Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

1.

Chuỗi xung T1 nào ngấm thuốc tương phản tốt nhất


a. T1W 3D SE không FS
b. T1W 3D SE có FS
c. T1W 3D GRE có IR
d. T1W 3D GRE không IR

2. Chuỗi xung nào đánh giá thành mạch não tốt nhất
a. T1W 3D GRE có IR
b. T1W 3D GRE không IR
c. T1W 2D SE không FS
d. T1W 3D SE có tiêm Gd

3. Chuỗi xung nào phân biệt chất xám – trắng tốt nhất
a. T1W 3D GRE có IR
b. T1W 3D GRE không IR
c. T1W 3D SE
d. T1W 3D vibe

4. Chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch nội sọ trên MRI, xung giá trị nhất
a. T1W 3D SE
b. T1W 3D GRE sau tiêm
c. T2W
d. MRA TOF 2D

5. Kỹ thuật ít gây ảnh giả nhạy từ nhất:


a. SPAIR
b. DIXON
c. FS (CHESS)
d. SPIR

6. Để đánh giá xương sàn sọ, xung tốt nhất:


a. T1W 3D GRE
b. T1W SE
c. T2W SE
d. STIR

7. Ưu điểm FLAIR
a. Đánh giá xuất huyết
b. Đánh giá vùng quanh não thất và khoang dưới nhện
c. Đánh giá hố sau
d. Đánh giá dòng chảy dịch não tủy

8. CISS 3D, phát biểu nào đúng?


a. Chuỗi xung SE tạo ra hình T1W nặng
b. Chuỗi xung thường dùng nhất sau tiêm Gd
c. Chuỗi xung GRE thường dùng nhất trong hình … vì tương phản tốt giữa dịch
não tủy và thần kinh sọ
d. Dịch não tủy và mỡ có tín hiệu thấp trên CISS 3D

9. Mặt cắt ưu thế trong đánh giá thể chai:


a. Axial
b. Sagittal
c. Coronal
d. Sagittal oblique

10. Mặt cắt tốt nhất để đánh giá tuyến yên:


a. Ax, Co
b. Co, Sa
c. Co, Sa, Ax
d. Ax và Co oblique

11. Mặt cắt đánh giá xoang hang:


a. Ax, Co
b. Ax, Sa
c. Co, Sa
d. Ax, Sa

12. Tổn thương ít gặp bắt quang viền nhất


a. U hoại tử như GBM, di căn
b. Hủy myelin giả u
c. U có chế tiết dịch (u sao bào lông, Hemangioblastoma)
d. Abscess
e. Nhồi máu bán cấp

13. Thoát vị não, chọn câu sai:


a. Tv mỏm móc qua lều hướng xuống
b. Tv mỏm móc qua lều hướng lên
c. Tv ngoài sọ
d. Tv dưới liềm não
e. Tv hạnh nhân tiểu não xuống dưới
14. Giảm tín hiệu trên T2W do:
a. Sản phẩm của máu mạn tính – hemosiderin
b. Máu cấp – deoxyhemoglobin nội bào
c. Dịch dòng chảy nhanh
d. a và c
e. all

15. Chất/cấu trúc/mô LUÔN CÓ tín hiệu cao trên T1W


a. Methemoglobin, vôi, dịch Protein cao, mỡ, dòng chảy chậm
b. Methemoglobin, Fe, Mn, Cu, dòng chảy chậm
c. Methemoglobin, mỡ, melanin
d. Methemoglobin, vôi, mỡ, dòng chảy chậm

16. Phù não chất trắng, phát biểu đúng nhất


a. Phù càng nhiều quanh u thì càng ác tính
b. U não phù chất trắng quanh u nhiều hơn viêm
c. Viêm não phù chất trắng xung quanh hơn u
d. Phù chất trắng phản ánh tăng tính thấm thành mạch

17. Thoát vị não qua lều hướng xuống, câu nào sai
a. Rộng sừng thái dương đồng bên
b. Rộng bể quanh cuống não đồng bên
c. Rộng bể trước cầu não đồng bên
d. Móc thái dương lan vào bể trên yên

