Professional Documents
Culture Documents
Btap San Pham Tien Gui
Btap San Pham Tien Gui
Btap San Pham Tien Gui
được NH TMCP
X công bố như sau: (Đơn vị tính: %/năm)
LĨNH LÃI LĨNH LÃI LĨNH LÃI LĨNH LÃI LĨNH LÃI
LĨNH LÃI
LOẠI TIỀN HÀNG HÀNG 6 HÀNG HÀNG TRƯỚC
CUỐI KỲ QUÝ
GỬI NĂM THÁNG THÁNG (%/NĂM)
(%/NĂM) (%/NĂM) (%/NĂM) (%/NĂM) (%/NĂM)
Không kỳ hạn 0,01
Có kỳ hạn
1 tháng 1,60 1,58
2 tháng 1,60 1,59 1,58
3 tháng 1,90 1,89 1,88
4 tháng 1,90 1,89 1,88
5 tháng 1,90 1,89 1,88
6 tháng 3,00 2,98 2,98 2,95
7 tháng 3,00 2,97 2,94
8 tháng 3,00 2,97 2,94
9 tháng 3,00 2,97 2,97 2,93
10 tháng 3,00 2,96 2,92
11 tháng 3,00 2,96 2,91
12 tháng 4,00 3,96 3,94 3,92 3,84
15 tháng 4,00 3,92 3,90 3,80
18 tháng 4,00 3,92 3,90 3,89 3,77
24 tháng 4,00 3,92 3,88 3,86 3,85 3,70
36 tháng 4,00 3,85 3,81 3,79 3,78 3,57
Yêu cầu:
1. Xác định số tiền mỗi KH nhận được tại thời điểm tất toán tài khoản tiền gửi theo đúng quy định
hiện hành của NHNN và chính sách của NHTM
2. Xác định tổng số tiền mỗi khách hàng nhận được