Professional Documents
Culture Documents
Bài 3 4 Chương 1 L P 8
Bài 3 4 Chương 1 L P 8
Ví dụ:
(100+1)2=2052= (x+5)2= (2x+4)2= (x+2y)2= x2 +2x+1= 4+12a+9a2= X2+8xy+16y2
2. Bình phương của một hiệu là gì?
Tính :
(a-b)(a-b)=
(A−B) =A −2AB+B
2 2 2
Ví dụ:
(20-1)2= 952= (x-4)2= (2x-1)2= (3x-2y)2= 4a2-12a+9= x2+4y2-4xy=
3. Hiệu hai bình phương là gì?
Tính: (a+b)(a-b)=
A −B =(A−B)(A+B)
2 2
Ví dụ
1012-992= (25-10)(25+10)= X2-25= 4x2-9y2= (4x-5y)(4x+5y)=
Tính nhanh: 98.102=
4. Lập phương của một tổng là gì?
Tính (a+b)(a+b)2=
(A+B) =A +3A2B+3AB2 +B
3 3 3
Ví dụ:
(2+3)3= 1023= (x+2)3 = (2a+b)3= x3+6x2+12x+8=
tính nhanh: 993+3.992+3.99+1=
5. Lập phương của một hiệu là gì?
(A-B) =A -3A2B+3AB2 -B
3 3 3
Ví dụ:
(5+1)3= 963= (x-3)3= (a-4b)3= x3-6x2y+12xy2-8y3=
5. Tổng hai lập phương là gì?
Tính: (a+b)(a2-ab+b2)
A +B =(A+B)(A −AB+B )
3 3 2 2
Bài 1. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
Bài 2. Viết mỗi biểu thức sau về dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) 4x2 + 4x + 1;
b) y2 – 6y + 9.
Bài 3. Viết mỗi biểu thức sau về dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) b3 + 12b2 + 48b + 64;
BÀI 4: VẬN DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC VÀO PHÂN TÍCH ĐA THỨC
THÀNH NHÂN TỬ
A. Lý thuyết Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
1. Khái niệm
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích
của những đa thức.
Vd: x2+x=x(x+1)
4x2-9y2= 2x3-2x2=
2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp vận dụng trực tiếp bằng
hằng đẳng thức
Ví dụ: Phân tích đa thức x2−8x+16 thành nhân tử:
X −8x+16= a2-b2= x3+8y3=
2
4x2-9= 8a3-1=
3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp vận dụng hằng đẳng thức
thông qua nhóm số hạng và đặt nhân tử chung
Ví dụ: x2-2xy+y2+x-y=
X3+y3+x+y=
X3+4x2y+4xy2-9x= xy+3z+xz+3y= 3x2-6xy+3y2-3x+3y=
B. Bài tập Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 1. Tính giá trị biểu thức sau:
A = x2y2 + 2xyz + z2
a) x2 – 4x = 0;
b) (x – 3)2 + 3 – x = 0.
a) 8x3 – 64 ;
b) x2 – 25 – 4xy + 4y2.