Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 106

MỤC LỤC

PHẦN 1: THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT


A/ MÓNG NÔNG: ĐỊA CHẤT 2A ..................................................... 2
B/MÓNG CỌC: ĐỊA CHẤT 4B .......................................................... 21
PHẦN 2: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
1/ Sơ đồ móng băng và số liệu tính toán ............................................. 55
2/Chọn vật liệu....................................................................................... 56
3/ Xác định chiều sâu đặt móng ........................................................... 56
4/ Xác định sơ bộ kích thước móng ..................................................... 56
5/ Kiểm tra ổn định nền ........................................................................ 58
6/ Kiểm tra lún ...................................................................................... 59
7/ Kiểm tra cường độ đất nền .............................................................. 62
8/ Kiểm tra trượt ................................................................................... 63
9/ Kiểm tra cường độ chống cắt........................................................... 64
10/ Kiểm tra điều kiện võng bản cách................................................. 64
11/ Xác định nội lực trong dầm móng ................................................. 65
12/ Thiết kế cốt thép.............................................................................. 66
PHẦN 3: THIẾT KẾ MÓNG CỌC
1/ Sơ đồ móng băng và số liệu tính toán ............................................ 74
2/Chọn vật liệu....................................................................................... 76
3/ Xác định chiều sâu đặt móng ........................................................... 76
4/ Chọn các thông số cho đài cọc ......................................................... 76
5/ Chọn các thông số cho cọc................................................................ 76
6/ Tính sức chịu tải của cọc .................................................................. 77
7/ Chọn số lượng cọc và bố trí cọc ....................................................... 83

1
8/ Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc................................................. 85
9/ Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn ................................................... 85
10/ Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc .............................................. 86
11/ Kiểm tra độ lún móng cọc .............................................................. 86
12/ Kiểm tra đài cọc .............................................................................. 93
13/ Tính toán cốt thép cho đài cọc ....................................................... 93
14/ Kiểm tra cọc khi vận chuyển và thi công cọc ............................... 95
16/ Kiểm tra cọc khi chịu tải trọng ngang .......................................... 98

2
PHẦN I: THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
A: MÓNG NÔNG: ĐỊA CHẤT 2A
Tên công trình: tòa nhà văn phòng – showroom điện máy
Địa điểm: 963-965-967 Trần Hưng Đạo, phường 5, quân 5, TPHCM
Đã khảo sát 2 hố khoan có độ sâu 30m. Nên đất được cấu tạo bới 6 lớp đất.
1/ Lớp đất A:
Xà bần, đất cát san lấp. Lớp này không có số liệu.
2/ Lớp đất B:
Sét, xám tro, trạng thái dẻo mềm. Lớp nà không có số liệu.
3/ Lớp đất 1:
Sét lẫn sỏi sạn laterit, xám trắng – nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái đẻo cứng.
Lớp này có 2 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 1 mẫu: 1-1
- Hố khoan 2 có 1 mẫu: 2-1
Do số mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không đùng phương pháp loại trừ mà tính trung
bình cho các mẫu thử. Chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu
tính toán.

Stt Số hiệu mẫu W WL WP Gs t

1 HK1-1 21.56 31.55 17.11 26.90 19.80


2 HK2-1 24.51 40.55 18.63 27.30 19.40
Trung bình 23.04 36.05 17.87 27.10 19.60
Độ lệch quân phương 1.74 1.15 1.47 0.08 0.29
Hệ số biến động 0.084 0.037 0.088 0.003 0.015
Hệ số biến động cho phép 0.15 0.15 0.15 0.01 0.05

3
Lực dính c và góc ma sát  :

sức chống cắt cực đại


STT Số hiệu mẫu 100.0 200.0 300.0 400.0
1 HK1-1 44.3 66.4 95.1 107.8
2 HK2-1 47.3 65.6 99.0 106.1

Dùng hàm LINEST ta được c tc và tc :

