Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG THCS YÊN HÒA NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

TỔ TỰ NHIÊN 1 MÔN TOÁN 8 - Năm học 2023 – 2024


(Nội dung gồm 4 trang)
A) Kiến thức cần nhớ
* Học sinh ôn tập kiến thức phần Bài tập cuối chương trong sách bài tập (Chương VI, chương IX)
B) Một số bài tập tham khảo
I) Trắc nghiệm
x 1
Câu 1: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa?
x 2
A) x  2 B) x  2 C) x  1 D) x  2
5x  1
Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức 2 là
x 4
A) x  2 B) x  2 C) x  2 D) x  2
2x 3
Câu 3: Phân thức nào dưới đây bằng phân thức ?
5y 2
14x 4y 3 14x 4y 14x 4y 3 14x 5y 3
A) B) C) D)
35xy 35xy 3 5xy 25x 2y
x 2  xy
Câu 4: Phân thức bằng phân thức nào dưới đây?
3x 2
1  xy x y x y 1  xy
A) B) C) D)
3 3x 3x 2 3x 2
3x
Câu 5: Phân thức nào dưới đây không bằng phân thức ?
3x
x 3 x 2  6x  9 9  x2 3  x
A)  B) C) D)
3x 3  x
9  x2  
2
3x
3
Câu 6: Phân thức đối của phân thức là
x 1
3 x 1 3 3
A) B) C) D)
x  1 3 x 1 x 1
Câu 7: Cho ABC ∽ A’B’C’. Phát biểu nào sau đây sai?
 A
' A ' B ' A 'C ' A'B ' BC  B
'
A) A B)  C)  D) B
AB AC AB B 'C '
Câu 8: Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB.
Kết luận nào sau đây đúng?
A) ABC ∽ AMN B) ABC ∽ MNC C) ABC ∽ NMC D) CAB ∽ CMN
  
Câu 9: Cho ABC và DEF có A  800 ; B  700 ; F  300 ; BC  6cm . Nếu ABC ∽ DEF thì:

A) BD  5cm; BC  6cm  
C) E  800 ; ED  6cm   300
B) D  70 D) C

Câu 10: Cho ABC và MNP có A   900 ; AB  BC . Kết luận nào đúng?
 M
MN NP
A) ABC∽PMN B) ABC ∽ NMP C) ABC ∽ MNP D) ABC ∽ MPN
II) Tự luận
Dạng 1: Bài tập về phân thức đại số
Bài 1: Thực hiện phép tính
5xy  4y 3xy  4y x 1 2x  3 4x  7 3x  6
a)  b)  c) 
2x 2y 3 2x 2y 3 
2x  6 x x  3  2x  2 2x  2
4x  13 x  48 2x 2  x x  1 2  x 2 4  x 2 2x  2x 2 5  4x
d)  e)   f)  

5x x  7  
5x 7  x  x 1 1x x 1 x 3 3x x 3

7 x 36 3x 2  5x  1 1x 3
g)   2 h)  2 
x x  6 x  6x x 1
3
x x 1 x 1
Bài 2: Thực hiện phép tính
5x  10 4  2x x 2  36 3 6x  3 25x 2  10x  1
a)  b)  c) 
4x  8 x  2 2x  10 6  x 5x 2  x 1  8x 3
4x  12 
3 x 3  2x  10 
4 x 3 :x  3x
2
d)
x  4 
2
:
x 4 
e) x  25 :
2

3x  7
f)
3x  x 2
1  3x

 x  2 6x  4  x  1 x  1  x2  1 2 
g)   2 : h) : 2  
x  2 x  4  x  2 x  x  2x x  2 
4 x 1 17x  30
Bài 3: Cho biểu thức A  và B    2 với x  6
x 6 x  6 x  6 x  36
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4 b) Rút gọn biểu thức B
1
c) Tìm x để B  d) Tìm x nguyên để B nhận giá trị nguyên
2
e) Cho biểu thức M  A.B . Tìm x   để M nhận giá trị nguyên âm
x 1 2x  4 x  2 2x  1
Bài 4: Cho biểu thức A  và B  2   với x  0; x  2
x 2 x  2x x x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  1 b) Chứng minh rằng A  B
c) Tìm x để 4A2  A  0 d) Tìm x nguyên lớn nhất để A nguyên
1
e) Tìm giá trị nguyên của x để là số tự nhiên
B
3x  2 x  7 10
Bài 5: Cho biểu thức A    2 với x  0; x  5
x x  5 x  5x
x 1
a) Rút gọn biểu thức A b) Cho B  A  . Tính giá trị của B khi x  1
x 1
1
c) Tìm x để B  d) Tìm x   để B nhận giá trị nguyên dương
3
Dạng 2: Bài tập hình thực tế
Bài 1: Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn người ta đã
làm thêm một thanh ngang AB để giữ cố định ở chính giữa hai bên
thang (như hình vẽ bên) sao cho khoảng cách CD giữa hai chân thang
là 80 cm. Tính độ dài của thanh ngang AB.

