Professional Documents
Culture Documents
Theo Minh Họa 2024 đ2 (Nhom)
Theo Minh Họa 2024 đ2 (Nhom)
A. . B. . C. . D. Aabb.
Câu 89. Dùng cônsixin xử lí hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì
có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen
A. AaaaBBbb. B. AAAaBBbb. C. AAaaBBbb. D. AAaaBbbb.
Câu 90. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là
A. cá xương, chim và thú. B. lưỡng cư và thú.
C. bò sát (trừ cá sấu), chim, thú. D. lưỡng cư, bò sát và chim.
Câu 91. Khi nói về tương tác gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các alen của cùng một gen có thể tương tác bổ sung với nhau cùng quy định một loại kiểu hình.
B. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp với nhau cùng quy định một loại kiểu hình.
C. Sự tương tác giữa các gen không alen có thể được phát hiện thông qua sự thay đổi tỉ lệ phân li
kiểu hình kiểu Menđen.
Trang 1/7
D. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau trong cơ thể, đó là sự
tác động cộng gộp của gen.
Câu 92. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra tại vùng
khởi động của opêron thì quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A có thể
A. diễn ra khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
B. không diễn ra khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
C. diễn ra khi môi trường không có lactôzơ.
D. không diễn ra khi môi trường không có lactôzơ.
Câu 93. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sự kiện nào sau đây xảy ra ở đại
Trung Sinh?
A. Phát sinh các nhóm linh trưởng. B. Cây có mạch và động vật lên cạn.
C. Phát sinh các ngành động vật. D. Phát sinh chim và thú.
Câu 94. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. C, H, O, N, S. B. C, H, Ca, Hg.
C. Mo, Mg, Zn, Ni. D. Cl, Cu, H, P.
Câu 95. Ở loài ong mật (Apis mellifera), ong cái có bộ nhiễm sắc thể 2n=32, một cá thể cái của loài
này chỉ có một chiếc NST ở cặp số 12, cá thể này thuộc thể đột biến
A. một nhiễm. B. đơn bội.
C. ba nhiễm D. khuyết nhiễm.
Câu 96. Ở ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt trắng, các gen
này nằm trên nhiễm sắc thể X, phép lai: tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu hình khác với bố mẹ
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 97. Quan sát bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển của hai
loài cá như sau:
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận
Cá chép 2oC 44oC 28oC
o o
Cá rô phi 5,6 C 42 C 30oC
Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến tác dụng của nhiệt độ ở hai loài trên?
A. Cá rô phi có khả năng phân bố rộng hơn cá chép.
B. Mức nhiệt thuận lợi nhất của cá rô phi cao hơn so với cá chép.
C. Cá rô phi thích hợp với ao hồ miền Bắc nước ta hơn cá chép.
D. Khả năng chịu lạnh của cá rô phi cao hơn cá chép.
Câu 98. Ví dụ nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Chó rừng cùng nhau săn mồi và bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
C. đàn kiến nâu cùng nhau di chuyển qua một mảng đất mới để xây dựng tổ.
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình dịch mã?
A. Là quá trình truyền thông tin từ các bộ ba trên ADN thành trình tự các codon trên ARN.
B. Các thành phần tham gia trực tiếp là: mARN, tARN, ribôxôm, axit amin, ADN.
C. rARN là nhân tố đóng vai trò dịch thông tin từ các bộ ba trên mARN thành trình tự các axit amin
trên chuỗi polipeptit.
D. Là quá trình truyền thông tin từ các bộ ba trên mARN thành trình tự các axit amin trên chuỗi
polipeptit.
Câu 100. Ví dụ nào sau đây không thể hiện quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?
A. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ.
Trang 2/7
B. Trâu rừng có thể phát tiếng kêu để cảnh báo nguy hiểm cho đàn.
C. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường.
D. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
Câu 101. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ?
A. Thế hệ con luôn xuất hiện hiện tượng thoái hóa giống
B. Tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội.
C. Thường bao gồm các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
D. Đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
Câu 102. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AABb tự thụ phấn tạo ra bao nhiêu loại kiểu gen ở đời
con?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 103. Mối quan hệ chặt chẽ giữa hai loài sinh vật, trong đó cả hai loài đều có lợi thuộc về
A. quan hệ hội sinh. B. quan hệ kí sinh.
C. quan hệ cộng sinh. D. quan hệ cạnh tranh.
Câu 104. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen XdXd không xảy ra hoán vị gen
có thể tạo ra giao tử abXd
A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 100%.
