Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ - KHÓA THỰC CHIẾN LUYỆN ĐỀ

ĐỀ TRỌNG TÂM: 02

THẦY VNA

Câu 1: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. So với điện áp hai đầu
đoạn mạch, cường độ dòng điện trong mạch
A. ngược pha. B. sớm pha π/2 C. cùng pha. D. sớm pha π/4
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = 4πcos ( 5πt − π / 3) cm. Pha ban đầu
của dao động là
A. 4π B. π / 3 C. 5π D. −π / 3
Câu 3: [VNA] Laze do một chiếc bút chỉ bảng phát ra không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cường độ lớn. B. Độ đơn sắc cao. C. Độ định hướng cao. D. Công suất lớn.
Câu 4: [VNA] Một bộ phận chính của máy biến áp là khung bằng sắt non có pha silic, bộ phận này
được gọi là
A. cuộn thứ cấp. B. lõi biến áp. C. vỏ biến áp. D. cuộn sơ cấp.
Câu 5: [VNA] Nguồn phát của quang phổ vạch phát xạ là
A. những chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra.
B. những vật rắn bị nung nóng quá 3000oC phát ra.
C. những vật rắn bị nung quá 500oC đến dưới 2000oC phát ra.
D. những chất lỏng có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
Câu 6: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos(ωt + φ1 )
và x2 = A2 cos(ωt + φ2 ) . Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động này được tính bằng công
thức nào sau đây?
A. A = A12 + A22 − 2A1 A2 cos(φ2 − φ1 ) B. A = A12 + A22 − 2A1 A2 cos(φ1 + φ2 )

C. A = A12 + A22 + 2A1 A2 cos(φ2 + φ1 ) D. A = A12 + A22 + 2A1 A2 cos(φ2 − φ1 )


Câu 7: [VNA] Sóng điện từ
A. có điện trường và từ trường cùng phương với nhau (tại mỗi điểm).
B. không truyền được trong chân không.
C. cũng là sóng dọc như sóng âm lan truyền trong không khí.
D. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
Câu 8: [VNA] Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. 4λ. B. λ/4. C. λ/2. D. 2λ.

1
Câu 9: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của pin Mặt Trời dựa vào hiện tượng
A. phát xạ nhiệt êlectron B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. quang điện trong. D. cảm ứng điện từ.
Câu 10: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì các phôtôn
đều giống nhau và mỗi phôtôn mang năng lượng bằng
2h f
A. hf B. C. D. 2hf
f h
Câu 11: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. cùng tần số và lệch pha nhau π/4 B. cùng tần số và ngược pha nhau
C. cùng tần số và cùng pha nhau D. cùng tần số và lệch pha π/2
Câu 12: [VNA] Trong hệ SI, đơn vị đo từ thông là
A. culông (C). B. tesla (T). C. vêbe (Wb). D. ampe (A).
Câu 13: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ hình sin, quãng đường mà sóng truyền được trong một
chu kì gọi là
A. bước sóng. B. biên độ sóng. C. tần số sóng. D. tốc độ truyền sóng.
Câu 14: [VNA] Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
B. các êlectron và prôtôn dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
C. các lỗ trống và êlectron dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch.
Câu 15: [VNA] Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng hóa học. B. tác dụng sinh học. C. tác dụng nhiệt. D. tác dụng từ.
Câu 16: [VNA] Sóng vô tuyến có tần số 16 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng ngắn.
Câu 17: [VNA] Chiết suất của một lăng kính thuỷ tinh đối với ánh sáng nhìn thấy có giá trị từ 1,5
đến 1,6 . Lăng kính này có chiết suất 1,5 đối với ánh sáng nào?
A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng lục. D. Ánh sáng vàng.
Câu 18: [VNA] Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian của hai dao x
A
động điều hòa cùng phương như hình vẽ. Hai dao động này
A. có cùng cơ năng và cùng pha với nhau O
t
B. có cùng tần số nhưng ngược pha nhau.
C. có cùng tần số và cùng pha với nhau. −A

D. có cùng cơ năng nhưng ngược pha nhau.


Câu 19: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương u = A cos(ωt − 0, 5πx) với x tính
bằng cm. Bước sóng của sóng cơ này bằng
A. 20 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 10 cm.