0.215 25.325
0.017 4.600476
0.965 5.312172
163.046 6
4601.025 169.315

c tc  25.33kN / m 2

 tc  12o8'

4
4/ Lớp đất 2:
Á sét, xám xanh – vàng nâu, trạng thái đẻo cứng.
Lớp đất này có 7 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 4 mẫu: 1-2, 1-3, 1-4, 1-5
- Hố khoan 2 có 3 mẫu: 2-2, 2-3, 2-4
4.1/ Độ ẩm W:
2
Stt Số hiệu mẫu W Wtb  W Wtb  W ghi chú
1 HK1-2 23.02 2.227 4.960 nhận
2 HK1-3 19.67 1.123 1.261 nhận
3 HK1-4 18.79 2.003 4.011 nhận
4 HK1-5 21.27 0.477 0.228 nhận
5 HK2-2 23.16 2.367 5.603 nhận
6 HK2-3 19.55 1.243 1.545 nhận
7 HK2-4 20.09 0.703 0.494 nhận
Tổng 145.55 - 18.102 -
Wtb = 20.793 %  = 1.737
v= 0.084 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 3.506
Giá trị tiêu chuẩn W tc = 20.793 %

4.2/ Giới hạn chảy WL:


2
Stt Số hiệu mẫu WL WLtb  WL WLtb  WL ghi chú
1 HK1-2 32.01 1.443 2.082 nhận
2 HK1-3 29.76 0.807 0.651 nhận
3 HK1-4 28.44 2.127 4.525 nhận
4 HK1-5 30.88 0.313 0.098 nhận
5 HK2-2 31.08 0.513 0.263 nhận
6 HK2-3 30.77 0.203 0.041 nhận
7 HK2-4 31.03 0.463 0.214 nhận
Tổng 213.97 - 7.874 -
WLtb = 30.567 %  = 1.146
v= 0.037 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 2.312
Giá trị tiêu chuẩn WL tc = 30.567 %

5
4.3/ Giới hạn dẻo WP:
2
Stt Số hiệu mẫu WP WPtb  WP WPtb  WP Ghi chú
1 HK1-2 18.29 1.630 2.657 nhận
2 HK1-3 15.94 0.720 0.518 nhận
3 HK1-4 15.11 1.550 2.403 nhận
4 HK1-5 17.69 1.030 1.061 nhận
5 HK2-2 18.55 1.890 3.572 nhận
6 HK2-3 15.21 1.450 2.103 nhận
7 HK2-4 15.83 0.830 0.689 nhận
Tổng 116.62 - 13.002 -
WPtb = 16.660 %  = 1.472
v= 0.088 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 2.971
Giá trị tiêu chuẩn WP tc = 16.660 %

4.4/ Khối lượng riêng G s :


2
Stt Số hiệu mẫu Gs G stb  G s G stb  G s Ghi chú
1 HK1-2 26.90 0.129 0.017 nhận
2 HK1-3 27.00 0.029 0.001 nhận
3 HK1-4 27.10 0.071 0.005 nhận
4 HK1-5 27.00 0.029 0.001 nhận
5 HK2-2 27.00 0.029 0.001 nhận
6 HK2-3 27.10 0.071 0.005 nhận
7 HK2-4 27.10 0.071 0.005 nhận
Tổng 189.2 - 0.034 -
Gs = 27.029 kN / m 3  = 0.076
v= 0.003 [v]= 0.01 THỎA
  cm = 0.153
Giá trị tiêu chuẩn G s tc = 27.029 kN / m 3

