Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 12

MINH KHAI 2017


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1. B 2. D 3. A 4. C 5. B 6. B 7. D 8. B 9. C 10. A

11. A 12. D 13. D 14. D 15. C 16. B 17. A 18. A 19. D 20. A

21. D 22. C 23. C 24. D 25. D 26. A 27. A 28. C 29. C 30. D

31. D 32. D 33. D 34. B 35. A 36. A 37. C 38. A 39. B 40. D

41. D 42. D 43. A 44. C 45. D 46. A 47. D 48. A 49. B 50. D

Cho biểu thức P  x. x 5 . x 3 với x  0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


4 6
Câu 1:
15 7 5 47
A. P  x .
16
B. P  x . 16
C. P  x . 42
D. P  x .
48

Lời giải
Chọn B

3 13 13 21 7
6 4 6 4 6 6
Ta có: P  x. 4 x5 . x3  x. x5 .x 2  x. x 2  x.x 8  x 8  x16
6

Câu 2: Cho một hình đa diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số mặt luôn là số chẵn B. Số mặt lớn hơn số cạnh.
C. Số mặt luôn là số lẻ. D. Số mặt nhỏ hơn số cạnh.
Lời giải
Chọn D

Câu 3: Sự tăng trưởng của vi khuẩn tuân theo công thức S  Ae . r.t , trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng (r  0) , t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban
đầu là 100 con và sau 5 giờ là 300 con. Hỏi sau 15 giờ có bao nhiêu con vi khuẩn?
A. 2700 con. B. 1800 con. C. 900 con. D. 600 con.
Lời giải
Chọn A

Ta có: 300  100.e5r  r  0, 22

Sau 15 giờ số vi khuẩn là: S  100.e0.22.15  2700

Page | 1
Câu 4: Một hình nón tròn xoay có đường cao h  20cm , bán kính r  25cm . Một thiết diện đi qua
đỉnh hình nón và khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính diện
tích thiết diện đó

A. 300cm2. B. 400cm2. C. 500cm2. D. 200cm2.


Lời giải
Chọn C
Gọi tâm của đáy là: O ,đỉnh của hình nón là S
Đường kính đáy là AB
Cạnh đáy của thiết diện là: CD
Gọi E  OB  CD
Từ O kẻ OK  SE

CD  OE
Mà   CD   SOE   CD  OK
CD  SO

 OK   SCD   OK  12

1 1 1
 2
 2
  OE  15
OE OK SO 2
 SE  SO 2  OE 2  25
 ED  OD 2  OE 2  20  CD  40
1
 S SCD  SE.CD  500cm 2
2

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y  x3  3mx 2  4m3 có 2 điểm
cực trị A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 4. Với O là gốc tọa độ.

1
A. m   4
. B. m  1. C. m  0. D. m  1.
2

Lời giải
Chọn B

Ta có: y  x3  3mx 2  4m3

Page | 2
 y  3 x 2  6mx  0
x  0  y  4m3
 
 x  2m  y  0
OA   0; 4m3 

OB   2m;0 
1
 SOAB  0.0  4m3 .2m  4
2
 8m  8
4

 m  1.

Câu 6: Cho hàm số f  x   x ln x đồ thị của hàm số y  f '  x  là:

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn B

a  b x 1
Câu 7: Cho hàm số y  có bảng biến thiên như hình vẽ tìm a và b .
x  a b

A. a  2, b  2. B. a  2, b  1. C. a  2, b  1. D. a  1, b  2.

Page | 3
Lời giải
Chọn D

a  b x 1
Ta có: y 
x  a b
 TCN: y  a  b  3

 TCĐ: x  a  b  1

a  1

b  2
x 1

   
x 1
Câu 8: Số nghiệm của phương trình là 52  52 x 1

A. 2. B. 2. C. 4. D. 4.
Lời giải
Chọn B
x 1

   
x 1
Ta có: 52  52 x 1

x 1 x  0
 x 1   x2 1  x  1  
x 1 x  1
2x 1
Câu 9: Cho hàm số y  có đồ thị  H  . Điểm M thuộc  H  sao cho tiếp tuyến của  H  tại
x 1
điểm M cắt Ox,Oy lần lượt tại A và B sao cho OB  3OA . Khi đó tọa độ điểm M là:

A. M  2;5 hoặc M  2;1 . B. M  0; 1 hoặc M 1;2.

C. M  0; 1 hoặc M  2;5 D. M  0; 1 .

Lời giải
Chọn C
2x 1
Ta có: y 
x 1
3
 k  y    tan   3
 x  1
2

 x 1  1 x  2  y  5
  
 x  1  1  x  0  y  1

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  5 ln 3 5 x là

Page | 4
3 3 3 3
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
x 5 ln 3 5 x 5 5 ln 2 5 x x 5 ln 2 5 x 5x 5 ln 2 5 x
Lời giải
Chọn D

Ta có: y  5 ln 3 5 x

3
 y'  .
5 x 5 ln 2 5 x
2x 1
Câu 11: Hàm số y  . Phát biểu nào sau đây là sai?
x 1
A. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  1, x  2.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2.

C. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là x  1, y  2.

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận.


Lời giải
Chọn A
2x 1
Ta có: y 
x 1

y  2

x  1
3
Câu 12: Cho hàm số y   x3  2 x 2   C  và đường thẳng  d  : y  ax  b (a  0) . Biết đồ thị  C  tiếp
2
 1
xúc với đường thẳng  d  tại điểm M 1;   . Tìm giá trị T  a.b .
 2

3 1 1 3
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D

 1
Ta có:  d  : y  ax  b đi qua M 1;  
 2
1
 ab  
2

Mà đường thẳng d là tiếp tuyến của  C 

Page | 5
 y 1  a  3x2  4x  1

3
b
2
3
 T  a.b  
2
2 1
 1 1
  y y
Câu 13: Rút gọn biểu thức P   x 2  y 2  1  2   với x, y  0.
   x x 

A. P  x  y. B. P  2 x. C. P  x  y. D. P  x.

Lời giải
Chọn D
2 1
 12 1
  y y
Ta có: P   x  y 2  1  2  
   x x 

 
2
 12 1 2
 1 x x y
 P   x  y2  .  x
 
2 2
   y  x y
1  
 x

mx  4m
Câu 14: Cho hàm số y  ( m là tham số). Số các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến
xm
trên khoảng  2;   là

A. 3. B. 1. C. 5. D. 2.
Lời giải
Chọn D
mx  4m
Ta có: y 
xm

m 2  4m
 y 
 x  m
2

Để hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  

 m 2  4 m  0 0  m  4
  2m4
m  2 m  2
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Khối bát diện đều có các mặt là tam giác đều.
B. Khối lập phương có các mặt là hình vuông.

Page | 6
C. Khối 12 mặt đều có các mặt là tứ giác đều.
D. Khối tứ diện đều có các mặt là tam giác đều.
Lời giải
Chọn C

Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao
nhiêu đường tiệm cận?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn B

Câu 17: Tìm m để phương trình 4x   2  m 2x  5  m  0 có nghiệm x thuộc  1;1 .

 13   25 13 
A. m   4;  . B. m  4. C. m  4. D. m   ;  .
 3  6 3
Lời giải
Chọn A

Ta có: 4x   2  m 2x  5  m  0

Đặt t  2x

Vì x   1;1

1 
 t  ; 2
2 

 t 2   2  m t  5  m  0
 t 2  2t  5  m  t  1  0
t 2  2t  5
m
t 1

t 2  2t  5
Xét hàm số f  t  
t 1

Page | 7
 f  t  
 2t  2  t  1  t 2  2t  5
0
 t  1
2

 t 2  2t  3  0
t  1

t  3  L 

) f 1  4
 1  25
) f    
 2 6
13
) f  2  
3

 13 
 m  4;  .
 3
Câu 18: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Mặt phẳng  đi
qua AM và song song với BD chia khối chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích hai phần của khối
chóp đó là
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 9 3
Lời giải
Chọn A
Gọi O  AC  BD
Nối SO  AM  K
Từ K kẻ QP / / BD cắt SD, SB lần lượt tại Q, P

