ĐỀ GỐC vinh phuc

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN VĂN HÓA

Đề thi có 06 trang CHO HỌC SINH LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024 - LẦN 2

BÀI KHẢO SÁT MÔN: SINH HỌC

Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

[<g>]Nhận biết[</g>]
Tế bào nào của thực vật đóng vai trò vận chuyển nước và ion khoáng từ rễ lên thân?
A. Tế bào mạch gỗ. B. Tế bào mạch rây.
C. Tế bào khí khổng. D. Tế bào lông hút.
[<br>]
Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Cá chép. B. Ếch đồng. C. Thỏ. D. Gà.
[<br>]
Loại nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên phân tử rARN?
A. Timin. B. Xitôzin. C. Guanin. D. Ađênin.
[<br>]
Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac?
A. Gen điều hòa R. B. Gen cấu trúc Y. C. Gen cấu trúc Z. D. Gen cấu trúc
[<br>]
Trong quá trình dịch mã, giai đoạn hoạt hoá axit amin diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Tế bào chất. B. Nhân con. C. Nhân. D. Màng nhân.
[<br>]
Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số nuclêôtit nhưng làm thay đổi số liên kết hiđro của gen?
A. Thay thế cặp G - X thành cặp A - T. B. Thay thế cặp T - A thành cặp A - T.
C. Mất một cặp A - T. D. Thêm một cặp G - X.
[<br>]
Cơ thể sinh vật có bộ NST nào sau đây là thể ba?
A. 2n + l. B. 4n. C. 2n - l. D. 3n.
[<br>]
Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch?
A. Lặp đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn.
[<br>]
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là không thuần chủng?
A. AaBB. B. AABB. C. aaBB. D. aabb.
[<br>]
Xét một gen có 2 alen, phép lai nào sau đây thu được đời con có 3 loại kiểu gen? Biết rằng quá trình giảm phân
diễn ra bình thường.
A. Aa x Aa. B. AA x aa. C. AA x Aa. D. Aa x aa.
[<br>]
Quá trình giảm phân bình thường của cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra tối đa 1 loại giao tử?
A. aaBB. B. AaBb. C. AABb. D. Aabb.
[<br>]
Ở 1 loài thực vật, gen quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Xét phép lai P: ♀ lá đốm × ♂ lá xanh thu được F1.
Theo lí thuyết, F1 thu được tỉ lệ kiểu hình nào sau đây? Biết rằng quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
A. 100% lá đốm. B. 100% lá xanh.
C. 1 lá đốm : 1 lá xanh. D. 3 lá đốm : 1 lá xanh.
[<br>]
Quần thể nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng về di truyền?
A. 100%AA. B. 0,5AA : 0,5Aa. C. 0,5Aa : 0,5aa. D. 100%Aa.
[<br>]
Thực hiện thao tác kĩ thuật nào sau đây trong kĩ thuật cấy gen?
A. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
C. Tạo các dòng thuần chủng khác nhau. D. Lai các dòng thuần chủng khác nhau.
[<br>]
Để tạo ra cơ thể thực vật mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính , người ta
sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Lai tế bào sinh dưỡng. B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Nuôi cấy mô tế bào thực vật. D. Cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
[<br>]
Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng về sinh học phân tử?
A. Các phân tử prôtêin của các loài đều được cấu tạo từ 20 loại axit amin.
B. Cánh dơi và chi trước của thú có cấu tạo giống nhau.
C. Gai xương rồng và gai hoa hồng có hình thái và chức năng tương tự nhau.
D. Ruột thừa ở người có cấu tạo giống manh tràng của thú ăn thực vật.
[<br>]
Nhân tố nào sau đây tạo ra các alen mới cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các cơ chế cách li. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
[<br>]
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên?
A. Chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen dù alen đó có lợi.
C. Chọn lọc tự nhiên cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
D. Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen thích nghi với môi trường thay đổi.
[<br>]
Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Ánh sáng. B. Chim sâu. C. Sâu ăn lúa. D. Cây lúa.
[<br>]
Tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cá cóc ở rừng Tam Đảo. B. Tập hợp ong ở rừng Trường Sơn.
C. Tập hợp chim ở vườn quốc gia Chàm Chim. D. Tập hợp cá ở Sông Đà.
[<br>]
Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ
sinh thái nào sau đây?
A. Hỗ trợ cùng loài. B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cộng sinh. D. Cạnh tranh khác loài.
[<br>]
Mối quan hệ sinh thái giữa nấm và vi khuẩn lam trong địa y là
A. cộng sinh. B. hội sinh. C. cạnh tranh. D. kí sinh.
[<br>]
Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu
loài là các sinh vật tiêu thụ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
[<br>]
Ở rừng quốc gia Tam Đảo, một quần thể khỉ có 38 cá thể. Đây là ví dụ minh hoạ cho đặc trưng nào của quần
thể?
A. Kích thước quần thể. B. Mật độ cá thể. C. Tỉ lệ giới tính. D. Sự phân bố cá thể.
[<br>]
Con đường cố định CO2 của thực vật C3 và C4 đều
A. có chu trình Calvin. B. chỉ diễn ra trên cùng 1 loại tế bào.
C. có chất nhận CO2 đầu tiên giống nhau. D. có sản phẩm cố định CO2 đầu tiên giống nhau.
[<br>]
Loại hoocmôn nào sau đây có tác dụng làm giảm lượng đường huyết?
A. Insulin. B. Glucagôn. C. Testôsterôn. D. Tirôxin.
[<br>]
Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin.
B. Quá trình dịch mã diễn ra trong nhân tế bào.
C. Sản phẩm của quá trình phiên mã là chuỗi pôlipeptit.
D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN- pôlimeraza.
[<br>]
Xét ở một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy
ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?

