Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

sống, ở 住

ở , trong 在
lưu học sinh 留学生
lý túc xá 宿舍
bên ngoài 外边
khu dân cư , khu nhà ỏ 小区
cách 离
đi ( xe đạp , xe máy) 骑
xe đạp 自行车
đi bộ 走路
giờ 小时
gần 远
gần đây 最近
đều 都
bận 忙
đến 来
to lơn 大
xinh đẹo 漂亮
ngồi 坐
đường chẳng 路
xe bus 公共气车
xuống xe 下车
tây an 西安
thượng hải 上海
tòa nhà 楼
chung cư 公寓
đặc biệt 特别
tàu hỏa 火车
máy bay 飞机
tổng 总
đồng nghiệp 同事
quảng cáo 广告
làm việc, công việc 工做
danh thiếp 名片
điện thoạin 电话
phòng 房间
điện thoại di động 手机
số 号码
thichs 喜欢
ti vi , truyền hình 电视
nhiều 多
tiết mục 节目
từ ,,,, đến 从,,,,到
với , đối với 对
nhất 最
hứng thú 感兴趣
tạo sao 怎么·
có thể 会, 可能
đi dạo 逛
cửa hàng 商店
làm 做
lên mạng 上网
nhà nghỉ 旅官
du lịch 旅游
khách sạn 饭店
quần áo 衣服
đồ ăn trung 中餐
đồ ăn tây 西餐
hay là 还是
đương nhiên 当然
trưa 中 wu
nhà hàng 饭官
đứng sau V biểu thị kinh nghiệm trong quá khú 过 过
ở đó 那er·
không , chwua 没有
mọi người 大家
nói 说
vừa vừa 又。。。又
chơi đánh 打
tennis
bóng Đa 足球
bơi 游泳
đá 踢
sở thích 爱好
chữ hán 汉字
tranh trung quốc 中国画
năm ngoái 去年
nhưng 但是
du lịch lu
bóng rổ 蓝球
bóng bàn 棒球
bóng chày 棒球
thư pháp 书法
tây y
uống 喝
cà phê' 咖啡
trà 茶
rơi 下
mưa 雨
làm 办、
sử lý 办、
cái ô 雨伞
đây , ở đây 这儿
chuyển nhà 搬家
bạn cùng phòng 同 wu
người khác 别人
không thú vị 没意思
đến 到
số , ngày 号
tầng 层
mời 请
vào 进
thật sự 真的
sạch sẽ 干凈
tham quan 参观
phòng khách 客厅
phòng ăn 餐厅
trái, bnee trái 左
phải bên phải 右
bếp 厨房
nhà vệ sinh
tiền thuê phongd 房租
nhỏ 小
lấy mang theo 带
lấy mang theo ( trợ từ ) 件
tuyết 雪
xấu , tồi 坏
thú vị 有意思
cuối tuần 周末
lượng từ chuyến đi 趟
vui vẻ , thú vị 好。。。。。
vân vân 什么 的
gặp phải 碰见
nổi tiếng 有名
nhất định 一定2
muôn , cần , phải 要
thiên tân 天津
vừa đã , hễ là 一 。。。。就
đặc sắc 特色
món ăn 菜
cũ , gài 老
bánh bao 包子
mới 新
đồ ăn chạy 素菜
để,,,, w为了·
bảo vệ mội trường
ít 少
thịt 肉
hương vị
vô cùng
lần 次
đẹp 好看
sân bay 机场
tìm kiếm 找
lượng từ phần 份
làm thêm 打工
biết 知道
dạy 教
tiếng anh 英语
bạn học ngôn ngữ 语伴
lẫn nhau 互相
giúp đỡ 帮助
biết , có thể 会
sau 以后
thuận tiện 方便
có thể , có khả năng 能·
tán ngẫu 聊天·
hiểu , tìm hiểu 了解
văn háo
bắt đầu 开始
cảm thấy 觉的
khó 南
phát âm 发音
dễ 容易
viết 写
