Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 120

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC


LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com
CHỦ ĐỀ 1:
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI: GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A. LÝ THUYẾT
1. Giá trị lượng giác của cung α .
 
Trên đường tròn lượng giác (hình 1.1) cho cung AM có sđ AM = α :

Hình 1.1
Gọi M ( x; y ) với tung độ của M là y = OK , hoành độ là x = OH thì ta có:
sin α = OK cos α = OH
sin α cos α
= tan α ; ( cos α ≠ 0 ) = cot α ; ( sin α ≠ 0 )
cos α sin α
Các giá trị sin α , cos α , tan α , cot α được gọi là các giá trị lượng giác của cung α .
Các hệ quả cần nắm vững
1. Các giá trị sin α ; cos α xác định với mọi α ∈  . Và ta có:
sin (α + k 2=
π ) sin α , ∀k ∈ ;
cos (α + k 2=
π ) cos α , ∀k ∈ .
2. −1 ≤ sin α ≤ 1 ; −1 ≤ cos α ≤ 1
π
3. tan α xác định với mọi α ≠ + kπ , ( k ∈  ) .
2
4. cot α xác định với mọi α ≠ kπ , ( k ∈  ) .

Dấu của các giá trị lượng giác của cung α phụ thuộc vào vị trí điểm cuối của cung AM = α trên
đường tròn lượng giác (hình 1.2).

Hình 1.2
Ta có bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác như sau

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Góc phần tư I II III IV
Giá trị lượng giác
cos α + - - +
sin α + + - -
tan α + - + -
cot α + - + -
Ở hình 1.3 là một cách nhớ khác để xác định dấu của các giá trị lượng giác

2. Công thức lượng giác


Công thức cơ bản Cung đối nhau
sin 2 x + cos 2 x =
1 sin ( − x ) =− sin x
1
tan 2 x + 1 = 2 cos ( − x ) =
cos x
cos x
1
cot 2 x + 1 = 2 tan ( − x ) =− tan x
sin x
Công thức cộng Cung bù nhau
sin ( x=
± y ) sin x cos y ± cos x sin y sin x sin (π − x )
=
cos ( x ± y ) =
cos x cos y  sin x sin y − cos ( x − π )
cos x =
tan x ± tan y
tan ( x ± y ) = tan x tan ( x − π )
=
1  tan x tan y
Công thức đặc biệt
 π  π
sin x + cos
= x 2 sin  x +=
2 cos  x − 

 4  4
 π  π
sin x − cos x =2 sin  x −  =
− 2 cos  x + 
 4  4
Góc nhân đôi Góc chia đôi
1
sin 2 x = 2sin x cos x sin=
2
x (1 − cos 2 x )
2
1
cos 2 x = 2 cos 2 x − 1 = 1 − 2sin 2 x = cos 2 x − sin 2 x cos=2
x (1 + cos 2 x )
2
Góc nhân ba Góc chia ba

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
1
=
sin 3 x 3sin x − 4sin 3 x =
sin 3 x ( 3sin x − sin 3x )
4
1
=
cos 3 x 4 cos3 x − 3cos x =
cos3 x ( 3cos x + cos 3x )
4
3 tan x − tan 3 x
tan 3 x =
1 − 3 tan 2 x
STUDY TIP
Ở đây từ các công thức góc nhân đôi, góc nhân ba ta có thể suy ra công thức góc chia đôi, chia ba
mà không cần nhớ nhiều công thức.

Biến đổi tích thành tổng Biến đổi tổng thành tích
1 x+ y x− y
=
cos x cos y cos ( x − y ) + cos ( x + y )  cos x + cos y =2 cos cos
2 2 2
1 x+ y x− y
=
sin x sin y cos ( x − y ) − cos ( x + y )  cos x − cos y =−2sin sin
2 2 2
1 x+ y x− y
=
sin x cos y sin ( x − y ) + sin ( x + y )  sin x + sin y =
2sin cos
2 2 2
x+ y x− y
sin x − sin y =
2 cos sin
2 2
3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt

α (độ) 0 30 45 60 90 180


α 0 π π π π π
(radian) 6 4 3 2
sin α 0 1 2 3 1 0
2 2 2
cos α 1 3 2 1 0 −1
2 2 2
tan α 0 3 1 3 Không xác 0
định
3

STUDY TIP
Từ bảng giá trị lượng giác các cung đặc biệt ở bên ta thấy một quy luật như sau để độc giả có
thể nhớ các giá trị lượng giác của các cung đặc biệt:
α 30 45 60 90
sin α 1 2 3 4
2 2 2 2
Các giá trị ở tử số tăng dần từ 0 đến 4 . Ngược lại đối với giá trị cos , tử số giảm dần từ
4 về 0.

BÀI: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


A. LÝ THUYẾT
1. Hàm số y = s inx và hàm số y = cos x .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với sin của góc lượng giác có số đo rađian bằng x được
gọi là hàm số sin , kí hiệu là y = s inx .
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với cosin ( cos ) của góc lượng giác có số đo rađian bằng x
được gọi là hàm số cos , kí hiệu là y = cos x .
Tập xác định của các hàm= số y sinx;
= y cos x là  .
a) Hàm số y = sinx
Nhận xét: Hàm số y = sinx là hàm số lẻ do hà số có tập xác định D =  là đối xứng và
− sinx =sin ( − x ) .
Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2π .
Sự biến thiên:
Sự biến thiên của hàm số y = sinx trên đoạn −
 π ; π  được biểu thị trong sơ đồ (hình 1.4) phía
dưới:

Bảng biến thiên:


Từ đây ta có bảng biến thiên của hàm số y = sinx trên đoạn −
 π ; π  như sau:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

STUTY TIP
Khái niệm:
Hàm số f ( x ) xác định trên D gọi là hàm tuần hoàn nếu tồn tại một số T ≠ 0 sao cho với mọi x

 x − T ∈ D; x + T ∈ D
thuộc D ta có  .
f ( x)
 f (x + T ) =
Số dương T nhỏ nhất (nếu có) thỏa mãn tính chất trên gọi là chu kì của hàm tuần hoàn.
Đồ thị hàm số:

Nhận xét: Do hàm số y = sinx là hàm số lẻ trên  và tuần hoàn với chu kì 2π nên khi vẽ đồ thị
hàm số y = sinx trên  ta chỉ cần vẽ đồ thị hàm số trên đoạn 0; π  , sau đó lấy đối xứng đồ thị
qua gốc tọa O , ta được đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn − π ; π  , cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa
thu được sang trái và sang phải theo trục hoành ta được các đoạn có độ dài 2π ; 4π ,...
STUDY TIP
 π π
Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng  − ;  . Do tính chất tuần hoàn với chu kì 2π , hàm số
 2 2
 π π 
y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng  − + k2π ; + k2π  ,k ∈  .
 2 2 
Tương tự ta suy ra được hàm số y = sinx nghịch biến trên mỗi khoảng
π 3π 
 2 + k2π ; 2 + k2π  ,k ∈ .
 
GHI NHỚ
Hàm số y = sinx :
- Có tập xác định là  .
- Có tập giá trị là −1;1 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
- Là hàm số lẻ.
- Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
- Có đồ thị là một đường hình sin.
- Tuần hoàn với chu kì 2π .
 π π 
- Đồng biến trên mỗi khoảng  − + k2π ; + k2π  ,k ∈  .
 2 2 
π 3π 
- Nghịch biến trên mỗi khoảng  + k2π ; + k2π  ,k ∈  .
2 2 
b) Hàm số y = cos x
 π
cos x sin  x +  nên bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx sang trái một đoạn có
Ta thấy =
 2
π
độ dài , ta được đồ thị hàm số y = cos x .
2
Bảng biến thiên của hàm số y = cos x trên −
 π ; π  .

Đồ thị hàm số y = cos x :

STUTY TIP
Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng ( −π ;0 ) . Do tính chất tuần hoàn với chu kì 2π , hàm số
y = cos x đồng biến trên mỗi khoảng ( −π + k2π ; k2π ) ,k ∈  .
Tương tự ta suy ra được hàm số y = cos x nghịch biến trên mỗi khoảng ( k2π ; π + k2π ) ,k ∈  .

GHI NHỚ
Hàm số y = cos x :
- Có tập xác định là  .
- Là hàm số chẵn.
- Là một đường hình sin.
- Đồng biến trên mỗi khoảng ( −π + k2π ; k2π ) ,k ∈  .
- Nghịch biến trên mỗi khoảng ( k2π ; π + k2π ) ,k ∈  .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Đọc thêm

số y a.sin (ω x + b ) + c, ( a,b,c,ω ∈  ,aω ≠ 0 ) là một hàm tuần hoàn với chu kì cơ sở
Hàm=
ω
vì:
( )
a.sin ω ( x + T ) + b=
+ c a.sin (ω x + b ) + c, ∀x ∈ 
⇔ a.sin (ω x + b=
+ ωT ) a.sin (ω x + b ) , ∀x ∈ 

ωT k2π , ( k ∈  ) ⇔=
⇔= T k ,( k ∈  ) .
ω
Và đồ thị của nó cũng là một đường hình sin.
Tương tự hàm= số y a.cos (ω x + b ) + c, ( a,b,c, ω ∈  ,aω ≠ 0 ) cũng là một hàm tuần hoàn với chu

kì cơ sở và đồ thị của nó cũng là một đường hình sin.
ω
Ứng dụng thực tiễn: Dao động điều hòa trong môn Vật lý chương trình 12.
2. Hàm số y = tan x và hàm số y = cot x

trục côtang B S

M T
+

A' O A

trục tang
B'

Hình 1.7
π  sin x
Với D1=  \  + kπ k ∈   , quy tắc đặt tương ứng mỗi số x ∈ D1 với số thực tan x =
2  cos x
được gọi là hàm số tang, kí hiệu là y = tan x . Hàm số y = tan x có tập xác định là D1 .

Với D2  \ {kπ k ∈ } , quy tắc đặt tương ứng mỗi số x ∈ D2 với số thực cot x =
cos x
= được
sin x
gọi là hàm số côtang, kí hiệu là y = cot x . Hàm số y = cot x có tập xác định là D2 .
Nhận xét: - Hai hàm số y = tan x và hàm số y = cot x là hai hàm số lẻ.
- Hai hàm số này là hai hàm số tuần hoàn với chu kì π .
a) Hàm số y = tan x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
t
B

H
A' O A
x

K
+
M
B'
T

Hình 1.8
π π
Sự biến thiên: Khi cho x = ( OA, OM ) tăng từ − đến
thì điểm M chạy trên đường tròn
2 2
lượng giác theo chiều dương từ B′ đến B (không kể B′ và B ). Khi đó điểm T thuộc trục tang
sao cho AT = tan x chạy dọc theo At , nên tan x tăng từ −∞ đến +∞ (qua giá trị 0 khi x = 0 ).
MH AT AT
Giải thích: tan x = AT vì tan
= x = = = AT
OH OA 1
 π π 
Nhận xét: Hàm số y = tan x đồng biến trên mỗi khoảng  − + kπ ; + kπ  , k ∈  . Đồ thị hàm
 2 2 
π
số y = tan x nhận mỗi đường thẳng x =+ kπ , ( k ∈  ) làm một đường tiệm cận.
2
Đồ thị hàm số:
π 
Nhận xét: Do hàm số y = tan x là hàm số lẻ trên  \  + kπ k ∈   và tuần hoàn với chu kì
2 
π
π nên khi vẽ đồ thị hàm số y = tan x trên  \  + kπ k ∈   ta chỉ cần vẽ đồ thị hàm số trên
2 
 π
0; 2  , sau đó lấy đối xứng đồ thị qua gốc tọa độ O , ta được đồ thị hàm số y = tan x trên

 π
0; 2  , cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa thu được sang trái và sang phải theo trục hoành.

Hình 1.9

STUDY TIP
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
π
Hàm số y = tan x nhận mỗi đường thẳng x =+ kπ , ( k ∈  ) làm một đường tiệm cận
2

GHI NHỚ
Hàm số y = tan x :
π 
- Có tập xác định D1=  \  + kπ k ∈   - Là hàm số lẻ
2 
- Là hàm số tuần hoàn với chu kì π - Có tập giá trị là 
 π π 
- Đồng biến trên mỗi khoảng  − + kπ ; + kπ  , k ∈ 
 2 2 
π
- Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x =+ kπ , ( k ∈  ) làm một đường tiệm cận
2
b) Hàm số y = cot x
định D2  \ {kπ k ∈ } là một hàm số tuần hoàn với chu ki π .
Hàm số y = cot x có tập xác =
Tương tự khảo sát như đối với hàm số y = tan x ở trên thì ta có thể vẽ đồ thị hàm số y = cot x
như sau:

Hình 1.10
GHI NHỚ
Hàm số y = cot x :
- Có tập xác định:
= D2  \ {kπ k ∈ } - Là hàm số lẻ
- Là hàm số tuần hoàn với chu kì π - Có tập giá trị là 
- Đồng biến trên mỗi khoảng ( kπ ; π + kπ ) , k ∈ 
=
- Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x kπ , ( k ∈  ) làm một đường tiệm cận.
B. Các dạng toán liên quan đến hàm số lượng giác
Dạng 1: Bài toán tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Cách 1 Cách 2
Tìm tập D của x để f ( x ) có nghĩa, tức là Tìm tập E của x để f ( x ) không có nghĩa,
{
x ∈  f ( x) ∈  .
tìm D = } khi đó tập xác định của hàm số là D =  \ E .

CHÚ Ý
A. Với hàm số f ( x ) cho bởi biểu thức đại số thì ta có:
f1 ( x )
1. f ( x ) = , điều kiện: * f1 ( x ) có nghĩa
f2 ( x )
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
* f 2 ( x ) có nghĩa và f 2 ( x ) ≠ 0 .
2. f ( x )
= 2m f1 ( x ) , ( m ∈  ) , điều kiện: f1 ( x ) có nghĩa và f1 ( x ) ≥ 0 .
f1 ( x )
3. f ( x )
= , ( m ∈  ) , điều kiện: f1 ( x ) , f 2 ( x ) có nghĩa và f 2 ( x ) > 0 .
2m f2 ( x )
B. Hàm
= số y sin
= x; y cos x xác định trên  , như vậy
= =
y sin u ( x )  ; y cos u ( x )  xác định khi và chỉ khi u ( x ) xác định.
π
* y = tan u ( x )  có nghĩa khi và chỉ khi u ( x ) xác định và u ( x ) ≠ + kπ ; k ∈  .
2
* y = cot u ( x )  có nghĩa khi và chỉ khi u ( x ) xác định và u ( x ) ≠ + kπ ; k ∈  .
STUDY TIP
Ở phần này chúng ta chỉ cần nhớ kĩ điều kiện xác định của các hàm số cơ bản như sau:
1. Hàm số y = sin x và y = cos x xác định trên  .
π 
2. Hàm số y = tan x xác định trên  \  + kπ k ∈   .
2 
3. Hàm số y = cot x xác định trên  \ {kπ k ∈ } .
1
Ví dụ 1. Tập xác định của hàm số y = là:
2 cos x − 1
π 5π  π 
A. D =  \  + k 2π , + k 2π k ∈   . B. D =  \  + k 2π k ∈   .
3 3  3 
π 5π   5π 
C. D =  + k 2π , + k 2π k ∈   . D. D =  \  + k 2π k ∈   .
3 3   3 
Chọn A.
Lời giải
 π  π
cos x ≠ cos 3  x ≠ 3 + k 2π
Cách 1: Hàm số đã cho xác định khi 2 cos x − 1 ≠ 0 ⇔  ⇔ ,k ∈
cos x ≠ cos 5π x ≠ 5π
+ k 2π
 3  3
.
1 π 5π
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị của hàm số y = tại x = và x =
2 cos x − 1 3 3
ta thấy hàm số đều không xác định, từ đây ta chọn A.
STUDY TIP
π
Đối với hàm côsin, trong một chu kỳ tuần hoàn của hàm số [ 0; 2] tồn tại hai góc có số đo là
3
5π π 5π 1
và cùng thỏa mãn =cos =
cos chính vì thế ta kết luận được điều kiện như vậy.
3 3 3 2
Cách bấm như sau:
1
Nhập vào màn hình :
2 cos ( X ) − 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
π
Ấn r gán X = thì máy báo lỗi, tương tự với trường hợp
3

X= .
3
π 5π
Từ đây suy ra hàm số không xác định tại và .
3 3
cot x
Ví dụ 2. Tập xác định của hàm số y = là:
sin x − 1
π   π 
A. D =  \  + k 2π k ∈   . = B. D  \ k k ∈   .
3   2 
π  π 
C. D = \  + k 2π ; π k ∈   . D. D =  \  + k 2π k ∈   .
2  2 
Chọn C.
Lời giải
Hàm số đã cho xác định khi
+ cot x xác định ⇔ sin x ≠ 0
+ sin x − 1 ≠ 0
 x ≠ kπ
sin x ≠ 0 
⇔ ⇔ π ,k ∈ .
sin x ≠ 1  x ≠ 2 + k 2π

STUDY TIP
Trong bài toán này, nhiều độc giả có thể chỉ sử dụng điều kiện để hàm phân thức xác định
( sin x − 1 ≠ 0 ) chứ không chú ý điều kiện để hàm cot x xác định, sẽ bị thiếu điều kiện và chọn
D là sai.
Ví dụ 3. Tập hợp  \ {kπ k ∈ } không phải là tập xác định của hàm số nào?
1 − cos x 1 − cos x 1 + cos x 1 + cos x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
sin x 2sin x sin 2 x sin x
Chọn C.
Lời giải
 x ≠ kπ
sin 2 x ≠ sin 0  2 x ≠ k 2π kπ
sin 2 x ≠ 0 ⇔  ⇔ ⇔ π ⇔x≠ ,k ∈
sin 2 x ≠ sin π  2 x ≠ π + k 2π  x ≠ + kπ 2
 2
sin x ≠ sin 0  x ≠ k 2π
sin x ≠ 0 ⇔  ⇔ ⇔ x ≠ kπ , k ∈ 
sin x ≠ sin π  x ≠ π + k 2π
Phân tích: Với các bài toán dạng này nếu ta để ý một chút thì sẽ thấy hàm cos x xác định với
mọi x ∈  . Nên ta chỉ xét mẫu số, ở đây có đến ba phương án có mẫu số có chứa sin x như
nhau là A; D và B . Do đó ta chọn được luôn đáp án C
Trong ví dụ trên ta có thể gộp hai họ nghiệm k 2π và π + k 2π thành kπ dựa theo lý thuyết
sau:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

x
π O 0

Hình 1.11
Mỗi cung (hoặc góc) lượng giác được biểu diễn bởi một điểm trên đường tròn lượng giác
*x =α + k 2π , k ∈  được biểu diễn bởi một điểm trên đường tròn lượng giác.
α + kπ , k ∈  được biểu diễn bởi hai điểm đối xứng nhau qua O trên đường tròn lượng
*x =
giác.
k 2π
*x = α+ , k ∈  được biểu diễn bởi ba điểm cách đều nhau, tạo thành 3 đỉnh của một tam
3
giác đều nội tiếp đường tròn lượng giác.
k 2π
*x = α+ , k ∈ , n ∈ * được biểu diễn bởi n điểm cách đều nhau, tạo thành n đỉnh của
n
một đa giác đều nội tiếp đường tròn lượng giác.
Giải thích cách gộp nghiệm ở ví dụ 3 ta có
Trên hình 1.11 hai chấm tròn đen là điểm biểu diễn hai nghiệm ta tìm được ở ví dụ 3. Từ đây
k 2π
nếu gộp nghiệm lại thì ta sẽ có x = 0+ = kπ , k ∈  .
2
1
Ví dụ 4. Tìm tập xác định của hàm số = y sin + 2 x
x
A. D = [ −2; 2] . B. D = [ −1;1] \ {0} . C. D =  . D. D =  \ {0} .
Lời giải
Chọn D.
1
Hàm số đã cho xác định khi sin xác định ⇔ x ≠ 0
x
STUDY TIP
Ở đây nhiều độc giả nhầm lẫn, thấy hàm số sin và chọn luôn C là sai. Cần chú ý đến điều kiện
1
để xác định.
x
Ví dụ 5. Tập xác định của hàm số y = 2016 tan 2017 2 x là
π   π 
A. D=  \  + kπ k ∈   . = B. D  \ k k ∈   .
2   2 
π π 
C. D =  . D. D =  \  + k k ∈   .
4 2 
Lời giải
Chọn D.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
= = tan 2017 2 x 2016. ( tan 2 x )
2017
Ta có y 2016
2017 là một số nguyên dương, do vậy hàm số đã cho xác định khi tan 2x xác định
π π π
⇔ 2 x ≠ + kπ , k ∈  ⇔ x ≠ + k , k ∈  .
2 4 2
STUDY TIP
Trong bài này, ta cần thêm kiến thức về tập xác định của hàm số lũy thừa ở lớp 12: Tập xác
định của hàm số y = xα tùy thuộc vào giá trị của α .
* Với α nguyên dương thì tập xác định là  .
* Với α nguyên âm hoặc bằng 0 , tập xác định là  \ {0} .
* Với α không nguyên, tập xác định là ( 0; + ∞ ) .

Ví dụ 6. Tập xác định của hàm số y = 2016 cot 2017 2 x là


π   π 
A. D=  \  + kπ k ∈   . = B. D  \ k k ∈   .
2   2 
π π 
C. D =  . D. D =  \  + k k ∈   .
4 2 
Lời giải
Chọn B.
Tương tự như ví dụ 5, ta có hàm số xác định khi cot 2x xác định
π
⇔ 2 x ≠ kπ ⇔ x ≠ k , k ∈  .
2
Ví dụ 7. Tập xác định của hàm số =
y 1 − cos 2017 x là
A. D  \ {kπ k ∈ } .
= B. D =  .
π π  π 
C. D=  \  + kπ ; + kπ k ∈   . D. D =  \  + k 2π k ∈   .
4 2  2 
Lời giải
Chọn B.
Hàm số =y 1 − cos 2017 x xác định khi 1 − cos 2017 x ≥ 0.
Mặt khác ta có −1 ≤ cos 2017 x ≤ 1 nên 1 − cos 2017 x ≥ 0, ∀x ∈  .
STUDY TIP
Với các bài toán chứa căn thức ta chú ý các hệ số tự do để áp dụng các bất đẳng thức cơ bản
như −1 ≤ sin x;cos x ≤ 1,...
2
Ví dụ 8. Tập xác định của hàm số y = là
2 − sin 6 x
A. D  \ {kπ | k ∈ } .
= B. D =  .
π  π 
C. D =  \  + kπ | k ∈   . D. D =  \  + k 2π | k ∈   .
4  4 
Lời giải
Chọn B.
Ta có sin 6 x < 2 ⇔ 2 − sin 6 x > 0 , ∀x ∈  . Vậy hàm số đã cho xác đinh với mọi x ∈  .
Một dạng khác của bài toán liên quan đến tìm tập xác định của hàm lượng giác như sau:
Ví dụ 9. Để tìm tập xác định của hàm số = y tan x + cos x , một học sinh đã giải theo các bước sau:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
sin x ≠ 0
Bước 1: Điều kiện để hàm số có nghĩa là  .
cos x ≠ 0
 π
 x ≠ + kπ
Bước 2: ⇔  2 ;(k ∈ ) .
 x ≠ kπ
π 
Bước 3: Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D =  \  + kπ ; kπ | k ∈   .
2 
Bài giải của bạn đó đúng chưa? Nếu sai, thì sai bắt đầu ở bước nào?
A. Bài giải đúng. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3.
Lời giải
Chọn B.
Nhận thấy hàm số đã cho xác định khi tan x xác định (do cos x xác định với mọi x ∈  ).
π
Do vậy hàm số xác định khi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ , k ∈  .
2
1
Ví dụ 10. Hàm số y = xác định khi và chỉ khi
sin x + 1
 π 
A. x ∈  \ − + k 2π | k ∈   . B. x ∈  .
 2 
π π
C. x =− + kπ , k ∈  . D. x =− + k 2π , k ∈  .
2 2
Lời giải
Chọn A.
Hàm số đã cho xác định ⇔ sin x + 1 > 0 ⇔ sin x > −1 ⇔ sin x ≠ −1 (do sin x ≥ −1, ∀x ∈  )
π
⇔x≠− + k 2π , k ∈  .
2
Dạng chứa tham số trong bài toán liên quan đến tập xác định của hàm sô lượng giác.
Với S ⊂ D f (là tập xác định của hàm số f ( x ) ) thì
∗ f ( x ) ≤ m, ∀x ∈ S ⇔ max f ( x ) ≤ m . ∗ f ( x ) ≥ m, ∀x ∈ S ⇔ min f ( x ) ≥ m .
S S

∗ ∃x0 ∈ S , f ( x0 ) ≤ m ⇔ min f ( x ) ≤ m ∗ ∃x0 ∈ S , f ( x0 ) ≥ m ⇔ max f ( x ) ≥ m .


S S

Ví dụ 1. Cho hàm số h ( x ) = sin 4 x + cos 4 x − 2m sin x.cos x .Tất cả các giá trị của tham số m để hàm
số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là
1 1 1 1 1
A. − ≤ m ≤ . B. 0 ≤ m ≤ . C. − ≤ m ≤ 0 . D. m ≤ .
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A.

( ) + ( cos x ) − m sin 2 x
Xét hàm số g ( x ) = sin 2 x
2 2 2

=( sin x + cos x ) − 2sin x cos


2
2 2 2 2
x − m sin 2 x
1
=
1 − sin 2 2 x − m sin 2 x .
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Đặt t = sin 2 x ⇒ t ∈ [ −1;1] .
1
Hàm số h ( x ) xác định với mọi x ∈  ⇔ g ( x ) ≥ 0, ∀x ∈  ⇔ − t 2 − mt + 1 ≥ 0, ∀t ∈ [ −1;1]
2
⇔ t 2 + 2mt − 2 ≤ 0, ∀t ∈ [ −1;1] .
Đặt f ( t ) =t 2 + 2mt − 2 trên [ −1;1] .

Đồ thị hàm số có thể là một trong ba đồ thị trên.


Ta thấy max f ( t ) = f (1) hoặc max f ( t=
) f ( −1)
[ −1;1] [ −1;1]
 f (1) ≤ 0
Ycbt f ( t ) = t 2 + 2mt − 2 ≤ 0, ∀t ∈ [ −1;1] ⇔ max f ( t ) ≤ 0 ⇔ 
[ −1;1]  f ( −1) ≤ 0
 −1 + 2m ≤ 0 1 1
⇔ ⇔− ≤m≤ .
 −1 − 2m ≤ 0 2 2
3x
Ví dụ 2. Tìm m để hàm số y = xác định trên  .
2sin 2 x − m sin x + 1
A. m ∈  −2 2; 2 2  . (
B. m ∈ −2 2; 2 2 . )
( ) (
C. m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞ . ) D. m ∈ {−2 2; 2 2} .
Lời giải
Chọn B.
Hàm số xác định trên  khi và chỉ khi 2sin 2 x − m sin x + 1 > 0, ∀x ∈  .
Đặt t = sin x ⇒ t ∈ [ −1;1]
) 2t 2 − mt + 1 > 0, ∀t ∈ [ −1;1]
Lúc này ta đi tìm điều kiện của m để f ( t=
Ta có ∆ t= m 2 − 8
TH 1: ∆ t < 0 ⇔ m 2 − 8 < 0 ⇔ −2 2 < m < 2 2 . Khi đó f ( t ) > 0, ∀t (thỏa mãn).
 m = −2 2
TH 2: ∆ t = 0 ⇔ m 2 − 8 = 0 ⇔  (thử lại thì cả hai trường hợp đều không thỏa mãn).
 m = 2 2
 m < −2 2
TH 3: ∆ t > 0 ⇔ m 2 − 8 > 0 ⇔  khi đó tam thức f ( t ) = 2t 2 − mt + 1 có hai nghiệm
 m > 2 2
phân biệt t1; t2 ( t1 < t2 ) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 m − m2 − 8
t1 ≥ 1 ⇔ ≥ 1 ⇔ m 2 − 8 ≥ m − 4 (VN )
Để f ( t ) > 0, ∀t ∈ [ −1;1] thì 
4
.

t2 ≤ −1 ⇔ m + m − 8 ≤ −1 ⇔ m 2 − 8 ≤ −m − 4 (VN )
2

 4
( )
Vậy m ∈ −2 2; 2 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chú ý: Với các bài toán dạng này ta cần chia ba trường hợp để tìm đủ các giá trị của m .
Ở bài toán trên trong TH3 đã áp dụng qui tắc xét dấu tam thức bậc hai “trong trái ngoài cùng”.
Tức là trong khoảng hai nghiệm thì cùng dấu với hệ số a , còn khoảng hai nghiệm thì trái dấu
với hệ số a .
Dạng 2: Xét Tính Chẵn Lẻ Của Hàm Số Lượng Giác.
Định Nghĩa.
Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên tập D .
a, Hàm số y = f ( x ) được gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x thuộc D , ta có − x ∈ D và
f (−x) =f ( x) .
b, Hàm số y = f ( x ) được gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc D , ta có − x ∈ D và
f (−x) =− f ( x) .
STUDY TIP:
Để kết luận hàm số y = f ( x ) không chẵn không lẻ thì ta chỉ cần chỉ ra điểm x0 ∈ D sao cho

 f ( − x0 ) ≠ f ( x0 )
 hoặc chỉ ra tập xác định của f ( x ) không phải là tập đối xứng.
 f ( − x0 ) ≠ − f ( x0 )
Phương pháp chung:
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó
∗ Nếu D là tập đối xứng (tức ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D ), thì ta thực hiện tiếp bước 2.
∗ Nếu D không phải tập đối xứng(tức là ∃x ∈ D mà − x ∉ D ) thì ta kết luận hàm số không
chẵn không lẻ.
Bước 2: Xác định f ( − x ) :
∗ Nếu f ( −
= x) f ( x ) , ∀x ∈ D thì kết luận hàm số là hàm số chẵn.
∗ Nếu f ( − x ) =− f ( x ) , ∀x ∈ D thì kết luận hàm số là hàm số lẻ.
∗ Nếu không thỏa mãn một trong hai điều kiện trên thì kết luận hàm số không chẵn không lẻ.
Các kiến thức đã học về hàm lượng giác cơ bản:
1, Hàm số y = sin x là hàm số lẻ trên D =  .
2, Hàm số y = cos x là hàm số chẵn trên D =  .
π 
3, Hàm số y = tan x là hàm số lẻ trên D =  \  + kπ | k ∈   .
2 
=
4, Hàm số y = cot x là hàm số lẻ trên D  \ {kπ | k ∈ } .
Ví dụ 1. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = −2 cos x . B. y = −2sin x . =
C. y 2sin ( − x ) . D.=y sin x − cos x .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Chọn A.
Cách 1: Với các kiến thức về tính chẵn lẻ của hsố lượng giác cơ bản ta có thể chọn luôn A.
Xét A: Do tập xác định D =  nên ∀x ∈  ⇒ − x ∈  .
Ta có f ( − x ) =−2 cos ( − x ) =−2 cos x =f ( x ) . Vậy hàm số y = −2 cos x là hàm số chẵn.
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay.
Ta có thể thử từng phương án bằng máy tính cầm tay, sử dụng CALC để thử trường hợp x và
−x .
Với A: Nhập vào màn hình hàm số sử dụng CALC với trường hợp x = 1 (hình bên trái) và
trường hợp x = −1 (hình bên phải) đều đưa kết quả giống nhau. Vì f ( x ) =
− f ( x ) ⇒ ta chọn
luôn A.

