Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

TỔN THƯƠNG NGUYÊN PHÁT: thay đổi sớm ở da

chưa qua diễn tiến tự nhiên/ chịu sự tdong từ bên ngoài

.DÁT( đốm/mảng nếu >2cm): Dát mảng gì (tăng sắc tố/ giảm sắc tố), kích thước, giới
hạn (rõ/ không rõ), vị trí,tẩm nhuận/ không tẩm nhuận
- Dát là thương tổn có sự thay đổi màu sắc- bằng với mặt da
- Dát sắc tố: thay đổi màu do thay đổi lượng sắc tố (melanin,…); đậm hay lợt tùy
vào lượng sắc tố
+ Dát do melanin (bsinh: mụn ruồi, bạch tạng, tàng nhanh,..)
+Dát không phải melanin-do tích tụ của những chất màu ngoại lai( hình
xăm, vàng da do xơ gan)
- Hồng ban ( sung huyết lớp bì nông, dị ứng thuốc, sởi): màu đỏ hồng, tính chất
viêm, biến mất dưới sức đè ép
- Dát mạch máu( giãn mạch ở lớp bì, dấu sao mạch trong xơ gan, u mạch phẳng):
màu hồng/đỏ sẫm, không viêm, biến mất dưới sức đè ép
- XH dưới da( đỏ-tím- nâu- vàng- tự tiêu mất): màu đỏ tươi, không tự biến mất
mà tự tiêu trong 1-2 tuần. 3 loại: Điểm xuất huyết
Vết xuất huyết
Vết bầm
++++++Phân biết XHDD và khác: CĂNG DA (mb căng dưới tấm kính)
các đốm mất ( không xuất huyết)→ không tẩm nhuận
các đốm không mất ( xuất huyết)→tẩm nhuận
MỤN MỦ: : Căng/ trùng, màu sắc mủ (sữa,vàng, vàng xanh,..), kích thước, vị trí,
mọc trên nền nào (bình thường/ hồng ban), phân bố (rải rác/ thành chùm) , hdang(bán
cầu, căng, chùng,..), nhọn đầu?trung tâm có sợi lông?
- Nhô cao, bên trong chứa mủ (sữa,vàng, vàng xanh),đk<1cm
- Thay đổi size, hdang
- Mmu dưới lớp sừng:nông,hình bán cầu,...
- Mmu nang lông: đầu nhọn, ttam có sợi lông ( Viêm nang lông/Mụn trứng
cá)
SẨN: chứa chắc đặc, cgiac sờ( chắc/mềm),size, vị trí, hình dạng( tròn/đa giác),
đỉnh(chóp/hình vòng), trung tâm (lõm/phẳng), màu sắc(trắng kê/ vàng/đỏ/tím/nâu)
- Nhô cao, trong chứa chất đặc, sờ chắc/mềm, đk=<1cm [>1cm: mảng/ tập
hợp nhiều sẩn thành mảng]
- Hình:tròn/đa giác
- Lõm ở trung tâm(u mềm)/phẳng
- Màu: trắng như kê/ vàng như ban mắt/ đỏ như vảy nến/tím như lichen
phẳng/nâu như lichenamyloid
- Nnhan: Do tăng sản tế bào thượng bì(mụn cóc phẳng)
+Do bì tẩm nhuận tb vào lớp bì (Gmai)
+ Do tăng sinh quanh lỗ chân lông ( dày sừng nang lông)
+ Do tích tụ huyết thanh( sẩn phù)

CỦ( tựa sẩn)--------khác----- + Thâm nhiễm ở phần sâu lớp bì


+ Tiến triển chậm, lành để sẹo
+ Nhô cao/bằng mặt da
+ Lupuslao, phong, GM TKII
CỤC: Hdang(cầu/trứng), kích thước, vị trí, mọc trên nền nào (bình thường/ hồng
ban), phân bố (rải rác/ thành chùm), có viêm không, sờ(cứng chắc/mềm), vỡ?loét?sẹo?
- Đặc,hình cầu/trứng, nằm sâu bì-hạ bì
- Nhô cao trên/dưới mặt da
- Phát hiện bằng SỜ
- Gôm-GMTK3: cục có tc viêm cấp/mạn, lúc đầu cứng---mềm, da đỏ tím---
vỡ---loét sâu---sẹo
-
SÙI: kích thước, vị trí, mọc trên nền nào (bình thường/ hồng ban), phân bố ( ghan/trải
rộng), nhú?cgiac sờ?
- Nhô cao, ghan/trải rộng, bề mặt có nhú
- Thâm nhiễm tế bào BCDN ttinh
- SMGa, viêm da mủ sùi

SỪNG: kích thước, vị trí, mọc trên nền nào (bình thường/ hồng ban), phân bố
(ghan/trải rộng), cgiac sờ?
- Khối của những tế bào hóa sừng
- Sờ nhám, cứng chắc
- Mụn cóc

