nồng độ ban đầu của oxygen là 0,024M. Sau 5 giây nồng độ của oxygen còn lại là 0,02M.
Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên.
Câu 36. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k).
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính
theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 8.10-4 mol/(L.s). B. 2.10-4 mol/(L.s). C. 6.10-4 mol/(L.s). D. 4.10-4 mol/(L.s).
Câu 37. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20
giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s). C. 7,5.10−4 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s).
Câu 38. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2.
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo
Br2 là 4.10-5 mol/(L.s). Giá trị của a là
A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018.
Câu 39. Cho phản ứng: 2N2O5 (g)  4NO2 (g) + O2 (g)
Sau thời gian từ giây 61 đến giây 120, nồng độ NO2 tăng từ 0,30M lên 0,40M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng.
Câu 40. Cho phản ứng tert-butyl chloride (tert-C4H9Cl) với nước:
C4H9Cl (l) + H2O (l)  C4H9OH (aq) + HCl (aq)
Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo tert-butyl chloride, với nồng độ ban đầu là 0,22M, sau 4s, nồng độ còn lại 0,10 M.
Câu 41. Dữ liệu thí nghiệm của phản ứng: SO2Cl2 (g)  SO2 (g) + Cl2 (g) được trinh bày ở bảng sau:
Nồng độ (M)
SO2Cl2 SO2 Cl2
Thời gian (phút)
0 1,00 0 0
100 ? 0,13 0,13
200 0,78 ? ?
(a) Tính tốc độ trung binh của phản ứng theo SO2Cl2 trong thời gian 100 phút.
(b) Sau 100 phút, nồng độ của SO2Cl2 còn lại là bao nhiêu?
(c) Sau 200 phút, nồng độ của SO2 và Cl2 thu được là bao nhiêu?
DẠNG 2: ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG KHỐI LƯỢNG
Câu 45. Cho phản ứng đơn giản sau: H2 (g) + Cl2 (g)  2HCl (g)
(a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên.
(b) Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ H2 giảm 2 lần và giữ nguyên nồng độ Cl2?
Câu 46. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO (g) + O2 (g)  2NO2 (g)
(a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng.
(b) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi:
- Nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi?
- Nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi?
- Nồng độ NO và O2 đều tăng 3 lần?
DẠNG 3: BÀI TOÁN VỀ HỆ SỐ NHIỆT ĐỘ VAN’T HOFF
Câu 48. Tốc độ của các phản ứng sẽ thay đổi như thế nào trong các trường hợp sau:
(a) Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25 oC lên 75 oC, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng là 2.
(b) Tăng nhiệt độ phản ứng đó từ 30 oC lên 60 oC, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng là 3.
(c) Giảm nhiệt độ từ 70 oC xuống còn 30 oC, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng là 3.
Câu 49. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g)
Nếu hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 2, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 30oC lên 60oC?
Câu 50. Khi tăng nhiệt độ thêm 10 oC thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ của phản ứng đó (đang thực hiện ở 30
o
C) tăng lên 81 lần thì cần nâng nhiệt độ đến bao nhiêu độ?
Câu 51. Khi tăng nhiệt độ thêm 50 oC thì tốc độ phản ứng tăng 32 lần. Vậy hệ số nhiệt của phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 52. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu
lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC đến 50oC?
A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 27 lần.
Câu 53. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó thay đổi như thế nào
khi giảm nhiệt độ lên từ 80oC xuống 40oC?
A. Tăng 81 lần. B. Tăng 27 lần. C. Giảm 81 lần. D. Giảm 27 lần.
Câu 54. Khi tăng nhiệt độ của một phản ứng hóa học lên 50o thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff
của phản ứng trên là bao nhiêu?
A. 2,0. B. 2,5. C. 3,0. D. 4,0.

Gv : Lâm Thành Thới 4

You might also like