A. B. C. D.
[<br>]
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình hình thành loài mới có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến đảo đoạn cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
C. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể tam bội.
D. Hình thành loài mới chỉ xảy ra khi có cách li địa lí.
[<br>]
Trong quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh, đồ thị nào sau đây mô tả đúng kết quả của quá trình biến đổi
quần xã từ khi khởi đầu diễn thế cho đến khi hình thành quần xã đỉnh cực?

A. Đồ thị 1. B. Đồ thị 3. C. Đồ thị 4. D. Đồ thị 2.


[<g>]Nhận biết[</g>]
Ở một loài thực vật có 5 cặp nhiễm sắc thể (kí hiệu là I, II, III, IV, V). Khi khảo sát một quần thể của loài này,
người ta phát hiện 4 thể đột biến (kí hiệu là A, B, C, D) được phát sinh từ thể lưỡng bội ban đầu. Phân tích bộ
nhiễm sắc thể của 4 thể đột biến thu được kết quả sau:
Số lượng NST ở từng cặp
Thể đột biến
I II III IV V
A 3 3 3 3 3
B 2 2 2 2 1
C 2 2 2 2 3
D 4 4 4 4 4
Kết luận nào sau đây là đúng về các thể đột biến nói trên?
A. Thể đột biến D có cơ quan sinh dưỡng to, chống chịu tốt.
B. Thể đột biến B là thể ba.
C. Thể đột biến A có thể phát sinh trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng.
D. Thể đột biến C có khả năng tạo hạt tốt nhất.
[<br>]
Ở một loài thực vật, màu sắc hoa là do sự tác động của hai cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập. Gen A và
gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ dưới đây:
Các alen a và b không có chức năng trên. Cho các cây hoa trắng (P) tự thụ phấn thu được F 1. Theo lí thuyết, có
thể thu được kết quả nào sau đây?
A. F1 có 100% cây hoa trắng. B. F1 có tối đa 4 loại kiểu gen.
C. F1 có 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. D. F1 có 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.
[<br>]
Một quần thể thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần
thể này có thành phần kiểu gen là 0,4 AaBb : 0,2 aaBb : 0,2 Aabb : 0,2 aabb. Cho rằng, quá trình giảm phân
diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa trắng ở F1 là 32,5%.
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở F1 là 40%.
C. F1 có tối đa 10 loại kiểu gen.
D. Tỉ lệ kiểu hình thân cao, đỏ chiếm 2,25%.
[<br>]
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người. Mỗi bệnh do 1 trong 2
alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định. Biết rằng, quá trình giảm phân tạo
trứng có 40% số tế bào xảy ra hoán vị gen ở cặp gen quy định bệnh mù màu.

