Professional Documents
Culture Documents
Topic 7. QT Nhiet
Topic 7. QT Nhiet
Topic 7. QT Nhiet
MÔN HỌC
1
PHẦN II: CNCB RAU QUẢ
2
CHƢƠNG III: CÁC QUÁ TRÌNH CƠ
BẢN TRONG CBRQ
3
CÁC QTCB TRONG CNCB RAU QUẢ
4
Chế biến đồ hộp thƣờng qua
các công đoạn chính theo sơ đồ Chế biến nhiệt
sau
Nguyên liệu Vào hộp
6
CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT
2. Quá
1. QT chần trình rán
– hấp – (chiên)
đun nóng
Làm giảm thể tích của quả lượng quả cho vào
hộp nhiều hơn
8
I. QUÁ TRÌNH CHẦN – HẤP – ĐUN NÓNG
Làm cho rau quả có màu sáng hơn do phá hủy một
số chất màu (trong dd muối, acid citric,…)
Nhiệt độ
Trạng thái của vật liệu
Thể tích nguyên liệu: V = Vo + t + Vkhí
Khối lượng: m = mo + t – nbh – yht
Bản chất
Quá trình gia nhiệt với dầu (mỡ) là chất tải nhiệt và là
thành phần của sản phẩm
Mục đích
Chế biến
Bảo quản
11
II. QUÁ TRÌNH RÁN (CHIÊN)
12
II. QUÁ TRÌNH RÁN (CHIÊN)
15
II. QUÁ TRÌNH RÁN (CHIÊN)
Thiết bị chiên
16
III. QUÁ TRÌNH SẤY
Cơ sở khoa học:
Việc sấy làm giảm hoạt tính nƣớc aw, làm tăng
nồng độ chất khô gây ức chế VSV
Đầu tiên là lớp nước liên tiếp dính vào lớp đơn phân
qua cầu trung gian là liên kết hydro
Sấy phun
19
III.1. Sấy băng tải
20
III.1. Sấy băng tải
Cấu tạo:
Nhƣợc:
23
III.3. Sấy phun
Cấu tạo:
Mỗi hệ thống bao gồm các bộ phận riêng biệt:
24
III.3. Sấy phun
25
III.3. Sấy phun
27
III.3. Sấy phun
Ƣu điểm:
Thời gian sấy cực ngắn
Nhƣợc điểm:
Phạm vi sử dụng hẹp
29
III.4. Sấy thăng hoa
Ƣu:
Nhiệt độ sấy thấp nên bảo toàn được giá trị dinh
dưỡng và màu sắc, cấu tử hương
Cấu trúc vật liệu không thay đổi đáng kể
Nhƣợc:
Chi phí cho thiết bị và năng lượng cao
31
III.5. Sấy chân không
Ƣu điểm:
Nhiệt độ sấy thấp
Nhƣợc điểm:
Chi phí năng lượng, chi phí thiết bị cao
32
III.5. Sấy chân không
Ứng dụng:
33
IV. LẠNH ĐÔNG
34
IV.1. Phân biệt lạnh thƣờng, lạnh đông,
lạnh thâm độ
Giới hạn dưới của lạnh còn chia ra nhiều lĩnh vực
từ nhiệt độ đóng băng cho đến gần 0K (độ không
tuyệt đối) như sau:
36
IV.3. Ảnh hƣởng của nhiệt độ thấp đến VSV
Loại VSV và
trạng thái
của chúng
Ảnh hƣởng
của nhiệt độ thấp
đến VSV
Loại rau quả
Nhiệt độ
khi lạnh đông
và bảo quản
37
IV.4. Nguyên liệu cho chế biến RQ lạnh đông
Các loại nguyên liệu trong chế biến lạnh đông hầu
hết là các loại rau, củ, quả có trong tự nhiên như:
Củ: củ mì
38
IV.5. Các thiết bị, máy móc đƣợc sử dụng
39
V. THANH TRÙNG
40
Cách thiết lập chế độ thanh trùng
Phân tích thành phần hóa học của thực phẩm cần
đóng hộp, chủ yếu là độ acid, hàm lượng đường, muối,
chất béo, protid ...
41
Cách thiết lập chế độ thanh trùng
Xác định tốc độ truyền nhiệt vào trung tâm hộp theo
nhiệt độ thanh trùng đã chọn bằng nồi hấp thí nghiệm
Phân lập vi sinh vật để xác định loại vi sinh vật nguy
hiểm nhất bao gồm loại gây bệnh, loại có độc tố, loại
chịu nhiệt...
Tìm tốc độ tiêu diệt theo các số liệu đã có. Trên cơ sở
đó vẽ đồ thị thời gian tiêu diệt. Thiết lập thời gian thanh
trùng
42
Cách thiết lập chế độ thanh trùng
43
Tiệt trùng UHT
Khái niệm:
Quy trình xảy ra trong thời gian ngắn với nhiệt độ cao
44
Tiệt trùng UHT
Các sản phẩm có độ acid thấp (pH = 4,5 – 6,5 như sữa )
thường được xử lý ở 135oC – 150oC trong trong khoảng vài
giây
Còn đối với các sản phẩm có độ acid cao (pH<4,5) như
nước trái cây thường được gia nhiệt ở 90oC – 95oC trong
45
khoảng 15 – 30s
Tiệt trùng UHT
Thời gian
Nhân lực
Năng lượng
Không gian
46
Tiệt trùng UHT
Thiết bị tiệt trùng UHT gia nhiệt gián tiếp bằng bản mỏng
47
Tiệt trùng UHT
Thiết bị tiệt trùng UHT gia nhiệt gián tiếp bằng ống truyền nhiệt
48
Tiệt trùng UHT
Biến đổi sản phẩm trong quá trình tiệt trùng UHT:
Mùi
Cũng cần quan tâm đến sự tương tác của
Vitamins
Proteins
Amino acids
Carbohydrates
Phản ứng Maillard
Caramen
49
Các sản phẩm trên thị trƣờng