Câu 105. Giả sử sự thay đổi sinh khối trong quá trình diễn thế sinh thái của bốn quần xã sinh vật được
mô tả ở các hình I, II, III và IV.
Trong bốn hình trên, kết quả của quá trình diễn thế dẫn đến hình thành quần xã suy thoái?
A. Hình III. B. Hình I.
C. Hình II. D. Hình IV.
Câu 106. Hình dưới đây phản ánh mức phản ứng của 2 kiểu gen khác nhau (a và b) của loài cỏ thi
(Achillea millefolium) với độ cao so với mặt nước biển.
Trang 4/7
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.
II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
III. Chuột có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 hoặc cấp 3.
IV. Mối quan hệ giữa rắn và diều hâu là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi.
V. Sự tăng, giảm kích thước của quần thể thỏ có ảnh hưởng đến kích thước của quần thể chuột.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Hình bên thể hiện đường cong sống sót của
các loài sinh vật thay đổi theo tuổi thọ sinh lí của loài
đó. Trong tự nhiên, các loài sinh vật có 3 kiểu đường
cong chính là loại I, II, III tương ứng với các loài được
thể hiện trong hình. Có bao nhiêu nhận định sau đúng?
I. Đường cong kiểu I đặc trưng bởi tỉ lệ sống sót rất cao
từ khi sinh ra đến khi trưởng thành và già; phần lớn chết
ở tuổi già.
II. Đường cong kiểu II đặc trưng bởi tỉ lệ sống sót và tỉ
lệ tử vong ở các lứa tuổi là tương đương nhau.
III. Giai đoạn con non được chăm sóc tốt nhất gặp ở
đường cong II.
IV. Đường cong kiểu III đặc trưng bởi số lượng con non sinh ra rất lớn nhưng tỉ lệ sống sót thấp.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 115. Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu
được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 2 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ.
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Kiểu gen cây thân cao, lá nguyên ở Fa và F1 là khác nhau.
Câu 116. Một loài thực vật, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen qui định các enzim khác nhau cùng
tham gia vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố cánh hoa theo sơ đồ sau:
Trang 5/7
Các alen lặn đột biến a, b, d đều không tạo ra được các enzim A, B và D tương ứng. Khi sắc tố
không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây F 1 mang 3 cặp gen dị hợp tử tự thụ phấn thu
được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu hình hoa đỏ có nhiều loại kiểu gen nhất.
II. Tỉ lệ hoa vàng ở F2 chiếm 9/64.
III. Trong số các cây hoa đỏ F2, cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 1/64.
IV. Khi cho tất cả các cây hoa vàng F 2 tự thụ phấn. Tỉ lệ hoa trắng đồng hợp tử lặn thu được ở đời F 3 là
1/9.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 117. Ở một loài động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể
giới tính XY. Tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen có 4 alen nằm ở vùng không tương đồng
trên NST X, các alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện 3 phép lai thu được kết quả ở bảng sau:
Tỉ lệ kiểu hình F1 (%)
STT Phép lai P
Mắt đỏ Mắt trắng Mắt vàng Mắt nâu
1 ♂ Mắt đỏ (a) × ♀ Mắt đỏ (b) 75 0 0 25
2 ♂ Mắt vàng (c) × ♀ Mắt trắng (d) 0 50 50 0
3 ♂ Mắt nâu (e) × ♀ Mắt vàng (f) 0 25 25 50
Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu.
II. Có 2 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
III. Cho (d) giao phối với (e) sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình.
IV. Nếu cho con đực mắt đỏ lai với con cái mắt nâu sẽ có tối đa 3 sơ đồ lai đều thu được đời con có tỉ lệ
kiểu hình 1: 2: 1.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 118. Đồ thị dưới đây cho thấy tốc độ tăng trưởng hai loài động vật nguyên sinh Paramecium
aurelia và Paramecium caudatum. Hai loài này được nuôi chung trong một bể nuôi và cùng sử dụng
một nguồn thức ăn là vi khuẩn.
