Professional Documents
Culture Documents
CCTK 22
CCTK 22
2. Chuỗi xung nào đánh giá thành mạch não tốt nhất
a. T1W 3D GRE có IR
b. T1W 3D GRE không IR
c. T1W 2D SE không FS
d. T1W 3D SE có tiêm Gd
3. Chuỗi xung nào phân biệt chất xám – trắng tốt nhất
a. T1W 3D GRE có IR
b. T1W 3D GRE không IR
c. T1W 3D SE
d. T1W 3D vibe
4. Chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch nội sọ trên MRI, xung giá trị nhất
a. T1W 3D SE
b. T1W 3D GRE sau tiêm
c. T2W
d. MRA TOF 2D
7. Ưu điểm FLAIR
a. Đánh giá xuất huyết
b. Đánh giá vùng quanh não thất và khoang dưới nhện
c. Đánh giá hố sau
d. Đánh giá dòng chảy dịch não tủy
17. Thoát vị não qua lều hướng xuống, câu nào sai
a. Rộng sừng thái dương đồng bên
b. Rộng bể quanh cuống não đồng bên
c. Rộng bể trước cầu não đồng bên
d. Móc thái dương lan vào bể trên yên
18. Khi tiêm thuốc phản từ, cấu trúc nào không bắt thuốc
a. Tuyến yên
b. Chất xám vỏ não
c. Tuyến tùng
d. Đám rối mạch mạc
21. Trong các tổn thương bắt thuốc viền, khuếch tán…
a. Lymphoma, Abscess
b. Abscess, di căn, nang thượng bì
c. Abscess, di căn
d. Lymphoma, di căn, Abscess, nang thượng bì
22. Vị trí thường gặp của tổn thương não do thiếu oxy
a. Vỏ não, nhân cầu nhạt, đầu nhân đuôi
b. Vỏ não, nhân bèo sẫm, đầu nhân đuôi
c. Vỏ não, chất trắng sâu, đầu nhân đuôi
d. Không phải các câu trên
23. Tổn thương chọn lọc nhân cầu nhạt gặp trong:
a. Thiếu Oxy trong phẫu thuật
b. Huyết khối tĩnh mạch nội sọ
c. Bệnh nhiễm độc, RLCH
d. Creutzfeldt – Jacob
26. Phân biệt phù mô kẽ quanh não thất vs thưa chất trắng quanh não thất
(leukoaraiosis) dựa vào:
a. Phù mô kẽ qunah não thất chủ yếu ở sừng trán
b. Thưa chất trắng chủ yếu ở cạnh sừng trán và sừng chẩm
c. Thưa chất trắng có thể lan đến chất trắng dưới vỏ
d. a,b
27. Phân biệt phù độc và phù mạch:
a. Tín hiệu FLAIR của phù mạch cao hơn phù độc
b. Phù độc chỉ ở chất xám
c. DWI có thể phân biệt
d. Hiệu ứng choán chỗ là dấu chỉ điểm quan trọng giúp phân biệt
28. Đặc điểm nào sau đây không phải của u trong trục
a. Thường không liên tục vs xương và liềm não
b. Xóa khoang dịch não tủy/bể não
c. Mạch máu nuôi bên trong
d. Dấu hiệu khe
31. U trong não LUÔN LUÔN bám vào đám rối mạch mạc
a. U màng não
b. Ependymoma
c. Central neurocytoma
d. Subependymoma
32. U trong não thất nào bám ưu thế vào vách trong suốt
a. Subependymoma
b. Central neurocytoma
c. Choroid plexus papilloma
d. Choroid plexus carcinoma
e. Meningioma
38. U nào sau đây liên quan đến thành phần sau cột sống
a. Osteoblastoma
b. ABC
c. Osteoid osteoma
d. a,b
e. all
39. Vị trí nào của lipoma nội sọ thường đi kèm tổn thương …
a. Góc cầu tiểu não
b. Trên yên
c. Rãnh gian bán cầu trên đường giữa
d. Bể củ não sinh tư
40. Khối tiểu não thường gặp nhất ở người lớn
a. Di căn
b. Hemangioblastoma
c. Bệnh lý mạch máu não
d. Ependymoma
49.Tổn thương choán chỗ vùng yên, nằm ở mấu giường,.. màng cứng, bắt thuốc
mạnh, nghĩ đến:
a. U màng não
b. U sọ hầu
c. U tuyến yên
d. Hamartoma
52. Bằng chứng khẳng định u tuyến yên xâm lấn xoang hang:
a. Khối xâm lấn trực tiếp trong xoang hang trên MRI
b. Huyết khối xoang hang
c. Xâm lấn xương
d. Bao bọc ICA
55. Tín hiệu thùy trước tuyến yên bình thường trên T1W và T2W tương đương tín
hiệu của
a. Chất xám vỏ não
b. Hạ đồi
c. Cầu não
d. Không phải các cấu trúc trên
57. Để phát hiện tổn thương tủy xương cột sống (u, viêm, chấn thương..), chuỗi
xung nào ít có giá trị nhất:
a. STIR
b. T1W
c. GRE
d. T2W FS
60. DWI trong đột quỵ thiếu máu cấp, chọn SAI:
a. Mô có giá trị ADC giảm thường là mô nhồi máu có thể hồi phục
b. Độ nhạy 95%
c. DWI bất thường trong vài phút
d. ADC chính xác hơn DWI
62. Tăng tín hiệu mạch máu màng mềm trên FLAIR có độ đặc hiệu cao trong …
a. Tắc toàn bộ ICA
b. Tắc đoạn xa CCA và/hoặc đoạn gần ICA
c. Tắc MCA
d, Tắc MCA và ACA
64. Chẩn đoán dương tính huyết khối tĩnh mạch nội sọ khi dựa vào T2W và T2*:
a. Xoang tĩnh mạch có T2 thấp và T2* cao
b. Xoang tĩnh mạch có T2 thấp và T2* thấp
c. Xoang tĩnh mạch có T2 cao và T2* cao
d. b,c
77. Lạc chỗ chất xám dạng nốt dưới màng não thất có đặc điểm:
a. Nốt bắt thuốc tương phản từ
b. Nốt có tín hiệu tương đương chất xám
c. Nốt có thể đóng vôi
d. Dãn não thất bên