Professional Documents
Culture Documents
= A .cos (ωt +φ) + 2 − 2: A. Tần số dao động của con lắc không đổi
= A .cos (ωt +φ) + 2 − 2: A. Tần số dao động của con lắc không đổi
Mã đề: 125
A. 3r. B. r. C. 1,5r. D.
Câu 20: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là:
A.Ion dương và electron. B. Electron. C. Electron và lỗ trống. D.Lỗ trống.
27
Câu 21: Hạt nhân 13 Al có số nơtron là:
A. 27. B. 14. C. 13. D. 40.
Câu 22: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu?
A. 10-10 cm. B. 10-8 cm. C. Vô hạn. D. 10-13 cm.
Câu 23: Quạt trần trên lớp học có điện trở trong R được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có điện
áp hiệu dụng U, khi quạt quay dòng điện chạy qua quạt có cường độ hiệu dụng I và lệch pha φ so
với hiệu điện thế. Công suất tiêu thụ của quạt trần được tính theo biểu thức nào sau đây?
A. Uit. B. Uicosφ. C. UIcosφ. D. I2Rt
Câu 24: Máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm là Roto quay với tốc độ n (vòng/phút),
phần ứng là stato với p cặp cực. Tần số của dòng điện do máy phát ra f(Hz). Chọn biểu thức đúng:
n. p 6 0. n
A. f = 60np. B. f = . C. f = np. D. f = .
60 p
Câu 25: Một đoạn dây dẫn thẳng dài l(m) đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,2T, đoạn dây
tạo với từ trường góc 300 , cho dòng điện không đổi 8A chạy trong đoạn dây. Lực từ tác dụng lên
đoạn dây có độ lớn F = 0,6N. Chiều dài đoạn dây bằng:
A. 0,8 m. B. 0,6 m. C. 0,3√ 3m. D. 0,75m.
Trang 2- Mã đề thi 125
Câu 26: Ở cùng một nơi trên Trái Đất. Con lắc đơn có độ dài l1 dao động nhỏ với chu kì T1=3s.
Con lắc có độ dài l2 dao động nhỏ với chu kì T2 = 4 s. Hỏi con lắc đơn có độ dài (2. l ¿ ¿ 1−l 2)¿dao
động nhỏ với chu kỳ:
A. 9 s. B. √ 2 s . C. 10 s. D. 5 s.
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết khoảng cách
giữa hai nút liên tiếp là 6 cm. Chiều dài dây không thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 6 cm. B. 24 cm. C. 36 cm. D. 32 cm
Câu 28: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 0,35nF, hệ số tự cảm của cuộn dây
L = 0,5 mH. Bước sóng mà mạch này phát ra gần nhất với giá trị nào ?
A. λ=788 ¿). B. λ=24922(m). C. λ=878(m). D. λ=249(m).
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆, khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp 0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm:
A. 0,38 μm. B. 0,4 μm . C. 0,76 μm . D. 0,55 μm .
Câu 30: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân , cho
2
m p=1,0073 u , mn=1,0087 u , mα =4,0015 u , 1u c =931 ,5 MeV .
A. 3,55MeV B. 5,53MeV C.10,7 MeV D. 7,1 MeV
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình
π
x=6. cos (10 √5 ¿ t− )cm ¿, lấy g=10 m/ s2 . Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuông, gốc tọa độ O tại
3
vị trí cân bằng. Quãng đường vật nặng đi được kể từ lúc đầu đến khi vật qua vị trí lò xo không biến
dạng lần đầu tiên bằng
A. 11 cm. B. 6 cm C. 12 cm D. 2 cm.
Câu 32: Trong một mạch dao động LC lý tưởng có hệ số tự cảm L = 25 mH, điện dung tụ điện
C=25nF. Tại thời điểm t cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,2mA, tại thời điểm
t+ 12, 5 π (μs) hiệu điện thế giữa 2 bản tụ có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 4,2mV. B. 0,42V. C. 4,2V D. 42V.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A,B dao
động đồng pha, cùng tần số f = 16Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng 𝜆 nằm trong
khoảng từ 1,8 cm đến 2,8 cm. Ở mặt chất lỏng M là cực đại dao thoa cách A và B những khoảng
30cm và 25,5 cm. Tốc độ truyền sóng v?
A. 36 cm/s. B. 24 cm/s. C. 72 m/s. D. 7,1 cm/s.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở và cuộn
điện trở theo thời gian . Biểu thức của theo thời
gian t. ( t tính bằng s)
A. . B. .
C. . D. .