Trang 7/7
MA TRẬN
9 Sinh thái 6 1 1 2 10
Tổng số câu 24 6 6 4
40
% Điểm 60 15 15 10
Trang 8/7
Câu 81. Cơ quan tương đồng là những cơ quan:
A. Cùng chức năng nhưng khác nguồn gốc. B. Cùng nguồn gốc nhưng khác chức năng.
C. Cùng nguồn gốc và chức năng. D. Khác nguồn gốc và chức năng.
Câu 82. Đột biến mất đoạn và lặp đoạn có thể xuất hiện do
A. chuyển đoạn tương hỗ hoặc không tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng
B. chuyển đoạn không tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng hoặc trên cùng một nhiễm
sắc thể
C. sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong một cặp nhiễm sắc thể kép tương
đồng.
D. Chuyển đoạn trên một NST hoặc chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 83. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật?
A. ATP. B. O2. C. H2O. D. CO2.
Câu 84. Trong công nghệ gen, để chuyển gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta
đã sử dụng thể truyền là
A. tế bào thực vật. B. plasmit.
C. tế bào động vật. D. nấm.
Câu 85. Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp G - X.
C. Thêm một cặp A - T. D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 86. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Bò. B. Trâu. C. Thỏ. D. Dê.
Câu 87. Dạng đột biến NST nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể?
A. Lệch bội. B. Chuyển đoạn.
C. Đa bội. D. Dị đa bội.
Câu 88. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử trội về các cặp gen đang xét?
A. . B. . C. . D. Aabb.
Câu 89. Dùng cônsixin xử lí hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì
có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen
A. AaaaBBbb. B. AAAaBBbb. C. AAaaBBbb. D. AAaaBbbb.
Câu 90. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là
A. cá xương, chim và thú. B. lưỡng cư và thú.
C. bò sát (trừ cá sấu), chim, thú. D. lưỡng cư, bò sát và chim.
Câu 91. Khi nói về tương tác gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các alen của cùng một gen có thể tương tác bổ sung với nhau cùng quy định một loại kiểu hình.
B. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp với nhau cùng quy định một loại kiểu hình.
C. Sự tương tác giữa các gen không alen có thể được phát hiện thông qua sự thay đổi tỉ lệ phân li
kiểu hình kiểu Menđen.
D. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau trong cơ thể, đó là sự
tác động cộng gộp của gen.
Câu 92. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra tại vùng
khởi động của opêron thì quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A có thể
A. diễn ra khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
B. không diễn ra khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
C. diễn ra khi môi trường không có lactôzơ.
D. không diễn ra khi môi trường không có lactôzơ.
Trang 9/7
Câu 93. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sự kiện nào sau đây xảy ra ở đại
Trung Sinh?
A. Phát sinh các nhóm linh trưởng. B. Cây có mạch và động vật lên cạn.
C. Phát sinh các ngành động vật. D. Phát sinh chim và thú.
Câu 94. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. C, H, O, N, S. B. C, H, Ca, Hg.
C. Mo, Mg, Zn, Ni. D. Cl, Cu, H, P.
Câu 95. Ở loài ong mật (Apis mellifera), ong cái có bộ nhiễm sắc thể 2n=32, một cá thể cái của loài
này chỉ có một chiếc NST ở cặp số 12, cá thể này thuộc thể đột biến
A. một nhiễm. B. đơn bội.
C. ba nhiễm D. khuyết nhiễm.
Câu 96. Ở ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt trắng, các gen
này nằm trên nhiễm sắc thể X, phép lai: tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu hình khác với bố mẹ
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 97. Quan sát bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển của hai
loài cá như sau:
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận
Cá chép 2oC 44oC 28oC
Cá rô phi 5,6oC 42oC 30oC
Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến tác dụng của nhiệt độ ở hai loài trên?
A. Cá rô phi có khả năng phân bố rộng hơn cá chép.
B. Mức nhiệt thuận lợi nhất của cá rô phi cao hơn so với cá chép.
C. Cá rô phi thích hợp với ao hồ miền Bắc nước ta hơn cá chép.
D. Khả năng chịu lạnh của cá rô phi cao hơn cá chép.
Câu 98. Ví dụ nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Chó rừng cùng nhau săn mồi và bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
C. đàn kiến nâu cùng nhau di chuyển qua một mảng đất mới để xây dựng tổ.
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình dịch mã?
A. Là quá trình truyền thông tin từ các bộ ba trên ADN thành trình tự các codon trên ARN.
B. Các thành phần tham gia trực tiếp là: mARN, tARN, ribôxôm, axit amin, ADN.
C. rARN là nhân tố đóng vai trò dịch thông tin từ các bộ ba trên mARN thành trình tự các axit amin
trên chuỗi polipeptit.
