Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1-NĂM 2024

TRƯỜNG THPT SÓC SƠN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 4 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.

Mã đề: 125

Họ và tên thí sinh:………………………………., Số báo danh:………………..


Câu 1: Vật dao động điều hoà có phương trình li độ x= A . cos ⁡(ωt +φ). Pha ban đầu của vận tốc:
π π
A. φ+ . B. φ . C. φ+ π . D. φ− .
2 2
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 3: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giữ nguyên điều kiện khác thì:
A. Tần số dao động của con lắc không đổi.
B. Chu kì dao động bé của con lắc tăng 2 lần.
C. Năng lượng dao động của con lắc tăng 4 lần.
D. Biên độ dao động tăng lên 2 lần.
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là
x 1= A1 . cos ( ωt +φ 1) và x 2= A2 . cos ( ωt +φ 2 ) , ( A1 ; A 2 >0 ¿. Với n=0 ; ±1 ; ± 2 … ., biên độ dao động tổng
hợp hai dao động trên là A = A1 + A2 khi độ lệch pha của hai dao động bằng?
π
A. (2n+1)π . B. 2nπ . C. (n - 1/2)π. D. (2n + 1) .
2
Câu 5: Chọn phát biểu sai.
A.Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kì.
B.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao
động cùng pha.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây.
D.Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao
động cùng pha.
Câu 6: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một
đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng:
A. Một số nguyên lần bước sóng B. Một số nguyên lần phần tư bước sóng
C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng D. Một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 7: Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường không thể
nghe được loại sóng cơ nào sau đây?
A. Sóng cơ có chu kỳ 2 ms. B. Sóng cơ có tần số 100 Hz.
C. Sóng cơ có tần số 3KHz. D. Sóng cơ có tần số 30 KHz.
Câu 8: Ở Việt Nam, dòng điện xoay chiều có tần số:
A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 40 Hz. D. 100 Hz.
Câu 9: Trong một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L
và một tụ điện C, có điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện. Kết luận nào sau
đây sai?
U
A. I max= . B. cosφ=1. C. tanφ=1. D. Z L =Z C .
R
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn dây
thuần cảm L. Gọi φ=φ u-φ i là góc lệch pha giữa u và i. Kết luận nào sau đây đúng:
π −π π
A.φ= . B. < φ<0. C.φ=0. D. 0< φ< .
2 2 2
Câu 11: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây:
A. Biến điệu. B. Tách sóng C. Loa. D. Chọn sóng.

Trang 1- Mã đề thi 125


Câu 12: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ môi trường chân không vào môi trường có chiết
suất n = 4/3 thì:
A. Tần số không đổi, bước sóng tăng. B. Tần số tăng, bước sóng giảm.
C. Tần số giảm, bước sóng tăng. D. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
Câu 13: Chọn phương án sai
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.
C. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch màu riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 14: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
B. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
C. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 15: Chọn đáp án đúng. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì:
A. Năng lượng của mọi photon ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
B. Năng lượng của photon trong chân không giảm khi nó đi xa dần nguồn sáng.
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
D. Tốc độ của hạt photon trong chân không giảm dần khi nó đi xa dần nguồn sáng.
Câu 16: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,6 μm vào một chất thì chất này có khả năng phát quang.
Bước sóng của ánh sáng phát quang không thể nhận giá trị nào:
A. 0,65 μm. B. 0,55 μm. C. 0,7 μm. D. 0,68 μm.
Câu 17: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K ứng với n = 1. Quỹ đạo
dừng M ứng với giá trị n bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 18: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q ¿ 0, tại một điểm trong
chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
9 Q 9 Q 9 Q 9 Q
A. E=−9. 10 . 2 B. E=9. 10 . 2 C. E=−9. 10 . D. E=−9. 10 .
r r r r
Câu 19: Bộ nguồn gồm 3 nguồn điện giống nhau mắc song song, điện trở trong của 1 nguồn là r.
Điện trở trong của bộ nguồn?