STUDY TIP:
Khi sử dụng máy tính cầm tay ta nên chú ý cả tập xác định của hàm số xem có phải là tập đối
xứng không.
sin 2 x
Ví dụ 2. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = thì y = f ( x ) là
2 cos x − 3
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn B.
Cách 1: Tập xác định D =  .
Ta có ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D
sin ( −2 x ) − sin 2 x
f (−x) = = =− f ( x ) . Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
2 cos ( − x ) − 3 2 cos x − 3
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay.
Ta có thể thử từng phương án bằng máy tính cầm tay, sử dụng CALC để thử trường hợp x và
−x .
Với A: Nhập biểu thức của hàm số vào màn hình sử dụng CALC với trường hợp x = 1 (hình
bên trái) và trường hợp x = −1 (hình bên phải), ta thấy f (1) =− f ( −1) ⇒ hàm số đã cho là hàm
số lẻ.

STUDY TIP:
Trong bài toán này, tập xác định D =  bởi 2 cos x − 3 < 0, ∀x ∈  .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 π  π
Ví dụ 3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y= f ( x )= cos  2 x +  + sin  2 x −  , ta được y = f ( x ) là:
 4  4
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn D.
Cách 1:
 π  π 1 1
Ta có= y cos  2 x +  + sin  2 x − = ( cos 2 x − sin 2 x ) + ( sin 2 x − cos 2=
x) 0 .
 4  4 2 2
Ta có tập xác định D =  .
Hàm số y = 0 vừa thỏa mãn tính chất của hàm số chẵn, vừa thỏa mãn tính chất của hàm số lẻ,
nên đây là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay.
Tương tự các bài toán trên ta nhập hàm số và sử dụng CALC để thử thì thấy cả hai trường hợp
đều ra kết quả là 0. Mà y = 0 vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ vừa là hàm hằng nên ta
chọn D.

STUDY TIP:
Hàm số y = 0 vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ vừa là hàm hằng.
1
( x)
Ví dụ 4. Cho hai hàm số f = + 3sin 2 x và g=( x ) sin 1 − x . Kết luận nào sau đây đúng về tính
x −3
chẵn lẻ của hai hàm số này?
A. Hai hàm số f ( x ) ; g ( x ) là hai hàm số lẻ.
B. Hàm số f ( x ) là hàm số chẵn; hàm số f ( x ) là hàm số lẻ.
C. Hàm số f ( x ) là hàm số lẻ; hàm số g ( x ) là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Cả hai hàm số f ( x ) ; g ( x ) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
Lời giải
Chọn D.
1
( x)
a, Xét hàm số f = + 3sin 2 x có tập xác định là D =  \ {3} .
x −3
Ta có x =−3 ∈ D nhưng − x = 3 ∉ D nên D không có tính đối xứng. Do đó ta có kết luận hàm
số f ( x ) không chẵn không lẻ.
( x ) sin 1 − x có tập xác định là D=2 [1; +∞ ) . Dễ thấy D2 không phải là tập
b, Xét hàm số g=
đối xứng nên ta kết luận hàm số g ( x ) không chẵn không lẻ.
Vậy chọn D.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

STUDY TIP:
Khi xét tính chẵn lẻ của hàm số ta cần chú ý xét tập xác định đầu tiên để giải quyết bài toán
một cách chính xác.

f ( x ) sin 2007 x + cos nx , với n ∈  . Hàm số y = f ( x ) là:


Ví dụ 5. Xét tính chẵn lẻ của hàm số=
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn C.
Hàm số có tập xác định D =  .
Ta có f ( − x ) = sin 2007 ( − x ) + cos ( −nx ) = − sin 2007 x + cos nx ≠ ± f ( x ) .
Vậy hàm số đã cho không chẵn không lẻ.
sin 2004 n x + 2004
Ví dụ 6. Cho hàm số f ( x ) = , với n ∈  . Xét các biểu thức sau:
cos x
1, Hàm số đã cho xác định trên D =  .
2, Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
3, Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
4, Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
5, Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
6, Hàm số đã cho là hàm số không chẵn không lẻ.
Số phát biểu đúng trong sáu phát biểu trên là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải
Chọn B.
π
Hàm số đã xác định khi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + k π, k ∈ . Vậy phát biểu 1 sai.
2
Ở đây ta cần chú ý : các phát biểu 2; 3; 4; 5; 6 để xác định tính đúng sai ta chỉ cần đi xét tính
chẵn lẻ của hàm số đã cho.
π 
Ta có tập xác định của hàm số trên= là D  \  + k π | k ∈   là tập đối xứng.
2 
sin 2004 n ( − x ) + 2004 sin 2004 n x + 2004
f (−x)
= = = f ( x ).
cos ( − x ) cos x
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn. Suy ra đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy. Vậy chỉ có phát
biểu 2 và 3 là phát biểu đúng. Từ đây ta chọn B.
STUDY TIP
Đồ thị hàm số lẻ thì đối xứng qua tâm O.
Đồ thị hàm số chẵn thì đối xứng qua trục Oy.
Ví dụ 7. Cho hàm số f ( x ) = x sin x. Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
A. Hàm số đã cho có tập xác định D =  \ {0} .
B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có trục xứng.
D. Hàm số có tập giá trị là  −1;1 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Lời giải
Chọn B.
Hàm số đã cho xác định trên tập D =  nên ta loại A.
Tiếp theo để xét tính đối xứng của đồ thị hàm số ta xét tính chẵn lẻ của hàm số đã cho.
f (−x) = − x sin ( − x ) =− x sin x =− f ( x ) . Vậy đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O. Vậy
ta chọn đáp án B.

STUDY TIP
Với bài toán này ta nên xét B và C trước thay vì xét lần lượt A, B, C, D.

Ví dụ 8. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số


= y f= ( x ) 3m sin4x + cos 2x là hàm
chẵn.
A. m > 0. B. m < −1. C. m = 0. D. m = 2.
Lời giải
Chọn C.
Cách 1:
TXĐ: D = . Suy ra ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D.
Ta có f ( − x ) =3m sin4 ( − x ) + cos 2 ( − x ) =−3m sin4x + cos 2 x.
Để hàm số đã cho là hàm chẵn thì
x ) f ( x ) , ∀x ∈ D ⇔ −3m sin4x + cos=
f ( −= 2 x 3m sin4x + cos 2 x, ∀x ∈ D
⇔ 4m sin 4 x = 0, ∀x ∈ D ⇔ m = 0.
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay.
Với bài toán này ta có thể sử dụng máy tính cầm tay để thử các giá trị. Với A và C, ta thử một
trường hợp để loại hai đáp án còn lại, tương tự với B và D. Ở đây ta sử dụng CALC để thử tại
giá trị x và − x.
Ví dụ: Nhập vào màn hình như hình bên.

Ấn CALC để gán các giá trị cho m. Ta thử với m = 0 thì ấn 0 =


Chọn x bất kì, sau đó làm lại lần nữa và gán x cho − x ban đầu và so sánh
(ở đây ta thử với x = 5 và tại −5).
Ta thấy f ( − x ) =f ( x ) . Vậy C đúng. Ta chọn luôn C và loại các phương án
còn lại.

DẠNG 3. Xét tính đơn điệu của hàm số lượng giác


Phương pháp chung:
Ở phần lý thuyết, với các hàm số lượng giác cơ bản, ta đã biết rằng:
1. Hàm số y = sin x :
 π π 
* Đồng biến trên các khoảng  − + k 2π; + k 2π  , k ∈ .
 2 2 
π 3π 
* Nghịch biến trên các khoảng  + k 2π; + k 2π  , k ∈ .
2 2 
2. Hàm số y = cos x :

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
* Đồng biến trên các khoảng ( −π + k 2π; k 2π ) , k ∈ .
* Nghịch biến trên các khoảng ( k 2π; π + k 2π ) , k ∈ .
 π π 
3. Hàm số y = tan x đồng biến trên các khoảng  − + k π; + k π  , k ∈ .
 2 2 
4. Hàm số y = cot x nghịch biến trên các khoảng ( k π; π + k π ) , k ∈ .
Với các hàm số lượng giác phức tạp, để xét tính đơn điệu của nó ta sử dụng định nghĩa.
Ví dụ 1. Xét hàm số y = sin x trên đoạn  −π; 0  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 π  π 
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  −π;−  và  − ; 0  .
 2  2 
 π  π 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  −π;−  ; nghịch biến trên khoảng  − ; 0  .
 2  2 
 π  π 
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  −π;−  ; đồng biến trên khoảng  − ; 0  .
 2  2 
 π  π 
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  −π;−  và  − ; 0  .
 2  2 
Lời giải
Chọn A.
Cách 1: Từ lý thuyết về các hàm số lượng giác cơ bản ở trên ta có hàm số y = sin x nghịch biến
 π  π 
trên khoảng  −π;−  và đồng biến trên khoảng  − ; 0  .
 2  2 
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay.
 π  π 
Do ở đề bài, các phương án A, B, C, D chỉ xuất hiện hai khoảng là  −π;−  và  − ; 0  nên
 2  2 
ta sẽ dùng máy tính cầm tay chức năng MODE 7: TABLE để giải bài toán.
Ấn

π
Máy hiện f ( X ) = thì ta nhập sin X . START? Nhập −π; END? Nhập 0. STEP? Nhập .
10

 π
Lúc này từ bảng giá trị của hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  −π;−  và đồng
 2
 π 
biến trên khoảng  − ; 0  .
 2 
Ví dụ 2. Xét hàm số y = cos x trên đoạn  −π; π  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −π; 0 ) và ( 0; π ) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −π; 0 ) và nghịch biến trên khoảng ( 0; π ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −π; 0 ) và đồng biến trên khoảng ( 0; π ) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng ( −π; 0 ) và ( 0; π ) .

Lời giải
Chọn B.
Theo lý thuyết ta có hàm số y = cos x đồng biến trên mỗi khoảng ( −π + k 2π; k 2π ) , k ∈  và
nghịch biến trên khoảng ( k 2π; π + k 2π ) , k ∈ . Từ đây ta có với k = 0 hàm số y = cos x đồng
biến trên khoảng ( −π; 0 ) và nghịch biến trên khoảng ( 0; π ) .
Tiếp theo ta đến với hàm
= số y tan nx; ( n ∈  ) ,... Ta có ví dụ 3.
Ví dụ 3. Xét sự biến thiên của hàm số y = tan 2 x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết
luận nào đúng?
 π π π
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;  và  ;  .
 4 4 2
 π π π
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;  và nghịch biến trên khoảng  ;  .
 4 4 2
 π
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
 π π π
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;  và đồng biến trên khoảng  ;  .
 4 4 2
Lời giải
Chọn A.

π π 
Tập xác định của hàm số đã cho là D =  \  + k | k ∈   .
4 2 
π
Hàm số y = tan 2 x tuần hoàn với chu kì , dựa vào các phương án A; B; C; D thì ta sẽ xét
2
 π  π
tính đơn điệu của hàm số trên  0;  \   .
 2  4
Dựa theo kết quả khảo sát sự biến thiên của hàm số y = tan x ở phần lý thuyết ta có thể suy ra
 π π π
với hàm số y = tan 2 x đồng biến trên khoảng  0;  và  ;  .
 4 4 2
STUDY TIP
 π π
Ở đây ta không chọn C vì hàm số không liên tục trên  0;  , hàm số bị gián đoạn tại x =
 2 4
π
(tức là hàm số không xác định tại x = ).
4
Ví dụ 4. Xét sự biến thiên của hàm số y = 1 − sin x trên một chu kì tuần hoàn của nó. Trong các kết luận
sau, kết luận nào sai?
 π 
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  − ; 0  .
 2 
 π
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;  .
 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
π 
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; π  .
2 
 π 3π 
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;  .
2 2 

Lời giải
Chọn D.

Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ 2π và kết hợp với các phương án đề bài thì ta sẽ xét sự
 π 3π 
biến thiên của hàm số trên  − ;  .
 2 2
Ta có hàm số y = sin x :
 π π
* Đồng biến trên khoảng  − ;  .
 2 2
 π 3π 
* Nghịch biến trên khoảng  ; .
2 2 
Từ đây suy ra hàm số y = 1 − sin x :
 π π
* Nghịch biến trên khoảng  − ;  .
 2 2
 π 3π 
* Đồng biến trên khoảng  ;  . Từ đây ta chọn D.
2 2 
Dưới đây là đồ thị của hàm số y = 1 − sin x và hàm số y = sin x trên .

Ví dụ 5. Xét sự biến thiên của hàm số=y sin x − cos x. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
 π 3π 
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  − ;  .
 4 4 
 3π 7π 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  .
 4 4 
C. Hàm số đã cho có tập giá trị là  −1; 1 .
 π 7π 
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng  − ;  .
 4 4 
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
 π
Ta có y = sin x − cos x = 2 sin  x −  .
 4
Từ đây ta có thể loại đáp án C, do tập giá trị của hàm số là  − 2 ; 2  .
 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ 2π do vậy ta xét sự biến thiên của hàm số trên đoạn
 π 7π 
− 4 ; 4  .
 
Ta có:
 π 3π 
* Hàm số đồng biến trên khoảng  − ; .
 4 4 
 3π 7π 
* Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  . Từ đây ta chọn A.
 4 4 
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Tương tự như ở ví dụ 1, ta sẽ sử dụng máy tính cầm tay chức năng MODE 7: TABLE để giải
bài toán.
Ấn

Máy hiện f ( X ) = thì ta nhập sinX− cos X . Chọn STAR; TEND; STEP

phù hợp ta sẽ có kết quả như hình dưới:

π 3π
Từ bảng giá trị của hàm số f ( x ) trên ta thấy khi x chạy từ − ≈ −0, 785 đến ≈ 2, 3561 thì
4 4
 π 3π 
giá trị của hàm số tăng dần, tức là hàm số đồng biến trên khoảng  − ;  .
 4 4 
3π 7π
Phân tích thêm: Khi x chạy từ đến ≈ 5, 49778 thì giá trị của hàm số giảm dần, tức là
4 4
 3π 7π 
hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .
 4 4 
STUDY TIP
π 3π π 7π
Ta chú ý ở đây có − += π , − + 2= π nên ta có thể suy ra STEP phù hợp. Trong bài
4 4 4 4
π
gán STEP = .
4
Ví dụ 6. Chọn câu đúng?
A. Hàm số y = tan x luôn luôn tăng.
B. Hàm số y = tan x luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số y = tan x tăng trong các khoảng ( π + k 2π; 2π + k 2π ) , k ∈ .
D. Hàm số y = tan x tăng trong các khoảng ( k 2π; π + k 2π ) , k ∈ .
Lời giải
Chọn B.
Với A ta thấy hàm số y = tan x không xác định tại mọi điểm x ∈  nên tồn tại các điểm làm
cho hàm số bị gián đoạn nên hàm số không thể luôn tăng.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 π π 
Với B ta thấy B đúng vì hàm số y = tan x đồng biến trên mỗi khoảng  − + k π; + k π  , k ∈ .
 2 2 
Từ đây loại C và D.

Ví dụ 7. Xét hai mệnh đề sau:


 3π 
(I) ∀x ∈  π;  : Hàm số y=
1
giảm.
 2 s inx
 3π 
(II) ∀x ∈  π;  : Hàm số y = 1 giảm.
 2 cos x
Mệnh đề đúng trong hai mệnh đề trên là:
A. Chỉ (I) đúng . B. Chỉ (II) đúng . C. Cả 2 sai . D. Cả 2 đúng .
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
 3π 
Như bài toán xét xem hàm số tăng hay giảm. Ta lấy x1 < x 2 ∈  π; 
 2 
1 1 s inx1 − s inx 2
Lúc này ta có f ( x 2 ) − f ( x1 ) = −
s inx 2 s inx ` s inx1 s inx 2
 3π 
Ta thấy x1 < x 2 ∈  π;  thì sinx1 > sinx 2 ⇒ sinx1 − sinx 2 > 0
 2 
s inx1 − s inx 2
0 > sinx1 > sinx 2 ⇒ > 0 ⇒ f ( x1 ) < f ( x 2 ) . Vậy y = 1 là hàm tăng.
s inx1 .s inx 2 s inx
1
Tương tự ta có y = là hàm giảm. Vậy I sai, II đúng.
cos x
Cách 2:
Sử dụng lệnh TABLE để xét xem hàm số tăng hay giảm trên máy tính.
1
Với hàm ta nhập MODE 7: TABLE ( ) MODE 7
s inx
Nhập hàm f ( x ) như hình bên:


1 ∇ SI ALPH ) ) =
N A

3π π
START? π ; END? . STEP? .
2 10
1
Của hàm số y = như hình bên. Ta thấy giá trị của hàm số tăng dần khi x chạy từ π đến
s inx
3π  3π  1
. Nên ta kết luận trên  π ;  hàm số y = tăng.
2  2  s inx
Tương tự với II và kết luận.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Ví dụ 8. Khẳng định nào sau đây là đúng ?


 π π
A. y = tan x đồng biến trong  − ;  .

2 2 
π 
B. y = tanx là hàm số chẵn trên=
D R \  + kπ | k ∈ Z  .
2 
C. y = tanx có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
 π π
D. y = tanx luôn nghịch biến trong  − ;  .
 2 2
Lời giải
Chọn B.

 π 
Ta được đồ thị như hình vẽ trên. Ta thấy hàm số y = tanx nghịch biến trên  − ;0  và đồng
 2 
 π
biến trên  0;  . Nên ta loại A và D.
 2
Với B ta có f ( − x )= tan ( − x )= tan x= f ( x ) ⇒ hàm số y = tan x là hàm số chẵn.
Với C ta thấy đồ thị hàm số đã cho không đối xứng qua gốc tọa độ, từ đây ta chọn B.
STUDY TIP
Ta suy diễn đồ thị hàm hàm số y = f ( x ) từ đồ thị hàm số y = f ( x ) từ đó suy ra khoảng đơn
điệu của hàm số y = f ( x ) .

- Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = f ( x ) nằm phía trên trục Ox .


- Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y = f ( x ) phía dưới trục Ox qua Ox .
- Hợp hai phần trên ta được đồ thị hàm số y = f ( x ) .

STUDY TIP
Với bài toán này ta có thể không suy diễn đồ thị mà làm theo hướng tư duy sau:
 π π
- Với A: y = tan x không xác định tại x = ± π nên không thể đồng biến trên  − ; 
2 2 2  
- Từ B suy ra C;D sai.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

DẠNG 4. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số lượng giác.
*Các kiến thức về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên miền D ⊂ R .
f ( x ) ≤ M, ∀x ∈ D
1. Số thực M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên D nếu 
∃x 0 ∈ D, f ( x 0 ) =M
f ( x ) > m, ∀x ∈ D
2. Số thực N được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên D nếu 
∃x 0 ∈ D, f ( x 0 ) =
m
Một số kiến thức ta sử dụng trong các bài toán này:
1. Tính bị chặn của hàm số lượng giác .
2. Điều kiện có nghiệm của phương trình bậc nhất giữa sin và cos .
3. Bảng biến thiên của hàm số lượng giác.
4. Kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay.
10π
Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
= y 2017 cos(8 x + ) + 2016.
2017
A. =
min y 1;=
maxy 4033. B. min y =
−1; maxy =4033.
C.=min y 1;=
maxy 4022. D. min y =
−1; max y =4022.
Phân tích
Ta có các bước để giải quyết bài toán như sau:
Bước 1: Chỉ ra f ( x ) ≤ M, ∀x ∈ D.
Bước 2 : Chỉ ra x 0 ∈ D sao cho f ( x 0 ) = M .
Kết luận : max f ( x ) = M
D
Tương tự với tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Lời giải
Chọn B.
Cách 1: Hàm số xác định trên R .
 10π 
Ta có −1 ≤ cos  8x +  ≤ 1, ∀R.
 2017 
 10π 
⇔ −2017 ≤ 2017 cos  8x +  + 2016 ≤ 4033, ∀ ∈ R .
 2017 
 10π 
⇔ −1 ≤ 2017 cos  8x +  + 2016 ≤ 4033, ∀ ∈ R
 2017 
 10π   10π 
Ta có y = −1 khi cos  8x + = −1 ; y = 4033 khi cos  8x + =1.
 2017   2017 
Vậy min y = −1; maxy = 4033 .
Cách 2: sử dụng máy tính cầm tay.
Trong bốn phương án chỉ có hai giá trị max là 4022; 4033 .
Chỉ có hai giá trị min là 1;-1.
Lúc này ta sử dụng chức năng SHIFT CALC để thử giá trị:
 10π 
Ví dụ ta nhập vào màn hình 2017 cos  8x +  + 2016 =
4033 ta thấy phương trình có
 2017 
nghiệm.
 10π 
Tương tự nhập 2017 cos  8x +  + 2016 =
−1 ta thấy phương trình có nghiệm.
 2017 
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Từ đây ta chọn B.
STUDY TIP
Trong bài toán ta chọn thử hai giá trị trên vì 4033 là giá trị lớn hơn và −1 là giá trị nhỏ hơn
nên ta thử trước. Nếu phương trình không có nghiệm thì sẽ là trường hợp còn lại.
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 2 cos 2 x − 2 3 sin x cos x + 1
A.=min y 0;= maxy 4 B. min y = 1 − 3; maxy = 3 + 3.
C. min y = −4; maxy = 0. D. min y =−1 + 3; maxy =3 + 3 .
Lời giải
Chọn A.
Để sử dụng tính bị chặn của hàm số ở trong STUDY TIP ta đưa ra ở trên, ta sẽ đưa
y= 2 cos 2 x − 2 3 sin x cos x + 1 về theo sin u ( x ) hoặc cos u ( x ) .
2 cos 2 x − 2 3 sin x cos =
Ta có y = cos 2 x − 3 sin 2 x + 2 (*)
x + 1 2 cos 2 x − 1 − 3 sin 2 x + 2 =
1 3   π
= 2  cos 2 x − sin 2 x  +
= 2 2 cos  2 x +  + 2
2 2   3
 π
Mặt khác −1 ≤ 2 cos  2 x +  + 2 ≤ 4, ∀x ∈ R ⇔ 0 ≤ y ≤ 4, ∀ x ∈ R .
 3
Ta có bài toán tổng quát:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm =
số y a sin u + b cos u trên R . Với
a, b ∈ R;a 2 + b 2 > 0.
Lời giải tổng quát
 a b 
=
y = a s inu+bcosu ⇒y  sin u + cos u  a 2 + b 2
 a +b a 2 + b2 
2 2

2
 a   b  a b
Vì   +  2  =
1 ⇒∋ α ∈ R sao cho cos α = và sin α =
 a +b   a +b  a 2 + b2 a 2 + b2
2 2 2

⇒=
y a 2 + b 2 ( sin u.cos α + cos u.sin α ) ⇒=
y a 2 + b 2 .sin ( u + α )

Vì −1 ≤ sin ( u + α ) ≤ 1 ⇒ − a 2 + b 2 ≤ y ≤ a 2 + b 2
Ngoài ra ta có thể mở rộng bài toán như sau:
y = a sin f ( x )  + b cos f ( x )  + c . Ta có − a 2 + b 2 + c ≤ y ≤ a 2 + b 2 + c
Từ bài toán tổng quát trên ta có thể giải quyết nhanh bài toán ví dụ 2 từ dòng (*) như sau: Ta có
− 1+ 3 + 2 ≤ y ≤ 1+ 3 + 2 ⇔ 0 ≤ y ≤ 4 .
STUDY TIP
Ngoài cách nhớ công thức ở bài toán tổng quát phía bên phải ta có thể nhớ theo điều kiện có
nghiệm của phương trình bậc nhất theo sin và cos như sau:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = a sin  f ( x )  + b cos  f ( x )  + c
a sin  f ( x )  + b cos  f ( x )  + c − y =0 điều kiện có nghiệm a 2 + b 2 ≥ ( c − y ) . Từ đây ta tìm
2

được min, max của y.


s inx + 2 cos x + 3
Ví dụ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y =
2 + cos x
2 2
A. min y = − ; maxy = 2 . B.=min y = ; maxy 2
3 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
1 3 1 3
B.=
min y =; maxy D. min y =
− ; maxy =
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B.
Cách 1: Ta có cos x + 2 > 0, ∀x ∈ R .
s inx + 2 cos x + 3
y= ⇔ s inx + 2 cos x + 3 = 2 y + y cos x ⇔ s inx + ( 2 − y ) cos x + 3 − 2 y =0
2 + cos x
Ta sử dụng điều kiện ở STUDY TIP trong bài tổng quát trên.
Ta có 12 + ( 2 − y ) ≥ ( 3 − 2 y ) ⇔ 4 y 2 − 12 y + 9 − y 2 + 4 y − 4 − 1 ≤ 0 ⇔ 3 y 2 − 8 y + 4 ≤ 0
2 2

2
⇔ ≤ y≤2
3
Cách 2 : sử dụng máy tính cầm tay
s inx + 2 cos x + 3
Tương tự như ở ví dụ 1 thì ta có thể sử dụng SHIFT SOLVE: = 2 thì
2 + cos x
phương trình có nghiệm. Do 2 là số lớn nhất trong các phương án A;B;C;D nên ta không cần
3
thử trường hợp max = .
2
2
Lúc này chỉ còn A và B. Thử với min y = − thì không có nghiệm.
3
Từ đây chọn B.
STUDY TIP
a1 s inx + b1 cos x + c1
Nếu hàm số có dạng y = ta tìm miền xác định của hàm số rồi quy đồng
a 2 s inx + b 2 cos x + c 2
mẫu số, đưa về dạng phương trình trong STUDY TIP ở phía trên và tiếp tực lời giải.

Ví dụ 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm=
số y 4 s inx − cos x .
A. min y = −1; maxy =1. B.=min y 0;=maxy 1
C. min y =
−1; maxy =
0. D. min y = −1; maxy không tồn tại.
Lời giải
Chọn B.

 
Cách 1 : Ta có 0 ≤ s inx ≤ 1 ⇔ 0 ≤ s inx ≤ 1
4 4
⇔ −1 ≤ y ≤ 1 .
0 ≤ cos x ≤ 1 −1 ≤ − cos x ≤ 0

{
Vậy khi s inx = 1 ⇔ x = k2π; k ∈ Z
cos x = 0
Cách 2 : sử dụng máy tính cầm tay
STUDY TIP
Nhiều độc giả không lưu ý đổi dấu của bpt thứ hai của hệ khi nhân các vế với −1 dẫn đến chọn
đáp án sai.
Ví dụ 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = cot 4 a + cot 4 b + 2 tan 2 a.tan 2 b + 2
A. min y = 2 . B. min y = 6 .
C. min y = 4 . D. Không tồn tại GTLN.
Lời giải
Chọn B.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

( )
2
P = cot 2 a − cot 2 b + 2 cot 2 a.cot 2 b + 2 tan 2 a.tan 2 b + 2

( cot ) ( )
2
= 2
a − cot 2 b + 2 cot 2 a.cot 2 b + tan 2 a.tan 2 b − 2 + 6

=( cot b) + 2 ( cot )
2
2
a − cot 2 2
a.cot 2 b + tan 2 a.tan 2 b − 2 cot a.cotb.tan a.tan b + 6

= ( cot b) + 2 ( cot a.cot b − tan a.tan b ) + 6 ≥ 6


2 2
2
a − cot 2

cot 2 a = cot 2 b cot 2 a = 1


Dấu bằng xảy ra khi  ⇔ 2
cot a.cot b = tan a.tan b cot b = 1
π kπ
⇔ a =b = + , ( k ∈ ) .
4 2
STUDY TIP:
Với các bài toán tìm GTLN – GTNN của hàm lượng giác ta có thể đưa về dạng
y A2 ( x) + B ≥ B . Nhưng cần lưu ý xem dấu bằng có xãy ra hay không.
=

Tiếp theo ta có ví dụ 6 là một câu hỏi khác cho ví dụ 2 như sau


 7π 
Ví dụ 6. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2 cos 2 x − 2 3 sin x.cos x + 1 trên đoạn 0,
 12 
lần lượt là
A.= min y 2;= max y 3 . B.= min y 0;= max y 2 .
 7π   7π   7π   7π 
0,  0,  0,  0, 
 12   12   12   12 

C.=
min y 0;=
max y 4 . D.=
min y 0;=
max y 3 .
 7π   7π   7π   7π 
0, 12  0, 12  0, 12  0, 12 
       

Lời giải
Chọn B.
 π π
Từ ví dụ 2 ta có
= y 2 cos  2 x +  + 2 . Đặt =
u 2x +
 3 3
 7π   π 3π 
Từ đề bài ta xét x ∈ 0;  ⇒ u ∈  ; 
 12  3 2 
 π 3π 
Ta lập BBT của hàm=
số y 2 cos u + 2 trên  ;  .
3 2 

π
Từ bảng biến thiên ta thấy min f (u) = 0 khi u = π ⇔ x =
 π 3π  3
 3; 2 
 

π
max f (u) = 3 khi u = ⇔x= 0
 π 3π  3
 3; 2 
 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Hay=
min y 0;=
max y 3 .
 7π   7π 
0; 12  0; 12 
   

STUDY TIP:
Với các bài toán tìm min, max của hàm số lượng giác trên một đoạn ta thường phải xét nhanh
BBT để giải quyết bài toán. Ở chương trình 11 ta chưa học đạo hàm nên chưa giải quyết được
bài toán tìm GTLN – GTNN của hàm số sử dụng đạo hàm. Sau khi học xong đạo hàm ta sẽ giải
quyết bài toán này nhanh chóng hơn.
Ví dụ 7. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 2 x − sin x + 2 .
7 7
=
A. min y = ; max y 4 . =
B. min y = ; max y 2 .
4 4
1
C. min y = −1; max y = 1. =
D. min y = ; max y 2 .
2
Lời giải

Chọn A.
x u; u ∈ [ −1;1]
Đặt sin=
Xét hàm số: y = u 2 − u + 2 trên [ −1;1] .
−b 1
Ta có: = ∈ [ −1;1] . Từ đây có bảng biến thiên
2a 2

7
Ta kết luận: min f ( u ) = và max y = 4⇔u= −1 .
[ −1;1] 4 [ −1;1]
7 1
Hay min y =⇔ sin x = và max y = 4 ⇔ sin x = −1 .
4 2
Ngoài các phương pháp giải các bài toán tìm GTLN – GTNN của hàm số lượng giác ta rút
ra từ các ví dụ trên ta còn phương pháp sử dụng bất đẳng thức cơ bản. Phương pháp này
được coi là một phương pháp khó vì đòi hỏi tính sang tạo và kĩ thuật trong việc sử dụng bất
đẳng thức.
Một số bất đẳng thức ta thường dung:
1.Bất đẳng thức AM – GM.
a. Với hai số:
a+b
Cho hai số thực a, b là hai số dương, ta có ≥ ab dấu bằng xảy ra khi a = b .
2
b. Với n số:
Cho hai số thực x1 ; x2 ; x3 ;...; xn là các số dương n ∈ N * , ta có
x1 + x2 + x3 + ... + xn n
≥ x1. x2 .x3 ... xn dấu bằng xảy ra khi x1= x2= x3= ...= xn .
n
2. Bất đẳng thức Bunyakovsky
a. Bất đẳng thuwcsBunyakovsky dạng thông thường.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

(a 2
)( )
+ b 2 c 2 + d 2 ≥ ( ac + bd ) . Dấu bằng xảy ra khi
2 a b
=
c d
b. Bất đẳng thức Bunyakovsky cho bộ hai số
Với hai bộ số ( a1 ; a2 ;...; an ) và ( b1 ; b2 ;...; bn ) ta có

(a 2
1 )( )
+ a22 + ... + an2 b12 + b22 + ... + bn2 ≥ ( a1b1 + a2b2 + ... + anbn )
2