zẽ 画
dịch 翻译
sắp 快,,,了
nghe nói 听说
đón 过
lẽ tết 节日
nếu 要是
bố mẹ 父母
giáng sinh 圣诞 节
hồng koong 香港、
cáp nhĩ tân ·
lễ hội băng tuyết 冰学节日
sau 下
sắp 要。。了
dự định 打算
thăm 参·
kết thúc 结束·
danh lam thắng cảnh 名胜古迹
có lễ 也许
thui, kiểm tra 考试
tết nguyên đán 元旦
trươc 上
tết đoan ngọ 端5 节
quan trọng 重要
nghỉ đông 寒假
biện pháp 办法
đầu 头·
đau 疼
bệnh 病
mệt 累
đó 那
l\ÀM 干
btvn 作业
tiếng trung 汉语
bản thân, tự mik 自己
cách nhìn quan điểm 看法
như thế này 这样
cho 给
gọi 打
với cùng 跟
nhiều hơn 多
1 lát 一hui人
tin tức
nghe nói 听说
nhạc 音乐
đợi chờ 等
hát 唱
nhảy 跳
đi bộ 散步
xong
help 帮
often 一般
sập hỏng 坏
sửa 修
đã rồi 已经
vừa rồi 刚才
khởi động 开机
được 行
mwor bật 打开
nguồn điện 电原
quên
như thế này 这么
lấy cầm 拿
gói bao bọc 包
đóng gói 装
thửu 穿
dầy đủ 满
chuyển phát nhanh 快递
hiệu sâchs 书店
dịch vụ
hỏi
cần phải 用
máy giặt 洗衣机
vali 箱子
cốc li 杯子
tủ quần áo 衣柜
thoải mái 舒服
hơi 有点儿
lộn xộn 乱
dọn dẹp 收拾
1 lát 1 chút 一下
bàn 桌子
đặt 放
cửa sổ 窗户
lượng từ cho tờ bức tấm cái 张
treo 挂
tường 墙
ảnh 照片
dán 贴
nhìn thấy 看见
hoan nghênh 欢迎
àồ 啊
trước đây 以前
giống 一样
cửa cổng 门
ghế
change 换
gọn gànng 整齐
tuyeeth vời 不错
ý tượng 住意
từ điển 词典
giá sách 书架
tốt, tuyệt vời 好
thời tiết 天气
dự báo 预报
âm u 阴天 晴天
lạnh 冷
độ 度、
cao 高
nhiệt đồ ko khí 气温
thấp 低
hy vọng 希望
bởi vì 因为
găp 见
vì vậy cho nên ' 所以
mới chỉ 才
đất nước 国
mùa đông 冬天
càng 更
bình thường 一般
âm duwsois 0 độ 零下
khoảng 左右
hầu như, xấp xỉ 差不多
xuân 春天
hạ 夏天
thu 秋天
đông 冬天
thường thường 常常
mùa 季节
nắng , quang đãng 晴天
thổi 刮
ngắn 短
gió 风
đang 正在
phim truyền hình 电视剧
thể thao 体育
kênh truyền hình 台
phát sóng 播
thi đấu 比赛
hay kaf 还是
đầu tiên 先
tra , kiểm tra 查
email 电子邮件
sân chơi 操肠
trên 上
những…kia 那些
chạy , chạy bộ 跑步
thái cực quyền 太极拳
vừa vừa 又。。。又
bao nhiêu 多
nên 应该
những ,,,này 这些
cười 笑
1 số 一些
khóc 哭
trái cây 水果
trợ từ trạng thái
nhanh 快
học kì 学期
môn nghe 听力
môn nói 说课
tiến bộ 进步
ngữ pháp 语法
năm 年
thủ tục 手续
có lễ 也许
chúc mừng 祝贺
mở tổ chức 开
dạ hội , bữa tiệc
vui vẻ , thú vị 开心
bình thường 一般
yêu 爱
đâu có 那里
sủi cảo 交子
nghĩ đến 想到
như vậy 这样
đáng yêu 可爱
cơ hội 会
chậm 慢
lái xe 开车
hộ chiếu 护照
visa 签证
旧 old
互箱帮助 giúp đỡ lẫn nhau