     APMQ 

Vì M , O lần lượt là trung điểm của SC, AC

 K là trọng tâm tam giác SAC


Mà PQ / / BD

SP SQ SK 2
   
SB SD SO 3
3 3
VS . APMQ 2 1 
  2 2 1
VS . ABCD 3 3 3
4.1.2. .
2 2
VS . APMQ 1
 
VAPMQBCD 2

Page | 8
p
Câu 19: Cho p, q  0 thỏa mãn log16 p  log 20 q  log 25  p  q . Tính giá trị .
q

A.
1
2
1 5 .  B.
8
5
. C.
4
5
. D.
1
2
1  5 . 
Lời giải
Chọn D

Ta có: log16 p  log20 q  log25  p  q   t

 p  16t

 q  20t  16t  20t  25t
 p  q  25t

 42t  4t.5t  52t  0
t t
4 5
   1    0
5 4
1
 a  1   0  a  0
a
 a  a 1  0
2

 1  5
a 
 2
 1  5
a   L
 2
 4  1  5
t

  
5 2
p 1  5
 
q 2

Câu 20: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích xung
quanh của nó bằng

A. 2 2 a 2 . B. 2 a. C. 2 2 a. D. 2 a 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi thiết diện qua trục là tam giác SAB với S là đỉnh hình nón

 AB  SA2  SB 2  4a 2  4a 2  2 2a
 R  2a
 S xq   Rl   2a.2a  2 2 a 2 .

Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình là log 4  3x  1  log 1  x  3  1
2

Page | 9
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Lời giải
Chọn B

Ta có: log 4  3x  1  log 1  x  3  1


2

 1
 log 2 3x  1  log 2  x  3  1 x  
 3
3x  1
 log 2 1
x3
3x  1
 2
x3
 3x  1  2 x  6
3x  1  2 x  6  x  3 x  7
 
3x  1  2 x  6  x  3  x  1 L 

2x 1
Câu 22: Cho hàm số y  . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình để đường thẳng
x 1
 d  : y  x  m 1 cắt đồ thị hàm số  C  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 3.

A. m  4  3. B. m  2  3. C. m  4  10. D. m  2  10.

Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có:

2x 1
 x  m 1
x 1
 2 x  1   x  1 x  m  1
 2 x  1  x 2  x  mx  m  x  1
 x2   m  2 x  m  2  0
x  x  2  m
 1 2
 x1 x2  m  2

Mà AB  2 3.

Page | 10
  x1  x2    y1  y2  2 3
2 2

  x1  x2    x1  m  1  x2  m  1 2 3
2 2

 2  x1  x2   2 3
2

 2  x1  x2   4 x1 x2   12
2
 
  2  m  4  m  2  6
2

 4  4m  m 2  4m  8  6
 m  4  10.

Câu 23: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy cắt
các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M , N , P, Q . Gọi M ' N ' P ' Q ' lần lượt là hình chiếu
SM
vuông góc của M , N , P, Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số để thể tích khối đa diện
SA
MNPQ.M ' N ' P ' Q ' đạt giá trị lớn nhất.

3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Lời giải
Chọn C
SM
Đặt AB  CD  a, AD  BC  b,  x,  a, b  0;0  x  1 và chiều cao hình hộp là h.
SA
Nhận xét : Khối đa diện MNPQM’N’P’Q’ là khối hình hộp chữ nhật.
SM h1
Ta có : x   với h1  d  S , mp(MNPQ)  , h2  MM ', h  h1  h2
SA h
h  h1 MN SM SN NP
  1  x  h2  1  x  h ,     x  MN  ax, NP  bx
h AB SA SB BC

 VMNPQM ' N ' P 'Q '  MM '.SMNPQ  abh.x2 1  x 

x  0
Xét f ( x)  x 1  x   x  x  f '( x)  2 x  3x  0  
2 2 3 2
x  2
 3

2
x 0 
3
f’(x) + 0 

f(x)

Page | 11
2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy GTLN tại x  .
3

Câu 24: Biết M  0;2 , N  2; 2 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số .Tính giá trị của hàm số
y  ax3  bx2  cx  d  a  0 tại x  2 .