STUDY TIP
Ta có thể sử dụng tính chất của tam thức bậc hai để giải các bài toán tìm min max hàm lượng
giác như sau:
Cho hàm số y = ax 2 + bx + c
−∆ b
+ Nếu a < 0 thì ax 2 + bx + c ≤
dấu bằng xảy ra khi x = − .
4a 2a
−∆ b
+ Nếu a > 0 thì ax 2 + bx + c ≥ dấu bằng xảy ra khi x = − .
4a 2a
+ Nếu hàm số đã cho là hàm bậc hai mà điều kiện không phải là ∀x ∈ R thì ta phải lập
BBT để tìm min max
a1 a2 a
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi = = n với quy ước nếu một số bi nào đó
= ....
b1 b2 bn
( i 1, 2,3…) bằng 0 thì ai tương đương bằng 0 .
=
c. Hệ quả của bất đẳng thức Bunyakopvsky ta có ( a 2 + b 2 )( c 2 + d 2 ) ≥ 4abcd

1 1
Ví dụ 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =1 + cos 2 x + 5 + 2sin 2 x
2 2
5 22 11
A. 1 + . B. . C. . D. 1 + 5 .
2 2 2
Đáp án B
Lời giải
Chọn B.
1 1 1 5 1 2
Ta có y =1 + cos 2 x + 5 + 2sin 2 x ⇔ y =1 + cos 2 x + + sin x
2 2 2 4 2
1 5 1 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakopvsky cho 4 số: 1; 1; 1 + cos 2 x ; + sin x ta có:
2 4 2
1 5 1 1 5 1 2 9 1 22
1. 1 + cos 2 x + 1. + sin 2 x ≤ 12 + 12 . 1 + cos 2 x + + sin=x 2. +=
2 4 2 2 4 2 4 2.1 2
22
Hay y ≤
2
1 5 1 π
Dấu bằng xảy ra khi 1 + cos 2 x = + sin 2 x ⇔ x = ± + kπ , k ∈ 
2 4 2 6
STUDY TIP
Trong bài toán ta có thể nhanh chóng nhận ra sử dụng bất đẳng thức Bunyakopvsky bởi ở
trong căn lần lượt có sin 2 x và cos 2 x . Ta cân bằng hệ số của sin 2 x và cos 2 x để áp dụng tính
1 . Áp dụng Bunyakopvsky thì vế phải sẽ là hằng số, từ đó giải quyết
chất sin 2 x + cos 2 x =
được bài toán.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
1 1  π
Ví dụ 9. Cho hàm
= số y + với x ∈  0;  . Kết luận nào sau đây là đúng?
2 − cos x 1 + cos x  2
4 π 2 π
A. min y = khi x =+ kπ , k ∈  T B. min y = khi x =
 π 3 3  π 3 3

0;  0;  
 2  2

2 π 4 π
C. min y = khi x =+ k 2π , k ∈  D. min y = khi x = .
 π 3 3  π 3 3
 0;   0; 
 2  2

Lời giải
Chọn D.
 π 1
Cách 1: Ta thấy 2 − cos x > 0, ∀x ∈ R và 1 + cos x > 0, ∀x ∈  0;  . Suy ra và
 2 2 − cos x
1
là hai số dương. Áp dụng vất đẳng thức AM- GM cho hai số dương ta có
1 + cos x
1 1 2
+ ≥
2 − cos x 1 + cos x ( 2 − cos x )(1 + cos x )
Mặt khác tiếp tục áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
2 − cos x + 1 + cos x 3
( 2 − cos x )(1 + cos x ) ≤ =
2 2
2 4
⇒ y≥ ≥
( 2 − cos x )(1 + cos x ) 3
STUDY TIP
Trong bài toán ta có thể nhanh chóng nhận ra sử dụng bất đẳng thức AM-GM bởi vì ta thấy
mẫu số của hai phân thức cộng lại sẽ ra hằng số, nên ở đây ta có thể sử dụng bất đẳng thức
AM-GM.
Ta có thể giải quyết bài toán theo hướng khác đó là sử dụng bất đẳng thức cộng mẫu.
1 1 4
Với x, y là hai số thực dương ta có + ≥ dấu bằng xảy ra khi x = y
x y x+ y
4 1 π  π
Vậy min y = , dấu bàng xảy ra khi cos x = ⇔ x = vì x ∈  0;  .
 π
 0;  3 2 3  2
 2

 π
Cách 2: Để ý đề bài hỏi tìm GTLN, GTNN của hàm số trên khoảng  0;  .
 2
Trên đây là hai ví dụ sử dụng bất đẳng thức tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác mà
không có liên hệ cho trước. Ví dụ 10 dưới đây là một ví dụ khó hơn về sử dụng bất đẳng thức
kết hợp với lượng giác để giải quyết.
π
Ví dụ 10. Cho x, y, z > 0 và x + y + z = . Tìm giá trị lớn nhất của
2
y = 1 + tan x.tan y + 1 + tan y.tan z + 1 + tan z.tan x
A. ymax = 1 + 2 2 . B. ymax = 3 3 . C. ymax = 4 . D. ymax = 2 3 .
Lời giải
Chọn D.
π π π  tan x + tan y 1
Ta có x + y + z = ⇔ x+ y = − z ⇒ tan ( x + y ) = tan  − z  ⇔ =
2 2 2  1 − tan x.tan y tan z
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
⇔ tan x.tan z + tan y.tan z =
1 − tan x.tan y ⇔ tan x.tan z + tan y.tan z + tan x.tan y =
1
Ta thấy tan x.tan z; tan y.tan z; tan x.tan y lần lượt xuất hiện trong hàm số đề cho dưới căn
thức, tương tự như ví dụ 8, áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho 6 số ta có:
1. 1 + tan x.tan y + 1. 1 + tan y.tan z + 1. 1 + tan z.tan x ≤
≤ 12 + 12 + 12 . 1.tan x.tan z + 1.tan y.tan z + 1.tan x.tan y =
3 3 + ( tan x.tan z + tan y.tan z + tan x.tan y ) =
= 2 3

Vậy ymax = 2 3
 Đọc thêm
DẠNG 5: Dạng đồ thị của hàm số lượng giác
Các kiến thức cơ bản về dạng của hàm số lượng giác được đưa ra ở phần 1:
Lý thuyết cơ bản:Sau đây ta bổ sung một số kiến thức lý thuyết để giải quyết bài toán nhận
dạng đồ thị hàm số lượng giác một cách hiệu quả.
Sơ đồ biến đổi đồ thị hàm số cơ bản:

Các kiến thức liên quan đến suy diễn đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối:

Đồ thị hàm số y = f ( x ) gồm *Phần từ trục hoành trở lên của đồ thị
y = f ( x) .
*Đối xứng phần đồ thị của hàm số
y = f ( x ) phía dưới trục hoành qua trục
hoành.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Đồ thị hàm số y = f ( x ) gồm *Phần đồ thị của hàm số y = f ( x ) nằm Cho hàm
số
bên phải trục Oy .
*Đối xứng phần đồ thị trên qua trục Oy .
Đồ thị hàm số y = u ( x ) .v ( x ) với *Phần đồ thị của hàm số y = f ( x ) trên
f ( x ) = u ( x ) .v ( x ) gồm miền thỏa mãn u ( x ) ≥ 0 .
*Đối xứng phần đồ thị y = f ( x ) trên trên
miền u ( x ) < 0 qua trục hoành.

y = f ( x ) . Từ đồ thị hàm số y = f ( x ) ta suy diễn:


=
Ở phần lý thuyết có đưa ra phần đọc thêm về hàm số y a sin(ω x + b) + c với
a; b; c; ω ∈ ; aω ≠ 0.
số y a sin (ω x + b ) + c,(a, b, c, ω ∈ R, aω ≠ 0) cũng là một hàm tuần hoàn với chu kì
Hàm =

và đồ thị của nó cũng là một đường hình sin.
ω
Tương tự hàm số y= a cos(ω x + b),(a, b, c, ω ∈ , aω ≠ 0) cũng là một hàm tuần hoàn với

chu kì và đồ thị của nó cũng là một đường hình sin.
ω
Ta có ví dụ sau:
=
Ví dụ 11. Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số y f=
( x) 2sin 2 x ?
A. B.

C. D.

Lời giải
Chọn C.
Ta thấy −2 ≤ 2sin 2 x ≤ 2 nên ta có loại A và B.
Tiếp theo với C và D ta có:

Từ phần lý thuyết ở trên ta có hàm số tuần hoàn với chu kì = π.
2
Ta thấy với x = 0 thì y = 0 nên đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. Từ đây ta chọn đáp án C.
x
Ví dụ 11. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đồ thị hàm số y = cos ?
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
A. B.

C. D.

Lời giải
Chọn D
x
Ta thấy −1 ≤ cos ≤ 1 nên ta loại B.
2
x 2π
Tiếp theo ta có hàm số y = cos có chu kì tuần hoàn là =T = 4π .
2 1
2
x
Ta thấy với x = 0 thì
= y cos= cos = 0 1 nên ta chọn D.
2
Ví dụ 12. Cho đồ thị hàm số y = cos x như hình vẽ :

Hình vẽ nào sau đây là đồ thị hàm số


= y cos x + 2?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y = cos x trên trục Oy lên trên 2 đơn vị (xem lại sơ
đồ biến đổi đồ thị cơ bản ở bên trên).
Ví dụ 13. Cho đồ thị hàm số y = sin x như hình vẽ:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Hình nào sau đây là đồ thị hàm số y = sin x ?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Suy diễn đồ thị hàm số y = sin | x | từ đồ thị hàm số y = sin x :
Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y = sin x nằm bên phải trục Oy.
Lấy đối xứng phần đồ thị trên qua trục Oy.
Dưới đây là đồ thị ta thu được sau khi thực hiện các bước suy diễn ở trên. Phần đồ thị nét đứt là
phần bỏ đi của đồ thị hàm số y = sin x.

STUDY TIP
Ngoài ra ở bài toán này, ta có thể áp dụng tính chất hàm chẵn lẻ mà tôi đã cung cấp ở phần xét
tính chẵn lẻ của hàm số phía trước. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn có đồ thị đối xứng qua
trục Oy. Nhìn các phương án A, B, C, D chỉ có phương án D là không có đồ thị đối xứng qua
trục Oy. Tiếp theo ta tìm giá trị của một số điểm đặc biệt và chọn được C.

Ví dụ 14. Hình nào sau đây là đồ thị hàm số y = sin x ?

A. . B. .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Cách 1: Suy diễn đồ thị hàm số y =| sin x | từ đồ thị hàm số y = sin x :
Giữ nguyên phần tử từ trục hoành trở lên của đồ thị y = sin x.
Lấy đối xứng phần đồ thị của hàm số y = sin x phía dưới trục hoành qua trục hoành.

Cách 2: Ta thấy | sin x |≥ 0, ∀x nên đồ thị hàm số y =| sin x | hoàn toàn nằm trên trục Ox.
Từ đây ta chọn B.

C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG


DẠNG 1. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
1 + cos x
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = .
sin x
=A. D R \ {kπ | k ∈ Z } . B. D = R \ {π + kπ | k ∈ Z } .
C. D =R \ {π + k 2π | k ∈ Z } . D. D R \ {k 2π | k ∈ Z } .
=
Câu 2. Tập xác định của hàm =
số y sin 5 x + tan 2 x là:
π   π kπ 
A. R \  + kπ  , k ∈ Z . B. R \  + , k ∈ Z.
2  4 2 
π 
C. R \  ( k + 1)  , k ∈ Z . D. R.
2 
1 − cos3 x
Câu 3. Tập xác định D của hàm số
= y tan x − là
1 − sin 3 x
π  π 
A. R \  + k 2π | k ∈ Z  . B. R \  + kπ | k ∈ Z  .
2  2 
 π kπ   kπ 
C. R \  + | k ∈ Z . D. R \  | k ∈ Z  .
2 2   2 
 π
Câu 4. Tập xác định của hàm=
số y tan  2 x +  là
 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
π  π 
A. R \  + kπ | k ∈ Z  . B. R \  + kπ | k ∈ Z  .
 2   6 
π   π kπ 
C. R \  + kπ | k ∈ Z  . D. R \  + | k ∈ Z .
12  12 2 
Câu 5. Xét bốn mệnh đề sau
(1) Hàm số y = sin x có tập xác định là R.
(2) Hàm số y = cos x có tập xác định là R.
(3) Hàm số y = tan x có tập xác định là R \ {kπ | k ∈ Z } .
 π 
(4) Hàm số y = cot x có tập xác định là R \ k | k ∈ Z  .
 2 
Số mệnh đề đúng là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = cos x là
A. D = [ 0; 2π ] . =
B. D [0; +∞ ) .
C. D = R. D. D = R \ {0} .
1 1
Câu 7. Tập xác định của hàm số
= y − là
sin x cos x
A. R \ {kπ | k ∈ Z } . B. R \ {k 2π | k ∈ Z } .
 π   π 
C. R \ − + kπ | k ∈ Z  . D. R \ k | k ∈ Z  .
 2   2 
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = 3 tan x + 2 cot x + x.
π   π 
A. D = R \  + kπ | k ∈ Z  . =
B. D R \ k | k ∈ Z  .
2   2 
π π 
C. D = R \  + k | k ∈ Z  . D. D = R.
4 2 

1
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y = .
sin x − cos 2 x
2

π   π 
A. R \  + kπ | k ∈ Z  . B. R \ k | k ∈ Z  .
2   2 
π π 
C. R. D. R \  + k | k ∈ Z  .
 4 2 
2017 tan 2 x
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y = .
sin 2 x − cos 2 x
π  π 
A. R \  + kπ | k ∈ Z  . B. R \   .
2  2
π π 
C. R. D. R \  + k | k ∈ Z  .
4 2 
sin x
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = .
sin x + cos x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 π   π 
A. D= R \ − + kπ | k ∈ Z  . =
B. D R \ k | k ∈ Z  .
 4   4 
π π  π 
C. D = R \  + kπ ; + kπ | k ∈ Z  . D. D = R \  + kπ | k ∈ Z  .
4 2  4 

sin x
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y = .
sin x − cos x
 π   π 
A. D= R \ − + k 2π | k ∈ Z  . =
B. D R \ k | k ∈ Z  .
 4   4 
π π  π 
C. D = R \  + kπ ; + kπ | k ∈ Z  . D. D = R \  + kπ | k ∈ Z  .
4 2  4 
Câu 13. Tập xác định của hàm
= số y sin 2 x + 1 là
A. D R \ {kπ | k ∈ Z } .
= B. D = R.
π π  π 
C. D = R \  + kπ ; + kπ | k ∈ Z  . D. D = R \  + k 2π | k ∈ Z  .
4 2  2 
tan x
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y = .
15 − 14 cos13 x
A. D R \ {kπ | k ∈ Z } .
= B. D = R.
π  π 
C. D = R \  + kπ | k ∈ Z  . D. D = R \  + kπ | k ∈ Z  .
2  4 
cot 2 x
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số: y = .
2017 − 2016sin 2015 x

A. . D R \ {kπ | k ∈ Z } .
= B. D = R. .
π   π 
C. D = R \  + kπ | k ∈ Z  . =
D. D R \ k | k ∈ Z  .
2   2 
20 + 19 cos18 x
Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số: y = .
1 − sinx
A. D R \ {kπ | k ∈ Z } .
= = B. D R \ {k 2π | k ∈ Z } .
π   π 
C. D = R \  + k 2π | k ∈ Z  . =
D. D R \ k | k ∈ Z  .
2   2 
Câu 17. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R ?
1
A. y = 2 cos x . B. y = cos .
x
tan 2 x sin 2 x + 3
C. y = . D. y = .
sin x + 1
2
cos 4 x + 5
Câu 18. Hàm số nào sau đây có tập xác định khác với các hàm số còn lại?
sin x + cos x
A. y = tan x . B. y = .
cos x
tan 2017 x + 2018 1
C. y = . D. y = .
cos x 1 − sin 2 x
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Câu 19. Hàm số
= y cos x − 1 + 1 − cos 2 x chỉ xác định khi:
π
A. x ≠ + kπ , k ∈ Z . B. x = 0 .
2
C. x ≠ kπ , k ∈ Z . D. x k 2π , k ∈ Z .
=
Câu 20. Hàm số y = 1 − sin 2 x − 1 + sin 2 x có tập xác định là:
A. ∅ . B. R .
π π   5π 13π 
C.  + k 2π ; + k 2π  , k ∈ Z . D.  + k 2π ; + k 2π  , k ∈ Z .
6 3   6 6 
Câu 21. Chọn khẳng định đúng:
 π π 
A. Hàm số y = sin x có tập xác định là các đoạn  − + k 2π ; + k 2π  , k ∈ Z .
 2 2 
B. Hàm số y = cos x có tập xác định là các đoạn [ k 2π ; π + k 2π ] , k ∈ Z .
 π 
C. Hàm=
số y sin x + cos x có tập xác định là các đoạn  k 2π ; + k 2π  , k ∈ Z .
 2 
1  π 
D. Hàm số y = có tập xác định là các đoạn  k 2π ; + k 2π  , k ∈ Z .
sin x  2 

Câu 22. Xét hai mệnh đề:


1
(I): Các hàm số y = và y = cot x có chung tập xác định là R \ {=
x | x kπ , k ∈ Z } .
sin x
1  π 
(II): Các hàm số y = và y = tan x có chung tập xác định là R \  x | x =+ kπ , k ∈ Z  .
cos x  2 
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều sai . D. Cả hai đều đúng.

Câu 23. Cho hàm số


= y f=
( x) sin x − cos x với 0 ≤ x ≤ 2π . Tập xác định của hàm số là:
 π 3π   π  π
A. [ 0; π ] . B.  ;  . C. 0;  . D.  0;  .
2 2   2  2
tan x + 1
Câu 24. Cho hàm số = y f ( x=
) , ( 0 < x < π ) . Tập xác định:
tan x − 1
 π π  π  π π 
A.  0;  . B.  ; π  . C. ( 0; π ) \   . D. ( 0; π ) \  ;  .
 2 2  2 4 2
x π
Câu 25. Tập xác định của hàm
= số y 3 tan 2  −  là:
2 4
π 
A. R . B. R \  + kπ , k ∈ Z  .
2 
 3π  π 
C. R \  + k 2π , k ∈ Z  . D. R \  + k 2π , k ∈ Z  .
 2  2 
 π
Câu 26. Tập xác định của hàm
= số y 2 cot  2 x −  là:
 3
 2π kπ  π 
A. R \  + ,k ∈ Z . B. R \  + kπ , k ∈ Z  .
 3 2  6 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
π   5π kπ 
C. R \  + k 2π , k ∈ Z  . D. R \  + ,k ∈Z.
 6   12 2 
cos 2 x
Câu 27. Cho hàm số y = . Hãy chỉ ra khoảng mà hàm số không xác định (k ∈ Z )
1 + tan x
π 3π   π π 
A.  + k 2π ; + k 2π  . B.  − + k 2π ; + k 2π  .
2 4   2 2 
 3π 3π   3π 
C.  + k 2π ; + k 2π  . D.  π + k 2π ; + k 2π  .
 4 2   2 
Câu 28. Xét hai câu sau:
(I): Các hàm số y = sin x và y = cosx có chung tập xác định là R.
(II): Các hàm số y = tan x và y = cot x có chung tập xác định là
 π  
R \  x | x = + kπ  ∪ { x | x =k π } , k ∈ Z .
 2  
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều sai . D. Cả hai đều đúng.

cos 3 x
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = là:
 π π 
cos x.cos  x −  .cos  + x 
 3 3 
 π kπ 5π π   5π π 
A. R \  + ; + kπ; + kπ,k ∈ Z  . B. R \  + kπ ; + kπ , k ∈ Z  .
6 3 6 6   6 6 
π 5π π  π 5π kπ 
C. R \  + k π ; + kπ ; + kπ , k ∈ Z  . D. R \  + kπ ; + ,k ∈Z .
2 6 6  2 6 2 
5sin 2 x + 3 cos 2 x + 5
=
Câu 30. Tập xác định của hàm số f ( x) + là:
12sinx cos x
 kπ 
A. D R \ {k 2π | k ∈ Z } .
= = B. D R \  | k ∈ Z  .
 2 
 π 
C. D R \ {k π | k ∈ Z } .
= D. D= R \ − + kπ | k ∈ Z  .
 2 
1 − cos x
Câu 31. Tập xác định của hàm số là:
2sin x + 1
 π 7π   7π 
A. D= R \ − + k 2π ; + k 2π | k ∈ Z  . B. D= R \  + kπ | k ∈ Z  .
 6 6   6 
 π   π 7π 
C. D= R \ − + k π | k ∈ Z  . D. D= R \ − + kπ ; + kπ | k ∈ Z  .
 6   6 6 
5 − 3cos 2 x
Câu 32. Tập xác định của hàm số là:
 π
1 + sin  2 x − 
 2
A. D R \ {kπ | k ∈ Z } .
= B. D = R .
 kπ 
=
C. D R \  | k ∈Z. D. D R \ {k 2π | k ∈ Z } .
=
 2 
 π 1 + cos x
Câu 33. Tập xác định của hàm số y= cot  x +  + là:
 6 1 − cos x
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
 π   7π 
A. D= R \ − + k 2π | k ∈ Z  . B. D =R\ + kπ , k 2π | k ∈ Z  .
 6   6 
 π 
C. D R \ {k 2π | k ∈ Z } .
= D. D= R \ − + kπ | k ∈ Z  .
 6 
1
Câu 34. Tập xác định của hàm số y = 2 + sin x − là:
tan x − 1
2

 π π   kπ 
A. D= R \ ± + kπ ; + k π | k ∈ Z  . =
B. D R \  | k ∈Z .
 4 2   2 
π   π 
C. D = R \  + k π | k ∈ Z  . D. D= R \ ± + kπ | k ∈ Z  .
4   4 
π 
1 + tan  + 2 x 
Câu 35. Hàm số y = 3  có tập xác định là:
cot 2 x + 1
π π  π π 
A. D =R \  + k ,kπ | k ∈ Z  . B. D =R \  + kπ , k | k ∈ Z  .
6 2  12 2 
π  π π 
C. D = R \  + kπ;kπ | k ∈ Z  . R \  + k ;kπ | k ∈ Z  .
D. D =
12  12 2 
Dạng 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác

Câu 36. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?


A. y = −2 cos x . B. y = −2sin x . =
C. y 2sin(− x) . D.=y sin x − cos x .

Câu 37. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?


A. y = −2 cos x . B. y = −2sin x . C. y =
−2sin 2 x + 2 . D. y =
−2 cos x + 2 .

Hàm số y sin x.cos 2 x + tan x là:


Câu 38. =
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ
C. Vừa chẵn vừa lẻ. D. Không chẵn không lẻ.

1 + sin 2 2 x
Câu 39. Xét tính chẳn lẻ của hàm số y = ta kết luận hàm số đã cho là:
1 + cos 3 x
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ .
C. Vừa chẵn vừa lẻ D. Không chẵn không lẻ
Câu 40. Xét các câu sau:
I.Hàm số y = sinx sin x là hàm số lẻ.
II.Hàm số y = cosx cos x là hàm số chẵn.
III.Hàm số y = sinx cos x là hàm số lẻ.
Trong các câu trên, câu nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III) . D. Cả 3 câu .

Câu 41. Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm số lẻ:


A. y = sin x . B. y = sin 2 x .
cot x tan x
C. y = . D. y = .
cos x sin x
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
tan 2 x
Câu 42. Hàm số y = có tính chất nào sau đây?
sin 3 x
A. Hàm số chẵn. B.Hàm số lẻ.
C. Hàm không chẵn không lẻ. D. Tập xác định D = R .

Câu 43. Hãy chỉ ra hàm số không có tính chẵn lẻ


1
A.=
y sinx + tanx . =
B. y tan x + .
sin x
 π
=
C. y 2 sin  x −  . =
D. y cos 4 x − sin 4 x .
 4
Câu 44. Hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
 π 1
= A. y 2 sin  x +  . B. y = .
 4 2013
sin x
 π
=
C. y cos  x −  . D. =
y 1 − sin 2012 x .
 4
Câu 45. Hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
1
A. y = sin 2017 x . B. y = . C. y = cos x . D. y = sin 2 x .
sin x
Câu 46. Hãy chỉ ra hàm nào là hàm số chẵn:
cot x
A. y = sin 2016 x.cosx . B. y = .
tan 2 x + 1
C. y = sinx .cos 6 x . D. y = cos x.sin 3 x .
Câu 47. Xét hai mệnh đề:
(I)Hàm số= y f= ( x) tanx + cotx là hàm số lẻ
(II) Hàm số= y f= ( x) tanx − cotx là hàm số lẻ
Trong các câu trên, câu nào đúng?
A. Chỉ (I) đúng . B. Chỉ (II) đúng . C. Cả hai đúng. D. Cả hai sai.
Câu 48. Xét hai mệnh đề:
(I)Hàm số= y f= ( x) tanx + cosx là hàm số lẻ
(II) Hàm số= y f= ( x) tanx + sinx là hàm số lẻ
Trong các câu trên, câu nào đúng?
A. Chỉ (I) đúng . B. Chỉ (II) đúng . C. Cả hai đúng. D. Cả hai sai.
Câu 49. Hàm số y = 1 − sin x là:
2

A. Hàm số chẵn. B.Hàm số lẻ.


C. Hàm không chẵn không lẻ. D.Hàm số không tuần hoàn.
Câu 50. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = sin 2 x . B. y = x.cosx .
tanx
C. y = cos x.cot x . D. y = .
sin x
Câu 51. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = sin x . B. y = x 2 .sinx .
x
C. y = . D. y= x + sin x .
cos x
Câu 52. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
1
A. y = sin x.cos 2 x . B. y = 2 cos 2 x .
2
x
C. y = . D. y = 1 + tan x .
sin x
Câu 53. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. y = sinx có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ . B. y = cos x có đồ thị đối xứng qua trục Oy .
C. y = tan x có đồ thị đối xứng qua trục Oy . D. y = cot x có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
 π π
Câu 54. Cho hàm số y = cos x xét trên  − ;  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 2 2
A. Hàm không chẳn không lẻ. B. Hàm lẻ.
C. Hàm chẳn. D. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành.
Câu 55. Tìm kết luận sai:
A. Hàm số y = x.sin 3 x là hàm chẵn .
sin x.cosx
B. Hàm số y = là hàm lẻ .
tan x + cot x
sin x − tan x
C. Hàm số y = là hàm chẵn.
sin x + cot x
D. Hàm =số y cos3 x + sin 3 x là hàm số không chẵn không lẻ.
Câu 56. Nhận xét nào sau đây là sai?
sin x − tan x
A. Đồ thị hàm số y = nhận trục Oy làm trục đối xứng.
2sin x + 3cot x
x2
B. Đồ thị hàm số y = nhận góc tọa độ làm tâm đối xứng.
sin x + tan x
sin 2008 n x + 2009
=
C. Đồ thị hàm số y , ( n ∈ Z ) nhận trục Oy làm trục đối xứng.
cos x
D. Đồ thị hàm số y =sin 2009 x + cos nx, ( n ∈ Z ) nhật góc tọa độ làm tâm đối xứng.
Câu 57. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có trục đối xứng.
cos 2008 n x + 2003
A. y = . B.=y tan x + cot x .
2012sin x
cos x 1
C. y = 6 . D. y = .
6 x + 4 x + 2 x + 15
4 2
2sin x − 1
cos x + 2 + cot 2 x
Câu 58. Cho hàm số y = . Hàm số trên là hàm số.
sin 4 x
A. Hàm lẻ. B. Hàm không tuần hoàn.
C. Hàm chẳn. D. Hàm không chẳn không lẻ.
 π
Hàm số y cos 2 x.sin  x −  là
Câu 59. =
 4
A. Hàm lẻ. B. Hàm không tuần hoàn.
C. Hàm chẳn. D. Hàm không chẳn không lẻ.
Câu 60. Xác định tĩnh chẳn lẻ của hàm số: y=
1 + 2 x − cos 3 x
2

A. Hàm lẻ. B. Hàm không tuần hoàn.


C. Hàm chẳn. D. Hàm không chẳn không lẻ.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
DẠNG 3: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 π
Câu 61. Trong khoảng  0;  , hàm số= y sin x − cos x là hàm số:
 2
A. Đồng biến. B. Nghịch biến.
C. Không đổi. D. Vừa đồng biến vừa nghịch biến.
Câu 62. Hàm số y = sin 2 x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây ( k ∈ Z ) ?
π 3π 
A. ( k 2π ; π + k 2π ) . B.  + kπ ; + kπ  .
4 4 
π 3π   π π 
C.  + k 2π ; + k 2π  . D.  − + kπ ; + kπ  .
2 2   4 4 
Câu 63. Hàm số y = cos 2 x nghịch biến trên khoảng ( k ∈ Z ) ?
 π  π 
A.  kπ ; + kπ  . B.  + kπ ; π + kπ  .
 2  2 
 π π  π 3π 
C.  − + k 2π ; + k 2π  . D.  + k 2π ; + k 2π  .
 2 2  2 2 
Câu 64. Xét các mệnh đề sau:
 3π  1
(I): ∀x ∈  π ;  :Hàm số y = giảm.
 2  sin x
 3π  1
(II): ∀x ∈  π ;  :Hàm số y = giảm.
 2  cos x
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên:
A. Chỉ (I) đúng . B. Chỉ (II) đúng . C. Cả hai đúng. D. Cả hai sai.
 π  π
Câu 65. Cho hàm số = y 4sin  x +  cos  x −  − sin 2 x . Kết luận nào sau đây là đúng về sự biến
 6  6
thiên của hàm số đã cho?
 π  3π 
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  0;  và  ; π  .
 4  4 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên ( 0; π ) .
 3π 
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;  .
 4 
 π π 
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;  và nghịch biến trên khoảng  ; π  .
 4 4 
Câu 66. Với k ∈ Z , kết luận nào sau đây về hàm số y = tan 2 x là sai?
π
A. Hàm số y = tan 2 x tuần hoàn với chu kỳ T = .
2
 π kπ π kπ 
B. Hàm số y = tan 2 x luôn dống biến trên mỗi khoảng  − + ; + .
 2 2 2 2 
π kπ
C. Hàm số y = tan 2 x nhận đường thẳng x= + là một đường tiệm cận.
4 2
D. Hàm số y = tan 2 x là hàm số lẻ.
Câu 67. Để hàm số= y sin x + cos x tăng, ta chọn x thuộc khoảng nào?
 3π π   3π π 
A.  − + k 2π ; + k 2π  . B.  − + kπ ; + kπ  .
 4 4   4 4 
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
 π π 
C.  − + k 2π ; + k 2π  . D. (π + k 2π ; 2π + k 2π ) .
 2 2 
Câu 68. Xét hai mệnh đề sau:
 π π
(I): ∀x ∈  − ;  :Hàm số y = tan 2 x tăng.
 2 2
 π π
(II): ∀x ∈  − ;  :Hàm số y = sin 2 x tăng.
 2 2
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên:
A. Chỉ (I) đúng . B. Chỉ (II) đúng . C. Cả hai đúng. D. Cả hai sai.
π 
Câu 69. Hãy chọn câu sai: Trong khoảng  + k 2π ; π + k 2π  , k ∈ Z thì:
2 
A. Hàm số y = sin x là hàm số nghịch biến .
B. Hàm số y = cos x là hàm số nghịch biến.
C. Hàm số y = tan x là hàm số đồng biến.
D. Hàm số y = cot x là hàm số đồng biến .
 π 3π 
=
Câu 70. Bảng biến thiên của hàm số y f=
( x) cos 2 x trên đoạn  − ;  là:
 2 2 
A. B.

C. D.

x
Câu 71. Cho hàm số y = cos . Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn [ −π ; π ] là:
2
A. B.