6
4.5/ Dung trọng tự nhiên  t :
2
Stt Số hiệu mẫu t  ttb   t  ttb   t Ghi chú
1 HK1-2 19.60 0.329 0.108 nhận
2 HK1-3 20.20 0.271 0.074 nhận
3 HK1-4 20.20 0.271 0.074 nhận
4 HK1-5 19.90 0.029 0.001 nhận
5 HK2-2 19.50 0.429 0.184 nhận
6 HK2-3 20.20 0.271 0.074 nhận
7 HK2-4 19.90 0.029 0.001 nhận
Tổng 139.5 - 0.514 -
t = 19.929 kN / m 3  = 0.293
v= 0.015 [v]= 0.05 THỎA
  cm = 0.591
Giá trị tiêu chuẩn  t tc = 19.929 kN / m 3

Giá trị tính toán:

TTGHI TTGHII
 0.95 0.85
n 7 7
t 1.94 1.13
 0.011 0.006
+ 19.939 19.935
- 19.918 19.922

7
4.6/ Lực dính c và góc ma sát  :

Sức chống cắt  ứng với   100kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 100 100tb  100 100tb  100 Ghi chú
1 HK1-2 42.30 5.171 26.744 nhận
2 HK1-3 49.70 2.229 4.967 nhận
3 HK1-4 46.00 1.471 2.165 nhận
4 HK1-5 46.00 1.471 2.165 nhận
5 HK2-2 47.90 0.429 0.184 nhận
6 HK2-3 52.30 4.829 23.315 nhận
7 HK2-4 48.10 0.629 0.395 nhận
Tổng 332.3 - 59.934 -
100 = 47.471 kN / m 3  = 3.161
v= 0.067 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 6.379

Sức chống cắt  ứng với   200kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 200 200tb  200 200tb  200 Ghi chú
1 HK1-2 63.80 7.486 56.036 nhận
2 HK1-3 70.00 1.286 1.653 nhận
3 HK1-4 71.80 0.514 0.264 nhận
4 HK1-5 66.80 4.486 20.122 nhận
5 HK2-2 69.00 2.286 5.224 nhận
6 HK2-3 70.30 0.986 0.972 nhận
7 HK2-4 87.30 16.014 256.457 loại
Tổng 499 - 340.729 -
200 = 71.286 kN / m 3  = 7.536
v= 0.106 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 15.209

Sức chống cắt  ứng với   300kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 300 300tb  300 300tb  300 Ghi chú
1 HK1-2 95.00 0.300 0.090 nhận
2 HK1-3 85.60 9.700 94.090 nhận
3 HK1-4 100.30 5.000 25.000 nhận
8
4 HK1-5 81.90 13.400 179.560 nhận
5 HK2-2 96.70 1.400 1.960 nhận
6 HK2-3 102.60 7.300 53.290 nhận
7 HK2-4 105.00 9.700 94.090 nhận
Tổng 667.1 - 448.080 -
300 = 95.300 kN / m 3  = 8.642
v= 0.091 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 17.442

Sức chống cắt  ứng với   400kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 400 400tb  400 400tb  400 Ghi chú
1 HK1-2 102.80 16.186 261.977 nhận
2 HK1-3 121.60 2.614 6.834 nhận
3 HK1-4 114.90 4.086 16.693 nhận
4 HK1-5 113.00 5.986 35.829 nhận
5 HK2-2 118.30 0.686 0.470 nhận
6 HK2-3 126.30 7.314 53.499 nhận
7 HK2-4 136.00 17.014 289.486 nhận
Tổng 832.9 - 664.789 -
400 = 118.986 kN / m 3
 = 10.526
v= 0.088 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 21.245

Dùng hàm LINEST ta được c tc và tc :

0.24 22.43
0.01 3.31
0.94 7.06
404.23 25.00
20167.77 1247.29

9
c tc  22,43kN / m 2

 tc  13o33'

Giá trị tính toán:


TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII
tan  0.241 0.241 c 22.430 22.430
 0.95 0.85  0.95 0.85
n 27 27 n 27 27
t 1.71 1.06 t 1.71 1.06
 tan  0.012 0.012 c 3.310 3.310
v 0.050 0.050 v 0.148 0.148
 0.085 0.053  0.252 0.156
0.326 0.294
+ + 22.682 22.586
18o3' 16o 23'
0.156 0.188
- - 22.177 22.273
8o52' 10o39'