A. y  2  2. B. y  2  22. C. y  2  6. D. y  2  8.

Lời giải
Chọn D

Ta có: y  ax3  bx2  cx  d  a  0

 y  3ax 2  2bx  c

Vì M  0;2 , N  2; 2 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số

 1
c  0 a  2
12a  4b  0  0 
  3
  b  
d  2  2
8a  4b  2.0  0  2 c  0
d  2

1 3 3 2
y x  x 2
2 2
 y  2   8

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 3 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;0  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;3 .

Lời giải
Chọn D

Page | 12
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f '  x  của nó lên khoảng
K như hình vẽ sau khi đó trên hàm số có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 4.
C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Cực trị là điểm giao nhau giữa đồ thị và trục Ox

Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a và một hình trụ có hai đáy nội tiếp trong hình
vuông ABCD và A ' B ' C ' D ' . Tỉ số giữa diện tích xung quanh hình trụ và diện tích toàn phần
của hình lập phương bằng
  1
A. . B. . C.  . D. .
6 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có:

Stp  6a 2
1
S xq  2 Rh  2 . AB. AA   a 2
2
S 
 xq 
Stp 6

Câu 28: Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Đồ thị hàm số y  log 21 x nằm bên phải trục Oy .

B. Đồ thị hàm số y  2 x nhận Ox làm tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số y  2 x và hàm số y  log 21 x đồng biến trên khoảng mà hàm xác định.

D. Hàm số y  log 1 x có tập xác định D   0;   .


2

Lời giải
Chọn C
Vì hàm số y  log 21 x nghịch biến trên khoảng xác định

Câu 29: Đồ thị và hàm số cho tương ứng nào dưới đây là sai?

Page | 13
A. y  x 4  2 x 2  1. B. y  x 4  2 x 2  1.

C. y  x 4 . D. y   x 4  2 x 2  1.

Lời giải
Chọn C

Câu 30: Thể tích khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , SA   ABC  , AB  a,
BC  2a , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600 là,

3a 3 a3 3 a3
A. . B. . C. a . D. .
2 3 2
Lời giải
Chọn D

Ta có:  SB,  ABC    SBA  600

 SA  tan 600. AB  a 3

Và AC  BC 2  AB2  3a

1 1 1 a3
 V  .SA.S ABC  . 3a. .a. 3a 
3 3 2 2

Câu 31: Tích các nghiệm của phương trình 3 log3 x  log3 3x  1  0 là

A. 81. B. 27. C. 36. D. 243.


Lời giải
Chọn D

Page | 14
Ta có: 3 log3 x  log3 3x  1  0

 3 log 3 x  log 3 x  2  0
 log 3 x  2  x  34
    35  243
 log 3 x  1 x  3

Câu 32: Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên
3
chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng chiều cao của nó. Gọi V1 ,V2
4
lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó

A. 27V1  8V2 . B. 3V1  2V2 . C. 16V1  9V2 . D. 9V1  8V2 .

Lời giải
Chọn D
Gọi chiều cao của chiếc chén hình trụ là 2h và bán kính đường tròn đáy của hình trụ là r.
h
Gọi O là tâm của quả bóng bàn, khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng thiết diện bằng .
2

h 3
Bán kính đường tròn đáy hình trụ là AI  OA2  OI 2 
2
4 4
Thể tích của quả bóng bàn là V1   R3   h3
3 3
2
h 3 3 3
Thể tích của chiếc chén là V2   r hc   
2
 .2h   h
 2  2

V1 8
Vậy tỉ số  .
V2 9
3 4
1 2
Câu 33: Cho a, b  0 thỏa mãn a 4  a 5 và logb  logb . Mệnh đề nào là đúng?
2 3
A. a  1, b  1. B. 0  a, b  1. C. a  1,0  b  1. D. 0  a  1, b  1.