C. D.

TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 72. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = 4 cos x là:
A. 0 và 4. B. − 4 và 4. C. 0 và 1. D. − 1 và 1.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Câu 73. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y =−
1 cos 2 x − 2 là:
A. 0 và 2 −1. B. −1 và 2 − 1 . C. −2 và −1 D. −1 và 1
 π
số y sin  x +  . Giá trị lớn nhất của hàm số là:
Câu 74. Cho hàm =
 4
π
A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. .
4
Câu 75. Giá trị lớn nhất của hàm =
số y sin 6 x + cos 6 x là:
2
A. . B. 1 . C. 2. D. 2 .
2
sin x + 1
Câu 76. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = là:
cos x + 2
1 − 2 − 2
A. . B. . C. . D. 0 .
2 2 2
cos x + 2sin x + 3
Câu 77. Giá trị lớn nhất của hàm số là: y =
2 cosx − sinx + 4
A. 0 . B. 3 − 2 3. . C. 2 − 2 2. . D. −1. .
1
Câu 78. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )= 3 − sin 2 x cos 2 x là
5
59 14 29
A. B. C. 3 D.
20 5 10
Câu 79. Giá trị nhỏ nhất của hàm =
số y 4sin x + 2 cos x là
A. 2 5 B. −2 5 C. 0 D. 20
số y 4sin x − 4 cos x đạt giá trị nhỏ nhất là
Câu 80. Hàm = 2

−5
A. −1 B. −4 C. D. −5
4
3 (1 − tan 2 x )
=
Câu 81. Hàm số y 4 cot 2 x − 2
đạt giá trị nhỏ nhất là
tan x
A. 0 B. 3 − 2 3 C. 2 − 2 2 D. −1
 π
Câu 82. Hàm số y = 2 cos x + sin  x +  đạt giá trị lớn nhất là
 4
A. 5 − 2 2 B. 5 + 2 2 C. 5 + 2 2 D. 5−2 2
Câu 83. Tổng của giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x + sin x cos x là
4 4

9 5 4
A. B. C. 1 D.
8 4 3
Câu 84. Giá trị nhỏ nhất của=
hàm số y sin x cos x + cos x sin x là
4
A. 0 B. 2 C. 2 D. 6
Câu 85. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos 2 x + 7 sin 2 x + sin 2 x + 7 cos 2 x là
A. 1 + 7 B. −1 + 7 C. 4 D. 14

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Hướng dẫn giải chi tiết
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số
Câu 1. Đáp án A.
 x ≠ k 2π
Hàm số đã cho xác định khi sin x ≠ 0 ⇔  ,k ∈
 x ≠ π + k 2π
Nếu giải đến đây ta có thể dễ dàng loại B,C,D vì:
Với C thì thiếu x ≠ π + k 2π , k ∈ 
Với B,D thì không thõa mãn.
Với A ta kết hợp gộp nghiệm thì ta được x ≠ kπ , k ∈ 
Câu 2. Đáp án B.
Ở đây sin 5x xác định với mọi số thực x . Nên ta đi tìm điều kiện cho tan 2x xác định khi
π π kπ
2 x ≠ + kπ , k ∈  ⇔ x ≠ + ,k ∈
2 4 2
Câu 3. Đáp án B.
Hàm số đã cho xác định khi
 π
 π  x ≠ + kπ , k ∈ 
cos x ≠ 0  x ≠ + kπ , k ∈   2  π 
 3 ⇔ 2 ⇔ ⇒=D  \  x ≠ + kπ , k ∈  
sin x ≠ 1 sin x ≠ 1
  x ≠ π + k 2π , k ∈   2 
 2
Câu 4. Đáp án D.
Hàm số đã cho xác định khi
 π π π π kπ  π kπ 
cos  2 x +  ≠ 0 ⇔ 2 x + ≠ + kπ ⇔ x ≠ + , k ∈  ⇒=
D  \ + ,k ∈ 
 3 3 2 12 2 12 2 
Câu 5. Đáp án B.
Mệnh đề (1) và ( 2 ) là đúng
Mệnh đề ( 3) và ( 4 ) là sai
Sửa lại cho đúng như sau
π 
( 3) Hàm số y = tan x có TXĐ là  \  + kπ , k ∈  
2 
( 4 ) Hàm số y = tan x có TXĐ là  \ {kπ , k ∈  }
Câu 6. Đáp án B.
Hàm số đã cho xác định khi x ≥ 0
Câu 7. Đáp án D.
 x ≠ kπ
sin x ≠ 0  kπ
Hàm số đã cho xác định khi  ⇔ π ⇔x≠ ,k ∈
cos x ≠ 0  x ≠ 2 + kπ 2

Câu 8. Đáp án B.
 x ≠ kπ
sin x ≠ 0  kπ
Hàm số đã cho xác định khi  ⇔ π ⇔x≠ ,k ∈
cos x ≠ 0  x ≠ 2 + kπ 2

Câu 9. Đáp án D.
π kπ
Hàm số đã cho xác định khi sin 2 x − cos 2 x ≠ 0 ⇔ cos 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ + ,k ∈
4 2
Câu 10. Đáp án D.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
sin 2 x − cos 2 x ≠ 0 π kπ
Hàm số đã cho xác định khi  ⇔ cos 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ + ,k ∈
cos 2 x ≠ 0 4 2
Câu 11. Đáp án A.
Hàm số đã cho xác định khi
 π  π −π
sin x + cos x ≠ 0 ⇔ 2 sin  x +  ≠ 0 ⇔ sin  x +  ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ , k ∈ 
 4  4 4
 −π 
Vậy TXĐ D =  \ + kπ , k ∈  
 4 
Câu 12. Đáp án D.
Hàm số đã cho xác định khi
 π  π π
sin x − cos x ≠ 0 ⇔ 2 sin  x −  ≠ 0 ⇔ sin  x −  ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ , k ∈ 
 4  4 4
π 
Vậy TXĐ D=  \  + kπ , k ∈  
4 
Câu 13. Đáp án B.
Ta có sin 2 x ≥ −1, ∀x ∈  ⇔ sin 2 x + 1 ≥ 0, ∀x ∈  . Vậy hàm số đã cho xác định với mọi x ∈ 
Câu 14. Đáp án C.
15
Ta có cos13 x ≤ 1 < ⇒ 15 − 14 cos13 x > 0 .
14
π
Vậy hàm số đã cho xác định khi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ , k ∈ 
2
Câu 15. Đáp án D.

Tương tự câu 14, hàm số đã cho xác định khi sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ ,k ∈
2
Câu 16. Đáp án C.
 20 + 19 cos18 x
 ≥0
Hàm số đã cho xác định khi  1 − sin x
1 − sin x ≠ 0

Mà 19 + 20 cos18 x > 0, ∀x ∈  nên hàm số đã cho xác định
π
1 − sin x > 0 ⇔ sin x ≠ 1 ⇔ x ≠ + k 2π , k ∈ 
2
π
Vậy hàm số đã cho xác định khi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ , k ∈ 
2
Câu 17. Đáp án D.
Với A thì hàm số xác định khi x ≥ 0
π
Với B thì hàm số xác định khi tan 2x xác định ⇔ 2 x ≠ + kπ , k ∈  .
2
Với C thì hàm số xác định khi x ≠ 0
sin 2 x + 3
Với D thì > 0, ∀x ∈ 
cos 4 x + 5
Vậy ta chọn D vì các phương án trên không có phương án nào thỏa mãn hàm số có tập xác định
là .
Câu 18. Đáp án C.
Với A thì hàm số xác định khi cos x ≠ 0
Với B thì hàm số xác định khi cos x ≠ 0
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
cos x ≠ 0
Với C thì hàm số xác định khi 
cos 2017 x ≠ 0
Từ đây ta chọn C do khác với A và B
Câu 19. Đáp án D.
Hàm số đã cho xác định khi cos x − 1 ≥ 0 , mà cos x − 1 ≤ 0, ∀x ∈  , do vậy để hàm số xác định
thì cos x =1 ⇔ x =k 2π , k ∈ 
Câu 20. Đáp án B.
1 − sin 2 x ≥ 0
Cách 1: Hàm số đã cho xác định khi  ⇔ −1 ≤ sin 2 x ≤ 1 đúng với mọi x ∈ 
1 + sin 2 x ≥ 0
Cách 2: y = sin x − cos x − sin x + cos x ,tập xác định là 
Câu 21. Đáp án C.
Với A thì hàm số y = sin x xác định khi sin x ≥ 0 ⇔ k 2π ≤ x ≤ π + k 2π , k ∈  . vậy A sai.
−π π
Với B thì hàm số y = cos x xác định khi cos x ≥ 0 ⇔ + k 2π ≤ x ≤ + k 2π , k ∈  cos x ≠ 0
2 2
Với C thì hàm số xác định =
khi y cos x + sin x xác định khi
cos x ≥ 0 π
 ⇔ k 2π ≤ x ≤ + k 2π , k ∈  . Vậy C đúng.
sin x ≥ 0 2
Câu 22. Đáp án D.
1
Ta thấy cả hai hàm số y = và y = cot x đều xác định khi sin x ≠ 0 . tương tự thì hai hàm số
sin x
ở mệnh đề II đều xác định khi cos x ≠ 0 .
Câu 23. Đáp án C.

 x ∈ [ 0; 2π ] 0 ≤ x ≤ 2π
  π
Hàm số xác định khi sin x ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ π ⇔ 0 ≤ x ≤
cos x ≥ 0  −π 2
 π
 ≤x≤
 2 2
Câu 24. Đáp án D.

0 < x < π
0 < x < π 
  π π π 
Hàm số xác định khi cos x ≠ 0 ⇔  x ≠ ⇔ x ∈ ( 0; π ) \  ; 
  2 4 2
 tan x ≠ 1  π
 x ≠ 4
Câu 25. Đáp án C.
x π 3π
Hàm số xác định khi cos  −  ≠ 0 ⇔ x ≠ + k 2π , k ∈ 
2 4 2
Câu 26. Đáp án A.
 π 2π kπ
Hàm số xác định khi sin  2 x −  ≠ 0 ⇔ x ≠ + ,k ∈
 3 3 2
Câu 27. Đáp án B.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 π
 x ≠ + kπ
cos x ≠ 0 2
Hàm số đã cho xác định khi  ⇔ ,k ∈
 tan x ≠ −1  x ≠ −π + kπ
 4
 −π π  −π
Khoảng  + k 2π ; + k 2π  chứa= x + k 2π nên hàm số không xác định trong khoảng
 2 2  4
này
Câu 28. Đáp án A.
 π 
Hàm số y = tan x tập xác định là  \  x / x =+ kπ , k ∈   , Hàm số y = cot x tập xác định là
 2 
 \ { x=
/ x kπ , k ∈  } , suy ra (II) sai
Câu 29. Đáp án A.
 π  π
Hàm số đã cho xác định khi cos 3 x.cos  x −  .cos  x +  ≠ 0
 3  3
 π kπ  π kπ
cos 3x ≠ 0 ⇔ x ≠ +  x≠ +
 6 3 6 3

  π π π 5π
⇔ cos  x −  ≠ 0 ⇔ x − ≠ + k π ⇔  x ≠ + k π, k ∈ Z

  3 3 2

6
 π  π π  π
cos  + x  ≠ 0 ⇔ + x ≠ + k π x ≠ + kπ
 6
 3  3 2
Câu 30. Đáp án B.
5sin 2 x + 3 cos 2 x + 5
số f ( x )
Hàm= + xác định khi
12sin x cos x
 π
sin x ≠ 0 x ≠ + kπ kπ
 ⇔ 2 ;k ∈ Z ⇔ x ≠ ,k ∈ Z .
cos x ≠ 0  x ≠ k π 2

Câu 31. Đáp án A.


 π
 x ≠ − + k 2π
1  6
ĐK: 2sin x + 1= 0 ⇔ sin x ≠ − ≠  .
2  7π
x≠ + k 2π
 6
 π 7π 
Tập xác định D=  \ − + k 2π; + k 2π | k ∈ Z  .
 6 6 
Câu 32. Đáp án A.
Ta có −1 ≤ cos 2 x ≤ 1 nên 5 − 3cos 2 x > 0, ∀x ∈  .
 π
Mặt khác 1 + sin  2 x −  ≥ 0 .
 2
 π
Hàm số đã cho xác định ⇔ 1 + sin  2 x −  ≠ 0
 2
 π π π
A. ⇔ sin  2 x −  ≠ −1 ⇔ 2 x − ≠ − + k 2π ⇔ x ≠ k π, k ∈ Z .
 2 2 2
Tập xác định =D  \ {k π, k ∈ Z } .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Câu 33. Đáp án B.
1 + cos x
Vì −1 ≤ cos x ≤ 1 nên 1 + cos x ≥ 0 và 1 − cos x ≥ 0 ⇒ ≥ 0.
1 − cos x
  π  π
sin  x +  ≠ 0 x + ≠ kπ
Hàm số xác định ⇔   6 ⇔ 6 ,k ∈ Z .
1 − cos x ≠ 0  x ≠ k 2π

 π 
Tập xác định của hàm số là  \ − + k π, k 2π | k ∈ Z  .
 6 
Câu 34. Đáp án A.
Vì −1 ≤ sin x ≤ 1 neen 2 + sin x ≥ 0, ∀x ∈  .
2 + sin x ≥ 0  π
 x ≠ ± + kπ
  tan x ≠ ±1  4
Hàm số xác định ⇔  tan 2 x − 1 ≠ 0 ⇔  ⇔ ,k ∈ Z .
cos x ≠ 0 cos x ≠ 0 x ≠ π + kπ
  2
 π π 
=  \ ± + k π, + k π, k ∈ Z  .
Vậy D
 4 2 
Câu 35. Đáp án D.
cot 2 x + 1 ≠ 0

 π 
Hàm số xác định khi cos  + 2 x  ≠ 0
 3 
sin x ≠ 0

π π  π π
 + 2x ≠ + kπ x ≠ +k
⇔ 3 2 ⇔ 12 2 ,k ∈ Z .
 x ≠ k π  x ≠ k π
π π 
Vậy tập xác định của hàm số là = D  \  + k , k π, k ∈ Z  .
12 2 
Dạng 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác.
Câu 36. Đáp án A.
Với A: TXĐ: D =  .
Ta có với x ∈  ⇒ − x ∈  ⇒ −2cos ( − x ) = −2cos x.
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 37. Đáp án B.
Với A: Ta có −2cos ( − x ) =−2cos x.
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Với B: Ta có:
−2sin ( − x ) =−2.( − sin x ) =2sin x =− f ( x ).
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ. Vậy ta chọn B.
Câu 38. Đáp án B.
π 
Hàm số đã cho có tập xác định=D  \  + k π, k ∈ Z  .
2 
Vậy với x ∈ D ⇒ − x ∈ D . Ta có f ( − x )= sin ( − x ) cos 2 ( − x ) + tan ( − x )
= − f ( x) .
− sin x.cos 2 x − tan x =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ. Đáp án B.
Câu 39. Đáp án A.
 π 
Tập xác định của hàm số là D=  \ ( 2k + 1) | k ∈ Z  là tập đối xứng.
 3 
1 + sin 2 ( −2 x ) 1 + ( sin ( −2 x ) )
2
1 + sin 2 2 x
=
Ta có f (−x) = = .
1 + cos ( −3 x ) 1 + cos ( −3 x ) 1 + cos3 x →
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 40. Đáp án C.
Ta loại I và II do khi sin x > 0 thì sin ( − x ) =− sin x < 0 , do đó − sin x không tồn tại.
π π
Với III: Hàm số xác định khi cos x ≥ 0 ⇔ − + k 2π ≤ x ≤ + k 2π, k ∈ Z .
2 2
Tập xác định của hàm số là tập đối xứng.
Do vậy, ta xét f ( − x ) =sin ( − x ) . cos ( − x ) =− sin x. cos x =− f ( x) .
Vậy III đúng.
Câu 41. Đáp án C.
Với A: Tương tự như câu 26, thì ta loại A.
Với B: Tập xác định D =  là tập đối xứng.
Ta có f ( − x ) =sin 2 ( − x ) =−
( sin x ) =sin 2 x. Vậy hàm sô ở phương án C là hàm số lẻ.
2

Câu 42. Đáp án A.


cos 2 x ≠ 0
Ta loại D vì để hàm số đã cho xác định thì  nên tập xác định của hàm số đã cho
sin x ≠ 0
không thể là hàm số chẵn.
tan ( −2 x ) − tan 2 x
Do f (=−x) = = f ( x) .
sin 3 ( − x ) − sin 3 x
Câu 43. Đáp án B.
Ta thấy các hàm số ở phương án A,C là các hàm số lẻ, còn ở phương án D là hàm số chẵn. Do
 π  π  π
vậy, ta chọn B. Thật vậy 2 sin  − x −  =− 2 sin  x +  ≠ 2 sin  x −  .
 4  4  4
Câu 44. Đáp án C.
Hàm số lẻ có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng, do đó ta đi tìm hàm số lẻ trong bốn hàm
số đã cho. Với bài toán này ta đi tìm hàm số là hàm số lẻ. Với các bạn tinh ý thì ta có thể chọn
luôn C.
Lý giải:
Tập xác định D=  \ {k π | k ∈ Z } là tập đối xứng.
1 −1
f ( − x ) = 2013 = 2013 =− f ( x ) . Vậy hàm số ở phương án C là hàm số lẻ có đồ thị đối
sin ( − x ) sin x
xứng qua gốc tọa độ.
Câu 45. Đáp án B.
Hàm số chẵn có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng do đó ta đi tìm hàm số chẵn trong bốn
hàm số đã cho.
Hàm số ở D loại vì lí do tương tự câu 26.
Hàm số A và C là hàm số lẻ. Do vậy ta chọn B.
Câu 46. Đáp án A.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Với A: TXĐ: D =  .
Ta có f ( − x =
) ( sin ( − x ) ) .cos ( − x =
) sin 2016 x.cos x .
2016

Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.


Các hàm số ở B, C, D đều là hàm số lẻ.
Câu 47. Đáp án D.
(I) Tập xác định của hàm số đã cho là tập đối xứng.
Ta có f ( − x ) =tan ( − x ) + cot ( − x ) =− tan x − cot x =− f ( x) .
Vậy (I) đúng.
(II) Tập xác định của hàm số đã cho là tập đối xứng.
Ta có
f (−x) = tan ( − x ) − cot ( − x ) =− tan x + cot x =− f ( x) .
Vậy (II) đúng.
Câu 48. Đáp án A.
- Với (I) ta có f ( − x )= tan ( − x ) + cos ( − x ) =
− tan x + cos x ≠ f ( x ) ≠ f ( x ) .
Vậy hàm số ở (I) không phải hàm số chẵn cũng không phải hàm số lẻ.
- Với (II) ta có f ( − x )= tan ( − x ) + sin ( − x ) = − f ( x) .
− tan x − sin x =
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 49. Đáp án C.
Tập xác định của hàm số D =  .
Ta có f ( − x ) =1 − sin 2 ( − x ) =1 − ( − sin x ) = f ( x ).
2
1 − sin 2 x =
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 50. Đáp án D.
Dễ thấy hàm số y = sin 2 x là hàm số lẻ.
Với B ta có f ( − x ) =( − x ) .cos ( − x ) =− x.cos x =− f ( x ).
Vậy hàm số ở B là hàm số lẻ.
Với C ta có TXĐ D=  \ {k π | k ∈ Z } là tập đối xứng.
f (−x) =cos ( − x ) .cot ( − x ) =cos x.( − cot x ) =− f ( x ).
Vậy hàm số ở C là hàm số lẻ. Vậy ta chọn D.
Câu 51. Đáp án A.
Ta chọn luôn A vì ở phần ví dụ ta có đưa ra hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn trên D.
Câu 52. Đáp án A.
Với A: Tập xác định D =  .
1 1
Ta có f ( − x ) = sin ( − x ) .cos ( −2 x ) =− sin x.cos 2 x =f ( x ) .
2 2
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Câu 53. Đáp án A.
Ta thấy hàm số ở phương án A là hàm số chẵn thì ta có đồ thị đối xứng qua trục tung, chứ
không phải đối xứng qua gốc tọa độ.
Câu 54. Đáp án C.
 π π
Tập D =  − ;  là tập đối xứng.
 2 2
Ta có f ( − x=
) cos(− x=
) x f ( x ) . Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn
cos =
Câu 55. Đáp án B.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Vói A: Ta có f ( − x ) =−
( x ) sin 3 ( − x ) =x sin 3 x =f ( x ) . vậy A đúng.
Với B : Tập xác định D là tập đối xứng .
sin ( − x ) cos ( − x ) − sin x cos x sin x cos x
Ta có f ( − x )
= = = = f ( x) .
tan ( − x ) + cot ( − x ) − ( tan x + cot x ) tan x + cot x
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn. Vậy B sai.
Câu 56. Đáp án D.
sin(− x) − tan(− x)
Với A : Tập xác định của hàm số đã cho là tập đối xứng . Ta có f ( − x ) =
2sin(− x) + 3cot(− x)
− sin x + tan x sin x − tan x
= = = f ( x) . Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn có đồ thị nhận
−2sin x − 3cot x 2sin x + 3cot x
trục oy làm trục đối xứng . Vậy A đúng.
(− x) 2 x2
Với B : Ta có f (− x) = = = − f ( x) . Vậy hàm số đã cho là hàm
sin(− x) + tan(− x) − sin x − tan x
số lẽ có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng . vậy B đúng .
sin 2008 n (− x) + 2009 sin 2008 n x + 2009
Với C : Ta = có f (− x) = = f ( x). Vậy hàm số đã cho là
cos(− x) cos x
hàm số chẵn có đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng . Vậy C đúng .
Từ đây ta chọn D.
Câu 57. Đáp án C.
Bài toán trở thành tìm hàm số chẵn trong bốn hàm số đã cho phần phương án .
cos 2008 n (− x) + 2003 cos 2008 n x + 2003
Với A : Ta có f (− x) = = = − f ( x). Vậy hàm số đã cho là
2012sin(− x) −2012sin x
hàm số lẽ, (loại).
Với B : Ta có f (− x) = tan(− x) + cot(− x) = − tan x − cot x = − f ( x). Vậy hàm số đã cho là hàm số
lẽ (loại).
cos(− x) cos x
Với C : Ta có f (− x) = = = f ( x). vậy ta
6(− x) + 4(− x) + 2(− x) + 15
6 4 2
6 x + 4 x 4 + 2 x 2 + 15
6

chon C
Câu 58. Đáp án A.
 x ≠ kπ
sin x ≠ 0  kπ
Vì cos x + 2 > 0, ∀x ∈  . Do đó điều kiện là  ⇔ kπ ⇔ x ≠ , k ∈ . vậy tập
sin 4 x ≠ 0  x ≠ 4 4

xác định của D là tập đối xứng.


cos x + 2 + cot 2 (− x) cos x + 2 + cot 2 (− x)
Ta có f (− x) = =− =− f ( x) . Vậy hàm số đã cho là
sin(−4 x) sin 4 x
hàm số lẽ.
Câu 59. Đáp án D.
Tập xác định D = . Với ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D.
π π π
) cos(−2 x).sin(− x − ) = cos 2 x.sin(− x − ) = − cos 2 x.sin( x + )
Ta có f (− x=
4 4 4
 f (− x) ≠ f ( x)
Ta thấy  . Vậy hàm số đã cho không chẵn không lẻ.
 f (− x) ≠ − f ( x)
Câu 60. Đáp án C.
Tập xác định D =  là tập đối xứng .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
f (− x) =1 + 2(− x) 2 − cos 3(− x) =1 + 2 x 2 − cos 3 x =f ( x) . Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Dạng 3 : Xét tính đơn điệu của hàm số lượng giác.
Câu 61. Đáp án A.
 π
Cách 1 : Ta thấy trên khoảng  0;  hàm f ( x) = sin x đồng biến và hàm g ( x) = − cos x đồng
 2
 π
biến , suy ra trên  0;  hàm số=y sin x − cos x đồng biến.
 2
Cách 2 : Sử dụng máy tính . Dùng TABLE ta xác định được hàm số=y sin x − cos x tăng trên
 π
 0; 
 2
Câu 62. Đáp án C .
π 3π 
Ta thấy hàm số y = sin 2 x nghịch biến trên  + k 2π ; + k 2π  , k ∈  , suy ra hàm số
2 2 
π 3π π 3π
y = sin 2 x nghịch biến khi + k 2π < 2 x < + k 2π , k ∈  ⇔ + kπ < x < + kπ , k ∈ 
2 2 4 4
π 3π 
Vậy hàm số y = sin 2 x nghịch biến trên mỗi khoảng  + kπ ; + kπ  , k ∈ 
4 4 
Câu 63. Đáp án A.
π
Hàm số y = cos 2 x nghịch biến khi k 2π < 2 x < π + k 2π ⇔ kπ < x < + kπ , k ∈ 
2
Câu 64. Đáp án B.
 3π   3π  1
∀x ∈  π ;  : Hàm y = sin x giảm và sin x < 0 , ∀x ∈  π ;  suy ra y = tăng :
 2   2  sin x
 3π   3π 
Câu (I) sai, ∀x ∈  π ;  : Hàm y = cos x tăng và cos x < 0 , ∀x ∈  π ;  , suy ra hàm
 2   2 
1
y= giảm.
cos x
Câu (II) đúng.
Câu 65. Đáp án A.
 π  π  π
Ta có =y 4sin  x +  cos  x −  − sin 2 x = 2  sin 2 x + sin  − sin 2 x = sin 2 x + 3 . Xét sự
 6  6  3
biến thiên của hám =
số y sin 2 x + 3 , ta sử dụng TABLE để xét các mệnh đề .
 π
Ta thấy với A. Trên  0;  thì giá trị của hàm số luôn tăng.
 4
 3π 
Tương tự trên  ; π  thì giá trị của hàm số cũng luôn tăng.
 4 
Câu 66. Đáp án B.
 π π 
Ta thấy hàm số y = tan x luôn đồng biến trên mỗi khoảng  − + kπ ; + kπ  , suy ra hàm số
 2 2 
π π
y = tan 2 x luôn đồng biến tren mỗi khoảng − + kπ < 2 x < + kπ
2 2
π kπ π kπ
⇔− + <x< + . Vậy B là sai.
4 2 4 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Câu 67. Đáp án A.
 π
Ta có y = sin x + cos x = 2 sin  x +  . Để hàm số= y sin x + cos x tăng thì
 4
π π π 3π π
− + k 2π < x + < + k 2π , k ∈ . ⇔ − + k 2π < x < + k 2π , k ∈ .
2 4 2 4 4
Câu 68. Đáp án C.
Bài toán có hai hàm số mà cùng xét trên một khoảng nên ta sẽ sử dụng chức năng TABLE
cho hai hàm Ấn MODE7 : Nhập f ( x ) là hàm tan 2 x. nhập g ( x ) là hàm sin 2 x thì ta có kết
quả .
 π π π
Ta thấy cả hai hàm số đều không là hàm tăng trên cả khoảng  − ;  . Vì khi x chạy từ −
 2 2 2
π
đến 0 thì giá trị của hai hàm số đều giảm . Khi x chạy từ 0 đến thì giá trị của hai hàm số đều
2
tăng , vậy cả hai mệnh đề đều sai.
Câu 69. Đáp án D.
2π 3π  π  2π 3π 2π 3 3π
D sai , thật vậy với ; ∈  ; π  , ta có : < ⇒ cot =− > −1 = cot
3 4 2  3 4 3 3 4
Câu 70. Đáp án A.
( 0 ) cos
Ta có thể loại phương án B ;C ;D luôn do tại f= = f (π ) cos
0 1 và = = 2π 1 . Các
bảng biến thiên B ;C ;D đều không thỏa mãn.
Câu 71. Đáp án C.
π   π 2
Tương tự như câu 70 thì ta có thể loại A và B do f   = cos  −  = . tiếp theo xét giá trị
2  4 2
hàm số tại hai đâu mút thì ta loại được D.
Dạng 4 : Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm lượng giác .
Câu 72. Đáp án B.
=
Tập xác định D [0; +∞ ) .Ta có −1 ≤ cos x ≤ 1 , ∀x ∈ D . ⇔ −4 ≤ y ≤ 4 . Vậy
min y =−4 ⇔ cos x =−1. ma xy =
4 ⇔ cos x =
1.
D D

Câu 73. Đáp án C .


Ta có y = 1 − cos 2 x − 2 = sin 2 − 2 = sin x − 2 0 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ −2 ≤ y ≤ −1
Câu 74. Đáp án C.
π
Ta có −1 ≤ sin( x + ) ≤ 1
4
Câu 75. Đáp án B.
3 5 3 3
8 8 4
5 3
8 8
( 5 3
)
Ta có sin 6 x + cos 6 x =1 − sin 2 2 x = + − sin 2 2 x = + 1 − 2sin 2 2 x = + cos 4 x
4 8 8
5 3
Ta có cos 4 x ≤ 1, ∀x ∈  ⇔ + cos 4 x ≤ 1, ∀x ∈ . Dấu bằng xảy ra khi cos 4 x = 1.
8 8
Câu 76. Đáp án D.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Cách 1 : Tương tự như phần lý thuyết đã giới thiệu thì ta thấy cos x + 2 > 0, ∀x . Vậy
sin x + 1
= y ⇔ sin = x + 1 y (cos x + 2) ⇔ sin x − y cos x + 1 − 2 y =0 . Ta có
cos x + 2
4
12 + (− y ) 2 ≥ (1 − 2 y ) ⇔ y 2 + 1 ≥ 4 y 2 − 4 y + 1 ⇔ 3 y 2 − 4 y ≤ 0 ⇔ 0 ≤ y ≤ . Vậy min y = 0.
2

3
sin x + 1 ≥ 0
Cách 2 : Ta có  ⇒ y ≥ 0 ⇒ min y =0 khi sin x =−1 .
cos x + 2 ≥ 0
Câu 77. Đáp án C.
cos x + 2sin x + 3
Ta có 2 cos x − sin x + 4 ≥ 0, ∀x ∈ . y =
2 cos x − sin x + 4
⇔ 2 y cos x − y sin x + 4 y= cos x + 2sin x + 3 ⇔ ( 2 y − 1) cos x − ( y + 2 ) sin x + 4 y − 3 =0 . Ta
có ( 2 y − 1) + ( y + 2 ) ≥ ( 4 y − 3) ⇔ 5 y 2 + 5 ≥ 16 y 2 − 24 y + 9
2 2 2

2
⇔ 11 y 2 − 24 y + 4 ≤ 0 ⇔ ≤ y ≤ 2. Vậy GTLN của hàm số đã cho là 2.
11
Câu 78. Đáp án A.
1 1 1 1 59
Ta có f ( x ) = 3 − . ( 2sin x.cos x ) =
3 − sin 2 x cos 2 x = 3 − sin 2 x ≤ 3 − = . Vậy
2

5 20 20 20 20
59
GTNN của hàm số là .
20
Câu 79. Đáp án B.
Ta có 42 + 22 ≥ y 2 ⇔ −2 5 ≤ y ≤ 2 5.
Câu 80. Đáp án D.
 1 5
2

có y 4 ( sin x − (1 − sin=
Ta= 2
x) ) 4 ( sin 2 x + sin =
x − 1) 4   sin x +  −  ≥ −5.
 2  4 

1
Dấu bằng xảy ra khi sin x = − ⇒ min y = −5
2
Câu 81. Đáp án D.
1 − tan 2 x 2 3 (1 − tan 2 x )
Ta có cot 2 x = . Từ đó suy ra y =
3cot 2 x −
2
=
3cot 2 2 x − 2 3 cot 2 x
2 tan x 2 tan x
( ) 1
2
= 3 cot 2 x − 1 − 1 ≥ −1, ∀x ∈  . Vậy min y =−1 ⇔ cot 2 x = .
3
Câu 82. Đáp án C.
 π 1  π 1
Ta có = y 2 cos x + sin  x +  ⇔ 2 cos x + 2 sin  x +  ⇔ 2 cos x + ( sin x + cos x )
 4 2  4 2
2 2
 1  1  1   1 
⇔ y = 2+  cos x + sin x . Ta có y 2 ≤  2 +  +  ⇔ y ≤ 5 + 2 2 . Do đó ta
2

 2 2  2  2
có − 5 + 2 2 ≤ y ≤ 5 + 2 2 . Vậy giá trị lớn nhát của hàm số là 5 + 2 2 .
Câu 83. Đáp án A.
Ta có y =sin 4 x + cos 4 x + sin x cos x ⇔ y =1 − 2sin 2 x cos 2 x + sin x cos x
1  1  1
2 2
1 1 9 1 1 9
⇔ 1 − sin 2 2 x + sin 2 x ⇔ y =1 −  sin 2 x −  −  ⇔ y = −  sin 2 x −  ≤ .
2 2 2  2  4  8 2 2 8

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
1
Dấu bằng xảy ra khi sin 2 x = .
2
Câu 84. Đáp án A.
1 1
Ta có sin x cos x + cos x sin x ≥ 2 sin x.cos x sin x.cos x ⇔ y ≥ 2. sin 2 x sin 2 x ≥ 0 .
2 2
Dấu bằng xảy ra ⇔ sin 2 x =
0.
Câu 85. Đáp án C.
Ta có y 2 ≤ (12 + 12 )( cos 2 x + 7 sin 2 x + sin 2 x + 7 cos 2 x ) ⇔ y 2 ≤ 2 (1 + 7 ) = 16 ⇒ y ≤ 4 . Dấu
π kπ
bằng xảy ra khi x =+ , k ∈ . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 4.
4 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

I. CONG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRINH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN


 f= ( x ) g ( x ) + k 2π
a) sin f ( x ) =
sin g ( x ) ⇔  (k ∈ )
 f ( x ) =
π − g ( x ) + k 2π
 f= ( x ) g ( x ) + k 2π
b) cos f ( x ) = cos g ( x ) ⇔  (k ∈ )
− g ( x ) + k 2π
 f ( x ) =
c) tan f ( x ) = tan g ( x ) ⇔ f ( x ) = g ( x ) + kπ , ( k ∈  )
d) cot f ( x ) = cot g ( x ) ⇔ f ( x ) = g ( x ) + kπ , ( k ∈  )
Không được dùng đồng thời 2 đơn vị độ và radian cho một công thức về nghiệm phương trình
lượng giác.