18. Khi tiêm thuốc phản từ, cấu trúc nào không bắt thuốc
a. Tuyến yên
b. Chất xám vỏ não
c. Tuyến tùng
d. Đám rối mạch mạc

19. Bắt quang viền hở gặp trong:


a. Abscess não
b. Di căn
c. Hủy myelin
d. Lymphoma

20. Chẩn đoán abscess não dựa vào


a. Bắt quang viền
b. Đặc điểm thành trên T2W/FLAIR
c. Đặc điểm khuếch tán bên trong
d. a và c

21. Trong các tổn thương bắt thuốc viền, khuếch tán…
a. Lymphoma, Abscess
b. Abscess, di căn, nang thượng bì
c. Abscess, di căn
d. Lymphoma, di căn, Abscess, nang thượng bì

22. Vị trí thường gặp của tổn thương não do thiếu oxy
a. Vỏ não, nhân cầu nhạt, đầu nhân đuôi
b. Vỏ não, nhân bèo sẫm, đầu nhân đuôi
c. Vỏ não, chất trắng sâu, đầu nhân đuôi
d. Không phải các câu trên

23. Tổn thương chọn lọc nhân cầu nhạt gặp trong:
a. Thiếu Oxy trong phẫu thuật
b. Huyết khối tĩnh mạch nội sọ
c. Bệnh nhiễm độc, RLCH
d. Creutzfeldt – Jacob

24. Tổn thương hạch nền đối xứng hai bên


a. Nhiễm độc
b. Bệnh lý di truyền
c. Bệnh lý RLCH
d. a,b
e. all

25. Thâm nhiễm u gặp trong


a. Lymphoma
b. U thần kinh đệm
c. Di căn
d. 3 loại trên

26. Phân biệt phù mô kẽ quanh não thất vs thưa chất trắng quanh não thất
(leukoaraiosis) dựa vào:
a. Phù mô kẽ qunah não thất chủ yếu ở sừng trán
b. Thưa chất trắng chủ yếu ở cạnh sừng trán và sừng chẩm
c. Thưa chất trắng có thể lan đến chất trắng dưới vỏ
d. a,b
27. Phân biệt phù độc và phù mạch:
a. Tín hiệu FLAIR của phù mạch cao hơn phù độc
b. Phù độc chỉ ở chất xám
c. DWI có thể phân biệt
d. Hiệu ứng choán chỗ là dấu chỉ điểm quan trọng giúp phân biệt

28. Đặc điểm nào sau đây không phải của u trong trục
a. Thường không liên tục vs xương và liềm não
b. Xóa khoang dịch não tủy/bể não
c. Mạch máu nuôi bên trong
d. Dấu hiệu khe

29. Đặc điểm tổn thương ngoài trục, NGOẠI TRỪ


a. Rộng khoang dịch não tủy/bể não
b. Mất ranh giới chất xám-trắng
c. Liên tục vs xương và liềm não
d. Dấu hiệu khe

30. Dấu hiệu xác định tổn thương ngoài trục là


a. Khe giữa khối và não
b. Bắt quang màng não
c. Vỏ não giữa khối và phù chất trắng
d. a,c

31. U trong não LUÔN LUÔN bám vào đám rối mạch mạc
a. U màng não
b. Ependymoma
c. Central neurocytoma
d. Subependymoma

32. U trong não thất nào bám ưu thế vào vách trong suốt
a. Subependymoma
b. Central neurocytoma
c. Choroid plexus papilloma
d. Choroid plexus carcinoma
e. Meningioma

33. Độ ác thường gặp nhất của Astrocytoma


a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

34. U Tk đệm grade thấp (1,2) nào sau đây …


a. Pilocytic astrocytoma
b. PXA
c. Diffuse astrocytoma
d. Subependymal giant cell astrocytoma

35. Ngoài nang thượng bì, tổn thương nào …


a. Abscess não
b. GBM
c. Xuất huyết tối cấp
d. a,c
e. all

36. U tk đệm nào ít gặp nhất ở trẻ


a. U sao bào lông ở tiểu não
b. U TK đệm ít nhánh
c. U màng não thất
d. U TK đệm đường thị giác