5/ Lớp đất 3:
Á cát, xám trắng, vàng nâu, nâu đỏ, trạng thái dẻo.
Lớp này có 16 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 7 mẫu đất: 1-6, 1-7, 1-8, 1-9, 1-10, 1-11, 1-12.
- Hố khoan 2 có 9 mẫu đất: 2-5, 2-6, 2-7, ,2-8, 2-9, 2-10, 2-11, 2-12, 2-13.
10
5.1/ độ ẩm W:
2
Stt Số hiệu mẫu W Wtb  W Wtb  W ghi chú
1 HK1-6 22.30 3.084 9.513 nhận
2 HK1-7 20.36 1.144 1.310 nhận
3 HK1-8 19.76 0.544 0.296 nhận
4 HK1-9 21.98 2.764 7.642 nhận
5 HK1-10 22.35 3.134 9.824 nhận
6 HK1-11 19.52 0.304 0.093 nhận
7 HK1-12 18.03 1.186 1.406 nhận
8 HK2-5 19.51 0.294 0.087 nhận
9 HK2-6 19.73 0.514 0.265 nhận
10 HK2-7 18.94 0.276 0.076 nhận
11 HK2-8 16.59 2.626 6.894 nhận
12 HK2-9 16.43 2.786 7.760 nhận
13 HK2-10 15.62 3.596 12.929 nhận
14 HK2-11 17.93 1.286 1.653 nhận
15 HK2-12 18.49 0.726 0.527 nhận
16 HK2-13 19.91 0.694 0.482 nhận
Tổng 307.45 - 60.755 -
Wtb = 19.216 %  = 2.013
v= 0.105 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 5.203
Giá trị tiêu chuẩn W tc = 19.216 %

5.2/ Giới hạn chảy WL:


2
Stt Số hiệu mẫu WL WLtb  WL WLtb  WL ghi chú
1 HK1-6 23.75 2.366 5.599 nhận
2 HK1-7 23.11 1.726 2.980 nhận
3 HK1-8 21.44 0.056 0.003 nhận
4 HK1-9 24.03 2.646 7.003 nhận
5 HK1-10 24.58 3.196 10.216 nhận
6 HK1-11 21.06 0.324 0.105 nhận
7 HK1-12 21.08 0.304 0.092 nhận
8 HK2-5 21.01 0.374 0.140 nhận
9 HK2-6 21.66 0.276 0.076 nhận

11
10 HK2-7 21.53 0.146 0.021 nhận
11 HK2-8 18.63 2.754 7.583 nhận
12 HK2-9 19.01 2.374 5.635 nhận
13 HK2-10 17.93 3.454 11.928 nhận
14 HK2-11 20.47 0.914 0.835 nhận
15 HK2-12 21.22 0.164 0.027 nhận
16 HK2-13 21.63 0.246 0.061 nhận
Tổng 342.14 - 52.304 -
WLtb = 21.384 %  = 1.867
v= 0.087 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 4.827
Giá trị tiêu chuẩn WL tc = 21.384 %

5.3/ Giới hạn dẻo WP:


2
Stt Số hiệu mẫu WL WLtb  WL WLtb  WL ghi chú
1 HK1-6 13.08 3.218 10.352 nhận
2 HK1-7 17.52 1.223 1.495 nhận
3 HK1-8 18.14 1.843 3.395 nhận
4 HK1-9 19.68 3.383 11.441 nhận
5 HK1-10 20.01 3.713 13.783 nhận
6 HK1-11 17.75 1.453 2.110 nhận
7 HK1-12 15.23 1.068 1.140 nhận
8 HK2-5 14.11 2.188 4.785 nhận
9 HK2-6 17.69 1.393 1.939 nhận
10 HK2-7 15.99 0.308 0.095 nhận
11 HK2-8 14.29 2.008 4.030 nhận
12 HK2-9 14.11 2.188 4.785 nhận
13 HK2-10 13.36 2.938 8.629 nhận
14 HK2-11 15.74 0.558 0.311 nhận
15 HK2-12 15.96 0.338 0.114 nhận
16 HK2-13 18.10 1.803 3.249 nhận
Tổng 260.76 - 71.652 -
WPtb = 16.298 đơn vị  = 2.186
v= 0.134 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 5.650
Giá trị tiêu chuẩn WP tc = 16.298 đơn vị
12
5.4/ Khối lượng riêng G s :
2
Stt Số hiệu mẫu Gs G stb  G s G stb  G s Ghi chú
1 HK1-6 26.70 0.056 0.003 nhận
2 HK1-7 26.70 0.056 0.003 nhận
3 HK1-8 26.60 0.044 0.002 nhận
4 HK1-9 26.70 0.056 0.003 nhận
5 HK1-10 26.60 0.044 0.002 nhận
6 HK1-11 26.60 0.044 0.002 nhận
7 HK1-12 26.60 0.044 0.002 nhận
8 HK2-5 26.70 0.056 0.003 nhận
9 HK2-6 26.60 0.044 0.002 nhận
10 HK2-7 26.70 0.056 0.003 nhận
11 HK2-8 26.60 0.044 0.002 nhận
12 HK2-9 26.60 0.044 0.002 nhận
13 HK2-10 26.70 0.056 0.003 nhận
14 HK2-11 26.60 0.044 0.002 nhận
15 HK2-12 26.70 0.056 0.003 nhận
16 HK2-13 26.60 0.044 0.002 nhận
Tổng 426.3 - 0.039 -
Gs = 26.644 kN / m 3  = 0.051
v= 0.002 [v]= 0.01 THỎA
  cm = 0.132
Giá trị tiêu chuẩn G s tc = 26.644 kN / m 3

5.5/ Dung trọng tự nhiên  t :


2
Stt Số hiệu mẫu t  ttb   t  ttb   t Ghi chú
1 HK1-6 19.70 0.550 0.303 nhận
2 HK1-7 20.00 0.250 0.063 nhận
3 HK1-8 20.10 0.150 0.022 nhận
4 HK1-9 19.90 0.350 0.123 nhận
5 HK1-10 19.70 0.550 0.303 nhận
6 HK1-11 20.10 0.150 0.022 nhận
7 HK1-12 20.30 0.050 0.003 nhận
8 HK2-5 20.20 0.050 0.003 nhận
9 HK2-6 20.20 0.050 0.003 nhận
13
10 HK2-7 20.40 0.150 0.022 nhận
11 HK2-8 20.90 0.650 0.422 nhận
12 HK2-9 20.60 0.350 0.123 nhận
13 HK2-10 21.00 0.750 0.563 nhận
14 HK2-11 20.60 0.350 0.123 nhận
15 HK2-12 20.40 0.150 0.022 nhận
16 HK2-13 19.90 0.350 0.123 nhận
Tổng 324 - 2.240 -
t = 20.250 kN / m 3
 = 0.386
v= 0.019 [v]= 0.05 THỎA
  cm = 0.999
Giá trị tiêu chuẩn  t tc = 20.250 kN / m 3

Giá trị tính toán:


TTGHI TTGHII
 0.95 0.85
n 16 16
t 1.75 1.07
 0.008 0.005
+ 20.258 20.255
- 20.242 20.245

5.6/ Lực dính c và góc ma sát  :

Sức chống cắt  ứng với   100kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 100 100tb  100 100tb  100 Ghi chú
1 HK1-6 54.60 2.175 4.731 nhận
2 HK1-7 59.70 2.925 8.556 nhận
3 HK1-8 56.80 0.025 0.001 nhận
4 HK1-9 60.00 3.225 10.401 nhận
5 HK1-10 52.40 4.375 19.141 nhận
6 HK1-11 57.30 0.525 0.276 nhận
7 HK1-12 56.60 0.175 0.031 nhận
8 HK2-5 53.40 3.375 11.391 nhận
9 HK2-6 54.00 2.775 7.701 nhận