A. 3r. B. r. C. 1,5r. D.
Câu 20: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là:
A.Ion dương và electron. B. Electron. C. Electron và lỗ trống. D.Lỗ trống.
27
Câu 21: Hạt nhân 13 Al có số nơtron là:
A. 27. B. 14. C. 13. D. 40.
Câu 22: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu?
A. 10-10 cm. B. 10-8 cm. C. Vô hạn. D. 10-13 cm.
Câu 23: Quạt trần trên lớp học có điện trở trong R được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có điện
áp hiệu dụng U, khi quạt quay dòng điện chạy qua quạt có cường độ hiệu dụng I và lệch pha φ so
với hiệu điện thế. Công suất tiêu thụ của quạt trần được tính theo biểu thức nào sau đây?
A. Uit. B. Uicosφ. C. UIcosφ. D. I2Rt
Câu 24: Máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm là Roto quay với tốc độ n (vòng/phút),
phần ứng là stato với p cặp cực. Tần số của dòng điện do máy phát ra f(Hz). Chọn biểu thức đúng:
n. p 6 0. n
A. f = 60np. B. f = . C. f = np. D. f = .
60 p
Câu 25: Một đoạn dây dẫn thẳng dài l(m) đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,2T, đoạn dây
tạo với từ trường góc 300 , cho dòng điện không đổi 8A chạy trong đoạn dây. Lực từ tác dụng lên
đoạn dây có độ lớn F = 0,6N. Chiều dài đoạn dây bằng:
A. 0,8 m. B. 0,6 m. C. 0,3√ 3m. D. 0,75m.
Trang 2- Mã đề thi 125
Câu 26: Ở cùng một nơi trên Trái Đất. Con lắc đơn có độ dài l1 dao động nhỏ với chu kì T1=3s.
Con lắc có độ dài l2 dao động nhỏ với chu kì T2 = 4 s. Hỏi con lắc đơn có độ dài (2. l ¿ ¿ 1−l 2)¿dao
động nhỏ với chu kỳ:
A. 9 s. B. √ 2 s . C. 10 s. D. 5 s.
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết khoảng cách
giữa hai nút liên tiếp là 6 cm. Chiều dài dây không thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 6 cm. B. 24 cm. C. 36 cm. D. 32 cm
Câu 28: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 0,35nF, hệ số tự cảm của cuộn dây
L = 0,5 mH. Bước sóng mà mạch này phát ra gần nhất với giá trị nào ?
A. λ=788 ¿). B. λ=24922(m). C. λ=878(m). D. λ=249(m).
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆, khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp 0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm:
A. 0,38 μm. B. 0,4 μm . C. 0,76 μm . D. 0,55 μm .
Câu 30: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân , cho
2
m p=1,0073 u , mn=1,0087 u , mα =4,0015 u , 1u c =931 ,5 MeV .
A. 3,55MeV B. 5,53MeV C.10,7 MeV D. 7,1 MeV
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình
π
x=6. cos (10 √5 ¿ t− )cm ¿, lấy g=10 m/ s2 . Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuông, gốc tọa độ O tại
3
vị trí cân bằng. Quãng đường vật nặng đi được kể từ lúc đầu đến khi vật qua vị trí lò xo không biến
dạng lần đầu tiên bằng
A. 11 cm. B. 6 cm C. 12 cm D. 2 cm.
Câu 32: Trong một mạch dao động LC lý tưởng có hệ số tự cảm L = 25 mH, điện dung tụ điện
C=25nF. Tại thời điểm t cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,2mA, tại thời điểm
t+ 12, 5 π (μs) hiệu điện thế giữa 2 bản tụ có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 4,2mV. B. 0,42V. C. 4,2V D. 42V.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A,B dao
động đồng pha, cùng tần số f = 16Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng 𝜆 nằm trong
khoảng từ 1,8 cm đến 2,8 cm. Ở mặt chất lỏng M là cực đại dao thoa cách A và B những khoảng
30cm và 25,5 cm. Tốc độ truyền sóng v?
A. 36 cm/s. B. 24 cm/s. C. 72 m/s. D. 7,1 cm/s.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở và cuộn

cảm thuần có độ tự cảm . Hình bên là đồ thị

biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu

điện trở theo thời gian . Biểu thức của theo thời
gian t. ( t tính bằng s)

A. . B. .

C. . D. .

Trang 3- Mã đề thi 125


Câu 35: Đặt điện áp u = 200 cos100πt (V) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R=50 (Ω), cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp ( như hình vẽ). Điện áp hai đầu đoạn
5. π
mạch MN nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB một góc (rad ). Biểu thức cường độ
6
dòng điện i chạy qua mạch là :

A. i=4 cos(100πt + π/3) A B. i=2 cos(100πt - π/3) A


C. i=2 cos(100πt - π/6) A D. i=2 cos(100πt + π/3) A
Câu 36: Pôlôni là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì
Tại thời điểm ban đầu một mẫu chất có khối lượng 42g, giả sử toàn bộ các hạt sinh
ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối
của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm t, người ta đo được khối lượng mẫu này là 41,4 g. Hỏi
thời điểm t bằng bao nhiêu?
A.138 ngày B. 276 ngày C.207 ngày D. 414 ngày
Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài dây l=1m, khối lượng m=80g, dao động tại nơi có gia tốc
trọng trường g=9,8 m/s2. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15rad trong môi trường có lực
cản thì nó dao động được trong khoảng thời gian 200 s thì dừng hẳn. Để duy trì dao động của con
lắc với biên độ góc 0,15 rad trong một tuần lễ, người ta dùng một hệ thống lên dây cót, biết 80%
năng lượng dây cót dùng để thắng lực ma sát của các bánh răng. Công cần thiết để lên dây cót là:
A. 133,4 J B. 183,8 J C. 113,2 J D. 193,4 J
Câu 38: Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi, phát sóng âm đẳng hướng trong môi
trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo đường thẳng AC
thì thấy cường độ âm thu được tăng từ 30µW/m2 đến 40µW/m2, sau đó giảm dần xuống 10 µW/m2.
Biết OA = 36 cm. Quãng đường AC mà máy thu di chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 140 cm B. 70 cm C. 35 cm D. 105 cm
Câu 39: Thực hiện thì nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 560nm. Khoảng
cách giữa hai khe S1S2 là 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2,5m. Gọi M
và N là hai điểm trên trường giao thoa, cách vân sáng trung tâm lần lượt là 107,25mm và 82,5mm.
Lúc t=0 bắt đầu màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và
ra xa S1S2 với tốc độ 5cm/s. Gọi t 1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời có vân sáng. Gọi
t2 là thời điểm đầu tiên tại M có vân tối, đồng thời tại N có vân sáng. Khoảng thời gian
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,4s B. 2,7s C. 6,5s D. 5,4s
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều
(ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB
như Hình H1, trong đó R là biến trở, tụ điện có
điện dung , cuộn dây có điện trở r và
độ tự cảm L = 0,14 H. Ứng với mỗi giá trị của R,
điều chỉnh sao cho điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch MB vuông pha với nhau. Hình H2 biểu

diễn sự phụ thuộc của theo R. Giá trị của r là


Trang 4- Mã đề thi 125
A. 5,6 Ω. B. 28 Ω. C. 4 Ω. D. 14 Ω.
-----------------Hết----------------

Trang 5- Mã đề thi 125

You might also like