D. Là quá trình truyền thông tin từ các bộ ba trên mARN thành trình tự các axit amin trên chuỗi
polipeptit.
Câu 100. Ví dụ nào sau đây không thể hiện quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?
A. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ.
B. Trâu rừng có thể phát tiếng kêu để cảnh báo nguy hiểm cho đàn.
C. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường.
D. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
Câu 101. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ?
A. Thế hệ con luôn xuất hiện hiện tượng thoái hóa giống
B. Tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội.
C. Thường bao gồm các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
D. Đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
Trang 10/7
Câu 102. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AABb tự thụ phấn tạo ra bao nhiêu loại kiểu gen ở đời
con?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 103. Mối quan hệ chặt chẽ giữa hai loài sinh vật, trong đó cả hai loài đều có lợi thuộc về
A. quan hệ hội sinh. B. quan hệ kí sinh.
C. quan hệ cộng sinh. D. quan hệ cạnh tranh.
Câu 104. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen XdXd không xảy ra hoán vị gen
d
có thể tạo ra giao tử abX
A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 100%.
Câu 105. Giả sử sự thay đổi sinh khối trong quá trình diễn thế sinh thái của bốn quần xã sinh vật được
mô tả ở các hình I, II, III và IV.
Trong bốn hình trên, kết quả của quá trình diễn thế dẫn đến hình thành quần xã suy thoái?
A. Hình III. B. Hình I.
C. Hình II. D. Hình IV.
Câu 106. Hình dưới đây phản ánh mức phản ứng của 2 kiểu gen khác nhau (a và b) của loài cỏ thi
(Achillea millefolium) với độ cao so với mặt nước biển.
Hướng dẫn:
P: x AA + yAa + 0,25 αα =1
Sau 1 thế hệ ngẫu phối
F1: aa = 0,16 --> tần số alen a ở bố mẹ = 0,4 = y/2+0,25 --> y = 0,3 = 30%.
Vậy P: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa.
Câu 112. Cho một số hiện tượng sau:
(1) Trứng nhái thụ tinh được với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
(2) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
(3) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(4) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(5) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn
cho hoa của loài cây khác.
(6) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
Có bao nhiêu hiện tượng trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 113. Sơ đồ dưới đây thể hiện lưới thức ăn của một hệ sinh thái trên cạn:
Trang 12/7
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.
II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
III. Chuột có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 hoặc cấp 3.
IV. Mối quan hệ giữa rắn và diều hâu là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi.
V. Sự tăng, giảm kích thước của quần thể thỏ có ảnh hưởng đến kích thước của quần thể chuột.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Hình bên thể hiện đường cong sống sót của
các loài sinh vật thay đổi theo tuổi thọ sinh lí của loài
đó. Trong tự nhiên, các loài sinh vật có 3 kiểu đường
cong chính là loại I, II, III tương ứng với các loài được
thể hiện trong hình. Có bao nhiêu nhận định sau đúng?
I. Đường cong kiểu I đặc trưng bởi tỉ lệ sống sót rất cao
từ khi sinh ra đến khi trưởng thành và già; phần lớn chết
ở tuổi già.
II. Đường cong kiểu II đặc trưng bởi tỉ lệ sống sót và tỉ
lệ tử vong ở các lứa tuổi là tương đương nhau.
III. Giai đoạn con non được chăm sóc tốt nhất gặp ở
đường cong II.
IV. Đường cong kiểu III đặc trưng bởi số lượng con non sinh ra rất lớn nhưng tỉ lệ sống sót thấp.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 115. Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu
được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 2 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ.
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Kiểu gen cây thân cao, lá nguyên ở Fa và F1 là khác nhau.
Hướng dẫn
Quy ước gen: A: Thân cao > a: Thân thấp
B: Lá nguyên > b: lá xẻ
F1 cao, nguyên (Aa, Bb) x (aa, bb) → Fa = 1:1:1:1 => 2 cặp gen phân li độc lập.
F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb.
Fa: thấp, nguyên: aaBb cho 2 loại giao tử -->A đúng.
F1 AaBb tự thụ → F2: cao, xẻ (A - bb) = 3/16--> B sai.
Fa có KG cây cao, xẻ là Aabb --> C sai.
Fa có KG cây cao, nguyên là AaBb --> D sai.