14
10 HK2-7 62.20 5.425 29.431 nhận
11 HK2-8 58.30 1.525 2.326 nhận
12 HK2-9 55.10 1.675 2.806 nhận
13 HK2-10 57.50 0.725 0.526 nhận
14 HK2-11 55.50 1.275 1.626 nhận
15 HK2-12 59.90 3.125 9.766 nhận
16 HK2-13 55.10 1.675 2.806 nhận
Tổng 908.4 - 111.510 -
100 = 56.775 kN / m 3
 = 2.727
v= 0.048 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 7.049

Sức chống cắt  ứng với   200kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 200 200tb  200 200tb  200 Ghi chú
1 HK1-6 100.30 6.138 37.669 nhận
2 HK1-7 100.30 6.138 37.669 nhận
3 HK1-8 108.40 1.963 3.851 nhận
4 HK1-9 98.20 8.238 67.856 nhận
5 HK1-10 104.40 2.037 4.151 nhận
6 HK1-11 105.70 0.737 0.544 nhận
7 HK1-12 106.90 0.463 0.214 nhận
8 HK2-5 107.10 0.662 0.439 nhận
9 HK2-6 111.40 4.963 24.626 nhận
10 HK2-7 100.30 6.138 37.669 nhận
11 HK2-8 111.90 5.463 29.839 nhận
12 HK2-9 118.50 12.063 145.504 nhận
13 HK2-10 118.30 11.863 140.719 nhận
14 HK2-11 106.60 0.162 0.026 nhận
15 HK2-12 102.20 4.238 17.956 nhận
16 HK2-13 102.50 3.938 15.504 nhận
Tổng 1703 - 564.238 -
200 = 106.438 kN / m 3
 = 6.133
v= 0.058 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 15.856

15
Sức chống cắt  ứng với   300kN / m 2 :
2
Stt Số hiệu mẫu 300 300tb  300 300tb  300 Ghi chú
1 HK1-6 146.90 4.919 24.194 nhận
2 HK1-7 143.00 8.819 77.770 nhận
3 HK1-8 146.70 5.119 26.202 nhận
4 HK1-9 142.90 8.919 79.544 nhận
5 HK1-10 147.40 4.419 19.525 nhận
6 HK1-11 155.20 3.381 11.433 nhận
7 HK1-12 164.40 12.581 158.288 nhận
8 HK2-5 154.20 2.381 5.670 nhận
9 HK2-6 150.20 1.619 2.620 nhận
10 HK2-7 153.60 1.781 3.173 nhận
11 HK2-8 150.90 0.919 0.844 nhận
12 HK2-9 153.50 1.681 2.827 nhận
13 HK2-10 147.20 4.619 21.333 nhận
14 HK2-11 161.80 9.981 99.625 nhận
15 HK2-12 155.70 3.881 15.064 nhận
16 HK2-13 155.50 3.681 13.552 nhận
Tổng 2429.1 - 561.664 -
300 = 151.819 kN / m 3  = 6.119
v= 0.040 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 15.819

Sức chống cắt  ứng với   400kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 400 400tb  400 400tb  400 Ghi chú
1 HK1-6 190.80 10.050 101.003 nhận
2 HK1-7 201.00 0.150 0.023 nhận
3 HK1-8 203.10 2.250 5.063 nhận
4 HK1-9 200.30 0.550 0.302 nhận
5 HK1-10 191.50 9.350 87.422 nhận
6 HK1-11 201.60 0.750 0.563 nhận
7 HK1-12 200.20 0.650 0.423 nhận
8 HK2-5 195.30 5.550 30.802 nhận
9 HK2-6 200.50 0.350 0.122 nhận