37. U nào giảm tín hiệu trên ADC map


a. Medulloblastoma
b. Pilocystic astrocytoma
c. Ependymoma
d. Astrocytoma cầu não

38. U nào sau đây liên quan đến thành phần sau cột sống
a. Osteoblastoma
b. ABC
c. Osteoid osteoma
d. a,b
e. all

39. Vị trí nào của lipoma nội sọ thường đi kèm tổn thương …
a. Góc cầu tiểu não
b. Trên yên
c. Rãnh gian bán cầu trên đường giữa
d. Bể củ não sinh tư
40. Khối tiểu não thường gặp nhất ở người lớn
a. Di căn
b. Hemangioblastoma
c. Bệnh lý mạch máu não
d. Ependymoma

41. U não nguyên phát thường gặp nhất


a. U Tk đệm
b. U tuyến yên
c. U sao bào
d. U màng não thất

42. U nội sọ thường gặp nhất ở trẻ em


a. U phôi
b. U màng não thất
c. U sọ hầu
d. U TK đệm

43. Chuỗi xung chẩn đoán nang thượng bì


a. FLAIR
b. DWI
c. T2W
d. CISS 3D

44. U dây VIII hai bên lquan với bệnh:


a. von …
b.VHL
c. Sturger – Weber
d. NF2

45. U dây VIII, phát biểu sai:


a. Có thể có dấu hiệu đuôi màng cứng
b. Hình muối tiêu
c. U thường gặp nhất ở góc cầu tiểu não
d. Có thể không bắt thuốc

46. Dấu hiệu kem đường:


a. U màng não
b. Di căn từ medulloblastoma
c. U TK đệm bậc thấp
d. U bao dây TK

47. Vị trí thường gặp của di căn nội sọ:


a. Màng nhện
b. Màng cứng
c. Màng mềm
d. Nhu mô não

48. U trong não thất bắt thuốc mạnh:


a. U nhú đám rối mạch mạc, subependymoma
b. ependymoma, U nhú đám rối mạch mạc,
c. ependymoma, U nhú đám rối mạch mạc
d. ependymoma, U nhú đám rối mạch mạc

49.Tổn thương choán chỗ vùng yên, nằm ở mấu giường,.. màng cứng, bắt thuốc
mạnh, nghĩ đến:
a. U màng não
b. U sọ hầu
c. U tuyến yên
d. Hamartoma

50. U sọ hầu, chọn SAI:


a. Phân bố tuổi ở 2 nhóm người…
b. CT thường thấy đóng vôi
c. dấu hiệu Blistering
d. Khối trên yên có phần nang và đặc…

51. Phân biệt nang khe Rathke và u tuyến yên

52. Bằng chứng khẳng định u tuyến yên xâm lấn xoang hang:
a. Khối xâm lấn trực tiếp trong xoang hang trên MRI
b. Huyết khối xoang hang
c. Xâm lấn xương
d. Bao bọc ICA

53. Phân biệt u màng não và u tuyến yên


a. Khi bao bọc ICA, u tuyến yên làm hẹp ICA
b. Khi lan lên trên yên, u màng não bọc được MCA…
c. Dấu hiệu blistering gặp trong u màng não
d. b, c
54. Khối trên yên không bắt thuốc trên MRI ở bé gái có triệu chứng gelastic
seizures và dậy thì sớm
a. Glioma hạ đồi
b. Hamartoma hạ đồi
c. Hamartoma tuyến yên
d. Adenoma tuyến yên

55. Tín hiệu thùy trước tuyến yên bình thường trên T1W và T2W tương đương tín
hiệu của
a. Chất xám vỏ não
b. Hạ đồi
c. Cầu não
d. Không phải các cấu trúc trên

56. Các đặc điểm của NF2 loại trừ:


a. U dây VIII hai bên
b. U màng não
c. Glioma Tk thị hai bên
d. Ependymoma nội tủy

57. Để phát hiện tổn thương tủy xương cột sống (u, viêm, chấn thương..), chuỗi
xung nào ít có giá trị nhất:
a. STIR
b. T1W
c. GRE
d. T2W FS

58. Ependymoma nội tủy, câu sai:


a. U nội tủy nguyên phát thường gặp nhất ở người lớn
b. Vị trí ưu thế là cổ và chop tủy – dây tận
c. U có nang với nốt thành có cuống mạch máu vào nuôi
d. U có giới hạn rõ, có thể phẫu thuật cắt bỏ được.