Trang 13/7
Câu 116. Một loài thực vật, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen qui định các enzim khác nhau cùng
tham gia vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố cánh hoa theo sơ đồ sau:
Các alen lặn đột biến a, b, d đều không tạo ra được các enzim A, B và D tương ứng. Khi sắc tố
không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây F 1 mang 3 cặp gen dị hợp tử tự thụ phấn thu
được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu hình hoa đỏ có nhiều loại kiểu gen nhất.
II. Tỉ lệ hoa vàng ở F2 chiếm 9/64.
III. Trong số các cây hoa đỏ F2, cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 1/64.
IV. Khi cho tất cả các cây hoa vàng F 2 tự thụ phấn. Tỉ lệ hoa trắng đồng hợp tử lặn thu được ở đời F 3 là
1/9.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn
Quy ước gen:
A-B-D- = đỏ
A-B- dd= vàng
aaB-D- + A-bbD- + A-bbdd + aaB-dd + aabbD-+ aabbdd = trắng.
ta có phép lai F1 x F1: AaBbDd × AaBbDd
Vậy sự phân li kiểu hình ở F2 là 27 đỏ : 9 vàng : 28 trắng.
I. Sai.
II. Đúng.
III. Sai.
Số cây hoa đỏ đồng hợp = AABBDD/A-B-D- = 1/27 🡪 Sai.
IV. Sai.
1 2 2 4
Quần thể cây vàng F2: AABBdd + AABbdd+ AaBBdd+ AaBbdd = 1
9 9 9 9
4 1
Tự thụ phấn thu được tỉ lệ hoa trắng đồng hợp tử lặn ở đời F3 là: × = 1/36
9 16
Câu 117. Ở một loài động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể
giới tính XY. Tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen có 4 alen nằm ở vùng không tương đồng
trên NST X, các alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện 3 phép lai thu được kết quả ở bảng sau:
Tỉ lệ kiểu hình F1 (%)
STT Phép lai P
Mắt đỏ Mắt trắng Mắt vàng Mắt nâu
1 ♂ Mắt đỏ (a) × ♀ Mắt đỏ (b) 75 0 0 25
2 ♂ Mắt vàng (c) × ♀ Mắt trắng (d) 0 50 50 0
3 ♂ Mắt nâu (e) × ♀ Mắt vàng (f) 0 25 25 50
Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu.
II. Có 2 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
Trang 14/7
III. Cho (d) giao phối với (e) sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình.
IV. Nếu cho con đực mắt đỏ lai với con cái mắt nâu sẽ có tối đa 3 sơ đồ lai đều thu được đời con có tỉ lệ
kiểu hình 1: 2: 1.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn
Quy ước gen: A1: lông đỏ>A2: lông nâu>A3: lông vàng >A4: lông trắng.
Phép lai 1: ♂ Mắt đỏ (a) × ♀ Mắt đỏ (b) → 3 mắt đỏ : 1 mắt nâu - đỏ >> nâu
XA1Y (a) x XA1XA2 (b) → 1 XA1XA1 : 1 XA1XA2:1 XA1Y: 1XA2Y
Pháp lai 2: ♂ Mắt vàng (c) × ♀ Mắt trắng (d) → 1 trắng : 1 vàng
PL2: XA3Y (c) x XA4xA4 (d)
→ XA3XA4: XA4Y
Phép lai 3: ♂ Mắt nâu (e) × ♀ Mắt vàng (f) → 1 trắng : 1 vàng: 2 nâu → nâu >>vàng>> trắng.
XA2Y (e) x XA3XA4 (f) → 1 XA2XA3: 1XA2XA4: 1XA3Y: 1 XA4Y
Xét các phát biểu:
I. Đúng, có 4 kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu: XA2Υ; ΧΑ2ΧΑ2, ΧΑ2ΧΑ3, ΧΑ2ΧΑ4
II sai, có 1 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
III đúng, (d) x (e): XA4XA4 (d) x XA2Y (e) → 1XA2XA4: 1 XA4Y→ tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình giống nhau.
IV sai, ở mắt đỏ x 2 mắt nâu: XA1Y x XA2XA3/4 → tỉ lệ kiểu hình 1:2:1. Chỉ có 2 sơ đồ lai.
Câu 118. Đồ thị dưới đây cho thấy tốc độ tăng trưởng hai loài động vật nguyên sinh Paramecium
aurelia và Paramecium caudatum. Hai loài này được nuôi chung trong một bể nuôi và cùng sử dụng
một nguồn thức ăn là vi khuẩn.
-----------Hết------------
Trang 16/7