16
10 HK2-7 204.70 3.850 14.823 nhận
11 HK2-8 208.00 7.150 51.123 nhận
12 HK2-9 207.50 6.650 44.223 nhận
13 HK2-10 213.40 12.550 157.503 nhận
14 HK2-11 198.90 1.950 3.802 nhận
15 HK2-12 202.60 1.750 3.063 nhận
16 HK2-13 194.20 6.650 44.223 nhận
Tổng 3213.6 - 544.480 -
400 = 200.850 kN / m 3  = 6.025
v= 0.030 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 15.576

Dùng hàm LINEST ta được c tc và tc :

0.478 9.569
0.006 1.665
0.990 5.439
6169.748 62.000
182486.184 1833.810

17
c tc  9,569kN / m 2
 tc o
   25 33'
Giá trị tính toán:
TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII
tan  0.478 0.478 c 9.569 9.569
 0.95 0.85  0.95 0.85
n 64 64 n 64 64
t 1.67 1.05 t 1.67 1.05
 tan  0.006 0.006 c 1.665 1.665
v 0.013 0.013 v 0.174 0.174
 0.021 0.013  0.291 0.183
0.499 0.491
+ + 9.859 9.751
26o31' 26o9'
0.456 0.464
- - 9.278 9.386
24o31' 24o53'
6/ Lớp đất 4:
Cát thô, xám vàng, nâu đỏ, chặt vừa
Lớp này có 5 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 3 mẫu: 1-13, 1-14, 1-15.
- Hố khoan 2 có 2 mẫu: 2-14, 2-15.
Do số mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không đùng phương pháp loại trừ mà tính trung
bình cho các mẫu thử. Chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu
tính toán.

Stt Số hiệu mẫu W WL WP Gs t


1 HK1-13 18.26 - - 26.5 19.5
2 HK1-14 17.25 - - 26.4 18.7
3 HK1-15 19.63 - - 26.5 19
4 HK2-14 17.43 - - 26.5 18.7
5 HK2-15 18.63 - - 26.4 19
Trung bình 18.24 - - 26.46 18.98
Độ lệch quân phương 0.9645 - - 0.0548 0.3271
Hệ số biến động 0.0529 - - 0.0021 0.0172
Hệ số biến động cho phép 0.15 0.15 0.15 0.01 0.05
18
Lực dính c và góc ma sát  :

sức chống cắt cực đại


Số hiệu mẫu
100.0 200.0 300.0 400.0
HK1-13 61.4 115.6 162.5 213.8
HK1-14 60.2 109.6 171.0 224.7
HK1-15 52.4 106.9 178.0 206.9
HK2-14 55.8 114.1 178.3 219.6
HK2-15 56.6 110.7 176.2 217.5

Dùng hàm LINEST ta được c tc và tc :

0.539 4.720
0.013 3.590
0.989 6.555
1693.200 18.000
72759.668 773.490

c tc  4,72kN / m 2
 tc o
   28 19'

19
7/ Bảng thống kê

Lớp Chiều
Trạng thái tự nhiên W WL WP Gs  tc ctc tc
đất dày
A Xà bần, đất cát san lấp 0.45 - - - - - - -
B Sét, xám tro, trạng thái đẻo mềm 1.35 - - - - - - -
Sét lẫn sỏi sạn laterit, xám trắng,nâu, đỏ,
1 1.1 23.04 36.05 17.87 27.1 19.6 25.33 12o8’
vàng nâu,trạng thái dẻo cứng
Á sét, xám xanh – vàng nâu, trạng thái
2 7.15 20.793 30.567 16.66 27.029 19.929 22.43 13o33’
đẻo cứng