π 2π
Ví dụ 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận x= +k (k ∈ ) làm nghiệm
6 3
π 
=
A. sin 3 x sin  − 2 x  . B. cos x = sin 2 x.
4 
π
C. cos 4 x = − cos 6 x. D. tan 2 x = − tan .
4
Lời giải
Chọn B
 π  π 2π
 3 x = − 2 x + k 2π =x + k
π  4 20 5
A. sin 3x= sin  − 2 x  ⇔  ⇔
4  π
3x =π − ( − 2 x) + k 2π = 3π
x + k 2π
 4 
 4
 π
 x = − 2 x + k 2π
π  2
B. cos x= sin 2 x ⇔ cos x= cos  − 2 x  ⇔  ( k ∈ )
2  x = π 
−  − 2 x  + k 2π
 2 
 π 2π
 x= 6
+k
3
⇔ (k ∈ )
 x= π
− k 2π
 2
STUDY TIP
(− sin f ( x)) =sin(− f ( x)) (− tan f ( x)) =
tan(− f ( x))
(− cos f ( x)) =cos(π − f ( x)) (− cot f ( x)) =
cot(− f ( x))

C. cos 4 x = cos (π − 6 x )
− cos 6 x ⇔ cos 4 x =
 π π
 4 x =π − 6 x + k 2 π =x +k
⇔ ⇔
10 5
(k ∈ )
4 x = − (π − 6 x ) + k 2π  x= π
− kπ
 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
π π π π
D. tan 2 x =− tan ⇔ tan 2 x =tan(− ) ⇔ x =− + k (k ∈ ).
4 4 8 2
So sánh ta được đáp án là B.
LƯU Ý: Bạn có thể biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác rồi dùng máy tính để thử nghiệm và kết
luận . Phần này sẽ được trình bày kỹ hơn trong cuốn công phá kỹ thuật giải toán CASIO.
π
Ví dụ 2. Phương trình sin 2 x = − sin có nghiệm dạng x= α + kπ và
3
 π 3π 
x = β + kπ ( k ∈  ) ,  − ≤ α ; β ≤  . Khi đó tích α .β bằng :
 4 4 
π2 π 4π 2 π2
A. − . B. − . C. − . D. .
9 9 9 9
Lời giải
Chọn A
 π
 2x = − + k 2π
π π 3
Ta có sin 2 x =
− sin ⇔ sin 2 x =
sin(− ) ⇔ 
3 3  2 x = π − (− π ) + k 2π
 3
 π
x = − + kπ
6 π2
⇔ ⇒ α .β =− .
= 2π 9
x + kπ
 3
II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Dạng sin x = m, cos x = m, tan x = m, cot x = m, ( m ∈  )
1. Phương trình sin x = m (1)
- Nếu m > 1 ⇒ Phương trình (1) vô nghiệm do sin x ≤ 1 ∀x ∈  .
- Nếu m ≤ 1:
+ Xác định α sao cho m = sin α .
 x= α + k 2π
Vậy phương trình sin x =⇔
m sin x = sin α ⇔  (k ∈ ) .
 x = π − α + k 2π
 π π
− ≤ α ≤
+ Nếu số thực α thỏa mãn điều kiện  2 2 thì ta viết α = arcsin m (đọc là
sin α = m
=  x arcsin m + k 2π
ac-sin-m). Khi đó sin x =
m⇔ ( k ∈ ).
x = π − arcsin m + k 2π

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

STUDY TIP
+) sin x = m có nghiệm ⇔ m ≤ 1
 π π
+) arc sin m là cung thuộc  − ;  mà có sin bằng m.
 2 2
Ví dụ 1. Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là
π 4π
x= − + k 2π và x = + k 2π , (k ∈ ).
3 3
2 1 3 2
A. sin x = B. sin x = . C. sin x = − . D. sin x =
2 2 2 3
Lời giải
Chọn A
Cách 1
2 2
A. sin x = vô nghiệm do > 1.
2 2
 π
 x= + k 2π
1 π 1 2 π 4
B. sin x = ⇔ sin x =sin ( vì = = sin ) ⇔  (k ∈ ) .
2 4 2 2 4 = 3π
x + k 2π
 4
 π
 x=− + k 2π
3 π 3 π 3
C. sin x = − . ⇔ sin x =sin(− ) ( vì − = sin(− ) ) ⇔  (k ∈ )
2 3 2 3 = 4π
x + k 2π
 3
 2
=  x arcsin + k 2π
2 2 3
D. sin x = sin x = ⇔ (k ∈ ).
3 3  2
x =π − arcsin + k 2π
 3
Vậy phương án đúng là C.
Cách 2 : Sử dụng máy tính cầm tay ( MTCT).
 π   π 3  4π   4π  3
Ta có sin  − + k 2π  =sin  −  =− và sin  + k 2π  =
sin  =− .
 3   3 2  3   3  2
Đặc biệt
Phương trình Biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác
+ sin x = 1
π
⇔ x = + k 2π , k ∈  .
2

 π
sđ AM = + k 2π , k ∈  .
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
+ sin x = 1
π
⇔x= − + k 2π , k ∈ 
2
.

 π
sđ AM =− + k 2π , k ∈  .
2
+ sin x = 0
⇔= x kπ , k ∈  . 
AM k 2π ; k ∈ 
sđ=

sđ AM =( 2k + 1) π ; k ∈ 
 x = k 2π
Để ý: 
 x ( 2k + 1) π
=
⇔= x kπ ; k ∈ 
2. Phương trình cos x = m ( 2 )
- Nếu m > 1 ⇒ Phương trình (2) vô nghiệm (do cos x ≤ 1, ∀x ∈  ).
- Nếu m ≤ 1 :
+ Xác định α sao cho cos α = m .
 x= α + k 2π
Vậy phương trình cos x =⇔
m cos x = cos α ⇔  (k ∈ ) .
 x =−α + k 2π
0 ≤ α ≤ π
+ Nếu số thực α thỏa mãn điều kiện  thì ta viết α = arccos m (đọc là ac-cos- m).
cos α = m
=  x arccos m + k 2π
Khi đó cos x =
m⇔ (k ∈ ) .
x =− arccos m + k 2π

 
sđ AM= α + k 2π ; sđ AM =−α + k 2π
STUDY TIP
+ arccos m là cung thuộc [ 0; π ] mà có cos bằng m .
+ Phương trình cos x = m có nghiệm ⇔ m ≤ 1 .
Ví dụ 1. Phương trình nào trong các phuương trình sau có 2 nghiệm thuộc ( 0°;180° ) ?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
2 3
A. cos x = − . B. cos ( x + 50° ) = .
2 2
1 4
C. cos ( x + 30° ) = . D. cos x = − .
2 3
Lời giải
Chọn C

2
A. cos x = − ⇔ cos x = cos135° ⇔ x = ±135° + k 360° chỉ có một nghiệm thuộc ( 0°;180° ) .
2
3  x = −20° + k 360°
)
B. cos ( x + 50°= ) cos 30° ⇔ 
⇔ cos ( x + 50°=
2  x = −80° + k 360°
⇒ Phương trình không có nghiệm nào thuộc ( 0°;180° ) '

1
C. cos ( x + 30° ) = ⇔ cos ( x + 30° ) = cos 60°
2
 2 x + 30°= 60° + k 360°  x= 15° + k180°
⇔ ⇔
 2 x + 30° = −60° + k 360°  x = −45° + k180°
⇒ Phương trình có hai nghiệm thuộc ( 0°;180° ) .
4 4
D. cos x = − vô nghiệm do − < −1 .
3 3
3
Ví dụ 2. Chọn đáp án sai: Nghiệm của phương trình cos x = − là:
2
π  3
A. x =− + k 2π , k ∈  . B. x =
± arccos  −  + k 2π , k ∈  .
6  2 

C. x =
± + k 2π , k ∈  . D. x = ±150° + k 360°, k ∈  .
6
Lời giải
Chọn A
 π 3
Dễ dàng kiểm tra trên đường tròn lượng giác cos  −  = .
 6 2
Đặc biệt
Phương trình Biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
+ cos x = 1 M≡A
⇔= x k 2π , k ∈  . 
0 + k 2π =
⇒ sđ AM = k 2π , k ∈ 
.

+ cos x = −1 
π + k 2π , k ∈  .
sđ AM =
⇔ x= ( 2k + 1) π , k ∈ 
.
=( 2k + 1) π ; k ∈  .

+ cos x = 0  π
sđ AM = + k 2π ; k ∈ 
π 2
⇔x= ± + k 2π , k ∈ 
2  π
sđ AM ' = − + k 2π ; k ∈ 
π 2
⇔ x = + kπ , k ∈ 
2  π
..  x= 2 + k 2π
Để ý: 
x = π
− + k 2π
 2
π
⇔ x = + kπ ; k ∈ 
2
3. Phương trình= tan x m=, cot x m
a) Phương trình tan x = m
π
Điều kiện: x ≠ + kπ ( k ∈  )
2
- Ta xác định α sao cho m = tan α .
Khi đó phương trình
tan x = m ⇔ tan x = tan α ⇔ x = α + kπ ( k ∈  ) .
 π π
− < α <
+ Nếu số thực α thỏa mãn điều kiện  2 2 thì ta viết
 tan α = m
α = arctan m (đọc là ac - tan - m).
Khi đó phương trình tan x = m ⇔ x = arctan m + kπ ( k ∈  ) .. AT = m

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

b) Phương trình cot x = m


Điều kiện: x ≠ kπ ( k ∈  )
- Ta xác định α sao cho m = cot α .
Khi đó phương trình
cot x = m ⇔ cot x = cot α ⇔ x = α + kπ ( k ∈  ) .
0 < α < π
+ Nếu số thực α thỏa mãn điều kiện  thì ta viết
cot α = m
AS = m
α = arc cot m (đọc là ac - cotang - m).
Khi đó phương trình cot x = m ⇔ x = arc cot m + kπ ( k ∈  ) .

STUYDY TIP
Phương trình=
tan x m=
, cot x m luôn có nghiệm với ∀m ∈ 

Ví dụ 1. Trong các nghiệm dương bé nhất của các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm dương
nhỏ nhất?
 π
A. tan 2 x = 1 . B. tan  x −  = 3 . C. cot x = 0 . D. cot x = − 3 .
 4
Lời giải
Chọn A
π π π π
A. tan 2 x = 1 ⇔ tan 2 x = tan ⇔ 2 x = + kπ ⇔ x = + k ( k ∈  ) .
4 4 8 2
π
(Với k = 0 nên nghiệm dương bé nhất là x = )
8
 π π π 7π
B. tan  x −  = 3 ⇔ x − = + kπ ⇔ x = + kπ ( k ∈  ) .
 4 4 3 12

⇒ Nghiệm dương bé nhất là x = .
12
π π
C. cot x = 0 ⇔ cos x = 0 ⇔ x = + kπ ( k ∈  ) ⇒ Nghiệm dương bé nhất là x = .
2 2
 π π
D. cot x = − 3 ⇔ cot x = cot  −  ⇔ x = − + kπ ( k ∈  ) .
 6 6

Chọn k = 1 ⇒ Nghiệm dương bé nhất là x = .
6
π
Vậy giá trị nhỏ nhất là x = nên ta chọn đáp án A.
8
Ví dụ 2. Phương trình tan ( 3 x − 15° ) = 3 có các nghiệm là:
A. x= 60° + k180° . B. x= 75° + k180° . C. x= 75° + k 60° . D. x= 25° + k 60° .
Lời giải
Chọn D
Ta có: tan ( 3 x − 15° ) = 3 ⇔ tan ( 3 x − 15° ) = tan 60° ⇔ 3 x − 15° = 60° + k180°
⇔ x= 25° + k 60° ( k ∈  ) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
* Kĩ năng biểu diễn và tổng hợp nghiệm trên đường tròn lượng giác

1 điểm trên đường tròn lượng giác 2 điểm đối xứng qua gốc O
x= α + k 2π ; k ∈  x= α + kπ ; k ∈ 

π 2π
α +k
4 điểm cách đều: x = ;k ∈ α +k
3 điểm cách đều: x = ;k ∈
2 3


α +k
n điểm cách đều: x = ;k ∈
n

III. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP.


DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Có dạng at + b = 0 với a, b ∈ , a ≠ 0 , t là một hàm số lượng giác
Phương pháp giải
b
at + b =0 ⇔ t =− (đây là phương trình lượng giác cơ bản đã học)
a
STUDY TIP

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

1. a sin f ( x ) + b =0 . 2. a cos f ( x ) + b =0 3. a tan f ( x ) + b =0 . 4. a cot f ( x ) + b =0.


Ví dụ 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào có 2 nghiệm thuộc ( 0; π ) ?
A. 3 sin x − 2 =.
0 B. 2 cos x + 1 =0 .
C. 3 tan x + 1 =0. D. 2 sin x − 1 =0 .
Lời giải
Chọn D
2
A. 3 sin x − 2 = 0 ⇔ sin x = vô nghiệm (loại phương án A).
3
1 2π
B. 2 cos x + 1 =0 ⇔ cos x =− ⇔ x =± + k 2π ( k ∈  ) ⇒ Có 1 nghiệm thuộc ( 0; π ) .
2 3
1 π
C. 3 tan x + 1 =0 ⇔ tan x =− ⇔ x =− + kπ ( k ∈  ) ⇒ Có 1 nghiệm thuộc ( 0; π ) .
3 6
 π
 x= + k 2π
1
D. 2 sin x − 1 = 0 ⇔ sin x = ⇔ 4
( k ∈  ) ⇒ Có hai nghiệm thuộc ( 0; π ) .
2 = 3π
x + k 2π
 4
LƯU Ý: Để giải nhanh các bạn có thể biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác rồi so sánh để đưa ra
đáp án một cách dễ dàng.

1 1 1
B. cos x = − C. tan x = − D. sin x =
2 3 2

STUDY TIP
Một số phương trình phải qua một vài bước biến đổi đưa về phương trình bậc nhất đối với
một hàm số lượng giác.
7
Ví dụ 2. Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình sin 6 x + cos 6 x = là:
16
5π π 7π π
A. , B. . C. . D. .
6 2 6 6
Lời giải

Chọn B
Ta có:
sin 6 x + cos 6 x = ( sin 2 x + cos 2 x )( sin 4 x − sin 2 x cos 2 x + cos 4 x )
3 1 − cos 4 x 5 + 3cos 4 x
( sin 2 x + cos2 x ) − 3sin 2 x cos2 x =
=
3
1 − sin 2 2 x =
4
1− .
4 2
=
8

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
5 + 3cos 4 x 7 1 2π
⇒ = ⇔ cos 4 x = − ⇔ cos 4 x = cos
8 16 2 3
 2π  π π
 4 x = + k 2π  x = + k
⇔
3
⇔
6 2
(k ∈ )
4 x = 2π  π π
− + k 2π x= − +k
 3  6 2
π π
Suy ra phương trình có 2 nghiệm dương nhỏ nhất là x1 = và x2 =
6 3
π
Vậy x1 + x2 =
2
DẠNG 2.PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (HOẶC PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ PHƯƠNG
TRÌNH BẬC 2) ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Có dạng: at 2 + bt + c = 0 với a, b, c ∈ ; a ≠ 0, t là một hàm số lượng giác.
Phương pháp giải:
- Bước 1: Đặt ẩn phụ, tìm điều kiện của ẩn phụ.
- Bước 2: Giải phương trình ẩn phụ.
- Bước 3: Từ nghiệm tìm được đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
Ví dụ 15. Các điểm A, A ', B, B ' được biểu diễn trên đường tròn lượng giác thì các nghiệm của phương
trình sin 2 x + 4sin x + 3 =0 là:
A. sđ AB . B. sđ AA ' . C. sđ 
AB ' . D. sđ 
AB và sđ 
AB ' .
Lời giải
Chọn C.
Đặt sin = t ⇒ t = [ −1;1] ∀x ∈ 
t = −1
Phương trình sin 2 x + 4sin x + 3 = 0 ⇔ t 2 + 4t + 3 = 0 ⇔ 
t = −3(l )
π
Với t =−1 ⇒ s inx =−1 ⇔ x =− + k 2π ; k ∈ 
2
Vậy nghiệm của phương trình là sđ  AB '
3
Ví dụ 16. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình = 3cot x + 3 là:
sin 2 x
π 5π π 2π
A. − . B. − . C. − . D. − .
2 6 6 3
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: s inx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ ( k ∈  )
Phương trình ⇔ 3 (1 + cot 2 x=
) 3cot x + 3 ⇔ 3 cot 2 x − 3cot =x 0
 π
 x= + kπ
cot x = 0
⇔ ⇔
2
(k ∈ )
 cot x = 3  x= π
+ kπ
 6
π
Vậy nghiệm âm lớn nhất là −
2
x x
Ví dụ 17. Tổng các nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2018 ) của phương trình sin 4 + cos 4 = 1 − 2sin x là:
2 2
A. 207046π . B. 206403π . C. 205761π . D. 204603π .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Chọn B.
2
 x x x x
Phương trình ⇔  sin 2 + cos 2  − 2sin 2 cos 2 = 1 − 2sin x
 2 2 2 2
1 1 s inx = 0
⇔ 1 − sin 2 x = 0⇔
1 − 2sin x ⇔ sin 2 x − 2sin x = x kπ ( k ∈  )
⇔=
2 2 s inx = 4(VN )
2018
0 < x < 2018 ⇔ 0 < kx < 2018 ⇔ 0 < k < ⇒ k ∈ {1, 2,3,..., 642}
π
Vậy tổng các nghiệm cần tìm là:
642 ( 642 + 1)
S = π + 2π + 3π + ... + 642π = π (1 + 2 + 3 + ... + 642 ) = π = 206403π
2
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX, COSX:
 a , b, c ∈ 
c (1) trong đó  2
Có dạng a sin x + b cos x =
a + b ≠ 0
2

Phương pháp giải:


Chia 2 vế cho a 2 + b 2 ta được:
a b c
(1) ⇔ 2 2 s inx + 2 2 cos x =
a +b a +b a + b2
2

 a
 2 = cos α
 a + b2 c
Đặt  ⇒ (1) ⇒ s inx.cos α + cos x.sin α =
 b
= sin α a + b2
2

 a 2 + b 2
c
⇔ sin ( x + α ) = ( 2 ) . Đây là phương trình lượng giác cơ bản.
a + b2
2

c
+ Phương trình sin ( x + α ) = có nghiệm khi:
a + b2
2

c c2
≤1⇔ ≤ 1 ⇔ a 2 + b2 ≥ c2
a 2 + b2 a 2 + b2
 a
 2 = sin α
 a + b2
+ Bạn có thể đặt: 
 b
= cos α
 a 2 + b 2
c c
⇒ (1) ⇒ cos x.cos α + sin x.sin
= α ⇔ cos ( x =
−α )
a 2 + b2 a 2 + b2
Việc đặt thế nào thì tùy từng bài để được lời giải hợp lý nhất.
Ví dụ 1. Phương trình m sin x − cos x = 1 với m là tham số vô nghiệm khi:
A. m ∈ ( 0; +∞ ) . B. m ∈  \ ( 0 ) . C. m ∈∅ . D. m = 0 .
Lời giải:
Chọn C.
+ Ta đi tìm m để phương trình m sin x − cos x = 1 có nghiệm rồi lấy phần bù
1(*) có nghiệm ⇔ m 2 + ( −1) ≥ 12 ⇔ m 2 ≥ 0∀m ∈ 
+ Ta có: Phương trình m sin x − cos x =
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Vậy phương trình (*) có nghiệm ∀m ∈  suy ra phương trình m sin x − cos x =
1 vô nghiệm
khi m ∈∅
Ví dụ 2. Nghiệm của phương trình s inx + 3 cos x =
1 là:
 π
x = − + k 2π
π
A. 
6
(k ∈ ) . B. x =− + k 2π ( k ∈  ) .
 x= π + k 2π 6
 2
 π
x = − + kπ  x = k 2π
C. 
6
(k ∈ ) . D. 
 x= π + k 2π
(k ∈ ) .
 x= π + kπ
  3
2
Lời giải
Chọn A.
1 3 1
Phương trình ⇔ s inx + cos x = ( chia 2 vế cho a 2 + b 2 = 1 + 3 = 2 )
2 2 2
π π 1  π 1  π π
⇔ cos s inx + sin cos x = ⇔ sin  x +  = ⇔ sin  x +  =sin
3 3 2  3 2  3 6
 π π  π
 x + 3 = 6 + k 2π x = − + k 2π
⇔ ⇔
6
(k ∈ )
 x + π = 5π + k 2π  x= π + k 2π
 3 6  2
Ví dụ 3. Gọi a, b lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình
cos x − sin 2 x
= 3 , ta có:
2 cos 2 x − s inx − 1
11π 2 11π 2 π2
A. ab = 0 . B. ab = . C. ab = − . D. ab = − .
6 6 36
Lời giải:
Chọn C.
+ Điều kiện: 2 cos 2 x − s inx − 1 ≠ 0 ⇔ 2sin 2 x + s inx − 1 ≠ 0
 π
 x ≠ − 2 + k 2π
s inx ≠ −1 
  π
⇔ 1 ⇔  x ≠ + k 2π ( k ∈  )
s inx ≠ 2  6
 5π
 x ≠ 6 + k 2π

+ Phương trình ⇔ cos =
x − sin 2 x (
3 2 cos 2 x − 1 − sin x )
⇔ cos x − sin=
2x 3 ( cos 2 x − s inx )
3 1 1 3
⇔ 3 s inx + cos x = sin 2 x + 3 cos 2 x ⇔
s inx + cos x = sin 2 x + cos 2 x
2 2 2 2
π π π π  π  π
⇔ cos s inx + sin cos=
x cos sin 2 x + sin cos 2 x ⇔ sin  x + = sin  2 x + 
6 6 3 3  6  3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 π π  π
 x + =2 x + + k 2π  x = − − k 2π
⇔
6 3
⇔
6
(k ∈ )
x + π = π
π − 2 x − + k 2π  x=
π
− + ( 2k + 2 )
π
 6 3  6 3
π
Kết hợp điều kiện suy ra phương trình có các nghiệm x = − − k 2π ( k ∈  )
6
11π π 11π 2
Chọn k =⇒ 1 a = ; k =0 ⇒ b =− ⇒ a.b =−
6 6 36
 π
Ví dụ 4. Phương trình 3sin 3 x + 3 cos 9 x = 2 cos x + 4sin 3 3 x có số nghiệm trên  0;  là:
 2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Lời giải:
Chọn D.
Phương trình ⇔ 3sin 3 x − 4sin 3 3 x + 3 cos 9 x =
2 cos x
1 3
⇔ sin 9 x + 3 cos 9 x = 2 cos x ⇔sin 9 x + cos 9 x = cos x
2 2
π π  π
⇔ sin sin 9 x + cos cos 9 x = cos x ⇔ cos  9 x − = cos x
6 6  6
 π  π π
9 x − 6 =x + k 2π  x =48 + k 4
⇔ ⇔ (k ∈ )
9 x − π =− x + k 2π  x =π + k π
 6  60 5
π π  π 13π   π 
- TH1: =x + k . Chọn = k {0;1} ⇒ = x  ;  ⊂  0; 
48 4  48 48   2 
π π  π 13π 5π   π 
- TH2: =x + k . Chọn= k {0;1; 2} ⇒= x  ; ;  ⊂  0; 
60 5  60 60 12   2 
 π
Vậy phương trình có 5 nghiệm thuộc  0; 
 2
DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
Là phương trình dạng f ( sin x;cosx ) = 0 trong đó lũy thừa của s inx và cos x cùng bậc chẵn
hoặc lẻ.
Phương pháp giải:
- Bước 1: Xét cos x= 0 ⇒ Kết luận nghiệm
- Bước 2: Xét cos x ≠ 0, ta chia 2 vế của phương trình cho cos n x(n là bậc cao nhất) đưa về
phương trình bậc cao của tanx.
2 (1) là:
Ví dụ 1. Nghiệm của phương trình 2sin 2 x − 5sin x cos x − cos 2 x =
 3  3
A.= x arctan  −  + kπ ( k ∈  ) . B.= x arctan  −  + k 2π ( k ∈  ) .
 5  5
 π  π
 x= 2 + kπ  x= 2 + k 2π
C.  (k ∈ ) . D.  (k ∈ ) .
  3   3
= x arctan  −  + kπ = x arctan  −  + k 2π
  5   5
Lời giải:
Chọn C.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

+ Với cos x = 1 . Thay vào phương trình (1) ⇔ 2 =


0 ⇒ sin 2 x = 2 luôn đúng
π
⇒ cos x = 0 ⇔ x = + kπ là nghiệm của (1)
2
+ Với cos x ≠ 0, chia 2 vế cho cos 2 x ta được:

(1) ⇔ 2 tan 2 x − 5 tan x − 1= 2. 2 ⇔ 2 tan 2 x − 5 tan x − 1= 2 (1 + tan 2 x )


1
cos x
3  3
⇔ tan x = − ⇔x= arctan x  −  + kπ ( k ∈  )
5  5
 π
 x= 2 + kπ
Kết luận: Nghiệm của phương trình (1) là  (k ∈ )
  3
= x arctan  −  + kπ
  5
LƯU Ý:
- Khi nhìn các phương án trả lời của bài này bạn phải chia 2 vế cho cos 2 x ≠ 0 để đưa về
phương trình bậc 2 theo tan x.
- Tuy nhiên đối với các phương án trả lời có nghiệm biểu diễn dạng khác. Bạn đọc có thể giải
theo các cách sau:
+ Xét s inx = 0 không thỏa mãn phương trình (1)
+ Với s inx ≠ 0 , chia 2 vế cho s in 2 x đưa về phương trình bậc 2 theo cot x .
Hoặc dùng công thức hạ bậc để đưa về phương trình bậc nhất với sin và cos:
1 − cos 2 x 1 1 + cos 2 x
(1) ⇔ 2 − 5. sin 2 x − =2
2 2 2
⇔ 5sin 2 x + 3cos 2 x = −3 (đây là phương trình bậc nhất đối với sin 2x , cos 2x đã học trong
phần trước)
(
Hoặc (1) ⇔ 2sin 2 x − 5sin x cos x − cos 2 x= 2 sin 2 x + cos 2 x )
⇔ 5sin x cos x + 3cos 2 x = 0 (đây là phương trình đẳng cấp bậc 2)
Ví dụ 2. Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 4sin 3 x − sin x − cos x =
0 bằng:
5π 5π 5π
A. . B. − . C. − . D. −π .
2 2 4
Lời giải
Chọn B.
sin x = 1
Trường hợp 1: cos x = 0 ⇔ sin 2 x = 1⇔ 
sin x = −1
Với sin x = 1 ⇒ phương trình ⇔ 3 = 0 (vô nghiệm).
Với sin x = −1 ⇒ phương trình ⇔ 5 = 0 (vô nghiệm).
Vậy cos x = 0 không thỏa mãn phương trình.
Trường hợp 2: cos x ≠ 0 , chia 2 vế cho cos 2 x ta được:
sin 3 x sin x 1 1
Phương trình ⇔ 4. 3 − . − = 0
cos x cos x cos x cos 2 x
2

⇔ 4 tan 3 x − tan x (1 + tan 2 x ) − (1 + tan 2 x ) =0


⇔ 3 tan 3 x − tan 2 x − tan x − 1 =0
 tan x = 1
⇔
3 tan x + 2 tan x + 1 =0 (VN )
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
π
⇔ tan x =1 ⇔ x = + kπ
4
3π 7π
Với k =−1 ⇒ x =− . Với k =−2 ⇒ x =− .
4 4
3π 7π 5π
Vậy tổng 2 nghiệm âm lớn nhất là − − = − .
4 4 2
Nhận xét: Đây là phương trình cùng bậc lẻ do đó có biến đổi sau:
0 ⇔ 4sin 3 x − sin x ( sin 2 x + cos 2 x ) − cos x ( sin 2 x + cos 2 x ) =
4sin 3 x − sin x − cos x = 0
⇔ 3sin 3 x − sin 2 x cos x − sin x cos 2 x − cos3 x = 0 là phương trình đẳng cấp bậc 3 đối với
sin x , cos x .
STUDY TIP
Có thể sử dụng đường tròn lượng giác để xác định nghiệm âm lớn nhất.
Cách biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác:
k 2π k 2π
Đuôi = kπ có 2 điểm. Đuôi có 3 điểm.
Đuôi k 2π có 1 điểm. 2 3

k 2π kπ k 2π
Đuôi = có 4 điểm. Đuôi có n điểm.
4 2 n

Ví dụ 3. Phương trình 1 + 3 tan x − 2sin 2 x có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B.
π
Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ ( k ∈  ) .
2
sin x
Phương trình ⇔ 1 + 3 =4sin x cos x
cos x
⇔ cos x + 3sin x = 4sin x cos 2 x (*)
Đến đây ta thấy phương trình (*) có cùng bậc lẻ cao nhất là 3 , ta chia 2 vế cho cos3 x ≠ 0 (do
điều kiện)
1 1
(*) ⇔ 2 + 3 tan x. 2 = 4 tan x
cos x cos x
⇔ 3 tan 3 x + tan 2 x − tan x + 1 =0
( )
⇔ ( tan x + 1) 3 tan 2 x − 2 tan x + 1 = 0
π
⇔ tan x =−1 ⇔ x =− + kπ ( k ∈  ) (TMĐK)
4
⇒ Số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là 2 .
STUDY TIP
Ở đây ta có thể từ phương trình đầu chia ngay cho cos 2 x sẽ nhanh hơn. Tuy nhiên nó sẽ không
tự nhiên bởi bạn chưa nhận ra dạng quen thuộc của bài toán.

