Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

STT Huyệt Vị trí Hình

Trên đường dọc giữa


đầu, từ chân tóc trán
Bách
1 đo lên 5 thốn
hội

Điểm giữa đường nối


Ấn đầu trong 2 cung lông
2
đường mày

Chỗ hõm đầu trong


Toản cung lông mày
3
trúc

Chỗ hõm đầu


Ty trúc ngoài cung lông mày
4
không
Dương
5
bạch

Giữa cung lông


mày đo lên 1 thốn

Thái
6
dương
Từ điểm giữa
đoạn nối đuôi
cung lông mày và
đuôi mắt đo ra 1
thốn

Nhân
7
trung Trên rãnh nhân
trung, điểm nối
1/3 trên và 2/3
dưới của rãnh
8 Nghênh
hương
Giao điểm của đường
ngang chân cánh mũi và
rãnh mũi má

Địa
9 thương
Giao điểm của đường
ngang khóe miệng và
rãnh mũi má

10 Giáp xa
Phía trước góc
hàm, cách bờ dưới xương
hàm dưới 1 khoát ngón
tay

Thính
11
cung Hõm phía trước bình tai,
phía sau lồi cầu xương
hàm dưới
Hõm phía sau dái tai,
12 Ế phong giữa xương hàm dưới và
xương chũm

Bờ trên xương móng


Liêm
13
tuyền

Chỗ hỏm dưới đáy hộp


14 Phong trì sọ, giữa cơ thang và cơ ức
đòn chủm

Liên sườn 2 rãnh delta


Trung
15 ngực
phủ
Thần Giữa rốn
16
khuyết
Trên đường giữa
Trung bụng, từ rốn đo lên
17
quản 4 thốn

Từ rốn đo ngang ra
Thiên
18 2 thốn
khu

Giao điểm của đường


trung đòn và đường
Đại
19 ngang rốn
hoành
20 Khí hải Nằm trên đường giữa
bụng, từ rốn đo xuống
1,5 thốn

Nằm trên đường


Quan giữa bụng, từ rốn
21
nguyên đo xuống 3 thốn

Chỗ hõm phía trước


22 Kiên ngung
của mõm cùng vai

Từ đầu nếp nách


Kiên
23 sau đo lên 1 thốn
trinh
Điểm giữa hố dưới gai
xương bả vai ngang
24 Thiên tông
mỏm gai đốt sống
ngực 4
Phía dưới gai sau đốt
Đại chùy
25 sống cổ 7

Phía dưới gai sau đốt


Phong
26 sống ngực 2 đo ra 1,5
môn
thốn
Phía dưới gai sau đốt
27 Phế du sống ngực 3 đo ra 1,5
thốn
Phía dưới gai sau đốt
sống ngực 5 đo ra 1,5
28 Tâm du
thốn
Phía dưới gai sau đốt
29 Can du sống ngực 9 đo ra 1,5
thốn
Phía dưới gai sau đốt
Tỳ du sống ngực 11 đo ra 1,5
30 thốn

Từ giữa nếp gấp cổ tay


31 Nội quan đo lên 2 thốn

Từ giữa nếp gấp cổ tay


phía mu tay đo lên 2
Ngoại quan thốn, giữa xương trụ và
32
xương quay
Trên lưng bàn tay,
bờ ngoài trung điểm
33 Hợp cốc
xương bàn ngón 2

Trên góc trên ngoài


xương bánh chè 2
thốn, trong khe giữa
Lương
34 gân cơ thẳng trước
khâu
và cơ rộng ngoài
của cơ tứ đầu đùi

35

Từ Độc tỵ đo xuống 3
Túc tam lý thốn, phía ngoài xương
chày một khoác ngón tay
Chính giữa nếp gấp cổ
chân, hõm giữa gân cơ
cẳng chân trước và gân
36 Giải khê
cơ duỗi riêng ngón cái

Phía sau bờ trong xương


chày, chỗ hõm phía dưới
Âm lăng
37 đầu trên xương chày
tuyền
Từ đỉnh mắt cá chân
trong đo lên 3 thốn,
Tam âm
38 phía sau của bờ trong
giao
xương chày

Ủy Điểm giữa nếp lằn


39
trung khoeo chân

Ở mặt sau cẳng


Thừa
40 chân, dưới bắp cơ
sơn
của cơ sinh đôi

You might also like