sống
tại
lưu học sinh
kí túc xá
bên ngoài
tiểu khu , khu nhà oqr
cách
cưỡi
xe đạp
đi bộ
thời gian
gần
tiểu mĩ câu hiện tại sống ỏ đâu
tôi sông ỏ ktx du học sinh còn cậu
tôi sống tại bên ngoài kí tucs xa
w哦 们小区在 哪儿
就在学小西边
离学校远吗
不太远,骑自行车要10分钟,走路要半个校时
很近
对很近
gần đây
đều
bận
đến
a
lớn
đẹp
ngồi
đường
xe bus công cộng
xuống xe
tiểu mĩ câu gần đây như thế nào
tôi rất khỏe
còn bon mã đinh thì sao
bọn họ đều rất khỏe
gần đây cậu có bận không
không bận lắm
có thời gian đến nhà của tôi chơi không
được thôi , tôi sông tại nhà ở hoa công đúng không
đúng tiểu khu của chúng tôi rất to , cũng rất đẹp , cách nhà không xa lắm
tại sao tôi lại đi đến nhà cậu
ngôi xe bus số 25, thì xuống xe tại khu nhà ở hoa công
được thôi ngày mai buổi chiều chúng tôi sẽ đến cảm tahays như thế nào
tốt quá rồi f
tây an
lầu
đặc biệt
tàu lửa
thượng hải
chung cư
vô cùng
máy bay
thuê 租
lượng từ dùng cho ngôi nhà 套
phòng 房子
trước chỉ thời điểm trong qua khứ 上
kia 那儿
bên cạnh 旁边
thuận tiện 放便
to 大
tiền thuê nhà 房租
đắt 贵
mỗi 没
cuối cùng 最后
lại 又
hài lòng 满意
chuyển nhà 搬家
đã vừa 已经
không tệ 不错
cách 离
xa 远
đi bộ 走路
đường 路
ko có 没有2
hôm qua 作天
mời khách 做客
nguyên nhân lí đo 怎么ư
bố mẹ 父母
choiw
ốm 生病
cảm 感冒
viết hán tự 写汉子
đọc bài khóa 念课
đổi tiền 换钱
năm nay 今年
đặc biệt 特别
lạnh 冷
mặc 穿
dày 厚
quần áo 衣服
chuyến 趟
trung tâm thương maik 商肠
bên trong 里
thật 真
lượng từ cho quần áo 件
áo len 毛衣
áo lông vũ 羽绒服
bệnh viện 医院
đã 就
thuốc 药
mới 才
đây , này 这么
nhanh 快
trái cây 水果
bệnh 病
thời tiết 天气
chạy bộ 跑步
tuy nhiên 但是
rãnh rỗi 有空
ấm áp 暖和
mát mẻ 凉快
làm thêm 打工
kiếm tiền 争钱
nói cho 告诉
biết 知道
làm thêm 打工
thích hợp 合适
có thể 可以
phụ đạo 辅导
lẫn nhau 互相
có thể 能
nhà ăn 餐厅
hoặc 或者 、
văn phòng 、办公室
nghỉ phép 方假
du lịch
kỳ nghhir 假期
xe 车
lái 开
cùng 陪
giúp 帮
lượng từ cho xe cộ 辆
tương đối 比较
cảm ơn 感谢
thử quần áo 试衣服
chơi tennis 打 ,,,,球
kết hôn 结婚
tặng 送
phần , suất 份
ít 少
cho nên 应该
hi vọng 希望
tham gia 参加
hôn lễ 婚礼
quan trọng 重要
sự việc 事晴
đặc sắc 特色
đến lúc đó 到时侯
chụp ảnh 照相
ảnh 照片
thú vị 有意思
nhất định 一定
họ hàng 亲戚
phiền phức 麻烦
đưa, cho 给
đơn giản 简单
ngày lễ 节日ô·
ăn mừng 过
mang theo 带
bó chùm 束
bia 酒
đồ trang điểm 化妆品
đồ dùng hằng ngày 日用品
đồ điện từ gia dụng ' 家电
máy giặt 洗衣机
socola 巧克力
làm khách quý 做客·
vợ 爱人
gói 包
dạy 教
sủi cảo 绞子
mới 才
rượu nho 葡淘酒
rượu 酒
náo nhiệt 热闹
chai lọ 瓶
gần đây 最近
nói chiện 说话
thứ nhất 第‘一
lần 次
giọng điệu 声调
tiến bộ 进步
nỗ lực 努力
phát âm 发音
viết 写
luôn luôn 总是
thế nào, làm sao 怎么
người khác 别人
lo lắng
vóc dáng
càng
thấp
tóc
mắt
mũi
hình dáng
ít nhất
giờ
ko thường xuyên
trên
tin tức
ngoài ra
tra
email
luôn luôn
quên
bao lâu
hộp thư
gửi
trang web
1 lát
vội vạng
giao nộp
phí
xếp hàng
tại sao
mở tài khoảng
tài khoảng
thẻ
chỉ có
phút
ngồi xe bus
tàu điện ngầm


