Professional Documents
Culture Documents
Ontapdecuongphan 1
Ontapdecuongphan 1
Ontapdecuongphan 1
V V
Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 Sơ đồ 3 Sơ đồ 4
A. Sơ đồ 2
B. Sơ đồ 1
C. Sơ đồ 3
D. Sơ đồ 4
ANSWER: A
Câu 7: Hãy cho biết sơ đồ liên kết và phản lực liên kết nào sau đây là vẽ đúng.
M M M
H H H
V V V
Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 Sơ đồ 3 Sơ đồ 4
A. Sơ đồ 3
B. Sơ đồ 2
C. Sơ đồ 1
D. Sơ đồ 4
ANSWER: A
Câu 8: Trên mặt cắt ngang tồn tại nhiều nhất bao nhiêu thành phần nội lực?
A. 6
B. 7
C. 3
D. 4
ANSWER: A
Câu 9: Lực dọc được xem là dương khi nào?
A. Khi có chiều hướng ra ngoài mặt cắt
B. Khi có chiều hướng vào trong mặt cắt
C. Khi có chiều song song với trục Ox và hướng dương
D. Khi có chiều song song với trục Oy và hướng dương
ANSWER: A
Câu 10: Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VB
A B
VA l VB
A. VA = 0,5ql, VB = 0,5ql
B. VA = 0,5q, VB = 0,5q
C. VA = ql, VB = ql
D. VA = 0,5ql, VB = - 0,5ql
ANSWER: A
Câu 11: Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VB
A
l
VA VB
A. VA = Mo/l, VB = Mo/l
B. VA = 0,5Mo/l, VB = 0,5Mo/l
C. VA = l/Mo, VB = l/Mo
D. VA = 0,5l/Mo, VB = 0,5l/Mo
ANSWER: A
Câu 12: Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VC.
VA VC
A. VA = 2qa, VC = 2qa
B. VA = 1,5qa, VC = 2,5qa
C. VA = 3qa, VC = qa
D. VA = qa, VC = 3qa
ANSWER: A
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cả hai sinh viên đều đúng
B. Sinh viên 2: Giả thuyết về tính chất biến dạng của thanh chịu kéo nén đúng tâm là bỏ
qua ứng suất pháp trên những mặt cắt song song với trục thanh
C. Cả hai sinh viên đều sai
D. Sinh viên 1: Giả thuyết về tính chất biến dạng của thanh chịu kéo nén đúng tâm là các
lớp vật liệu dọc trục thanh không chèn ép, xô đẩy nhau trong quá trình biến dạng.
ANSWER: A
Câu 14: Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng?
Biểu đồ 1 Biểu đồ 2 Biểu đồ 3 Biểu đồ 4
A. Biểu đồ 4
B. Biểu đồ 1
C. Biểu đồ 2
D. Biểu đồ 3
ANSWER: A
Câu 15: Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng?
A. Biểu đồ 2
B. Biểu đồ 4
C. Biểu đồ 1
D. Biểu đồ 3
ANSWER: A
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cả hai sinh viên đều đúng.
B. Sinh viên 2: Khả năng chịu lực và biến dạng của vật thể phụ thuộc vào độ lớn và phương
tác dụng của ngoại lực.
C. Cả hai sinh viên đều sai.
D. Sinh viên 1: Khả năng chịu lực và biến dạng của vật thể phụ thuộc vào diện tích mặt cắt
ngang.
ANSWER: A
Câu 17: Khi nào được gọi là thanh chịu kéo nén đúng tâm?
A. Khi trên mọi mặt cắt ngang của thanh chỉ có một thành phần nội lực là lực dọc Nz
B. Khi mặt cắt ngang của thanh chỉ có một thành phần nội lực là lực dọc Nz
C. Khi trên mọi mặt cắt ngang của thanh có cả hai thành phần nội lực là lực nén (- Nz) và
lực kéo (Nz)
D. Khi thanh chịu tác dụng của ngoại lực vào đúng trọng tâm của thanh
ANSWER: A
Câu 18: Công thức tính biến dạng dọc của thanh chịu kéo nén đúng tâm là?