Theo lí thuyết, xác suất cặp vợ chồng số (6) – (7) sinh con không bị bệnh là bao nhiêu?
A. 55%. B. 45%. C. 30%. D. 40%.
[<br>]
Nghiên cứu sự hình thành các loài chim theo sơ đồ dưới đây. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Đây là sơ đồ sự hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí.
B. Con đường hình thành loài dạng này thường diễn ra ở thực vật, lưỡng cư.
C. Con đường hình thành loài dạng này diễn ra nhanh, chỉ cần sau 1 thế hệ sẽ xuất hiện loài mới.
D. Các loài B, C, D có tập tính sinh sản giống nhau nên vẫn giao phối được với loài A .
[<br>]
Tại một hệ sinh thái đồng cỏ, khi nghiên cứu về thức ăn của một số loài động vật người ta lập được bảng về
thức ăn của các loài động vật như sau:
Động Thức ăn
vật Thực vật Chuột Thỏ Dê Rắn Mèo rừng
Mèo rừng ×
Chuột ×
Đại bàng × ×
Thỏ ×
Cú mèo ×
Dê ×
Sư tử × × ×
Rắn ×
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Lưới thức ăn lập từ bảng đã cho có tối đa 5 chuỗi thức ăn.
II. Sinh khối của đại bàng lớn hơn sinh khối của chuột.
III. Cú mèo và chuột có mối quan hệ sinh thái giống với thỏ và mèo rừng.
IV. Có thể có 5 loài xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 2.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
[<br>]
Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit trên mạch mã gốc như sau:
3’...TAX XAT TGT XAT GTG TGT XAT AXX XAT TGT GTG …5’. Đoạn gen này mã hóa cho một đoạn
của chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh (kí hiệu là đoạn M) gồm 10 axit amin. Khi đoạn M bị phân giải, người ta thu
được số lượng các loại axit amin trong bảng sau:
Loại axit amin Trp His Thr Val
Số lượng 1 2 3 4
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trp được mã hóa bởi côđon 3’UGG5’ trên mARN.
II. Quá trình dịch mã tạo đoạn M cần 10 lượt tARN vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
III. Trình tự axit amin của đoạn M là Val - Thr – Val – His – Thr – Val – Trp – Val – Thr - His.
IV. Có thể xảy ra đột biến thay thế cặp nuclêôtit tạo ra gen đột biến quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit hoàn
chỉnh chỉ gồm 6 axit amin.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
[<br>]
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài
trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh cùng nằm trên
một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên
đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với
ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P), trong tổng số các ruồi thu được ở F 1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh
cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 5,25%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây không chính xác?
I. Tỉ lệ cá thể mang hai tính trạng trội và một tính trạng lặn ở F1 là 40,525%.

II. Ruồi cái (P) có kiểu gen và xảy ra hoán vị gen với tần số 21%.
III. Nếu cho ruồi cái (P) lai phân tích thì đời con có tối đa 16 loại kiểu gen.
IV. Tỉ lệ cá thể cái mang 4 alen trội và 2 alen lặn ở F1 là 12,5%.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
[<br>]
Quan hệ giữa các loài góp phần quan trọng đảm bảo cân bằng sinh học của quần xã. Khi nghiên cứu sự biến
động số lượng cá thể của quần thể thỏ, cáo và mèo hoang ở miền tây nam Úc từ năm 1971 đến năm 1982, King
và Wheeler đã thu được kết quả như hình bên dưới. Biết rằng, tỉ lệ thỏ mắc bệnh myxomatosis và chết tăng lên
sau khi bọ chét thỏ châu Âu du nhập vào châu Úc năm 1977.

Số

Số

Bọ chét thỏ xâm nhập


ợng cáo/ mèo hoang
lượng thỏ

------- Số lượng thỏ (Rabbits) Số lượng cáo (Foxes) Số lượng mèo hoang (Cats)
Căn cứ vào những thông tin đã cho, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Bọ chét là nguyên nhân trực tiếp làm suy giảm số lượng cáo và mèo hoang trong giai đoạn 1977-1980.
II. Quần thể cáo và mèo hoang tăng nhanh từ năm 1975 đến năm 1976 bởi vì nguồn sống dồi dào.
III. Sự biến động số lượng thỏ giai đoạn 1977-1980 thuộc kiểu biến động theo chu kì.
IV. Sự tăng hay giảm kích thước của quần thể cáo và thỏ có liên quan chặt chẽ với nhau.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
[<br>]
Taber và Dasmann (1957) đã nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường đến số lượng sống của hai nhóm cá thể
hươu đen (Odocoileus hemionus colombianus) thuộc hai quần thể ổn định (1) và (2), sống ở hai địa điểm độc
lập. Các đặc điểm của hai quần thể, môi trường sống của hai quần thể và kết quả nghiên cứu được thể hiện ở
bảng và đồ thị dưới đây:
Số lượng sống (cá thể)

Chỉ tiêu nghiên Quần thể


Quần thể (1)
cứu (2)
Mật độ quần thể
25 10
(cá thể/km2)
Tuổi thành thục
3 3
sinh sản
Ít cây bụi, thảm
Thảm cây
Môi trường sống cỏ phát triển
bụi
mạnh
Tác động của Không có
Đốt rừng định kì
con người tác động

Tuổi (năm)
Dựa trên các dữ liệu và đồ thị đã cho, có bao nhiêu
phát biểu dưới đây đúng?
I. Quần thể (2) giảm 8% kích thước trong 2 năm đầu tiên.
II. Trong năm đầu tiên, quần thể (1) có mức cạnh tranh cùng loài giống với quần thể (2).
III. Từ tuổi 3 đến 10, tỉ lệ tử vong ổn định theo thời gian ở cả hai quần thể.
IV. Sau 10 năm tuổi, tỉ lệ tử vong của cả hai quần thể đều cao có thể do nguyên nhân tuổi thọ của loài.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
[<g>]Nhận biết[</g>]

You might also like