áo bông
găng tay
đeo đội

sau này
tốt nhất
mở kéo
điều hòa
hộ chiếu
thường xuyên
1 vài , 1 số
đồ ă nhanh
tiệm đồ ăn nhanh
bán
mua bên ngoài
nước ngoài
nóng
thoải mái
phục vụ
hoan nghênh
guang lin
bên ngoài
pizza
mì sợi
cái khác
coca
trễ
trở thành
fan , người hâm mộ
vậy thì
ôn tập
thi đấu , trận đấu
radio
chủ í
đứng
để, đặt

chủ nhà'\
sửa
chờ
nhìn thấy
ngài
đi qua
xin lỗi
đảm bảo
trước đây
giáng sinh
hoàn thành ,
cho rằng
nội dung
đổi, trả
dễ
như này
lần lượt
chuẩn bị bài
ôn tập
光 ánh sáng
临 tới
羽 lông vũ
绒 lông tơ
服 quần áo
又 lại
短 ngắn
深 tối
浅 sáng
试 thử
可以 có thể
当然 đương nhiên
肥 mập
胖 mập
瘦· mảnh mai
合适 thích hợp
种 loại
打 chơi , đánh
折 giảm
光临 tôn trọng
语绒服 áo lông vũ
太短 khá ngắn
太长 khá dài
太深 khá tối
太浅 khá sáng
太肥 khá mập
太胖 khá mập
太瘦 khá mảnh mai
深色 màu tối
浅色 màu sáng
试试 thử \
这钟 loại này
打折 giảm giá
长短 độ dài
样子 hình dáng
漂亮 xinh đẹp
穿 thử, mặc thử
服装 cửa hàng quần áo
买到 mua bán
名牌 hàng hiệu
市场 chợ
花 hoa
年· năm
毕业 tốt nghiệp
明 mai
后 sau
岁 tuổi
属 tuổi con
狗 chó
月 tháng

备 chuẩn bị
举 giơ , giương , cử động
加 thêm
就 đã
定 định
祝 ước
快 nhanh
今年 năm nay
去年 năm ngoái
明年 năm sau
后年 năm sauu nx
毕业 tốt nghiệp
打算 dự định
准备 chuẩn bị
举行 tổ chức, tiến hành
一定 nhất định
一定去 nhất định đi
一定来 nhất định đến
不一定、 không nhất định
一定不 nhất định không
快乐 vui vẻ
生日快乐 sinh nhật vui vẻ
秘密 bí mật
一般 thông thường
年龄 tuổi con
开 bắt đầu
送 tặng
quà
手表 đồng hồ
đồ chơi
蛋糕 bánh kem
唱 hát
歌 bài hát
每· mỗi
早 sớm
半 nửa
床 giường
差 kém
分 phút
节 tiết
操 thao
场3 1 chỗ rộng lớn
锻 đoan
炼 luyện
洗 rửa , giặt , tẩy
澡 tắm
睡 ngủ
爬 leo
山 núi
级 cấp
前 trước
集 tập hợp
刻 1/4 giờ / 15 phút
带 mang , nắm
每天 mỗi ngày
早上 buổi sáng
早饭 ăn sáng
一刻 15 phút
爬山 leo núi
起床 thức dậy
洗澡 tắm rửa
睡觉 đi ngủ
操场 sân tập
锻炼 luyện tập
年级 năm nhất
集合 lắp đặt
周末 cuối tuần
饭官 nhà hàng
上班 đi làm
小时 giờ
下班 tan làm
菜 món
做饭 nấu cơm
左右 xấp xỉ
谈 nói chuyện , thảo luận
己 1 mik
爱 thích
让 nhường
剧 kịch
喜 thích

非 ko
唱 hát
play
感 ảnh hưởng
到 đến
情 tình cảm
榆 vui vẻ
余 thời gian
特 đặc biệt
兴 hứng thú
趣 thú vị
派 gửi
高 cao
画 vẽ
自己 1 mik
爱好 yêu thích
喜欢 thích
京剧 kinh kịch
非常 vô cùng
感到 cảm thấy
兴趣 hứng thú
感兴趣 hứng thú
心情 tâm trạng
愉快 vui sướng
业余 rãnh rỗi
特别 đặc biệt
高兴 vui vẻ
记者 ký giả , phóng viên