2
Câu 20: [VNA] Một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 2 lần số số vòng dây cuộn sơ cấp.
Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
ở cuộn thứ cấp để hở là
A. 110 2 V B. 440 V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 21: [VNA] Các biển hiệu giao thông thường được sơn bằng các sơn phát quang, để khi được
chiếu sáng bởi đèn của các phương tiện giao thông thì nó phát sáng theo mọi hướng cho tài xế quan
sát thấy. Ánh sáng phát quang từ các biển hiệu này sẽ hiếm có màu nào sau đây?
A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Màu vàng. D. Màu tím.
Câu 22: [VNA] Vật kính và thị kính của một kính thiên văn khúc xạ có tiêu cự lần lượt là 1,52 m và
10 mm. Số bội giác của kính này khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 15,2. B. 25. C. 152. D. 6,7.
Câu 23: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện
mắc nối tiếp thì đo được điện áp ở hai đầu cuộn cảm và tụ điện lần lượt 110 V và 220 V. Điện áp cực
đại ở hai đầu đoạn mạch trên là
A. 220 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 110 2 V.
Câu 24: [VNA] Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 5,678.10-19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,26 μm. B. 0,55 μm. C. 0,35 μm. D. 0,43 μm.
Câu 25: [VNA] Để tránh làm giả, tờ tiền được sản xuất với rất nhiều tinh xảo, một trong số đó là
dùng chất phát quang in chìm một số hình ảnh đặc trưng. Khi đưa tờ tiền thật vào máy phát hiện
tiền giả thì các hình ảnh này sẽ hiện lên. Máy phát hiện tiền giả là một ứng dụng của tia nào sau
đây?
A. Tia Rơn-ghen. B. Tia hồng ngoại. C. Tia gamma. D. Tia tử ngoại.
Câu 26: [VNA] Hình bên là quá trình tạo sóng trên
một lò xo, sóng lan truyền từ tay đến đầu giá rồi
phản xạ trở lại. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng truyền trên lò xo là sóng dọc.
C. Tần số của sóng phản xạ lớn hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng truyền trên lò xo là sóng ngang.
Câu 27: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm
R, L, C mắc nối tiếp. Mỗi giây dòng điện qua mạch đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 200 lần. B. 100 lần. C. 50 lần. D. 25 lần.
Câu 28: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ, tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2. Trong 1 phút con lắc đơn thực hiện được 60 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc bằng
A. 25 cm B. 50 cm C. 25 dm D. 50 dm
Câu 29: [VNA] Một bộ nguồn gồm 2 pin giống nhau mắc nối tiếp. Biết suất điện động và điện trở
trong của mỗi pin lần lượt là 1,5 V và 0,5 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. 1,5 V; 1 Ω. B. 3 V; 0,5 Ω. C. 1,5 V; 0,25 Ω. D. 3 V; 1 Ω.

3
Câu 30: [VNA] Cửa kính cường lực thường có bàn lề tự khép, mỗi khi muốn đi qua thì người ta
phải kéo hoặc đẩy cửa. Qua cửa rồi thì thả tay, sau đó cửa sẽ dao động rồi khép kín. Dao động này
A. dao động điều hòa. B. dao động tắt dần.
C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì.
Câu 31: [VNA] Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc F (mN)
40
của lực kéo về F tác dụng vào vật nhỏ của một con lắc đơn 20
theo thời gian t. Biết vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy g = O
1 2 t (s)
10 m/s ; π = 10. Phương trình dao động của con lắc là
2 2