NANG: kích thước, hdang(tròn/bầu dục), vị trí, dịch bên trong? mọc trên nền nào
(bình thường/ hồng ban), phân bố (ghan/trải rộng), sờ?ấn?
- Túi lót bởi bmo, trong chứa dịch
- Tròn/bầu dục (như sẩn,sùi)
- Ấn:lình bình( giống ấn nhãn cầu)
- Nang bã
MỤN NƯỚC: : Căng/ trùng, màu sắc dịch (trong, đục,vàng,..), kích thước, vị trí, mọc
trên nền nào (bình thường/ hồng ban), phân bố (rải rác/ thành chùm)
- Nhô cao, chứa thanh dịch, đk=<5mm
- Vỡ rỉ dịch----khô đóng mài( vàng,nâu,đen)
- Nông/sâu, căng/chùng/lõm ở đỉnh
- Chàm, chốc, tổ đĩa, ghẻ

BÓNG NƯỚC: Căng/ trùng, màu sắc dịch (trong, đục,vàng,..), kích thước, vị trí, mọc
trên nền nào (bình thường/ hồng ban), phân bố (rải rác/ thành chùm)
- Nhô cao trên mặt da, chứa thanh dịch(đục,mủ,máu), đk =>5mm
- Căng/ chùng
- Vỡ để lại vết trợt đỏ ẩm/rỉ dịch, mb có viền sảy---khô---đóng mài
- BC: chốc,pemphigus,…
- Xhien lớp nông/ sâu trên da

TỔN THƯƠNG THỨ PHÁT:

VẢY: Màu, khô/ ướt, bong như thế nào (bong mịn, từng mảng…), vị trí, mọc trên nền
nào ((bình thường/ hồng ban)
- Vảy da: những phiến mỏng của lớp sừng bong trên bề mặt da
+ Mịn( lang ben,..)/Phiến(nấm,..)
+ TP(da vảy cá)/ThP(chàm)
- Vảy tiết/mày: do sự khô LAcủa dịch( máu, mủ,huyết thanh) trên bề mặt
+ Mày: mỏng/dày; màu vàng/xanh/nâu/nâu đen
+ Chốc, thủy đậu,chàm

Vết xước:
‐ Là vết trầy nông của thượng bì có thể thành đường dài/đám nhỏ do cào gãi
‐ Trong bệnh da có ngứa/gãi

VẾT NỨT:
‐ Là sự phân cắt thành đường của da nhưng không tách rời và mb đau
‐ Tạo ra khi da bị dày, khô, mất tính đàn hồi
‐ Trong: chàm khô nứt nẻ

VẾT TRỢT:
‐ Thương tổn lõm dưới mặt da
‐ Do mất toàn bộ/một phần thượng bì
‐ Lành không để lại sẹo
‐ Trong: mụn nc, bóng nước, herpes,..
VẾT LOÉT:
‐ Là thương tổn lõm dưới mặt da
‐ Do mất toàn bộ/tối thiếu đến lớp bì
‐ Lành để sẹo
‐ Chốc loét, săng hạ cam mềm

LICHEN HÓA/HẰN CỔ TRÂU


‐ Là mảng da dày, sạm màu, nếp ở da nổi rõ thành rãnh ngang dọc tạo các ô không
đều
‐ Trong: bệnh da có ngứa mạn, gãi lâu nghày/ cọ xát thường xuyên, viêm da tkinh
khu trú

TEO DA
‐ Là thượng bì mỏng do giảm số lượng tb thượng bì
‐ Da hơi trong, nhiều nếp nhắn/ da trơn, không đường rãnh nhưng dễ xếp nếp
‐ Thấy đc mạch liti dưới da
‐ Thường kết hợp: vết nứt da hằn sâu mà đỏ thẫm/tím. NN: do đứt gãy liên kết
collagen ở lớp bì do sd corti lâu ngày
‐ Vết rạn da

CỨNG DA
‐ Do tăng sinh mô tạo keo trong lớp bì
‐ Khu trú/lan tỏa, mất nếp nhắn/sờ da cứng, véo da khó, sự trượt be khó khăn
‐ Xơ cứng bì

SẸO
‐ Do sự tân tạo của mô tạo keo sau viêm,ct,pt
‐ Phì đại/teo
‐ Da mỏng mất nếp nhăn bth, không còn phần phụ ( nang lông, tuyến bã, tuyến mồ
hôi)
‐ Lồi: quá mức collagen >< Lõm: không đủ collagen
Hình 1
Mảng hồng ban,giới hạn rõ, vị trí ở mặt và vai, chưa xác định tẩm nhuận hay không,
tiến triển ly tâm

Hình 2
Trái: Mụn nước mọc thành chùm trên nền hồng ban, dịch trong, vị trí ở ..
Phải: Mụn nước thành đường trên nền hồng ban, vị trí ở tay
Hình 3
Trái: Mảng hồng ban, giới hạn không rõ, không tẩm nhuận,phân bố đối xứng vùng
mặt
Phải: Lichen hóa dày da có nhiều vạch ngang dọc vị trí ở mu bàn tay

Hình 4 Phải:Mảng hồng ban tróc vảy, vảy khô trắng mịn,mặt sau cánh tay, mặt duỗi
cánh và cẳng tay
Hình 5: Sang thương bóng nước mọc trên nền hồng ban, thành căng, dịch trong vị trí
ở cẳng tay

Hình 6
Phải: Sẩn mụn mủ trên nền hồng ban, lõm ở trung tâm
Trái: Sang thương nhiều lứa tuổi trên nền hông ban, chiếm nhiều mụn nước, mụn mủ,
vị trí ở mặt

You might also like