A. ΔL = NzL/EA
B. ΔL = Nz/EAL
C. ΔL = NzLE/A
D. ΔL = NzEA/ L
ANSWER: A
Câu 19: Cho thanh tròn chịu kéo như hình vẽ.
L
A. σz = 4 N/mm2
B. σz = 4 N.mm2
C. σz = 5 N/mm2
D. σz = 5 N.mm2
ANSWER: A
Câu 20: Cho thanh có tiết diện thay đổi chịu tải trọng như hình vẽ.
A. 2 kN/cm2
B. – 1,875 kN/cm2
C. 4 kN/cm2
D. 1,875 kN/cm2
ANSWER: A
Câu 21: Đâu là các giả thuyết đúng về tính chất biến dạng của thanh chịu kéo nén
đúng tâm?
A. Tất cả đều đúng
B. Các lớp vật liệu dọc trục thanh không chèn ép, xô đẩy nhau trong quá trình biến dạng.
C. Các thớ vật liệu dọc trục có biến dạng dài bằng nhau
D. Các tiết diện của thanh vẫn phẳng và vuông góc với trục
ANSWER: A
Câu 22: Cho thanh chịu lực như hình vẽ:
Biết a = 1m; A2 = 2A1 = 15cm2;
F1 = 25kN; F2 = 60kN;
q = 10kN/m; E = 104 kN/cm2. Xác
định phản lực liên kết tại A.
A. RA = 45 kN
B. RA = 30 kN
C. RA = 25 kN
D. RA = 55 kN
ANSWER: A
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cả hai sinh viên đều đúng
B. Sinh viên 2: Vật thể thỏa điều kiện cứng, nghĩa là khi tiếp nhận và truyền tất cả các tác
động lực, những thay đổi kích thước hình học của kết cấu không được vượt quá những
giá trị cho phép
C. Cả hai sinh viên đều sai
D. Sinh viên 1: Vật thể thỏa điều kiện cứng, nghĩa là biến dạng và chuyển vị nằm trong
một giới hạn cho phép
ANSWER: A
Câu 24: Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục y của hình chữ nhật có
chiều rộng b song song trục x và chiều cao h là?
A. Ix = hb3/12
B. Ix = bh3/12
C. Ix = 12/bh3
D. Ix = 12/hb3
ANSWER: A
Câu 25: Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục y của hình vành khăn có
đường kính ngoài D và đường kính trong d là?
A. Iy = 0,05D4[1 – (d/D)4]
B. Iy = 0,01D4[1 – (d/D)4]
C. Iy = 0,05D4[1 – (D/d)4]
D. Iy = 0,01D4[1 – (D/d)4]
ANSWER: A
Câu 26: Cho mặt cắt ngang có hình dạng và kích thướt như hình vẽ:
90 cm
Hãy xác định tọa độ trọng tâm C
20 cm
(xc, yc) của mặt cắt ngang
40 cm
30 cm
A. xc = 0 mm; yc = 38 mm
B. xc = 0 mm; yc = 37 mm
C. xc = 0 mm; yc = 36 mm
D. xc = 15 mm; yc = 45 mm
ANSWER: A
Câu 27: Trên mỗi trường hợp, ngoại lực là một ngẫu lực gây xoắn, do đó nội lực trong
thanh cũng là mômen xoắn, giá trị của nội lực phải:
A. Bằng giá trị của ngoại lực và ngược chiều
B. Bằng giá trị của ngoại lực và cùng chiều
C. Nhỏ hơn giá trị của ngoại lực và ngược chiều
D. Nhỏ hơn giá trị của ngoại lực và cùng chiều
ANSWER: A
Câu 28: Đâu là ví dụ của thanh chịu xoắn:
A. Tất cả đáp án đều đúng
B. Đầu máy khoan cầm tay
C. Những dầm cầu đường ô tô
D. Trục truyền lực, trục động cơ
ANSWER: A
Câu 29: Chiều dương quy ước của góc xoay là chiều:
A. Trùng chiều dương của mômen xoắn nội lực
B. Ngược chiều dương của mômen xoắn nội lực
C. Trùng chiều âm của mômen xoắn nội lực
D. Ngược chiều âm của mômen xoắn nội lực
ANSWER: A
Câu 30: Để đảm bảo sự làm việc an toàn về độ bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm,
tải trọng đặt lên kết cấu chịu lực phải thõa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tất cả đều đúng.