3 1
Ví dụ 4. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8sin
= x + ở cung phần tư thứ I và thứ
cos x sin x
III của đường tròn lượng giác là:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Chọn B.

sin x ≠ 0 π
Điều kiện:  ⇔ x ≠ k (k ∈ )
cos x ≠ 0 2
Phương trình ⇔ 8sin 2 x cos x = 3 sin x + cos x (cùng bậc lẻ)
Chia 2 vế cho cos x ≠ 0 (do điều kiện)
3

1 1
Phương trình ⇔ 8 tan = 2
x 3 tan x. +
cos x cos 2 x
2

⇔ 8= tan 2 x ( ) (
3 tan x 1 + tan 2 x + 1 + tan 2 x )
⇔ 3 tan 3 x − 7 tan 2 x + 3 tan x + 1 =0

⇔  tan x −

1 
(
 3 tan x − 6 tan x − 3 =
3
2
0 )
 1  π
 tan x = 3  x= 6 + kπ
 
⇔  tan x =3 + 2 =
 
( )
⇔  x arctan 3 + 2 + kπ ( k ∈  ) .
 tan=

x 3−2 =
(
 x arctan 3 − 2 + kπ
 )

Dựa vào việc biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác, ta thấy số điểm biểu diễn nghiệm
cần tìm là 4 ⇒ Đáp án B.

Ví dụ 18. Các nghiệm của phương trình tan x + cot x= 2sin 2 x + cos 2 x là:
 π π  π
 x= 4 + k 2  x= 2 + kπ
A.  (k ∈ ) . B.  (k ∈ ) .
 1 1 π  1 1
= x arc cot + k = x arc cot + kπ
 2 2 2  2 2
 π π  π π
 x= 4 + k 2  x= 4 + k 2
C.  (k ∈ ) . D.  (k ∈ ) .
 1 1 π  1 π
= x arctan + k = x arctan + k
 2 2 2  4 2
Lời giải
Chọn A.
sin x ≠ 0 π
Điều kiện:  ⇔ x ≠ k (k ∈ ) .
cos x ≠ 0 2
sin x cos x
Phương trình ⇔ + = 2sin 2 x + cos 2 x
cos x sin x
⇔ sin 2 =x + cos 2 x 2sin x cos x sin 2 x + sin x cos x cos 2 x
1

= 1 sin 2 2 x + sin 2 x cos 2 x (*)(đây là phương trình bậc 2)
2
Chia 2 vế cho sin 2 2 x ≠ 0 (do điều kiện) ta được:
1 1
Phương trình (*) ⇔ 2
=1 + cot 2 x
sin 2 x 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
cot 2 x = 0
1
⇔ 1 + cot 2 x = 1 + cot 2 x ⇔ 
2

2 cot 2 x = 1
 2
 π  π π
 2 x= 2 + kπ  x= 4 + k 2
⇔ ⇔ ( k ∈  ) (TMĐK)
 1  1 1 π
= 2 x arc cot += kπ x arc cot + k
 2  2 2 2
STUDY TIP (nếu có)
sin x ≠ 0
Với  , ta chia luôn 2 vế cho sin 2 2x để khỏi phải chia 2 trường hợp, bài giải sẽ ngắn
cos x ≠ 0
gọn hơn.
Khi giải mà kết quả nghiệm có arc cot α thì chia 2 vế cho sin 2 x và nếu kết quả nghiệm có
arctan α thì chia 2 vế cho cos 2 α .

DẠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VỚI SINX VÀ COSX .


 a , b, c ∈ 
Dạng: a ( sin x + cos x ) + b sin x cos x =
c (1) trong đó  .
a.b ≠ 0
Phương pháp chung:
 π  π
Đặt t = sin x + cos x = 2 sin  x +  ⇒ t ∈  − 2; 2  (vì sin  x +  ∈ [ −1;1] ∀x ∈  ).
 4  4
t 2 −1
t2 = sin 2 x + cos 2 x + 2sin x cos x = 1 + 2sin x cos x ⇒ sin x cos x = .
2
t 2 −1
Phương trình (1) ⇔ at + b = c (là phương trình bậc 2 theo t )
2
Ví dụ 1. Phương trình sin x + cos x − 1 =2sin x cos x có bao nhiêu nghiệm trên [ 0; 2π ] ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C.
sin x + cos x − 1 =2sin x cos x (1)
 π
Đặt t = sin x + cos x = 2 sin  x +  ⇒ t ∈  − 2; 2  .
 4
t 2 −1
t2 = sin 2 x + cos 2 x + 2sin x cos x = 1 + 2sin x cos x ⇒ sin x cos x = .
2
t 2 −1 t = 0
Phương trình (1) ⇔ t − 1 =2 ⇔ t2 − t = 0 ⇔  (TMĐK)
2 t = 1
 π π π
Với t = 0 ⇒ 2 sin  x +  = 0 ⇔ x+ = kπ ⇔ x = − + kπ ( k ∈  ) .
 4 4 4
 π  π 1
Với t = 1 ⇒ 2 sin  x +  = 1 ⇔ 2 sin  x +  =
 4  4 2
 π π
 x + 4 = 4 + k 2π  x = k 2π
⇔ ⇔
 x= π + k 2π
(k ∈ )
x + = π 3π
+ k 2π  2
 4 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 π
 x =− + kπ
4

Kết luận: phương trình có nghiệm  x = k 2π ⇒ có 4 nghiệm trên [ 0; 2π ] .
 π
 x= + k 2π
 2
STUDY TIP
Có bao nhiêu điểm biễu diễn trên đường tròn lượng giác các nghiệm của phương trình thì
phương trình đó có bấy nhiêu nghiệm trên [ 0; 2π ] .

Chú ý: Với phương trình: a ( sin x − cos x ) + b sin x cos x =


c (2) .
 π
Đặt t = sin x − cos x = 2 sin  x − 
 4
 π
⇒ t ∈  − 2; 2  (vì sin  x −  ∈ [ −1;1] ∀x ∈  ).
 4
1− t2
t2 = sin 2 x + cos 2 x − 2sin x cos x = 1 − 2sin x cos x ⇒ sin x cos x = .
2
1− t2
Phương trình (1) ⇔ at + b = c (là phương trình bậc 2 theo t )
2
Một số sách gọi phương trình này là phản đối xứng với sin x , cos x .
 π
Ví dụ 2. Phương trình 1 + sin x − cos x − sin 2 x = 0 có bao nhiêu nghiệm trên 0;  ?
 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C.
 π
Đặt t = sin x − cos x = 2 sin  x −  . Điều kiện: t ∈  − 2; 2  .
 4
t =
2
sin x + cos x − 2sin x cos x =
2 2
1 − sin 2 x ⇒ sin 2 x = 1− t2 .
t = 0
Phương trình ⇔ 1 + t − (1 − t 2 ) =0 ⇔ t 2 + t = 0 ⇔  (TMĐK)
t = −1
 π π π
Với t = 0 ⇒ 2 sin  x −  = 0 ⇔ x− = kπ ⇔ x = + kπ ( k ∈  ) .
 4 4 4
 π  π 1
Với t = −1 ⇒ 2 sin  x −  = −1 ⇔ 2 sin  x −  = −
 4  4 2
 π π
x − 4 = − + k 2π  x = k 2π
⇔ 4
⇔
 3π (k ∈ )
x − = π 5π = x + k 2π
+ k 2π  2
 4 4
 π π
⇒ có 2 nghiệm thuộc 0;  là x = 0 và x = .
 2 4
STUDY TIP
Dạng: a ( sin x − cos x ) + b sin x cos x + c = 0 .
 π 1− t2
Đặt t = sin x − cos x = 2 sin  x −  ⇒ t ∈  − 2; 2  . ⇒ sin x cos x = .
 4 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Cách 2: Nhận thấy phương trình có sin x − cos x và 1 − sin 2x có nhân tử chung là sin x − cos x
nên ta có:
0 ⇔ sin x − cos x + ( sin x − cos x ) =
2
1 + sin x − cos x − sin 2 x = 0
  π
 2 sin  x −  = 0
sin x − cos x = 0  4
⇔ ( sin x − cos x )(1 + sin x − cos x ) =
0 ⇔ ⇔
1 + sin x − cos x =0   π
1 + 2 sin  x −  = 0
  4

  π  π
− =  x= + kπ
 
sin x  0 4
 4 
⇔ ⇔ x = k 2π (k ∈ )
  π 2
sin  x −  = −  3π
  4  2 =x + k 2π
 2
STUDY TIP
1 − sin 2 x = ( sin x − cos x ) . 1 + sin 2 x = ( sin x + cos x ) .
2 2

1 trên ( 0; 2π ) là:
Ví dụ 3. Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x + cos x + sin x =
A. π . B. 2π . C. 3π . D. 4π .
Lời giải
Chọn C.
sin x cos x + cos x + sin x =
1 (3)
 π
Đặt=t sin x + cos=
x 2 sin  x +  ⇒ t ∈ 0; 2  .
 4
t 2 −1 t 2 −1 t = 1
t = 1 + 2sin x cos x ⇒ sin x cos x =
2
⇒ ( 3) ⇒ + t = 1 ⇔ t 2 + 2t − 3 = 0 ⇔ 
2 2 t = −3 ( l )
  π 2
sin  x +  =
 π  4 2
Với t = 1: 2 sin  x +  = 1⇔ 
 4   π 2
sin  x +  =

  4 2
 π π
 x + 4 = 4 + k 2π  x = k 2π
 
 x + π = π − π + k 2π  x = π + k 2π

⇔ 
4 4 2
⇔
x + π = π
− + k 2π x =
π
− + k 2π
 4 4  2
 π π
 x + = π + + k 2π  x= π + k 2π
 4 4
π 3π
Suy ra phương trình có 3 nghiệm trên ( 0; 2π ) là=x =; x π=
;x
2 2
π 3π
Vậy tổng 3 nghiệm là +π + 3π .
=
2 2
 π
Ví dụ 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2 x + 2 sin  x +  − m =
0 có nghiệm.
 4
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Chọn B.
 π
sin 2 x + 2 sin  x −  − m =0 ⇔ sin 2 x + sin x − cosx − m =0
 4
 π
Đặt= t sin x − cosx = 2 sin  x −  ⇒ t ∈  − 2; 2  , ∀x ∈ 
 4
t =
2
1 − 2sin xcosx ⇒ sin 2 x = 1− t2
Ta đi tìm m để phương trình 1 − t 2 + t − m =0 có nghiệm t ∈  − 2; 2 

⇔ 1 − t 2 + t =m có nghiệm t ∈  − 2; 2 

Xét f ( t ) =1 − t 2 + t trên  − 2; 2 

5
Suy ra −1 − 2 ≤ f ( t ) ≤ , ∀t ∈  − 2; 2 
4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm ⇔ m = f ( t ) có nghiệm trên  − 2; 2 
 5
⇔ m ∈  −1 − 2;  mà m ∈  ⇒ m ∈ {−2; −1;0;1}
 4
Vậy có 4 giá trị m thỏa mãn.
STUDY TIP
Bảng biến thiên
+) a < 0
x b
−∞ − +∞
2a
ax 2 + bx + c ∆

4a

−∞ +∞
+) a > 0
x b
−∞ − +∞
2a
ax 2 + bx + c −∞ +∞



4a

Ví dụ 5. Phương trình cos 3 x + sin 3 x =cos 2 x có tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất là:
π 5π 7π π
A. . B. . C. . D. − .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn A.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
cos3 x + sin 3 x = cos 2 x ⇔ ( cos x + sin x ) ( cos 2 x − cos x sin x + sin 2 x ) = cos 2 x − sin 2 x
⇔ ( cos x + sin x )(1 − cos x sin x ) = ( cos x + sin x )( cos x − sin x )
cos x + sin x = 0 (1)
⇔
1 − cos x sin x = cos x − sin x ( 2 )
 π π
Giải (1) ⇔ 2 sin  x +  = 0⇔ x= − + kπ ( k ∈  )
 4 4
Giải ( 2 ) :1 − cos x sin x + sin x + cos x =0
 π
Đặt=
t sin x − cosx
= 2 sin  x −  ⇒ t ∈  − 2; 2  , ∀x ∈ 
 4
t =
2
1 − 2sin xcosx ⇒ sin 2 x = 1− t2
1− t2
( )
2 ⇒ 1 − + t = 0 ⇔ t 2 + 2t + 1 = 0 ⇔ t = −1
2
 x = k 2π
 π 
⇒ 2 sin  x −  =−1 ⇔
= 3π (k ∈ )
 4 x + k 2π
 2
 π
x = − + k 2π
4

Vậy nghiệm của phương= trình là  x k 2π (k ∈ )
 3π
=x + k 2π
 2
Biểu diễn nghiệm này trên vòng tròn lượng giác

π 3π
ta suy ra nghiệm lớn nhất là x1 = − và nghiệm bé nhất là x2 =
4 4
π
Vậy x1 + x2 =.
2
STUDY TIP
+) cos x + sin x = ( cos x + sin x )(1 − cos x sin x )
3 3

+) cos 2 x − sin 2 x = ( cos x + sin x )( cos x − sin x )


x ( cos x + sin x )
+) 1 + sin 2=
2

Ba biểu thức trên cùng có nhân tử chung là cos x + sin x .


DẠNG IV. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC
Ví dụ 1. Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
Phương trình 1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x =
0 có số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác là:
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D.
0 ⇔ ( cos 3 x + cos x ) + (1 + cos 2 x ) =
Phương trình 1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x = 0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
0 ⇔ 2cosx ( cos 2 x + cosx ) =
⇔ 2cos 2 x cos x + 2cos 2 x = 0
  π
cosx = 0  x= 2 + kπ  π
   x= + kπ
3x x  3x  3x π
⇔ 4cosxcos cos =0 ⇔ cos =0 ⇔
2 2
= + kπ ⇔ 
2
(k ∈ )
2 2  2  x= π 2π
 x π +k
x  3 3
cos = 0 = + kπ
 2  2 2
Dựa vào điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác

Vậy ta có 5 điểm.
Ví dụ 2. Sử dụng công thức hạ bậc
Phương trình sin 2 3 x − cos 2 4 x =sin 2 5 x − cos 2 6 x không phải là phương trình hệ quả của
phương trình nào sau đây ?
A. sin x = 0 . B. cos x = 0 . C. sin 9 x = 0 . D. cos 2 x = 0 .
Lời giải
Chọn D.
Phương trình
1 − cos 6 x 1 + cos8 x 1 − cos10 x 1 − cos12 x
sin 2 3 x − cos 2 4 x =sin 2 5 x − cos 2 6 x ⇔ − = −
2 2 2 2
⇔ ( cos12 x + cos10 x ) − ( cos8 x + cos 6 x ) = 0 ⇔ 2 cos11x cos x − cos 7 x cos x =0 hông
cos x = 0
⇔ 2 cos x ( cos11x − cos 7 x ) = 0 ⇔ −4 cos x sin 9 x sin 2 x = 0 ⇔ sin 9 x = 0 ⇒ cos 2 x = 0
sin 2 x = 0
phải là phương trình hệ quả của phương trình đã cho.
Chú ý: Bạn đọc có thể giải các phương trình đơn giản ở các phương án rồi thay vào phương
trình ban đầu để kiểm tra.
STUDY TIP
+) Phương trình (1) được gọi là phương trình hệ quả của phương trình (2) nếu tập nghiệm của
phương trình (1) chứa tập nghiệm của phương trình (2).
1 + cos 2a 1 − cos 2a 1
=+) cos 2 a = ; sin 2 a = ; sin a cos a sin 2a .
2 2 2

Ví dụ 3. Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng


Cho phương trình cos x cos 5 x = cos 2 x cos 4 x số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên
đường tròn lượng giác là:
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải

Chọn C.
1 1
Phương trình cos x cos 5 x = cos 2 x cos 4 x ⇔ [cos 6 x + cos 4 x ]= [cos 6 x + cos 2 x ]
2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 x = kπ
x 2 x + k 2π
 4= π k 2π
⇔ cos 4 x= cos 2 x ⇔  ⇔ π ⇔ x= k = (k ∈ )
4 x =−2 x + k 2π  x=k 3 6
 3
Vậy số điểm biểu diễn nghiệm là 6.
STUDY TIP
1
+) cosa.cos
= b cos ( a − b ) + cos ( a + b ) 
2
1
+) sin a.sin
= b cos ( a − b ) − cos ( a + b ) 
2
1
+) sin a.cos
= b sin ( a + b ) + sin ( a − b ) 
2

Ví dụ 4. Sử dụng công thức nhân ba


Cho phương trình cos 3 x − 4 cos 2 x + 3cos x − 4 =0 có bao nhiêu nghiệm trên [ 0;14] ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B.
( )
Phương trình ⇔ 4cos 3 x − 3cos x − 4 2cos 2 x − 1 + 3cos x − 4 =0
π
⇔ 4cos 3 x − 8cos 2 x = 0 ⇔ cosx = 0 ⇔ x = + kπ ( k ∈  )
2
π 1 14 1
Mà x ∈ [ 0;14] ⇒ 0 ≤ ≤ k ≤ − ⇒ k ∈ {0;1; 2;3}
+ kπ ≤ 14 ⇔ −
2 2 π 2
Vậy phương trình có 4 nghiệm thuộc [ 0;14] .
STUDY TIP
+) cos3a = 4cos 3 a − 3cosa
+) sin 3a =3sin a − 4sin 3 a
Ví dụ 5. Sử dụng công thức các cung có liên quan đặc biệt
 5π   7π  π 
Phương trình sin  2 x +  − 3cos  x − = 1 + 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc  ;3π  ?
 2   2  2 
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B.
 π   π 
Phương trình ⇔ sin  2 x +  + 2π  − 3cos  x +  − 4π  = 1 + 2sin x
 2   2 
 π  π
⇔ sin  2 x +  − 3cos  x +  = 1 + 2sin x ⇔ cos 2 x + 3sin x =
1 + 2sin x
 2  2
⇔ 1 − 2sin 2 x + 3sin x = 1 + 2sin x ⇔ 2sin 2 x − sin x = 0

 x = kπ
sin x = 0 
 π
⇔ 1 ⇔  x = + k 2π ( k ∈  )
sin x =  6
 2  5π
=x + k 2π
 6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
π   13π 5π 17π 
Mà x ∈  ;3π  nên x ∈ π ; 2π ; ; ; 
2   6 6 6 
π 
Vậy phương trình có 5 nghiệm trên  ;3π  .
2 
Ví dụ 6. Sử dụng công thức hạ bậc cao
Cho các phương trình sau:
17
(1) sin 8 x + cos8 x = cos 2 2 x
16
17
( 2 ) sin 8 x + cos8 x =
32
97
( 3) sin 8 x + cos8 x =
128
1
( 4 ) sin 8 2 x + cos8 2 x =
8
Phương trình không tương đương với một trong các phương trình còn lại là:
A. (1) . B. ( 2 ) . C. ( 3) . D. ( 4 ) .
Lời giải
Chọn C.
Ta có

( sin 2 x ) + ( co s2 x )=  1 − cos 2 x   1 + cos 2 x  1


4 4

= ( cos 2 x + 6cos 2 x + 1)
4 4
sin 8 x + cos 8 x=  +
4 2

2   2  8
Giải (1) :
1
8
( cos 4 2 x + 6cos 2 2 x + 1) = cos 2 2 x ⇔ 2cos 4 2 x − 5cos 2 2 x + 2 = 0 ⇔ cos 2 2 x =
17
16
1
2
Giải ( 2 ) :
1
8
( cos 4 2 x + 6cos 2 2 x + 1) = 32 ⇔ 4cos 4 2 x + 24cos 2 2 x − 13 = 0 ⇔ cos 2 2 x = 2
17 1

Giải ( 3) :
1
8
( cos 4 2 x + 6cos 2 2 x + 1) =
97
128
81
⇔ 2cos 4 2 x − 12cos 2 2 x − = 0 ⇔ cos 2 2 x =
8
3
4
Giải ( 4 ) :
1
8
( cos 4 4 x + 6cos 2 4 x + 1) = ⇔ 2cos 4 4 x + 12cos 2 4 x = 0 ⇔ cos 2 4 x = 0
1
8
⇔ ( 2 cos 2 2 x − 1) =0 ⇔ cos 2 2 x = .
2 1
2
Vậy phương trình (3) không tương đương với các phương trình còn lại.
STUDY TIP
+) sin 8 x + cos= 8
x
1
8
( cos 4 2 x + 6cos 2 2 x + 1)
+) ( t + 1) + ( t − 1) = 2t 4 + 12t 2 + 2
4 4

Ví dụ 7. Biểu diễn tổng của các đại lượng không âm


(
Phương trình cos 2 x − cos 6 x + 4 3sin x − 4sin 3 x + 1 = )
0 có phương trình tương đương là:
A. cos x = 0 . B. sin 3 x + 1 =0.
C. cos x(sin 3 x + 1) =
0. D. sin x − 1 =0 .
Lời giải
Chọn D.
⇒ Phương trình ⇔ 2 cos 2 x − 1 − (1 − 2sin 2 3 x ) + 4 ( sin 3 x + 1) =0.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
⇔ 2 cos 2 x + 2sin 2 3x + 4sin 3x + 2 =0
⇔ cos 2 x + 2 ( sin 3 x + 1) =
2
0
 sin x = 1
cos x = 0 
⇔ ⇔ sin x = −1 ⇔ sin x = 1 ⇔ sin x − 1 = 0.
sin 3 x + 1 =0 
−4sin x + sin 3 x + 1 =0
3

Lưu ý: Có thể thử các nghiệm trong các đáp án vào phương trình đã cho nếu thỏa mãn thì 2
phương trình tương đương.
STUDY TIP
 A ≥ 0 A =
0
 ⇒ A + B =0 ⇔ 
B ≥ 0 B =
0

Ví dụ 8. Đặt ẩn phụ - công thức nhân ba


 3π x  1  π 3 x 
Phương trình sin  −=  sin  +  có tổng các nghiệm trên [ 0; 2π ] là:
 10 2  2  10 2 
9π 9π 10π 10π
A. . B. . C. . D. .
5 15 3 6
Lời giải
Chọn A.
3π x x 3π 3 x 9π
Đặt t= − ⇒ = −t ⇒ = − 3t
10 2 2 10 2 10
1  π 9π  1 1
⇒ Phương trình ⇔ sin=
t sin  + − 3t  ⇔ sin=
t sin (π − 3t ) ⇔ sin=
t sin ( 3t )
2  10 10  2 2
⇔ 2sin t =3sint − 4sin 3 t ⇔ sin t (1 − 4sin 2 t ) =0
= sint 0 =  t kπ ( k ∈  )  t = kπ
⇔  ⇔  ⇔ π (k ∈ )
= sin 2 t 1= cos 2t 1 t = ± + kπ
 4  2  6
 3π 3π
 x = 5 − k 2π ⇒ x = 5 ∈ [ 0; 2π ]

14π 14π
⇔  x= − k 2π ⇒ x= ∈ [ 0; 2π ]
 15 15

 x = 4π − k 2π ⇒ x = 4π ∈ [ 0; 2π ]
 15 15
3π 14π 14π 9π
Vậy tổng các nghiệm trên [ 0; 2π ] của phương trình là: + + =.
5 15 15 5
Ví dụ 9. Đặt ẩn phụ không hoàn toàn
x x
Phương trình sin 4   − sin 2 ( sin x + 3) + sin x + 2 =0 có các nghiệm là:
2 2
π
A. x k 2π ; k ∈ . .
= =
B. x kπ ; k ∈ . . C. x =( 2k + 1) π ; k ∈ .=
D. x k ; k ∈ . .
2
Lời giải
Chọn C.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

x
Đặt
= t sin 2 ⇒ t ∈ [ 0;1] , ∀x ∈ .
2
t = 1 (1)
Phương trình tương đương t 2 − ( sin x + 3) t + sin x + 2 = 0 ⇔ 
= t sin x + 2(2)
x 1 − cos x
+ Với t =1 ⇔ sin 2 =1 ⇔ =1 ⇔ cos x =−1 ⇔ x =π + k 2π ⇔ x =(2 k + 1)π , (k ∈ )
2 2
x
+ Với =t sin x + 2 ⇔ sin 2 = sin x + 2
2
 2x  2x
sin ≤ 1 2 x sin = 1 cos x = −1
 2 ⇒ sin = sin x + 2 ⇔  2 ⇔ (vô nghiệm)
 2  sin x = −1
sin x + 2 ≥ 1 sin x + 2 = 1
(2 k + 1)π , (k ∈ ) .
Kết luận: Vậy nghiệm của phương trình là x =
Nhận xét:
+ Với phương trình này hoàn toàn có thể giải bằng phương pháp đưa về dạng tích
A = 0
A.B= 0 ⇔  .
B = 0
2 x
+ Với phương trình sin= sin x + 2 (2) có thể giải cách khác như sau:
2
1 − cos x
(2) ⇔ =sin x + 2 ⇔ 2sin x + cos x =−3 , phương trình này vô nghiệm do
2
22 + 12 < ( −3) .
2

STUDY TIP
a sin x + b cos x =c có nghiệm ⇔ a 2 + b 2 ≥ c 2 .

Ví dụ 10. Phương pháp đánh giá


Với phương trình 3cos 4 x + ( cos 2 x − sin x ) =
2
7 (*) thì:
A. trên đoạn [ 0; 2π ] phương trình có 1 nghiệm.
B. trên đoạn [ 0; 2π ] phương trình có 2 nghiệm
C. trên đoạn [ 0; 2π ] phương trình có 3 nghiệm.
D. trên đoạn [ 0; 2π ] phương trình có 4nghiệm.
Lời giải
Chọn A.
Ta có 3cos 4 x ≤ 3
( cos 2 x − sin x ) = cos 2 x − sin x ≤ ( cos 2 x + sin x ) ≤ 22
2 2 2

⇒ ( cos 2 x − sin x ) ≤ 4 ⇒ 3cos 4 x + ( cos 2 x − sin x ) ≤ 7


2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 cos 4 x = 1

 cos 4 x = 1  cos 2 x = 1 (I)
   sin x = −1
3cos 4 x = 3  cos 2 x − sin x =
2(1)
Phương trình (*) xảy ra ⇔  ⇔ ⇔ 
( cos 2 x =
− sin x )
2
=
4   cos 4 x 1=  cos 4 x 1
 
−2(2)  cos 2 x =
 cos 2 x − sin x = −1 (II)


 sin x = 1
2=cos 2 2 x − 1 1 = cos 2 2 x 1
 =  cos 2 x 1=1 − 2sin 2 x =
1 sin x 0
+ Giải (I): cos 2 x = 1 ⇔ cos 2 x = 1 ⇔ ⇔ ⇔
sin x =  sin x =−1 sin x = 1 sin x =
1
 −1 sin x = −1
(vô nghiệm)
+ Giải (II):
cos 2 2 x = 1
 cos 2 x = −1 1 − 2sin 2 x =−1 π
cos 2 x = −1 ⇔  ⇔ 1 x = + k 2π (k ∈ )
⇔ sin x =⇔
sin x = 1 sin x = 1 sin x = 1 2

Vậy phương trình ban đầu có 1 nghiệm thuộc [ 0; 2π ] .
Chú ý: Có thể giải phương trình này bằng cách đưa về phương trình bậc 4 với sin x sẽ tự nhiên
hơn. Tuy nhiên với ví dụ này tôi muốn minh họa thêm cho các bạn một phương pháp giải khác
để linh hoạt khi làm bài.
STUDY TIP

cos 2 x ≤ 1
(1) cos 2 x − sin x =
2 ⇔ cos 2 x = sin x + 2 . Mà 
sin x + 2 ≥ 1
= cos 2 x 1= cos 2 x 1
+ suy ra (1) xảy ra khi và chỉ khi  ⇔
sin x + 2 =1 sin x =−1
cos 2 x = −1 cos 2 x = −1
+ suy ra (1) xảy ra khi và chỉ khi  ⇔
sin x + 2 =−1 sin x = 1
Lưu ý: Đối với phương trình (1) và (2) ta có thể đưa ngay cách giải ngay bằng cách đưa về
phương trình bậc 2 đối với sin x bằng cách sử dụng công thức cos 2 x = 1 − 2sin 2 x . Tuy nhiên
một số phương trình không đưa về được như vậy. Ví dụ sin x + sin 5 x = 2 (bạn đọc tự giải)
Ví dụ 11. Phương pháp hàm số
π 
Phương trình sin= 2
x +1 2 sin  − x  + cos 2 x + 1 (*) có tổng các nghiệm trong khoảng
4 
 π
 0;  là:
 2
π π π
A. 0 . B. . C. D. .
2 4 3
Lời giải
Chọn C.
Phương trình ⇔ sin 2 x + 1 =− sinx + cos x + cos 2 x + 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

⇔ sin 2 x + 1 + sinx
= cos x + cos 2 x + 1 (1)
Xét hàm số f (t )= t 2 + 1 + t trên ( 0;1) .
Với ∀t1 , t2 ∈ ( 0;1) va t1 ≠ t2 ta xét biểu thức

f (t1 ) − f (t2 ) t12 + 1 + t1 − t2 2 + 1 − t2 t12 − t2 2 t −t


= = = + 1 2
t1 − t2 t1 − t2
( )
t12 + 1 + t2 2 + 1 ( t1 − t2 ) t1 − t2

t12 − t2 2
+ 1 > 0.
( )
t12 + 1 + t2 2 + 1 ( t1 − t2 )

Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên ( 0;1) , Suy ra phương trình (1) tuuongw đương
π
f (sinx) = f (cos x) ⇔ sinx =cos x ⇔ tan x =1 ⇔ x = + kπ , ( k ∈  )
4
 π π
Vậy phương trình (*) có 1 nghiệm thuộc  0;  là .
 2 4
Lưu ý: Đối với việc chứng minh hàm số đồng biến trên ( a; b ) của hàm số

 x1 , x2 ∈ ( a; b )
∀ f (x1 ) − f (x 2 )
y = f ( x),  , xét tỉ số =m
 x1 ≠ x2 x1 − x2
+ Nếu m > 0 ⇒ Hàm số đồng biến trên ( a; b ) .
+ Nếu m < 0 ⇒ Hàm số nghịch biến trên ( a; b ) .
+ Nếu = 0 ⇒ Hàm số không đổi trên ( a; b ) .
STUDY TIP
+ Nếu hàm số y = f ( x) đồng biến trên ( a; b ) thì ∀x1 , x2 ∈ ( a; b ) :
f ( x1 ) < f ( x2 ) ⇔ x1 < x2
f ( x1 ) > f ( x2 ) ⇔ x1 < x2
⇒ f ( x= 1) f ( x2 ) ⇔ x=
1 x2 .
V. Một số phương trình lượng giác đưa về dạng tích
Ví dụ 1. Phương trình sin x + 4 cos x =
2 + sin 2 x có số nghiệm trên ( 0; 2π ) là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình ⇔ sin x + 4 cos x =
2 + 2sin x cos x

⇔ sin x (1 − 2 cos x ) − 2 (1 − 2 cos x ) =


0
⇔ ( sin x − 2 )(1 − 2 cos x ) =
0
sin x = 2(VN )
sin x − 2 = 0 π
⇔ ⇔ 1 ⇔x= ± + k 2π , (k ∈ )
1 − 2 cos x = 0 cos x = 3
 2
π 5π
Vậy phương trình có 2 nghiệm trên ( 0; 2π ) là x = và x = .
3 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

y π
3

O
x


3

Ví dụ 2. Phương trình 1 + cos x + sin x + cos 2 x + sin 2 x = 0 có các nghiệm dạng


x1 = a + k 2π , x2 =
b + k 2π , x3 =c + k 2π , x4 =d + k 2π . Với 0 < a, b, c, d < 2π thì a + b + c + d
là:
7π 5π 9π
A. 0 . B. . C. D. .
2 4 2
Lời giải
Chọn D.
Phương trình ⇔ 1 + sin 2 x + cos x + sin x + cos 2 x − sin 2 x =0
⇔ ( cos x + sin x ) + ( cos x + sin x ) + ( cos x + sin x )( cos x − sin x ) =
2
0
⇔ ( cos x + sin x )( cos x + sin x + 1 + cos x − sin x ) =0
  π  π
 2 sin  x +  =
0  x= + kπ
cos x + sin x = 0  4 4
⇔ ⇔ ⇔ (k ∈ )
 2 cos x + 1 =0  1  2π
cos x = 2 x= ± + k 2π
 3
Nghiệm trên biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta viết lại các nghiệm phương trình là:
3π 7π 2π 4π 3π 7π 2π 4π 9π
x =+ k 2π v x =+ k 2π v x =+ k 2π v x =+ k 2π ⇒ a + b + c + d =+ + + =.
4 4 3 3 4 4 3 3 2
Ví dụ 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình cos 2 x − cos 2 x − a sin x =
3 2 2
0 có nghiệm
 π
x ∈  0;  ?
 6
A. 0 . B. 1 . C. 2 D. 3 .
Lời giải
Chọn B.