59. Các u TKđệm grade thấp không bắt thuốc:


a. U sao bào lông
b. PXA
c. U sao bào lan tỏa
d. SEGA

60. DWI trong đột quỵ thiếu máu cấp, chọn SAI:
a. Mô có giá trị ADC giảm thường là mô nhồi máu có thể hồi phục
b. Độ nhạy 95%
c. DWI bất thường trong vài phút
d. ADC chính xác hơn DWI

61. Trong nhồi máu não, penumbra:


a. Vùng bất thường tưới máu lớn hơn vùng bất thường khuếch tán
b. Vùng bất thường tưới máu nhỏ hơn vùng bất thường khuếch tán
c. Vùng bất thường tưới máu bằng vùng bất thường khuếch tán
d. CBF và CBV giảm

62. Tăng tín hiệu mạch máu màng mềm trên FLAIR có độ đặc hiệu cao trong …
a. Tắc toàn bộ ICA
b. Tắc đoạn xa CCA và/hoặc đoạn gần ICA
c. Tắc MCA
d, Tắc MCA và ACA

63. Đánh giá giai đoạn đột quỵ thiếu máu:


a. Chỉ cần xem hình DWI với giá trị b cao nhất
b. Chỉ cần xem ADC
c. Luôn so sánh DWI và ADC
d. So sánh FLAIr vs DWI

64. Chẩn đoán dương tính huyết khối tĩnh mạch nội sọ khi dựa vào T2W và T2*:
a. Xoang tĩnh mạch có T2 thấp và T2* cao
b. Xoang tĩnh mạch có T2 thấp và T2* thấp
c. Xoang tĩnh mạch có T2 cao và T2* cao
d. b,c

65. Vị trí thường gặp của cysticerosis não


a. Trong não thất
b. Khoang dưới nhện
c. Thân não
d. Ranh giới chất xám – trắng

66. Để phát hiện đầu sán (scolex) trong nang cysticercosis,…


a. FLAIR
b.

74. Phân biệ AVM kinh điển vs bệnh … dựa vào


a. nidus
b. Có động mạch nuôi và tĩnh mạch dẫn lưu
c. Động mạch hóa tính mạch và có tĩnh mạch dẫn lưu
d. Bất thường mạch máu lan tỏa gặp trong bệnh mạch máu…

75. Phân biệt bệnh lý mạch máu tăng sinh và AVM


a. Tổn thương mạch máu lan tỏa
b. Dẫn lưu tĩnh mạch sớm gặp trong bệnh lý mạch máu…
c. Dẫn lưu tĩnh mạch sớm gặp trong AVM
d. Không thể phân biệt được trên MRI thường quy
e. c,d

76. Dị dạng D-W, ngoại trừ:


a. Bất sản thùy giun một phần hoặc hoàn toàn
b. Dãn não thất IV dạng nang
c. Dính 2 bán cầu tiểu não
d. Lớn hố sau kèm đẩy lệch xoang ngang, lều tiểu não..

77. Lạc chỗ chất xám dạng nốt dưới màng não thất có đặc điểm:
a. Nốt bắt thuốc tương phản từ
b. Nốt có tín hiệu tương đương chất xám
c. Nốt có thể đóng vôi
d. Dãn não thất bên

78. Bệnh lý nào do rối loạn di trú neuron:


a. Nứt não (Schizencephaly)
b. Loạn sản vách trong suốt – thần kinh thị
c. Holoprosencephaly
d. Chiari II

79. Dị dạng mạch máu não có shunt:


a. Dị dạng hang
b. Bất thường phát triển tĩnh mahcj.
c. AVM
d. Dãn mao mạch (telangiectasia)
e. b,c

80. Bất thường não không thấy trên…


a. AVM
b. Dị dạng hang

You might also like