B. Nz ≤ [σ]A + 5%
C. Nz ≤ [σ]A – 5%
D. Nz ≤ [σ]A
ANSWER: A
Câu 31: Công thức và đơn vị tính góc xoắn tỉ đối trong thanh chịu xoắn thuần túy
là:
𝜑
A. 𝜃 = (𝑅𝑎𝑑/𝑚)
𝐿
𝜑
B. 𝜃 = (𝑅𝑎𝑑/𝑚2 )
𝐴
𝜑1 𝜑2
C. 𝜃 = (𝑅𝑎𝑑/𝑚)
𝐿
𝜑1 𝜑2
D. 𝜃 = (𝑅𝑎𝑑/𝑚2 )
𝐴
ANSWER: A
Câu 32: Công thức và đơn vị tính góc xoắn trong thanh chịu xoắn thuần túy là:
𝐿 𝑀
A. 𝜑 = ∫0 𝑧 𝑑𝑧 (𝑅𝑎𝑑)
𝐺𝐼𝜌
𝐿 𝑀𝑧
B. 𝜑 = ∫0 𝐺𝐼 𝑑𝑧 (𝑅𝑎𝑑/𝑚)
𝜌
𝐿/2 𝑀𝑧
C. 𝜑 = ∫0 𝐺𝐼 𝑑𝑧 (𝑅𝑎𝑑/𝑚)
𝜌
𝐿/2 𝑀𝑧
D. 𝜑 = ∫0 𝐺𝐼 𝑑𝑧 (𝑅𝑎𝑑)
𝜌
ANSWER: A
Câu 33: Dựa trên điều kiện bền và điều kiện cứng ta có thể xác định các bài toán
nào?
A. Tất cả đáp án đều đúng
B. Xác định tải trọng cho phép
C. Xác định đường kính, kích thước yêu cầu
D. Kiểm tra bền, cứng
ANSWER: A
Câu 34: Hình sau đây là dạng phá hỏng khi chịu xoắn của vật liệu nào?
A. Mômen uốn 𝑀𝑦 dương khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn 𝑀𝑥 dương khi
làm căng lớp vật liệu y > 0
B. Mômen uốn 𝑀𝑦 dương khi làm căng lớp vật liệu x < 0 và Mômen uốn 𝑀𝑥 dương khi
làm căng lớp vật liệu y < 0
C. Mômen uốn 𝑀𝑦 âm khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn 𝑀𝑥 âm khi làm căng
lớp vật liệu y > 0
D. Mômen uốn 𝑀𝑦 dương khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn 𝑀𝑥 dương khi
làm căng lớp vật liệu y < 0
ANSWER: A
Câu 49: Đối với thanh tròn, trong thanh chịu uốn không gian thì:
A. Không chịu uốn xiên và chỉ chịu uốn phẳng
B. Chỉ chịu uốn xiên
C. Chịu uốn xiên và uốn phẳng
D. Chỉ chịu uống phẳng
ANSWER: A
Câu 50: Cho thanh như hình vẽ, hãy tính ứng suất kéo và ứng suất nén lớn nhất.
Biết, nội lực trên mặt cắt A có trị số 𝑴𝑨𝒙 = −𝟗𝟎𝟎√𝟑 𝑵. 𝒎 và 𝑴𝑨𝒚 = −𝟗𝟎𝟎 𝑵. 𝒎.