A. s = 2cos ( 2πt + 2π / 3) cm . −40

B. s = 4cos ( πt − 2π / 3) cm .
C. s = 4cos ( πt + 2π / 3) cm .
D. s = 2cos ( 2πt − 2π / 3) cm .
Câu 32: [VNA] Theo khảo sát của một tổ chức y tế, khi tiếng ồn vượt qua 90 dB thì bắt đầu gây nên
mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh.
Tại một cơ sở làm mộc ban đầu cách khu dân cư 100m thì khi hoạt động có mức cường độ âm đo
được tại khu dân cư lên đến 110 dB. Để đảm bảo tiếng ồn không vượt quá 90 dB tại khu dân cư thì
cơ sở làm mộc đó phải cách khu dân cư ít nhất là
A. 5000 m. B. 10000 m. C. 1000 m. D. 500 m.
Câu 33: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp, trong đó độ tự cảm L thay đổi được. Khi thay đổi L, người ta thấy có hai giá trị L = L0 và L = 3L0
thì công suất tiêu thụ của mạch giống nhau. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 3ω2 L0C = 1 . B. 4ω2 L0C = 1 . C. 2ω2 L0C = 1 . D. ω2 L0C = 1 .
Câu 34: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì
13,6
năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En = − eV (với n = 1, 2, 3… ). Khi
n2
êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với ánh sáng
có bước sóng bằng
A. 0,66 μm. B. 0,49 μm. C. 0,43 μm. D. 0,55 μm.
Câu 35: [VNA] Đặt điện áp u = 60 2cos (100πt − π / 6) V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm
tụ điện có dung kháng 70 Ω và cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L. Biết cường độ dòng điện
chạy trong mạch có biểu thức i = 2cos ( 100πt + π / 12) A . Tổng trở của cuộn dây là

A. 50 Ω. B. 30 Ω. C. 40 Ω. D. 30 2Ω .
Câu 36: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5
mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đên màn quan sát là 1 m. Ánh sáng chiếu vào hai
khe có bước sóng 600 nm. Trên một đoạn thẳng dài 14,4 mm thuộc miền giao thoa (vân trung tâm
chính giữa), có bao nhiêu vân tối?
A. 14. B. 12. C. 10. D. 8.

4
Câu 37: [VNA] Hình bên cho thấy pít-tông của một động cơ ô tô dao động trong xilanh
làm cho trục khuỷu quay tròn. Khi cài số 1, bánh xe quay chậm hơn trục khuỷu 8 lần
nhờ hệ thống bánh răng. Coi pít-tông dao động điều hòa trên hành trình dài 25 cm từ
điểm chết dưới đến điểm chết trên và bánh xe thuộc loại 215/55R17, tức có đường kính
17 in ≈ 43,2 cm. Ở số 1 nói trên, khi tốc độ của xe là 10 km/h thì gia tốc của pít-tông ở các
điểm chết bằng bao nhiêu?
A. 1323 m/s². B. 12,9 m/s².
C. 60,3 m/s². D. 282 m/s².
Câu 38: [VNA] Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao
cho ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có 5 cực đại giao thoa, tính từ A lần lượt là M, N, P,
Q và C. Biết các phần tử ở N và C dao động ngược pha. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 19 cm. B. 20 cm. C. 18 cm. D. 17 cm.
Câu 39: [VNA] Có 2 điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 12 Ω và tụ điện C, một học sinh ghép được hai mạch
điện: mạch thứ nhất ghép cả ba phần tử nối tiếp nhau, mạch thứ hai ghép R1 song song với R2 rồi
mắc cả hai nối tiếp với C. Lần lượt đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu các đoạn mạch thì cả hai
mạch đều có công suất tiêu thụ điện giống nhau. Giá trị dung kháng của các mạch khi đó bằng
Α. 6 Ω. Β. 15 Ω. C. 36 Ω. D. 7,5 Ω
Câu 40: [VNA] Cho một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Trong mỗi nửa chu kì
dao động có 12,5.1010 êlectron rời khỏi bản tụ điện này và cũng từng đó êlectron đi đến bản tụ điện
còn lại. Biết L = 1 mH và C = 1 nF. Từ thông riêng của cuộn dây có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
Α. 40 μWB. Β. 10 μWB. C. 20 μWB. D. 30 µWB.

--- HẾT ---

You might also like