好听 nghe cx oke , dễ nghe , êm tai
功夫 kong fu
表演 biểu diễn
同班 ban cùng lớp
thú vị
上海 thượng hải
西安 tây an
杭州 hàng châu
桂林 quí lâm
边 hướng
南 nam
离 cách
远 xa
足 chân
球 hình cầu
劳 lao động
驾 kéo
博 giàu
广 rộng
从 từ
直 thẳng
红 đỏ
绿 xanh
灯 đèn
左 trái
右 phải
拐 bật
路 đường
座 ngồi
东边 hướng đông
西边 hướng tây
南边 hướng nam
北边 hướng bắc
左边 bên trái
右边 bên phải
前边 phía trước
后边 phía sau
左右 khoảng
足球 bóng đá
球场 sân bóng
足球场 lĩnh vực bóng đá
劳驾 lao động
广场 quảng trường
一直 đi thẳng
马路 đường
museum
红绿灯 đèn giao thông
从这人 từ đây
从那儿 từ kia
运动场 sân vận động
米 mét
太 khá
极 cấp, mức độ
拳 boxing
始 bắt đầu
遍 lần
懂 hiểu
舒 thoải mái
意 ý nghĩa
思 nghĩ
次 lần
假 ngày nghỉ
疼 đau
烧 thiêu
咳 ho
嗽 ho

病 bệnh
太极拳 thái cực quyền
开始 bắt đầu
可能 có thể
舒服 thoải mái
意思 ý nghĩa
有意思 có ý nghĩa
请假 xin nghỉ
头疼 đau đầu
咳嗽 ho
认真 chăm chỉ
继续 tiếp tục
展览 triển lãm
帮助 giúp đỡ
了解 tìm hiểu
感冒 cảm
跑步 chạy bộ
台 kênh
演 diễn
目 mắt
愿 nguyện vọng
错 tệ
步 bước
提 xác nhận
流 lưu loát
努 nỗ lực

真 thật
运 vận động

跑 chạy
篮 xanh lam
坚 cứng , kiên cố

因 bởi vì
电视台 kênh truyền hình
表演 biểu diễn
节目 tiết mục
愿意 bằng lòng
不错 ko tệ
进步 tiến bộ
提高 cải thiện
流利 lưu loát
努力 nỗ lực
认真 chăm chỉ
运动 vận động
跑步 chạy bộ
篮球 bóng rỗ
坚持 kiên trì
念 đọc
差得远 kém xa

hello

姨 dì
饿 đói
quên
响 reo
接 chia , nhưỡng
踢 đá
队 hàng
赛 đấu
输 thua
赢 thắng
贺 chúc

托 cầm
福 nắm
已 sẵn sàng
考 làm bài kiểm tr
陪 cùng, theo , đưa
啊姨 dì
关机 đóng
开机 mở
接电话 trả lời điện thoại
比赛 thi đấu , trận đáu
祝贺 chúc mừng
托福 toefl
考托福 thi toefl
已经 phó từ chỉ hành động đã sảy ra rồi đứng trước động từ và tính từ
电 điện , pin
转告 quyền lợi
结果 kết quả
厉史 lịch sử
专业
经挤 kinh tế
报考 ghi danh , báo thi
情况 tình hình
争取 tranh thủ
bụng
厉 nguy hiểm
害 làm hại
拉 lôi kéo
鱼 cá
牛 bò
肉 thịt
验 kiểm tra
检 kiểm tra
结 vấn , tết , đan
肠 kết tràng
炎 nóng, viêm
消 không chuẩn bị
针 kim
哭 khóc
寂 yên lăng,
寞 yên tĩnh

礼 lễ , lễ nghi
堂 phòng chính
nhảy nhảy


病人 bệnh nhân
拉肚子 đau bụng
肚子 bụng đ
厉害 lợi hại
牛肉 thịt bò
化验 xét nghiemj
检查 kiểm tra healthy
结果 kết quả
肠炎 viêm ruột
消化 tiêu hóa
打针 tim
寂寞 cô đơn
所以 cho nên
礼堂 lề đường
vũ hội
nhảy
大便 đại tiện
小便 tiểu tiện
住要 chủ yếu
遇见 tương tác giữa 2 phía
造成 nguyên nhân
得 cần , có
坏 hư
套 lượng từ dùng cho ngôi nha
满 đây
周 vòng , quanh
bao quanh
环 quanh
境 môi trường
乱 lộn
厨 nhà bếp
nơi để ngủ

