Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – TOÁN 12

ĐỀ MINH KHAI – 2021-2022


Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;1 B.  1;  C.  0;1 D.  ;0 

2x  6
Câu 2: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là:
x2
A. x  2 B. x  2 C. y  2 D. y  2

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2
C. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5

Câu 4: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có đạo hàm f   x   x  x  2022   x 2  6 x  9  . Hàm số
f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
x 1
Câu 5: Cho hàm số y  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 8;9 là:
4 x
3 7 8
A.  B.  C. 4 D. 
2 4 5

Page | 1
Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất
của hàm số này trên đoạn  2; 2 bằng:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5

Câu 7: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2 x 2  7 x trên đoạn
2;1 . Giá trị M .m bằng:
A. 32 B. 8 C. 16 D. 32

Câu 8: Giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y  x 4  8 x 2  m có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng
4 là:
A. 20 B. 10 C. 19 D. 19
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x 1
A. y 
x 1
x 3
B. y 
x2
2x  3
C. y 
x 1
2x  3
D. y 
x 1
Câu 10: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề
nào sau đúng?
A. a  0, b  0, c  0
B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0
D. a  0, b  0, c  0

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình
f  x   4  0 là:

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Page | 2
Câu 12: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  2021 song song với đường thẳng
9x  y 18  0 ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
1
Câu 13: Cho hàm số f  x    x3  mx 2   2m  3 x  2021m  2022 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
3
tham số m để hàm số f  x  nghịch biến trên ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
x 1
Câu 14: Tìm các giá trị của m sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng  2; 
xm
A. m  2 B. m  2 C. 2  m  1 D. m  2

Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  32;32 để hàm số y  x3  3x 2  mx  2 đồng
biến trên khoảng  4;4 ?
A. 29 B. 28 C. 26 D. 27
Câu 16: Cho a  0, a  1 và x, y là hai số thực dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x x
A. log a  log a x  log a y B. log a  log a x  log a y
y y
x log a x x log a y
C. log a  D. log a 
y log a y y log a x

Câu 17: Cho hai số dương a; b, a  1 thỏa mãn loga3 b  loga b3  20 . Tính log a b
10
A. 20 B. C. 4 D. 6
3

Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2  
A. D   ;   \ 0 B. D   0;  
C. D   2;   D. D   2;  \ 0

Câu 19: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
 1 
A. y    B. y  3x
 3
 
3 x

C. y  x 
D. y   
3

Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y  2021x


3x
A. y  2021x 1 B. y  2021x 1 ln 2021 C. y  2021x ln 2021 D. y 
ln 2021

Câu 21: Giải phương trình log 2  x 2  4 x  5   1


A. x 1;3 B. x 1; 3 C. x 1; 3 D. x 1;3

Page | 3
6 x
 9 bằng
2
Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình 3x
A. 6 B. 3 C. 6 D. 3
Câu 23: Phương trình 9x  m  2 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m  0 B. m  2 C. m  0 D. m  2
3
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 20212 x  2021x
2
là:
A.  1;3 B.  ; 1   3;   C. 1;3 D.  ;1   3; 

Câu 25: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 x  2021
13 1 3 1
A. B. C. D.
4 4 2 2
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log  2 x  1  log  x  4 là
A. 2 B. 3 C. 0 D. 4
Câu 27: Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% một năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền hơn 600 triệu đồng bao
gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút
tiền ra.
A. 14 năm B. 11 năm C. 12 năm D. 13 năm

 3x  7 
Câu 28: Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm là  a; b . Tính giá trị P  3a  b
 3 x3 
A. P  5 B. P  4 C. P  10 D. P  7
Câu 29: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x  2m.6x  m.4x  0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  2
9  3 9 
A.   B.   C. 1 D.  
4 2 8 
3mx  m
Câu 30: Cho hàm số y  ( m là tham số, m  0 ). Giá trị dương của tham số m sao cho hai
x2
đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích
bằng 6 là:
A. m  4 B. m  2 C. m  8 D. m  1

Câu 31: Tìm tất cả các tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x4   2m  3 x2  m 1 có ba điểm cực trị
là ba đỉnh của một tam giác đều.
3 3
A. m  2 3 3 B. m   3 C. m  3 3 D. m   3 3
2
Câu 32: Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  5
A. S xq  20 B. S xq  24 C. S xq  30 D. S xq  15

Page | 4
Câu 33: Thiết diện qua trục của một khối nón  N  là một tam giác vuông cân và có diện tích bằng a 2 .
Thể tích V của khối nón  N  bằng:
 a3 4 a 3 2a 3 a3
A. B. C. D.
3 2 3 3
Câu 34: Cho khối trụ có chu vi đáy bằng 4 a và có chiều cao bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.  a2 B. 3 a3 C. 4 a3 D. 16 a 3
Câu 35: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l , bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh
S xq là
A. S xq  2 rl B. S xq   rl C. Sxq  2 r 2 D. Sxq  4 r 2

Câu 36: Cho một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có chu vi bằng 8a . Thể tích khối trụ
đã cho bằng
A. 3 a3 B. 2 2 a 3 C.  a 3 D. 2 a3
Câu 37: Khối cầu có bán kính R  6 có thể tích bằng
A. 72 B. 48 C. 288 D. 144
Câu 38: Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2a
a 3
A. R  a B. R  2a 3 C. R  D. R  a 3
3
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
2a 4a 2 3a 4 3a
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết
rằng SC tạo với mặt phẳng  ABCD  góc 450 . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S. ABCD
A. S  4 a2 B. S  6 a2 C. S  8 a2 D. S  12 a2
Câu 41: Cho khối lập phương có cạnh bằng 2a . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng?
A. 8a3 B. 6a 3 C. 4a 3 D. a 3
Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD
a3 2 a3 2 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V  a3 2
6 3 4

Câu 43: Tính thể tích khối lăng trụ có chiều cao 3a và đáy là tam giác đều cạnh a 2
3 3 3 6 3 3 3 3
A. V  a B. V  a C. V  a D. V  3 3a3
2 4 2

Page | 5
VS . ABC
Câu 44: Cho hình chóp S. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể tích
VS .MNP
bằng?
A. 12 B. 3 C. 2 D. 8
Câu 45: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC  a, BC  2a . Hình chiếu vuông góc
của S trên  ABC  là trung điểm H của cạnh BC . Cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc 600
. Tính thể tích khối chóp S. ABC
a3 3 a3 3 a3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 5 2 6
Câu 46: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  6a và góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 108a3 B. 108 3a3 C. 36 3a3 D. 216 3a 3
- HẾT -

Page | 6

You might also like