1 − cos 2 x
Phương trình ⇔ cos3 2 x − cos 2 2 x − a =
0
2
cos 2 x = 1(1)
⇔ 2 cos 2 x − 2 cos 2 x + a cos 2 x − a = 0 ⇔ ( cos 2 x − 1) ( 2 cos 2 x − a ) = 0 ⇔  2
3 2 2
cos 2 x = − a (2)
 2
 π
-Giải (1) ⇒ 2 x= k 2π ⇔ x= kπ (k ∈ ) , các nghiệm này không thuộc  0;  .
 6
 π  π 1 1
-Giải (2) có x ∈  0;  ⇒ 2 x ∈  0;  ⇒ < cos 2 x < 1 ⇒ < cos 2 2 x < 1
 6  3 2 4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
 π 1 −a 1
Suy ra phương trình (2) có nghiệm thuộc  0;  ⇔ < < 1 ⇔ −2 < a < − .
 6 4 2 2
Vậy có 1 giá trị nguyên của a là −1.
π
Ví dụ 4. Phương trình ( 2sin x + 1)( 4 cos 4 x + 2sin x ) + 4 cos3 x =
3 nhận các giá
= trị x arccos m + k
2
(k ∈ ) làm nghiệm thì giá trị m là:
1 1 1 1
A. m = . B. − . C. m = D. m = − .
4 4 16 16
Lời giải
Chọn B.
Phương trình ⇔ ( 2sin x + 1)( 4 cos 4 x + 2sin x ) + 4 (1 − sin 2 x ) − 3 =0
⇔ ( 2sin x + 1)( 4 cos 4 x + 2sin x ) + (1 − 2sin x )(1 + 2sin x ) =
0
⇔ ( 2sin x + 1)( 4 cos 4 x + 1) =
0.
 π
x =− + k 2π
6

 1 x =7π
sin x = − + k 2π
2 ⇔  6
⇔  (k ∈ )
cos 4 x = − 1 =x 1 1 π
arccos(− ) + k
 4  4 4 2
 1 1 π
x =− arccos(− ) + k
 4 4 2
1
Vậy m =
4
STUDY TIP
cos x =
2
(1 − sin x )(1 + sin x )
(1 − cos x )(1 + cos x )
sin 2 x =
Ví dụ 5. Phương trình sin 2 x + 2 cos x = cos 2 x − sin x là phương trình hệ quả của phương trình:
π 1 1 1
A. sin( x − ) = B. sin 2 x = 0 C. sin x + cos x = D. sin x + cos x =
4 2 2 2
Lời giải
Chọn C
pt ⇔ 2sin x cos x + 2 cos x = −2sin x 2 − sin x + 1
sin x = −1
⇔ (sin x + 1)(2 cos x + 2sin x − 1) = 0 ⇔  1
cos x + sin x =
 2
Lưu ý: Phương trình bậc hai at + bt + c= 0(a ≠ 0) có hai nghiệm t1 , t2 thì
2

at 2 + bt + c = a (t − t1 )(t − t2 )
VI. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA ĐIỀU KIỆN
sin 5 x
Ví dụ 1. Phương trình = 1 có số nghiệm là:
5sin x
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Lời giải
Chọn A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Điều kiện: sin x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ ±1
Pt ⇔ sin 5 x − 5sin x = 0 ⇔ sin 5 x − sin x − 4sin x = 0
⇔ 2 cos 3 x.sin 2 x − 4sin x = 0 ⇔ 2 cos 3 x.2sin x cos x − 4sin x = 0
sin x = 0(l )
⇔ 4sin x(cos 3 x cos x − 1) = 0 ⇔  1
 (cos 2 x + cos 4 x) − 1 =0
2
cos 2 x = 1
⇔ cos 2 x + 2 cos 2 x − 1 − 2 = 0 ⇔ 2 cos 2 x + cos 2 x − 3 = 0 ⇔ 
2 2
cos 2 x = − 3 (VN )
 2
Với cos 2 x = 1 ⇔ 1 − 2sin x = 1 ⇔ sin x = 0 (loại vì không TMĐK)
2

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm


Ví dụ 2. Phương trình 3cot 2 x + 2 2 sin 2 x = (2 + 3 2) cos x có các nghiệm dạng
π
x= α + k 2π ; x = β + k 2π , k ∈ Z , 0 < α , β < thì α .β bằng:
2
π 2
π 2
7π π2
A. B. - C. D. 2
12 12 12 12
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: sin x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ ±1
Pt ⇔ 3cos 2 x + 2 2 sin=
4
x 2 cos x.sin 2 x + 3 2 cos x.sin 2 x
⇔ 3cos x(cos x − 2 sin 2 x) − 2sin 2 x(cos x − 2 sin 2 x) =
0
⇔ (cos x − 2 sin 2 x)(3cos x − 2sin 2 x) =
0
 2 cos 2 x + cos x − 2 = 0(1)
⇔
 2 cos x + 3cos x − 2 =
2
0(2)
 2
cos x = π
(1) ⇔  2 ⇔x= ± + k 2π (k ∈ )
4
cos x = − 2(VN )
 1
cos x = π
(1) ⇔  2 ⇔x=± + k 2π (k ∈ )
 3
cos x = −2(VN )
π π π2
=
Vậy α = ;β α .β
;=
4 3 12
1 1 1
Ví dụ 3. Phương trình + = có tổng các nghiệm trên (0; π ) là:
cos x sin 2 x sin 4 x
π π 2π
A. B. C. D. π
6 6 3
Lời giải
Chọn D
 
cos x ≠ 0 cos x ≠ 0  cos x ≠ 0 sin x ≠ ±1
  
 

Điều kiện: sin 2 x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ 0
sin 4 x ≠ 0 cos 2 x ≠ 0  
  sin x ≠ ± 2 sin x ≠ ± 2
 2  2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
1 1 1
Pt ⇔ + =
cos x 2sin x cos x 4sin x cos x cos 2 x
⇔ 2sin x cos 2 x + cos 2 x − 1 =0
⇔ 2sin x(1 − 2sin 2 x) + 1 − 2sin 2 x − 1 =0
⇔ 2sin x(1 − 2sin 2 x − sin x) =
0
 π
sin x = −1( l ) = + k 2π
sin x = 0 (l ) 
 x
6
⇔ ⇔ ⇔ k ∈
1 − 2sin x − sin x =
2
0 sin x = 1  5π
 = x + k 2π
2  6
π 5π
=>có 2 nghiệm trên (0; π ) là x= và x=
6 6
π 5π
Vậy tổng các nghiệm trên (0; π ) là: + =π
6 6
sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1
Ví dụ 4. Phương trình = 0 có bao nhiêu nghiệm trên (0;3π ) ?
tan x + 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn B
cos x ≠ 0
Điều kiện:  ( *)
 tan x ≠ − 3
Pt ⇔ sin 2 x + cos 2 x − sin x − 1 = 0 ⇔ 2sin x cos x − sin x + 2 cos x − 1 = 0
 π
sin x = −1  x = − + k 2π
⇔ (2 cos x − 1)(sin x + 1) = 0 ⇔ 
2
1 ⇔ k ∈
cos x = x = π
 2 ± + k 2π
 3
π
Kết hợp điều kiện (*)=>Nghiệm của phương trình là x= + k 2π
3
π 7π
Vậy có hai nghiệm thuộc (0;3π ) là x = và x =
3 3
π
(1 + sin x + cos 2 x) sin( x + )
Ví dụ 5. Phương trình 4 = 1 cos x có các nghiệm dạng
1 + tan x 2
x = α + k 2π ; x = β + k 2π , α ≠ β ; k ∈ Z , −π < α , β < π thì α 2 + β 2 là:
π2 35π 2 13π 2 15π 2
A. B. C. D.
36 36 18 18

Lời giải
Chọn C
cos x ≠ 0
Điều kiện:  tan x ≠ −1(*)

π
(1 + sin x + cos 2 x) 2 sin( x + )
Pt ⇔ 4 =cos x
sin x + cos x
cos x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
π
(1 + sin x + 1 − 2sin 2 x) 2 sin( x + )
⇔ 4 =1
π
2 sin( x + )
4
sin x = 1
⇒ 2 + sin x − 2sin x = 1 ⇔ 2sin x − sin x − 1 = 0 ⇔ 
2 2
sin x = 1
 2
 π
x = − + k 2π
6
Kết hợp điều kiện(*) ta có nghiệm của pt là  k ∈
x = 5π
− + k 2π
 6
π2 25π 2 26π 2 13π 2
⇒α2 + β2 = + = =
36 36 36 18
sin 2 x + cos 2 x
4 4
Ví dụ 6. Phương trình = cos 4 x (1) có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn
π  π 
tan  − x  tan  + x 
4  4 
lượng giác là:

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Lời giải
Chọn B

 π  π
sin( x + 4 ) ≠ 0  x ≠ − 4 + kπ
 
sin( π − x) ≠ 0  x ≠ π + kπ
 4  4
Điều kiện:  ⇔
cos( x + π ) ≠ 0  x ≠ π + kπ
 4  4
 π  π
cos( − x) ≠ 0  x ≠ − + kπ
 4  4
π π
tan − tan x tan + tan x
π  π  4 4 1 − tan x 1 + tan x
Ta có: tan  − x=  tan  + x  . = = . 1
4  4  1 + tan π tan x 1 − tan π tan x 1 + tan x 1 − tan x
4 4
1
(∗) ⇔ sin 4 2 x + cos4 2 x = cos4 4 x ⇔ 1 − sin 2 4 x = 1 − sin 2 4 x ⇔ sin 2 4 x = 0 .
2
sin 2 x = 0 π
⇔ sin 4 x = 0 ⇔ 2sin 2 x cos x = 0 ⇔  ⇔ x = k (k ∈ ) .
cos x = 0 ( L) 2
π
Kết hợp điều kiện ⇒ nghiệm của phương trình (1)=
là x k (k ∈ Z )
2
Vậy số điểm biểu diễn cần tìm là 4.
 
Lưu ý: Ở bài nầy điều kiện bài toán có thể gộp thành x   k (k  Z)
4 2
Bài tập rèn luyện kỹ năng

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


Phương trình lượng giác cơ bản

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
1 0
Câu 1. Phương trình sin( x + 10=
0
) (0 < x < 1800 ) có nghiệm là:
2
A. x = 300 và x = 1500 B. x = 200 và x = 1400
C. x = 400 và x = 1600 D. x = 300 và x = 1400
π
Câu 2. Số nghiệm của phương trình 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là:
2cos( x + ) =
4
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
π
Câu 3. Phương trình sin(5 x + ) =m − 2 có nghiệm khi:
2
A. m ∈ [1;3] B. m ∈ [ −1;1] C. m ∈ R D. m ∈ (1;3)
Câu 4. Phương trình tan(3 x + 600 ) =
m 2 có nghiệm khi:
A. m ∈ [ −1;1] B. m ∈ [ 0;1] C. m ∈ R D. m ∈∅
Câu 5. Phương trình có nghiệm t an(x-1) = 2 là:
A. x =−1 + arctan(2) + kπ (k ∈ Z ) 1 + arctan(2) + kπ (k ∈ Z )
B. x =
π
C. x= arctan(2) + k 2π (k ∈ Z ) D. x =
1 + arctan(2) + k (k ∈ Z )
2
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình t anx = 1 trên khoảng (0;10) là:
15π 3π 7π
A. B. C. D. 8π
4 2 2
Câu 7. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình cos x = 0 ?
A. s inx = 1 B. s inx = −1 C. t anx = 0 D. cot x = 0
π π
Câu 8. Phương trình cos(x + ) = sin Có các nghiệm dạng x= α + k 2π và x =− β + k 2π
3 6
(0 ≤ α ; β ≤ π ) Khi đó α + β bằng
π 2π 2π
A. 0 B. − C. D. −
6 3 3
π
Câu 9. Phương trình cos2 x =−cos( x + ) có bao nhiêu nghiệm thuộc (0;10π )
2
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
x π
Câu 10. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cot= x tan( − )
2 2
2π π 4π
A. − B. − C. − D. 0
3 3 3
Câu 11. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. t anx = 99 B. cot 2018 x = 2017
3 π 2π
C. sin 2 x = − D. cos(2 x − ) =
4 2 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Một số phương trình lượng giác thường gặp
Câu 12. 0 Trên đoạn [ 0; 2π ]
Số nghiệm của phương trình 2sin x − 3 =
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Phương trình m tan x − 3 =
0 Có nghiệm khi
3 3
A. m ≠ 0 . m ∈ R C. −1 ≤ ≤1 D. −1 < <1
m m
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 cos 2 x + m − 1 =0 Có nghiệm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Tổng các nghiệm của phương trình 2sin( x + 20 ) − 1 =0 trên khoảng (0 ,1800 )
0 0

Câu 15.
A. 2100 B. 2000 C. 1700 D. 1400
Câu 16. Phương trình s inx − 3cos x =0 có nghiệm dạng =x arc cot m + kπ , k ∈ Z thì giá trị m là:
1 1
A. m = B. m = 3 C. m = −3 D. m = −
3 3
Câu 17. Tổng 2 nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình: 2sin 2 x + 7 sin x − 4 =0 là:
π 4π π 5π
A. x = B. C. D.
6 3 6 6
t anx − 3
Câu 18. Nghiệm của phương trình = 0 là:
2 cos x + 1
π  π 
A. S = + kπ , k ∈ Z  B. S =  + (2k + 1)π , k ∈ Z 
3  3 
π  π π 
C. S = + k 2π , k ∈ Z  D. S =  + k ,k ∈Z
3  3 2 
3
Câu 19. Nghiệm của phương trình 2 tan 2 x + =
−3 là:
cos x
=
A. x kπ , k ∈  . ( 2k + 1) π , k ∈  .
B. x =
π
C. x k 3π , k ∈  .
= =
D. x k , k ∈ .
3
13 2
Câu 20: Phương trình cos6 x − sin 6 x = cos 2 x có bao nhiêu điểm biểu diễm trên đường tròn lượng
8
giác?
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin 2 x + ( m 2 − 3) sin x + m 2 − 4 có hai
 3π 
nghiệm thuộc  ; 2π  ?
 2 
A. 1 . B. 2 . C. Vô số. D. Không có m .
 π 3π 
Câu 22: Giá trị của m để phương trình cos2 x − ( 2m + 1) cos x + m + 1 =0 có nghiệm trên  ;  là
2 2 
m ∈ [ a; b ) thì a + b là:
A. 0 . B. −1 . C. 1 . D. 2 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 π  π 3
Câu 23: Phương trình cos 4 x + sin 4 x + cos  x −  sin  3 x −  − = 0 có tổng 2 nghiệm âm lớn nhất
 4  4 2
liên tiếp là:
3π π 5π
A. − . B. −π . C. − . D. − .
2 2 2
Câu 24: Phương trình sin 6 x + cos6 x + 3sin x cos x − m + 2 = 0 có nghiệm khi m ∈ [ a; b ] thì tích a.b
bằng:
9 9 75 15
A. . B. . C. . D. .
4 2 16 4
π
Câu 25: Phương trình tan x + 2 cot x − 3 =0 có các nghiệm dạng x= π và x arc tan m + kπ ;
+ k 2=
4
k ∈  thì:
1
A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = . D. m = −2 .
2
Câu 26: Cho các phương trình sau:.
(1) 2sin x − 5 = 0.
( 2 ) sin 2 2 x + 5cos2 x − 7 =0.
5
( 3) sin 8 3x + cos8 3x =
.
4
Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm
A. Chỉ phương trình (1) vô nghiêm. B. Chỉ phương trình (2) vô nghiệm.
C. Chỉ phương trình (3) vô nghiệm. D. Cả 3 phương trình vô nghiệm.
Phương trình bậc nhất đối với sin x , cos x .
Câu 27: Phương trình sin x + m cos x =
10 có nghiệm khi:
m ≥ 3 m > 3 m ≥ 3
A.  . B.  . C.  . D. −3 ≤ m ≤ 3 .
 m ≤ −3  m < −3  m < −3
1 có các nghiệm dạng x= α + k 2π và x= β + k 2π , k ∈  với
Câu 28: Phương trình sin x + 3 cos x =
−π < α , β < π thì α .β là:
π2 π2 π2 π2
A. − . B. − . C. − . D. .
6 2 12 12
Câu 29: Phương trình cos2 x + sin=
x 3 ( cos x − sin 2 x ) có các nghiệm là:
 π 2π  π
= x +k x =− + kπ
A. 
18 3
(k ∈ ) . B.  4
(k ∈ ) .
x = 3π x = π
− − k 2π − + k 2π
 2  12
 π  π
= x + kπ  =x + k 2π
C.  12
( k ∈  ) . D.  12
(k ∈ ) .
 x= π  π
+ kπ x=− + k 2π
 4  4
Câu 30: Phương trình sin x + cos x.sin x + 3cos3 x = 2 ( cos4 x + sin 3 x ) có tổng hai nghiệm dương nhỏ
nhất liên tiếp là:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
π 13π π π
A. . B. . C. . D. .
42 42 3 2
2
 x x
Câu 31: Phương trình  sin + cos  + 3 cos x =
2 có nghiệm dương nhỏ nhất là a và nghiệm âm lớn
 2 2
nhất là b thì a + b là:
π π π
A. π . B. . C. . D. − .
2 3 3
Phương trình đẳng cấp bậc hai.
Câu 32: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x − 3 sin 2 x =
1 + sin 2 x trên đường tròn lượng
giác là:
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 33: Cho phương trình 2cos 2 x + 5sin x cos x + 6sin 2 x − m − 1 =0 (1) số giá trị m ∈  để phương
trình (1) có nghiệm là:
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 34: Phương trình sin x + cos x − 4sin x =
3
0 tương đương với phương trình:
A. tan x = −1 . B. sin x − cos x =
0 . C. 2cos 2 x − 1 =0 . D. 2 sin x − 1 =0 .
1
Câu 35: Phương trình 3 sin x + cos x = có bào nhiêu nghiệm trên ( 0; 2π ) ?
cos x
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 36: Số giá trị nguyên của m để phương trình 2sin x − sin x cos x − mcos x =
2 2
1 có nghiệm trên
 π π
 − 4 ; 4  là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Phương trình đối xứng và các phương trình lượng giác không mẫu mực.
Câu 37: Phương trình sin x + cos x + 2 sin 2 x = 0 có số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
 π
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin 2 x + 2 sin  x −  − m − 1 có nghiệm?
 4
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 39: Cho phương trình cot x − tan x = sin x + cos x . Khi đặt
= t sin x − cos x thì:
A. t = 1 − 2 . B.=t 2 −1 . C. t = 0 . D. t =−1 − 2 .
Câu 40: Phương trình tan x + cot x =t có nghiệm khi:
t ≥ 2 t > 2
A.  . B.  . C. ∀t ∈  . D. t ∈ [ −2; 2] .
t ≤ −2 t < −2
Câu 41: Cho phương trình 3 tan 2 x + 4 tan x + 4 cot x + 3cot 2 x + 2 =0 (1) . Đặt tan x + cot x =
t với
t ∈ ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ ) thì phương trình (1) tương đương với phương trình:
A. 3t 2 + 4t + 2 =0. B. −3t 2 + 4t − 4 =0. C. 3t 2 + 4t − 4 =0. D. 3t 2 − 4t − 4 =0.
Một số phương trình lượng giác khác.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
π
Câu 42: Phương trình cos x + cos 3 x + 2 cos 5 x =
0 có các nghiệm là x= + kπ và
2
1
± arc cos m + kπ . Giá trị của m là:
x=
2
1 ± 17 1 ± 17 ±1 + 17 ±1 + 17
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = .
8 16 8 16
Câu 43: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 3 x − sin x + sin 2 x = 0 trên đường tròn lượng
giác là:
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
 π 1
Câu 44: Phương trình sin 4 x + cos 4  x +  =có bao nghiêu nghiệm trên ( 2π ;3π ) ?
 4 4
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
sin 3 4 x có bao nhiêu nghiệm trên [ 0; 2π ] ?
Câu 45: Phương trình cos3 x.cos 3 x + sin 3 x.cos 3 x =
A. 1 . B. 24 . C. 12 . D. 2 .
x 3x x 3x 1
Câu 46: Phương trình cos x.cos .cos − sin x.sin .sin = có tích các nghiệm trên ( −π ;0 ) là:
2 2 2 2 2
π2 π2 5π 2 π2
A. − . B. . . C. D. − .
8 8 72 32
Câu 47: Phương trình sin 5 x.cos 3 x = sin 7 x.cos 5 x có tập nghiệm là:
 π
x = k 2  x = kπ
A.  (k ∈ ) . B.  π π (k ∈ ) .
= π π =x +k
x +k  20 10
 20 10
 π π  π
 x= +k x = k 2
C. 
2 10
(k ∈ ) . D.  (k ∈ ) .
= π π = π π
x +k x +k
 20 10  20 5
1  7π
1 
Câu 48: Phương trình + =
4sin  − x  có tổng 3 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất là:
 3π 
sin x  4 
sin  x − 
 2 
π 5π 3π 3π
A. − . B. − . C. − . D. − .
2 8 8 4
trên [ 0; 2π ] là:
2
Câu 49: Số nghiệm của phương trình sin 8 x − cos8 x =
3
A. 0 . B. Vô số. C. 2 . D. 4 .
Câu 50: Phương trình tan 2 x + 2sin 2 x − 2 tan x − 2 2 sin x + 2 =0 có bao nhiêu nghiệm trên ( 0; 2π ) ?
A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4 .
 3π x  1  π 3x 
Câu 51: Phương trình sin  −=  sin  +  có bao nhiêu nghiệm trên ( 0; 2π ) ?
 10 2  2  10 2 
A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4 .
Câu 52: Phương trình 2 ( sin x − 2 cos x ) =
2 − sin 2 x có tập nghiệm là:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 π   3π 
A. S =± + k 2π , k ∈   . B. S =± + k 2π , k ∈   .
 4   4 
 3π   5π 
C. S =± + kπ , k ∈   . D. S =  + k 2π , k ∈   .
 4   4 
cos 2 x 1
Câu 53: Phương trình cot= x −1 + sin 2 x − sin 2 x có các nghiệm là:
1 + tan x 2
π π
A. x = + k 2π ( k ∈  ) . B. x =+ kπ ( k ∈  ) .
4 4
π π 5π
C. x = + k (k ∈ ) . D. x =+ k 2π ( k ∈  ) .
4 2 4
2
Câu 54: Phương trình cot x − tan x + 4sin 2 x = có bao nhiêu nghiệm trên ( 0; 2π ) ?
sin 2 x
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 55: Phương trình 2sin 2 x + sin 7 x − 1 =
2
sin x đưa về phương trình tích được phương trình tương
đương là:
A. cos 4 x (1 − sin 3 x ) =
0. B. 2 cos 4 x (1 − sin 3 x ) =
0.
C. cos 4 x (1 + sin 3 x ) =
0. D. cos 2 x (1 + sin 3 x ) =
0.
Câu 56: Phương trình 2sin x (1 + cos 2 x ) + sin 2 x =
1 + 2 cos x là phương trình hệ quả của phương trình:
A. cos 2 x = 0 . B. 2 cos x − 1 =0 . C. sin 2 x + 1 =0 . D. sin 2 x − 1 =0 .
5sin x.cos x
Câu 57: Phương trình 6sin x − 2 cos3 x = có số nghiệm trên ( 0; 2π ) là:
2 cos 2 x
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
± m arc cos n + kπ
Câu 58: Phương trình sin 4 x = tan x có nghiệm dạng x = kπ và x = (k ∈ ) thì
m + n bằng:
3 3 −1 + 3 −1 − 3
A. m + n = . B. m + n =− . C. m + n = . D. m + n = .
2 2 2 2
cos 2 x − cos3 x − 1
Câu 59: Phương trình cos 2 x − tan 2 x = 2 có bao nhiêu nghiệm trên [1;70] ?
cos x
A. 32 . B. 33 . C. 34 . D. 35 .
Phương trình lượng giác chứa tham số.
Câu 60: Phương trình ( 2sin x + 1)( sin x − m ) =
0 ( m là tham số) có nghiệm trên ( 0; π ) khi:
A. ∀m ∈  . B. m ∈∅ . C. m ∈ ( 0;1] . D. m ∈ ( 0;1) .
Câu 61: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm lớn hơn −10 của m để phương trình
 π π
( 2 cos x − 1)( 2 cos 2 x + 2 cos x − m ) =3 − 4sin 2 x có hai nghiệm thuộc  − ;  ?
 2 2
A. 7 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
Câu 62: Các giá trị của m ∈ [ a; b ] để phương trình cos 2 x + sin 2 x + 3cos x − m =
5 có nghiệm thì:
A. a + b =2. B. a + b =
12 . C. a.b = −8 . D. a.b = 8 .
m
Câu 63: Cho phương trình m sin x + ( m + 1) cos x = . Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn
cos x
10 để phương trình có nghiệm là:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 7 .
 π 
Câu 64: Phương trình cos 2 x + ( 2m + 1) sin x − m − 1 =0 có nghiệm trên  − ; π  khi tất cả các giá trị
 2 
thỏa mãn:
A. m ∈∅ . B. m ∈  . C. m ∈ [ −1;1] . D. m ∈ ( −1;1) .
Câu 65: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2018 để phương trình
3
2
m có nghiệm ?
+ 3 tan 2 x + tan x + cot x =
sin x
A. 2000 . B. 2001 . C. 2010 . D. 2011 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Phương trình lượng giác cơ bản
Câu 1: Đáp án B.
sin ( x + 10o ) = ⇔ sin ( x + 10o ) =
1
sin 30o
2
 x + 10 = 30o + k 360o
o
 x = 20o + k 360o
⇔ ⇔  (k ∈ )
 x + 10 o
= 180 o
− 30 o
+ k 360 o
 x = 140 o
+ k 360 o

 x = 20o
Mà x ∈ ( 0 ;180 ) ⇒ 
o o
.
 x = 140
o

Câu 2: Đáp án C.
 π π
 x + 4 = 4 + k 2π  x = k 2π
 π 1  π π
cos  x +  = ⇔ cos  x +  = cos ⇔  ⇔ π (k ∈ ) .
 4 2  4 4 x + =π π x = − + k 2π
− + k 2π  2
 4 4
Biểu diễn trên đường trong lượng giác:

Vậy có 2 họ nghiệm thuộc [ 0; 2π ] .


Câu 3: Đáp án A.
 π
Phương trình sin  5 x +  =m − 2 có nghiệm khi m − 2 ≤ 1 ⇔ −1 ≤ m − 2 ≤ 1 ⇔ 1 ≤ m ≤ 3 .
 2
Câu 4: Đáp án C.
Phương trình tan ( x + 60o ) =
m 2 có nghiệm khi m ∈  .
Câu 5: Đáp án B.
Phương trình tan ( x − 1) = 2 ⇔ x − 1 = rac tan 2 + kπ ⇔ x = 1 + rac tan 2 + kπ ( k ∈  ) .
Câu 6: Đáp án A.
π
tan x =1 ⇔ x = + kπ ( k ∈  )
4
π 1 10 1
Mà x ∈ ( 0;10 ) ⇔ 0 < + kπ < 10 ⇔ − <k< −
4 4 π 4
π π π
Do k ∈  ⇒ k ∈ {0;1; 2} ⇔ 3 nghiệm ∈ ( 0;10 ) là x1 = , x=
2 + π , x=
3 + 2π
4 4 4
15π
⇒ x1 + x2 + x3 = .
4
Câu 7: Đáp án D.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
Ta có cot x =
0 ⇔ cos x =
0
Câu 8: Đáp án D.
 π π
 x + 3 = 3 + k 2π  x = k 2π
 π π  π π
cos  x + = sin ⇔ cos  x + = cos ⇔  ⇔ 2π (k ∈ )
 3 6  3 3 x + π = π x = − + k 2π
− + k 2π  3
 3 3
α = 0
 2π
Vậy  2π ⇒ α + β =− .
 β = − 3
3
Câu 9: Đáp án B.
 π   π  π 
cos 2 x = cos π
− cos  x +  ⇔ cos 2 x = −  x +   ⇔ cos 2 x = cos  − x 
 2   2  2 
 π  π 2π
 2 x = − x + k 2π  =
x + k
2 6 3 π 2π
⇔ ⇔ ⇔ x = +k
 2 x =− π + x + k 2π x = π
− + k 2π
6 3
 2 
 2
(Chú ý gộp nghiệm trên đường tròn lượng giác)

π 2π 1 59
Ta có: 0 < x < 10π ⇔ 0 < +k < 10π ⇔ − < k <
6 3 4 4
Mà k ∈  ⇒ k ∈ {0;1; 2;3;...;14}
Vậy có 15 giá trị k ⇒ có 15 nghiệm ∈ ( 0;10π ) .
Câu 10: Đáp án A.
x π  x x 2π
cot x = tan  −  ⇔ cot x = cot  π −  ⇔ x = π − + kπ ⇔ x = ( k + 1) với k ∈  .
2 2  2 2 3

Vậy nghiệm âm lớn nhất là x = − .
3
Câu 11: Đáp án D.

Vì > 1.
3
Một số phương trình lượng giác thường gặp
Câu 12: Đáp án B.
 π
 x= + k 2π
3
2sin x − 3 =0 ⇔ sin x = ⇔ 
3
(k ∈ )
2 = 2π
x + k 2π
 3
π 2π
Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc [ 0; 2π ] là x = và x = .
3 3
Câu 13: Đáp án A.
+ Với m = 0 : Phương trình ⇔ − 3 =0 (vô nghiệm) ⇒ m =
0 không thỏa mãn.
3 3
+ Với m ≠ 0 : Phương trình ⇔ tan x =xác định với mọi giá trị ∈.
m m
Câu 14: Đáp án C.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
1− m
2 cos 2 x + m − 1 =0 có nghiệm ⇔ cos 2 x =có nghiệm
2
1− m
⇔0≤ ≤ 1 ⇔ 0 ≤ 1 − m ≤ 2 ⇔ −1 ≤ m ≤ 1
2
Vậy có 3 giá trị m nguyên thỏa mãn.
Câu 15: Đáp án D.

( )
2sin x + 20o − 1 = ( 1
)
0 ⇔ sin x + 20o =⇔ sin x + 20o =
2
(
sin 300 )
 x + 20o = 30o + k 3600  x =10o + k 3600
⇔ ⇔ (k ∈ )
 x + 20 = 180 − 30 + k 360  x = 130 + k 360
o o o 0 o 0

Vậy tổng các nghiệm trên ( 0o ;180o ) là: 10o + 130o =


140o .
Câu 16: Đáp án B.
sin x − 3cos x = 0 ⇔ 3cos x = sin x ⇔ cot x = 3 ⇔ x = arc cot 3 + kπ , k ∈  .
Vậy m = 3 .
Câu 17: Đáp án A.
 π
 1
 x= + k 2π
 sin x =
2sin x + 7 sin x − 4 = 0 ⇔
2

2 ⇔
6
(k ∈ ) .
= 5π
sin x = −4 (VN ) x + k 2π
 6
π 5π
Vậy tổng 2 nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất là: + = π.
6 6
Câu 18: Đáp án C
tan x − 3
=0
2 cos x + 1
 1
cos x ≠ −
Điều kiện:  2
cos x ≠ 0
π
Phương trình ⇔ tan x = 3⇔x= + kπ ( k ∈  )
3
π
Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là x= + k 2π (k ∈
3

Câu 19: Đáp án B.