Bài 2: Một chiếc tivi 24” (24 inches) có nghĩa là màn hình của nó có
độ dài đường chéo là 24 inches (đơn vị đo độ dài sử dụng ở Anh, Mỹ
và một số nước khác, 1 inch = 2,54cm, 2 inches = 2 x 1 inch.
Biết một tivi màn hình phẳng có chiều dài và rộng của màn hình lần
lượt là 14,4 inch và 10,8 inch thì tivi đó thuộc loại bao nhiêu inch?
Bài 3: Theo quy định của khu phố, mỗi gia đình được sử dụng bản
trượt di động dạng mặt phẳng nghiêng để dắt xe và không được lấn
quá 80cm ra vỉa hè. Biết nhà bạn An có nền cao 50cm so với vỉa hè,
Nếu gia đình An làm một bản trượt có chiều dài là 1m thì có phù hợp
với quy định của khu phố không? Vì sao?
Bài 4: Một ngôi nhà có phần mái lệch AB, CD được thiết kế như hình C
vẽ sao cho CD = 6m, AB = 4m, HA = 2m, AC = 1m. Chứng minh rằng 1m
A
6m
  CDB
hai mái có cùng độ dốc ( ABD  ). 4m
2m

B H D

Bài 5: Bóng của một cột đèn trên mặt đất có độ dài là 4,5m. Cùng thời
điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng
dài 0,6m. Tính chiều cao của cột đèn.

Bài 6: Tính chiều dài đường trượt AC trong hình vẽ trên (kết quả làm
tròn hàng phần mười).

Dạng 3: Bài tập hình tổng hợp


Bài 1: Tính độ dài các đoạn thẳng BC, EF, HK trong các hình vẽ sau:
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Chứng minh:
a) ABC ∽ HBA từ đó suy ra AB 2  BH .BC b) AC 2  CH .CB
c) AH 2  HB.HC d) AH .BC  AB.AC
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD, AC là đường chéo lớn. Kẻ CE vuông góc với AB tại E, CF vuông
góc với AD tại F, BI vuông góc với AC tại I
a) Chứng minh AIB ∽ AEC b) Chứng minh AF .BC  CI .AC
c) Chứng minh AB.AE  AF .CB  AC 2
d) Tia BI cắt đường thẳng CD tại Q và cắt cạnh AD tại K. Chứng minh BI 2  IK .IQ
Bài 4: Cho MNP nhọn, hai đường cao MK và NI cắt nhau tại H. Gọi A là giao điểm của PH và
MN.
a) Chứng minh PA  MN
b) Chứng minh MIN ∽ MAP
PI PK   PMN

c) Chứng minh  . Từ đó suy ra PKI
PN PM
d) Chứng minh MH .MK  MI .MP
e) Chứng minh MP 2  MH .MK  PK .PN

f) Chứng minh IN là phân giác của AIK
g) Kẻ KB  MN (B  MN ); KC  MP (C  MP ) . Chứng minh BC // AI.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh ABH ∽ CBA
b) Cho BH  4cm, BC  11cm . Tính độ dài đoạn thẳng AB
c) Gọi E là điểm bất kì trên cạnh AB, đường thẳng qua H và vuông góc với HE cắt AC tại F. Chứng
minh AE .CH  AH .FC
d) Tìm vị trí điểm E trên cạnh AB để diện tích tam giác EHF nhỏ nhất.
Dạng 4: Bài tập nâng cao
2024a b c
Bài 1: Cho abc  2024 . Chứng minh rằng   1
ab  2024a  2024 bc  b  2024 ac  c  1
Bài 2: Cho a, b, c  0; a  b  c  0 . Tính giá trị biểu thức:
a 2  b2  c2 a2 b2 c2
A B  
b  c   c  a   a  b  a 2  b2  c2 b2  c2  a 2 c2  a 2  b2
2 2 2

Bài 3: Cho các số x ; y thỏa mãn điều kiện: 2x 2  10y 2 – 6xy – 6x – 2y  10  0

x  y  4 
2023
 y 2023
Hãy tính giá trị của biểu thức: C 
x
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) của biểu thức:
x 2  4x  1 1 3x 2  6x  17
D E  2 G  2
x2 x  4x  9 x  2x  5

------ HẾT ------


Chúc các con ôn tập tốt!

You might also like