层· tầng
厅 phòng
阳 mặt trời
妻 vợ
堵 lấp kin
赶 đuổi , đuổi theo
租 thuê
虽 mặc dù
河 sông
交 nộp , giao
通 thông qua , thông suốt được nè
汽 hơi
站 trạm dừng
铁 sát , gần
附 hàng xóm
满意 nguyện ý bằng lòng
周围 xung quanh
环境 hoàn cảnh , môi trường sống
厨房 phòng ăn
phòng ngủ
面积 diện tích
客厅 phòng khách
阳光 dương quan
妻子 vợ
堵车 kẹt xe
房租 tiền thuê nhà
虽然 mặc dù
交通 giao thông
气车 xe máy
车站 bến me
公共气车 xe bus
地铁 đường săt s
旁边 bên cạnh
附近 lân cận
另 ngoài , khác
ngoài ra
机会 cơ hội
提高 cải thiện
end
成 thành
绩 thành tựu
句 câu
糟 trong 1 mớ hỗn độn
糕 kẹo
信 thư
故 hữu cơ
页 trang
笑 cười
念 đọc
答 trả lời
作 làm
熟 đơn giản
成绩 kết quả , thành tựu
句子 câu
糟糕 tệ , kinh khủng
回信 trả lời mail
故事 trạng thái
会话 sự tồn tại
办法 biện pháp
打开 mở
合上 đóng
作业 btvn
期中 giữa kì
困难 khác
告诉 nói
活 cuộc sống
惯 thói quen
燥 khô , ráo
净 dọn dẹp, xach xe
菜 món ăn
油 dầu
腻 ngấy
奶 sữa
游 bơi
泳 bơi
散 tản ra , tỏa ra
功 kỹ năng
记 ghi nhớ
般 thích
父 bố
母 mẹ
原 hữu cơ
延 kéo
钟 loại
效 ảnh hưởng
挺 yên lặng
处 chỗ
慢 chậm
血 máu
压 áp
性 tính
失 mất
眠 ngủ
必 nên , phải
须 nê , phải có
晒 khô ráo
生活 cuộc sống
习惯 thói quên
干燥 khô ráo
干净 sạch sẽ
油腻 dầu mỡ sến súa
牛奶 sữa
游泳 bơi
散步 dạo bộ
气功 khí công
练气功 luyện khí công
功课 bài vở
记住 nhớ kĩ
一般 thường
父母 bố mẹ
原来 xem ra , hóa ra ban đầu, vốn dĩ , trước đây
延长 kéo dài thêm thời gian
钟头 tiếng
效果 hiểu quả
好处 điểm có lợi
坏处 điểm có hại
血压 huyết áp
高血压 huyết áp cao
慢性 mãn tính
慢性病 bệnh mãn tính
失眠 mất ngủ
必须 nên , phải
独特 độc đáo
治 trị
键身 giữ dáng
指导 chỉ đạo
心静 giữ bình tĩnh
的确 đích thực
防 phòng
bài 6
变 biến đổi
署 năng nóng
城 thành phố , thị trấn
市 thành phố , thị trấn
增 tăng lương
建 xấy dựng
筑 đẹp
漂 mùa đông
亮 sáng
冬 đông
暖 ấm áp
ôn hòa \
度 đo
庭 đình
载 tải
许 ước , có lẽ
古 cổ
世 thế giới , địa cầu
界 anh giới
歌 bài hát
曲 nhạc
遥 xa
变化 thay đổi
署假 kỳ nghỉ hè
成市 thành phố , thị trấn
增加 tăng
建筑 xây dựng
漂亮 đẹp
冬天 mùa đông
暖和 ấm áp
暖气 lò sưởi
气,,, nhiệt độ không khí
nhiệt độ
家庭 gia đình
下载 tải về
也许 có lẽ
古典 cổ điển
世界 thế giới
民歌 dân ca
歌曲 ca khúc
歌词 lời bài hát
遥远 rất xa '
弹 chơi
钢琴 piano
吉他 ghitar
民族 dân tộc
国界 biên giới
歌星 ngôi sao ca nhạc
奖 khen
增进 thúc đẩy
感情 cảm thấy
交流 giao lưu
加深 làm sâu sắc
强大 lớn mạnh
呼唤 gọi
西方 phương tây
贝多芬 beethoven
莫扎特 mozart
肖邦 chopin
东方 the Orient

You might also like