π
Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ ( k ∈  ) .
2
1 1
Ta có: 1 + tan 2 x = 2
⇒ tan 2 x = −1
cos x cos 2 x
 1  3 1 1
Phương trình ⇔ 2  − 1 + =−3 ⇔ 2. + 3. + 1 =0
 cos x  cos x
2 2 2
cos x cos x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 1
 cos x = −1 cos x = −1 (TM )
⇔ ⇔ ⇔ x = π + k 2π ( k ∈  ) .
 1 = −1 cos x = −2 ( l )
 cos x 2
Câu 20: Đáp án C.
cos 2 2 x ⇔ ( cos 2 x − sin 2 x )( cos 4 x + sin 2 x.cos 2 x + cos 4 =
x)
13 13
cos 6 x − sin= 6
x cos 2 2 x
8 8
 13 cos 2 2 x ⇔ cos 2 x 1 − 1 sin 2 2 x  − 13 cos 2 2=
cos 2 x ( sin 2 x + cos 2 x ) − sin 2 x.cos 2 x= x 0
 8  4  8
cos 2 x = 0
⇔ 1
1 − (1 − cos 2 2 x ) − 13 cos 2 x =
0
 4 8
cos 2 x = 0
cos 2 x = 0
⇔ ⇔
 2 cos 2
2 x − 13cos 2 x + 6 = 0 cos 2 x = 1
 2
 π π
 x= 4 + k 2
⇔ (k ∈ )
x = π
± + kπ
 6
Câu 21: Đáp án D.
sin x = −1
sin 2 x + ( m 2 − 3) sin x + m 2 − 4 = 0 ⇔ 
sin x= 4 − m
2

π
+ Với sin x =−1 ⇔ x =− + k 2π ( k ∈  )
2
3π  3π 
có 1 nghiệm = x ∈  ; 2π 
2  2 
 3π   3π  3π
+ Phương trình có 2 nghiệm ∈  ; 2π  ⇔ sin x = m 2 − 4 có 1 nghiệm ∈  ; 2π  khác .
 2   2  2
Câu 22. Đáp án B.
 1
cos 2 x − ( 2m + 1) cos x + m + 1 = 0 ⇔ cos x = 2
0 ⇔ 2cos 2 x − ( 2m + 1) cos x + m =
cos x = m

 π 3π  1  π 3π 
x ∈  ;  ⇒ cos x ∈ [ −1;0 ) ⇒ cos x = không có nghiệm thỏa mãn  ;  .
2 2  2 2 2 
 π 3π 
Phương trình có nghiệm trên  ;  ⇔ −1 ≤ m < 0 ⇒ a + b =1 .
2 2 
Câu 23. Đáp án D.
 π  π 3
cos 4 x + sin 4 x + cos  x −  .sin  3 x −  − =
0
 4  4 2
1  π  3
⇔ 1 − 2sin 2 x.cos 2 x +  sin  4 x −  + sin 2 x  − =0
2  2  2
⇔ 2 − sin 2 2 x − cos 4 x + sin 2 x − 3 =0
( )
⇔ 2 − sin 2 2 x − 1 − 2sin 2 2 x + sin 2 x − 3 =0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
⇔ sin 2 2 x + sin 2 x − 2 =0
sin 2 x = −2 ( vn ) π π
⇔ ⇔ 2 x = + k 2π ⇔ x = + kπ ( k ∈  ) .
sin 2 x = 1 2 4
3π 7π 5π
Vậy tổng hai nghiệm âm lớn nhất là − − = − .
4 4 2
Câu 24. Đáp án C.
sin 6 x + cos 6 x + 3sin x.cos x − m + 2 = 0
3 2 3
⇔ 1 − sin 2 x + sin 2 x − m + 2 = 0 (*)
4 2
⇔ 4m = −3sin 2 2 x + 6sin 2 x + 12
Đặt
= t sin 2 x, t ∈ [ −1;1] . Xét f ( t ) = −3t 2 + 6t + 12 trên [ −1;1] .

3 15
Suy ra (*) có nghiệm ⇔ 3 ≤ 4m ≤ 15 ⇔ ≤m≤ .
4 4
75
Vậy ab = .
16
Câu 25. Đáp án B.

{
Điều kiện sin x ≠ 0 .
cos x ≠ 0
2
Phương trình ⇔ tan x + − 3 = 0 ⇔ tan 2 x − 3tan x + 2 = 0
tan x
 π
⇔  x= 4 + kπ
tan x = 1
⇔  (k ∈ )
 tan x = 2=  x arctan 2 + kπ

Vậy m = 2 .
Câu 26. Đáp án D.
Phương trình bậc nhất đối với sin x,cos x
Câu 27. Đáp án A.
Phương trình có nghiệm 12 + m 2 ≥ 10 ⇔ m 2 ≥ 9 ⇔  m ≥ 3 .
 m ≤ −3
Câu 28. Đáp án C.
 π 1
sin x + 3 cos x = 1 ⇔ sin  x +  =
 3 2
 π π  π
 x + 3 = 6 + k 2π x = − + k 2π
⇔
π 5π
⇔
π
6 (k ∈ ) .
x + = + k 2π  x= + k 2π
 3 6  2
π π π 2
⇒ α .β = − . = − .
6 2 12
Câu 29. Đáp án A.
cos 2 x + sin=
x 3 ( cos x − sin 2 x )
⇔ sin x − 3 cos x = (
− 3 sin 2 x + cos 2 x )

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
1 3  3 1 
⇔ sin x − cos x =
−  sin 2 x + cos 2 x 
2 2  2 2 
π π  π π 
⇔ cos sin x − sincos x = −  cos sin 2 x + sin cos 2 x 
3 3  6 6 
 π   π 
⇔ sin  x −  = − sin  2 x + 
 3   6 
 π  π
⇔ sin  x − = sin  −2 x − 
 3   6
 π π  π 2π
x − 3 = −2 x − + k 2π =x +k
⇔ 6 ⇔ 18 3 (k ∈ )
π π 3π
 x − =π + 2 x + + k 2π x = − − k 2π
 3 6  2
Câu 30. Đáp án C.
(
sin x + cos x.sin 2 x + 3 cos3 x =2 cos 4 x + sin 3 x )
( )
⇔ 1 − 2sin x sin x + cos x.sin 2 x + 3 cos3 x =
2
2cos 4 x .
⇔ sin x.cos 2 x + cos x.sin 2 x + 3 cos3 x =
2cos 4 x
⇔ sin 3 x + 3 cos3 x =
2cos 4 x
1 3
⇔ sin 3 x + cos3 x =
cos 4 x
2 2
π π
⇔ sin sin 3 x + coscos3 x =cos 4 x
6 6
 π
⇔ cos  3 x −  = cos 4 x
 6
 π  π
4 x = 3 x − + k 2π  x= − + k 2π
2π (
⇔ 6 ⇔ 6 k ∈ )
π π
4 x = −3 x + + k 2π x = + k
 6  42 7
π 13π π
Hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất là x1= , x2= ⇒ x1 + x2= .
42 42 3
Câu 31. Đáp án C.
2
 x x
 sin 2 + cos 2  + 3 cos x = 2
 
x x
⇔ 1 + 2sin .cos + 3 cos x = 2
2 2
 π 1
⇔ sin x + 3 cos x = 1 ⇔ sin  x +  =
 3 2
 π π  π
 x + 3 = 6 + k 2π x = − + k 2π
⇔
π 5π
⇔
π
6 (k ∈ )
x + = + k 2π  x= + k 2π
 3 6  2
π π
Nghiệm dương nhỏ nhất là , nghiệm âm lớn nhất là − .
2 6
π
Vậy a + b = .
3
Phương trình đẳng cấp bậc 2.
Câu 32. Đáp án D.
1 + sin 2 x (1) ⇔ sin 2 x + 2 3 sin x.cos x − cos 2 x =
cos 2 x − 3 sin 2 x = −1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
- Với cos x =0 ⇒ sin 2 x =1 ⇒ (1) ⇔ 1 =−1 vô lí.
- Với cos x ≠ 0 chia cả hai vế cho cos 2 x ta được:
(1) ⇔ tan 2 x + 2 (
3 tan x − 1 =− 1 + tan 2 x ) ⇔ 2 tan 2 x + 2 3 t =
0

 tan x = 0  x = kπ
⇔ ⇔ π
− + kπ
(k ∈ )
 tan x = − 3 x =
 3

Vậy số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là 4.
Câu 33. Đáp án C.
2cos 2 x + 5sin x.cos x + cos 2 x − m − 1 = 0
1 − cos 2 x
⇔ 2cos 2 x − 1 + 5sin x.cos x + 6 =m
2
5 5
⇔ cos 2 x + sin 2 x + 3 − 3cos 2 x = m ⇔ sin 2 x − 2cos 2 x = m − 3
2 2
2
5
Phương trình có nghiệm ⇔   + ( −2 ) ≥ ( m − 3)
2 2

2
41 41
⇔ ( m − 3) ≤
2
⇔ m−3 ≤
4 2
41 41 41 41
⇔− ≤ m−3≤ ⇔− +3≤ m≤ +3
2 2 2 2
Mà m ∈  ⇒ m ∈ {0;1;2;3;4;5;6} .
Vậy có 7 giá trị m thỏa mãn.
Câu 34. Đáp án B.
0 ( *)
Phương trình sin x + cos x − 4sin 3 x =
-Với cos x = 0 ⇒ sin x = ±1 không thỏa mãn phương trình.
-Với cos x ≠ 0 , chia cả hai vế của phương trình cho cos3 x ta được
(*) ⇔ tan x (1 + tan 2 x ) + 1 + tan 2 x − 4 tan 3 x =0
⇔ 3tan 3 x − tan 2 x − tan x − 1 = 0
⇔ tan x = 1 ⇔ sin x − cos x = 0
Câu 35. Chọn đáp án B.
Điều kiện cos x ≠ 0
Phương trình ⇔ 3 tan x + 1 = 1 + tan 2 x ⇔ tan 2 x − 3 tan x = 0
 tan x = 0  x = kπ
⇔ ⇔ π
+ kπ
(k ∈ ) .
 tan x = 3  x=

3
Vây só nghiệm trên ( 0;2π ) là 3.

Câu 36. Đáp án C.


1(1)
2sin 2 x − sin x.cos x − m cos 2 x =
 π π
Trên  − ;  ⇒ cos x ≠ 0
 4 4
(1) ⇔ 2 tan 2 x − tan x − m = tan 2 x + 1 ⇔ m = tan 2 x − tan x − 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 π π
Đặt tan x = t ⇒ t ∈ [ −1;1] ∀x ∈  − ; 
 4 4
Yêu cầu bài toán tìm m để phương trình m = f ( t ) = t 2 − t − 1 có nghiệm trên [ −1;1]

 5 
⇒ Phương trình (1) có nghiệm ⇔ m ∈  − ;1 .
 4 
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Phương trình đối xứng và các phương trình lượng giác không mẫu mực.
Câu 37. Đáp án C.
0 (1)
sin x + cos x + 2 sin 2 x =
⇔ sin x + cos x + 2 2 sin x.cos x = 0
 π
Đặt=t sin x + cos= x 2 sin  x +  ⇒ t ∈  − 2; 2  .
 4
( )
t 2 = 1 + 2sin x.cos x ⇒ 2sin x.cos x = t 2 − 1 ⇒ (1) ⇔ t + 2 t 2 − 1 = 0
 1
 t=
⇔ 2t + t − 2 = 0 ⇔
2
2

t = − 2
1  π 1  π 1
+ Với t = ⇒ 2 sin  x +  = ⇔ sin  x +  =
2  4 2  4 2
 π π  π
 x + 4 = 6 + k 2π x = − + k 2π
⇔
π 5π
⇔ 12
7π (k ∈ )
x + = + k 2π  x= + k 2π
 4 6  6
 π   π π π
+ Với t = − 2 ⇒ 2 sin  x +  = − 2 ⇔ sin  x +  = −1 ⇔ x + =− + k 2π
 4  4 4 2

⇔x= − + k 2π ( k ∈  ) .
4
Vậy có 3 điểm biểu diễn các nghiệm.
Câu 38. Đáp án D.
 π
sin 2 x + 2 sin  x −  − m − 1 = 0 ⇔ 2sin x.cos x + sin x − cos x − m − 1 =0
 4
 π
Đặt= t sin x − cos= x 2 sin  x −  ⇒ t ∈  − 2; 2  .
 4
2sin x.cos x = −t + 1
2

Phương trình ⇔ m =−t 2 + t (*) có nghiệm trên  − 2; 2 


Xét hàm số f ( t ) =−t 2 + t trên  − 2; 2 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 1
Phương trình (*) có nghiệm ⇔ m ∈  − 2 − 2; 
 4
Vậy các giá trị m ∈ {−3; −2; −1;0} thỏa mãn.
Câu 39. Đáp án A.

{ π
Điều kiện sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ k ( k ∈  ) .
cos x ≠ 0 2
cos x sin x
Phương trình ⇔ − =sin x + cos x
sin x cos x
− sin 2 x sin x.cos x ( sin x + cos x )
⇔ cos 2 x=
⇔ ( sin x + cos x )( sin x.cos x + sin x − cos x ) =
0
sin x + cos x = 0 (1)
⇔
0 ( 2)
sin x.cos x + sin x − cos x =
 π π
Giải (1) ⇔ 2 sin  x + = 0⇔ x= − + kπ ( k ∈  )
 4 4
 π 1− t2
Giải ( 2 ) . Đặt= t sin x − cos= x 2 sin  x −  ⇒ t ∈  − 2; 2  , sin x.cos x = .
 4 2
1− t2 t = 1 − 2 ( tm )
( 2) ⇔ + t = 0 ⇔ t 2 − 2t − 1 = 0 ⇔ 
2 t = 1 + 2 ( l )
 π  1− 2 1− 2
sin  x −  = . Vậy t = .
 4 2 2
Câu 40. Chọn đáp án B.
Cách 1: Điều kiện để phương tình tan x + cot x =
t có nghiệm:
t = tan x + cot x = tan x + cot x ≥ 2 tan x.cot x = 2 ⇒ t ∈ ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ )
1
Cách 2: Phương trình tan x + = t ( tan x ≠ 0 ) có nghiệm
tan x
⇔ tan 2 x − t.tan x + 1 =0 có nghiệm
∆ ≥ 0
⇔ 2 ⇔ t2 − 4 ≥ 0 ⇔ t ≥ 2 .
 0 − t .0 + 1 ≠ 0
Câu 41. Đáp án C.
3tan 2 x + 4 tan x + 4cot x + 3cot 2 x + 2 =0
(
⇔ 4 ( tan x + cot x ) + 3 tan x + cot x + 2 =
2 2
0)
( )
⇔ 4t + 3 t 2 − 2 + 2 = 0 ⇔ 3t 2 + 4t − 4 = 0 .
Câu 42. Đáp án A.
cos x + cos3 x + 2cos5 x = 0
⇔ ( cos5 x + cos x ) + ( cos5 x + cos3 x ) =
0
⇔ 2cos3 x.cos 2 x + 2cos 4 x.cos x =
0
( )
⇔ 4cos x − 3cos x cos 2 x + cos 4 x.cos x =
3
0

( )
⇔ cos x  4cos x − 3cos x cos 2 x + cos 4 x  =
2
0
⇔ cos x ( 2cos 2 x − 1) cos 2 x + 2cos 2 2 x − 1 =
0

(
⇔ cos x 4cos 2 2 x − cos 2 x − 1 =
0 )
cos x = 0
⇔ 1 ± 17
cos 2 x =
 8

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 π
 x= 2 + kπ
⇔
1 1 ± 17
(k ∈ ) .
x = ± arccos + k 2π
 2 8
1 ± 17
Vậy m = .
8
Câu 43. Đáp án C.
sin 3 x − sin x + sin 2 x =
0
⇔ 2cos 2 x.sin x + 2sin x.cos x =0
(
⇔ sin x 2cos x + cos x − 1 =
2
) 0
 
= sin x 0=  x kπ
⇔ cos x =−1 ⇔  x =π + k 2π ( k ∈  )

 1  π
cos x = x = ± + k 2π
 2  3
Vậy có 4 điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác.
Câu 44. Đáp án A.
2
  π 
 1 + cos  x +  
π  1  1 − cos 2 x  
2
  2  1
sin 4 x + cos 4  x +  = ⇔   + =
 4 4  2   2  4
 
 
2
 π 
⇔ (1 − cos 2 x ) + 1 + cos  − ( −2 x )   =1
2

 2 
⇔ (1 − cos 2 x ) + (1 − sin 2 x ) =
2 2
1
⇔ 1 − 2cos 2 x + cos 2 2 x + 1 − 2sin 2 x + sin 2 2 x =1
⇔ 3 − 2cos 2 x − 2sin 2 x = 1
 π  π π
⇔ sin 2 x + cos 2 x =1 ⇔ 2 sin  2 x +  = 1 ⇔ sin  2 x +  =
sin
 4  4 4
 x = kπ
⇔ π
+ kπ
(k ∈ ) .
 x=
 4
Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc ( 2π ;3π ) .
Câu 45. Đáp án B.
cos3 x.sin 3 x + sin 3 x.cos3 x = sin 3 4 x
cos3 x + 3cos x 3sin x − sin 3 x
⇔ .sin 3 x + .cos3 x =
sin 3 4 x
4 4
3
⇔ ( sin 3 x.cos x + sin x.cos3 x ) = sin 3 4 x
4
3 π
⇔ sin 4 x = sin 3 4 x ⇔ sin12 x = 0 ⇔ x = k ( k ∈  ) .
4 12

Vậy phương trình có 24 nghiệm trên [ 0;2π ] .


Câu 46. Đáp án B.
x 3x x 3x 1
cos x.cos .cos − sin x.sin .sin =
2 2 2 2 2
1 1 1
⇔ cos x. ( cos 2 x + cos x ) − sin x. ( cos x − cos 2 x ) =
2 2 2
⇔ cos x ( cos 2 x + cos x ) + 1 − sin 2 x − sin x.cos x =1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
⇔ cos 2 x ( sin x + cos x ) − sin x ( sin x + cos x ) =
0
(
⇔ ( sin x + cos x ) 1 − 2sin 2 x − sin x =
0 )
 π
x =− + kπ
 4
 π
 tan x = −1 x =− + k 2π
sin x + cos x = 
⇔
0
⇔ sin x = −1 ⇔ 
π
2 (k ∈ )
 2sin x + sin x − 1 =  
2
0
sin x =
1 =
x + k 2π
 6
 2  5π
=x + k 2π
 6
π π
Suy ra có hai nghiệm thuộc ( −π ;0 ) là − và − .
4 2
π2
Vậy tích hai nghiệm là .
8
Câu 47. Đáp án A.
sin 5 x.cos3 x = sin 7 x.cos5 x ⇔ sin 8 x + sin 2 x = sin12 x + sin 2 x
 kπ
 x=
12=x 8 x + k 2π
⇔ sin 8 x = sin12 x ⇔ 
π (
⇔ 2 k ∈ ) .
12 x =π − 8 x + k 2π π
 x= +k
 20 `10
Câu 48. Đáp án D.
sin x ≠ 0  x ≠ kπ

Điều kiện   3π 
sin  x − ≠0
⇔
x≠

+ kπ
(k ∈ ) .
  
  2   2
Ta có
 3π   π  π π 
sin  x − = sin  x − π −  = − sin  x −  = sin  − x  = cos x
 2   2  2 2 
 7π   π  π  1
sin  − x = sin  2π − − x  = − sin  + x  = − ( sin x + cos x ) .
 4   4  4  2
1 1
Phương trình ⇔ + = −2 2 ( sin x + cos x )
sin x cos x
 1 
⇔ ( sin x + cos x )  +2 2= 0
 sin x.cos x 
 π
  π x = − + kπ
sin x + cos x = 0  2 sin  x + 4  = 0  π
4
⇔ 1 ⇔   ⇔ x = − + kπ ( k ∈  ) .
sin x.cos x = −  2  8
 2 2 sin 2 x = − π
 = 5
2 x + kπ
 8
π π 3π 3π
Vậy tổng các nghiệm âm liên tiếp lớn nhất là − − − =− .
4 8 8 4
Câu 49. Đáp án A.
 8
Ta có sin x8 ≤ 1 ∀x ∈  ⇒ sin 8 x − cos8 x ≤ 1 , mà
2
> 1.
− cos x ≤ 0 3
Vậy phương tình đã cho vô nghiệm.
Câu 50. Đáp án A.
tan 2 x + 2sin 2 x − 2 tan x − 2 2 sin x + 2 =0
( ) (
⇔ tan 2 x − 2 tan x + 1 + 2sin 2 x − 2 2 sin x + 1 =
0 )

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

⇔ ( tan x − 1) + ( )
2
2 sin x − 1 =
2
0
 tan x = 1
 π
⇔ 2 ⇔ x = + k 2π ( k ∈  )
sin x = 2 4

Vậy phương trình có 1 nghiệm trên ( 0;2π ) .


Câu 51. Đáp án C.
3π x x 3π 3x 9π
Đặt t= − ⇒ = −t ⇔ = − 3t
10 2 10 2 2 10
1
Phương trình ⇔ sin=t sin (π − 3t ) ⇔ 2sin t = sin 3t
2
t 3sin t − 4sin 3 t ⇔ sin t ( 2cos 2t − 1=
⇔ 2sin= ) 0
 3π
=x − k 2π
sin t = 0 t = kπ 5
 14π
⇔ 1⇔ π ⇔  x= + k 2π ( k ∈  )
 cos 2t =  t =± + k 2π  5
 2  6
 x 4π + k 2π
=
 5
Vậy phương trình có 3 nghiệm thuộc ( 0;2π ) .
Câu 52. Đáp án B.
2 ( sin x − 2cos x ) =
2 − sin 2 x
⇔ 2 sin x − 2 2 cos x =
2 − 2sin x.cos x
⇔ ( 2 sin x − 2 )( )
2 cos x + 1 =
0
sin x = 2 ( vn )

⇔ 1 ⇔x=± + k 2π ( k ∈  ) .
cos x = − 4
 2
Câu 53. Đáp án B.
sin x ≠ 0
Điều kiện cos x ≠ 0
 tan x ≠ −1
cos x − sin x cos 2 x − sin 2 x
Phương trình ⇔ = + sin x ( sin x − cos x )
sin x cos x + sin x
cos x
⇔ cos
= x − sin x sin x.cos x ( cos x − sin x ) + sin x ( cos x − sin x )
( )
⇔ ( cos x − sin x ) 1 − sin x cos x + sin 2 x =
0
sin x − cos x = 0
⇔ 1 1 − cos 2 x
1 − sin 2 x + =
0
 2 2
 tan x = 1( tm ) π
⇔ ⇔ x = + kπ ( k ∈  ) .
 sin x + cos x = 3 ( )
vn 4
Câu 54. Đáp án B.

{
Điều kiện sin x ≠ 0 ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ cos 2 x ≠ ±1 .
cos x ≠ 0
cos x sin x 2
Phương trình ⇔ − + 4sin 2 x =
sin x cos x sin 2 x
⇔ 2cos 2 x + 4sin 2 x = 2 ⇔ 2cos 2 x − cos 2 x − 1 = 0
2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
cos 2 x = 1( l )
⇔ 1
cos 2 x = −
 2
2π π
⇔ 2x =± + k 2π ⇔ x = ± + kπ ( k ∈  )
3 3
Vậy phương trình có 4 nghiệm trên ( 0; 2π )
Câu 55. Đáp án C.
2sin 2 2 x + sin 7 x − 1 =sin x
⇔ 2sin 2 2 x − 1 + sin 7 x − sin x =0
⇔ 2 cos 4 x + 2 cos 4 x.sin 3 x = 0
⇔ 2 cos 4 x (1 + sin 3 x ) = 0
cos 4 x = 0
⇔
1 + sin 3 x = 0
Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 56. Đáp án D.
2sin x (1 + cos 2 x ) + sin 2 x =
1 + 2 cos x
⇔ 2sin x (1 + cos 2 x − 1) + sin 2 x =1 + 2 cos x
⇔ 4sin x.cos 2 x + sin 2 x = 1 + 2 cos x
⇔ 2sin 2 x.cos x + sin 2 x = 1 + 2 cos x
⇔ ( 2 cos x + 1)( sin 2 x − 1) = 0
 2 cos x + 1 =0
⇔
sin 2 x − 1 =0
Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 57. Đáp án A.
π π
Điều kiện: cos 2x ≠ 0 ⇔ x ≠ +k
4 2
Phương trình ⇔ 6sin x − 2 cos x = 3
5sin 2x.cos x
3 3
0 ( *)
⇔ 3sin x − cos x − 5sin x.cos x =
- Với cos x = 0 : Không thỏa mãn phương trình (*)
- Với cos x ≠ 0 : Chia hai vế cho cos3 x ta được:
(*) ⇔ 3 tan x (1 + tan 2 x ) − 1 − 5 tan x =0
⇔ 3 tan 3 x − 2 tan x − 1 =0
π
⇔ tan x =1 ⇔ x = + kπ
4
Kết hợp với điều kiện ⇒ Phương trình vô nghiệm
Câu 58. Đáp án A.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
π
Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ x = + kπ ; k ∈ 
2
Phương trình ⇔ sin 4 x.cos x = sin x
⇔ 2sin 2 x.cos 2 x.cos x − sin x = 0
⇔ 4sin x.cos 2 x.cos 2 x − sin x =
0
⇔ ( 4 cos 2 x.cos 2 x − 1) sin x =
0


sin x = 0

sin x = 0 −1 + 3
⇔ ⇔ cos 2 x =
 2 cos 2 x + 2 cos 2 x − 1 =0
2
2

cos 2 x = −1 − 3 VN
 ( )
2
 x = kπ
⇔ −1 + 3 (k ∈ )
x = 1
± arccos + kπ
 2 2
1 −1 + 3 3
⇒ m+n = + =
2 2 2
Câu 59. Đáp án B.
π
Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ ; k ∈ 
2
PT: ⇔ cos 2x − tan 2 x =1 − cos x − (1 + tan 2 x )
cos x = −1
⇔ 2 cos x + cos x − 1 = 0 ⇔ 
2
cos x = 1
 2
 x= π + k 2π
π 2π
⇔ π ⇔ x = +k (k ∈ )
x = ± + k 2π 3 3
 3
π 2π
Mà x ∈ [1;70] ⇔ 1 ≤ + k ≤ 70
3 3
3 1 105 1
⇔ − ≤k≤ −
2π 2 π 2
⇒ k ∈ {0;1; 2;...;32}
Vậy PT có 33 nghiệm trên [1;70]
Phương trình lượng giác chứa tham số
Câu 60. Đáp án C.
( 2sin x + 1)( sin x − m ) =
0 (*) có nghiệm thuộc ( 0; π )
 1
 sin x = − (1)
⇔ 2

sin x = m ( 2 )

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
 π
Giải (1) ⇒ sin x =sin  − 
 6
 π
x = − + k 2π
⇔
6
(k ∈ )
= 7π
x + k 2π
 6
⇒ PT (1) không có nghiệm nào thuộc ( 0; π )
⇒ (*) có nghiệm ∈ ( 0; π )
m có nghiệm ∈ ( 0; π ) ⇔ m ∈ ( 0;1] .
⇔ sin x =
Chú ý: Độc giả có thể giải cách khác như sau:
Có sin x ∈ ( 0;1] ∀x ∈ ( 0; π )
⇒ sin x = m
⇔ m ∈ ( 0;1]
Câu 61. Đáp án A.
 π π
PT ( 2 cos x − 1)( 2 cos 2x + 2 cos x − m ) =3 − 4sin 2 x có đúng hai nghiệm ∈  − ; 
 2 2
⇔ ( 2 cos x − 1) ( 4 cos 2 x − 2 + 2 cos x − m )
=( 2 cos x − 1)( 2 cos x + 1)
⇔ ( 2 cos x − 1) ( 4 cos 2 x − 3 − m ) =0
 1
 cos x = (1)
 2 cos x − 1 =0 2
⇔ ⇔
 4 cos x − −3 − m = 0 cos 2 x = m + 3 (2)
2

 4
1  π π
Giải (1): cos x = có hai nghiệm thuộc  − ; 
2  2 2
 π π
=> Phương trình có hai nghiệm thuộc  − ; 
 2 2
1
⇔ (2) vô nghiệm hoặc (2) ⇔ cos x = ±
2
 m+3
− 4 > 1
 m > 1
m+3
⇔  < 0 ⇔  m < −3
 4
m +3 1  m = 2
 =
 4 4
Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn.
Chú ý: cos 2 x ∈ [ 0;1] ∀x ∈ R
Câu 62. Đáp án C

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
cos 2 x + sin 2 x + 3cos x − m =
5(*)
⇔ 2 cos 2 x − 1 + 1 − cos 2 x + 3cos x − m − 5 =0
⇔ cos 2 x + 3cos x =
m+5
Đặt cos x = t ∈ [ −1;1] , phương trình ⇔ t 2 + 3t = m + 5
Bảng biến thiên:

=> Phương trình (*) có nghiệm ⇔ −2 ≤ m + 5 ≤ 4

⇔ −7 ≤ m ≤ −1 . Vậy a + b = -8
Câu 63. Đáp án B
m
m sin x + ( m + 1) cos x = (*)
cos x
Điều kiện: cos x ≠ 0
(*) ⇔ m sin x cos x + ( m + 1) cos 2 x =
m
m m +1
⇔ sin 2 x + (1 + cos 2 x ) =
m
2 2
⇔ m sin 2 x + ( m + 1) cos 2 x =m − 1(1)
+ Từ m = 0 (*) ⇔ cos x =
0 loại do điều kiện ⇒ m =
0 phương trình (*) vô nghiệm.
+ Với m ≠ 0
=> (*) có nghiệm khi (1)
⇔ m 2 + ( m + 1) ≥ ( m − 1) 2
2

 m ≤ −4
⇔ m 2 + 4m ≥ 0 ⇔ 
m ≥ 0
Vậy có 9 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 64. Đáp án B
cos 2 x + ( 2m + 1) s in − m − 1 =0
⇔ 1 − 2sin 2 x + 2m sin x + sin x − m − 1 =0
⇔ 2sin x ( m − s inx ) − ( m − s inx ) =
0
 1
 s inx = (1)
⇔ ( s inx-m )( 2sin x − 1) = 0 ⇔ 2

s inx = m(2)
1  π 
Giải (1): s inx = luôn có 2 nghiệm ∈  − ; π 
2  2 
⇒ ∀m phương trình có nghiệm.
Câu 65. Đáp án D

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com
3
+ 3 tan 2 x + tanx + cot x = m
sin 2 x
⇔ 3 (1 + cot 2 x ) + 3 tan 2 x + tan x + cot x + 3 − m =0 Đặt
⇔ 3 ( tan 2 x + cot 2 x ) + tan x + cot x + 3 − m =0
=
t tan x + cot x ⇒ t 2 −=
2 tan 2 x + cot 2 x
t ≥ 2
⇒ => Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình 3 ( t 2 − 2 ) + t + 3 − m =0 có
 t ≤ −2
nghiệm t ∈ ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ ) ⇔ m= 3t 2 + t − 3
có nghiệm t ∈ ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ )
Bảng biến thiên:

=> Phương trình có nghiệm ⇔ m ≥ 7


Vậy có 2011 giá trị của m nhỏ hơn 2018
= =
sin 2 x 2sin x cos x 0
+ Với cos x= 0 ⇒  thì (1) ⇒ −m − 1 = m − 1 ⇔ m = 0
cos 2 x =2 cos x − 1 =−1
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

You might also like