Lời giải
Chọn D
3 4
Ta có: a 4  a 5
3 4
Vì 
4 5
 0  a 1

Page | 15
1 2
Ta có: logb  logb
2 3
1 2
Vì 
2 3
 b 1

Câu 34: Đặt log 2 60  a,log5 15  b. Tính P  log 2 12 theo a, b

ab  a  2 ab  a  2 ab  2a  2 ab  a  2
A. P  B. P  C. P  D. P 
b b b b
Lời giải
Chọn B
Ta có: P  log 2 12  log 2 4  log 2 3  2  log 2 3  2  log 2 5.log 5 3

log 2 60  a log 2 15  log 2 4  a log 2 15  a  2


Mà   
log5 15  b log5 5  log5 3  b log5 3  b  1
log15 5 log 2 15 a  2
 log 2 5   
log15 2 log5 15 b

a2 ab  a  2
 P  2 .  b  1 
b b

Câu 35: Dựa vào đồ thị hàm số y  x3  3x đã cho ở hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của

1
m để phương trình x3  3x  m  4  0. có 6 nghiệm
2
phân biệt
A. 5. B. 3.
C. 4. D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có: x3  3x  m  4  0  x3  3x  m  4
2 2
Xoá đồ thị bên dưới trục Ox lấy đối xứng lên trên
Để phương trình có 6 nghiệm phan biệt
1
0 m  4  2  8  m  12
2
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là a ; góc giữa mặt bên và mặt đáy là
600 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó

Page | 16
25a 2 a 2 3  a2 3 a 2
A. . B. . C. D.
12 12 12 22
Lời giải
Chọn A
Gọi O  AC  BD
Từ O kẻ OH  AD
Mà AD  SO

 AD   SOH 

   SAD  ,  ABCD    SHO  600

3a
 SO  tan 600.HO 
2
Từ K là trung điểm của SD kẻ KE  SO
Xét SKO đồng dạng với SOD

1 2
SD
SK SE SK .SD 2 5 3
   SE    R
SO SD SO SO 12

25a 2
 S  4 R 2  .
12
Câu 37: Ông A vay ngắn hạn vay ngân hàng 220 triệu đồng và trả góp trong vòng 1 năm với lãi suất
1,15% mỗi tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông sẽ hoàn nợ cho ngân hàng với số
tiền hoàn nợ mỗi tháng là như nhau. Hỏi mỗi tháng ông A sẽ phải trả bao nhiêu tiền cho ngân
hàng, biết lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

220.1,0115  220. 1,0115 


12 12

A. (triệu đồng ). B. (triệu đồng ).


1,0115  1
12
3

220. 1,0115  .1,0115 55.1,0115  .1,0115


12 12

C. (triệu đồng ). D. (triệu đồng ).


1,0115  1
12
3

Lời giải
Chọn C

Mr 1  r  220. 1, 0115  .1, 0115


n 12

Mỗi tháng ông A phải trả cho ngân hàng là: m  


1  r  1 1, 0115 1
n 12

Câu 38: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x 2  2  e2 x trên  1;2

A. e2 . B. 2e2. C. 2e2. D. 2e4.

Page | 17
Lời giải
Chọn A

Ta có: f  x    x 2  2  e2 x

 f   x   2 x.e 2 x  2  x 2  2  e 2 x  0
 x  x2  2  0
x  1

 x  2  L 
1
) f  1  
e2
) f 1  e2
) f  2   2e4

Câu 39: Thể tích của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a 3 là

2a 3 4a 3 3 3a 3
A. . B. . C. 4a . D. .
3 3 2
Lời giải
Chọn B
Gọi O  AC  BD
1 1
Ta có: BO  BD  BC 2  CD 2  2a
2 2

 SO  SB 2  BO 2  a
1 1 4
 V  SO.S ABCD  .a.4a 2  a3
3 3 3
Câu 40: Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2,2,1. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp nói trên.
9 3
A. R  3. B. R  9. C. R  . D. R  .
2 2
Lời giải
Chọn D
1 2 3
Ta có: R  2  22  1 
2 2

Câu 41: Tập xác định của hàm số y   x 2  2 x  3


 2

A.  3;1 . B.  ; 3  1;  

Page | 18
C.  3;1 D.  ; 3  1;  

Lời giải
Chọn D

Vì  2 

 x2  2 x  3  0
 x  3

x  1

a
Câu 42: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log 2a  a 2   3log b   , với a  b  1.
b b

A. min P  13. B. min P  14. C. min P  19. D. min P  15.


Lời giải
Chọn D

a
Ta có: P  log 2a  a 2   3log b  
b b

 P  4 log 2a a  3log b a  3
b

4 3
P  3
 log a a  log a b 
2
log a b
4 3
P  3
1  log a b 
2
log a b
4 3
P  3
1  t 
2
t
4.2 3
 P   0
1  t 
3
t2
1
t   Pmin  15
3
Câu 43: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh
SB,BC,CD. Thể tích khối tứ diện C.MNP là

3a3 3a3 2 3a3 3a3


A. . B. . C. . D. .
96 48 33 33
Lời giải
Chọn A
Vì SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy

Page | 19
 Từ S kẻ SH  AB  SH   ABCD 

Từ M kẻ MK / / SH , cắt AB tại K  MK   ABCD 

1 1 3a 3a
 MK  SH  . 
2 2 2 4

1 1 3a 1 a a 3a3
VC.MNP  MK .SCNP  . . . . 
3 3 4 2 2 2 96
Câu 44: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Hãy tính thể tích khối nón có đỉnh là tâm O
của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A ' B ' C ' D ' .

 a3  a3  a3  a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 12 6
Lời giải
Chọn C
Ta có: h  AA  a
1 a
R AB 
2 2

1  a3
 V  h R 2 
3 12

Câu 45: Cho hai hàm số y  a x và y  b x  0  a; b  1 có đồ thị


như hình vẽ. Đường thẳng y  2 cắt đồ thị của hàm số
y  a x , y  b x tại A và B , cắt Oy tại C sao cho
AC  3BC. Mệnh đề nào là đúng?

A. b  3a. B. a  b3.

C. a  3b. D. b  a3.
Lời giải
Chọn D
Ta có: AC  3BC.
 log a y  3log b y
 log a y  log 1 y
b3
1
ab  3 b 3

 b  a3

Page | 20
Câu 46: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC
bằng

5 15 5 15 5 15 4 3
A. . B. . C. . D. .
54 4 72 27
Lời giải
Chọn A

2 3a 3a
) Rđáy  Rmb  . 
3 2 3

AB 2 15a
) Rmc  R 2
đáy R 
2
mb 
4 6

4 5 15
V   R3  .
3 54

Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh bên AA  2a. Tam giác ABC vuông tại A có
BC  2a 3. Thể tích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là

A. 2 a3. B. 8 a3. C. 4 a3. D. 6 a3.


Lời giải
Chọn D
BC
Ta có: Rđáy  a 3
2

 V  AA R2  6 a3

Câu 48: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0.

B. a  0, b  0, c  0, d  0.

C. a  0, b  0, c  0, d  0.

D. a  0, b  0, c  0, d  0.

Lời giải
Chọn A
Nhìn đồ thị ta thấy nét cuối hướng xuống dưới  a  0
Mà đồ thị cắt trục Oy  d  0

Page | 21
c
Mà x1.x2  0  0c 0
3a
2b
Và x1  x2  0   0b0
3a

x2  x  2
Câu 49: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên
x 1
đoạn  2;4. Khi đó giá trị của T  M  3m là:

A. T  7. B. T  29. C. T  5. D. T  30.
Lời giải
Chọn B

x2  x  2
Ta có: y 
x 1

 y 
 2 x  1 x  1  x 2  x  2
0
 x  1
2

 x2  2x  3  0
x  3

 x  1 L 

) y  2   8
 ) y  3  7
22
) y  4  
3
 T  8  3.7  29
1
Câu 50: Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  9t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi
2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 10s , kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu?

A. 400  m / s . B. 216  m / s . C. 30  m / s  . D. 54  m / s  .

Lời giải
Chọn D
3
Ta có: v  s   t 2  18t
2
 v  3t  18  0  t  6

Page | 22
 )v  0   0
 )v  6   54
 )v 10   30

==HẾT==

Page | 23

You might also like