Á cát, xám trắng, vàng nâu, nâu đỏ, trạng


3 16.05 19.216 21.384 16.298 26.644 20.25 9.569 25o33’
thái dẻo

4 Cát thô, xám vàng, chặt vừa 3.9 18.24 - - 26.46 18.98 47.2 18o19’
Giá trị tính toán
 tt ctt tt
Lớp đất
TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII
1 19.6 19.6 25.33 25.33 12o8’ 12o8’
19.939 19.935 22.682 22.586 18o3’ 16o23’
2
19.918 19.922 22.177 22.273 8o52’ 10o39’
20.258 20.255 9.859 9.751 26o31’ 26o9’
3
20.242 20.245 9.278 9.386 24o31’ 24o53’
4 18.98 18.98 47.2 47.2 18o19’ 18o19’

20
B: MÓNG CỌC: ĐỊA CHẤT 4B
Tên công trình: TT thương mại, siêu thị, dịch vụ, văn phòng và căn hộ cao cấp
SSG TOWER
Đã khảo sát 4 hố khoan: hố khoan 1, 2 có độ sâu 30m; hố khoan 3, 4 có độ sâu
100m. Nên đất được cấu tạo bới 5 lớp đất.
1/ Lớp đất A:
Rác, xà bần
2/ Lớp đất 1:
Bùn sét, xám đen, trạng thái chảy
Lớp này có 41 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 10 mẫu: UD 1-10
- Hố khoan 2 có 10 mẫu: UD 1-10
- Hố khoan 3 có 11 mẫu: UD 1-11
- Hố khoan 4 có 10 mẫu: UD 1-10
2.1/ Độ ẩm W:
2
Stt Số hiệu mẫu W Wtb  W Wtb  W ghi chú
1 HK1-1 75.57 13.431 180.398 nhận
2 HK1-2 77.85 11.151 124.350 nhận
3 HK1-3 95.45 6.449 41.587 nhận
4 HK1-4 101.77 12.769 163.042 nhận
5 HK1-5 93.62 4.619 21.333 nhận
6 HK1-6 95.36 6.359 40.434 nhận
7 HK1-7 98.35 9.349 87.400 nhận
8 HK1-8 91.68 2.679 7.176 nhận
9 HK1-9 88.32 0.681 0.464 nhận
10 HK1-10 92.83 3.829 14.660 nhận
11 HK2-1 99.08 10.079 101.582 nhận
12 HK2-2 97.61 8.609 74.111 nhận
13 HK2-3 102.82 13.819 190.959 nhận
14 HK2-4 105.66 16.659 277.515 nhận
15 HK2-5 96.71 7.709 59.425 nhận
16 HK2-6 86.40 2.601 6.766 nhận
17 HK2-7 90.49 1.489 2.216 nhận
18 HK2-8 85.30 3.701 13.699 nhận

21
19 HK2-9 83.70 5.301 28.103 nhận
20 HK2-10 87.07 1.931 3.730 nhận
21 HK3-1 92.77 3.769 14.204 nhận
22 HK3-2 85.38 3.621 13.113 nhận
23 HK3-3 81.13 7.871 61.956 nhận
24 HK3-4 84.15 4.851 23.534 nhận
25 HK3-5 98.02 9.019 81.338 nhận
26 HK3-6 93.87 4.869 23.705 nhận
27 HK3-7 84.82 4.181 17.483 nhận
28 HK3-8 89.14 0.139 0.019 nhận
29 HK3-9 84.52 4.481 20.081 nhận
30 HK3-10 87.35 1.651 2.727 nhận
31 HK3-11 83.60 5.401 29.173 nhận
32 HK4-1 87.82 1.181 1.395 nhận
33 HK4-2 72.34 16.661 277.596 nhận
34 HK4-3 77.17 11.831 139.978 nhận
35 HK4-4 85.40 3.601 12.969 nhận
36 HK4-5 87.95 1.051 1.105 nhận
37 HK4-6 83.31 5.691 32.390 nhận
38 HK4-7 85.02 3.981 15.850 nhận
39 HK4-8 82.90 6.101 37.225 nhận
40 HK4-9 89.96 0.959 0.919 nhận
41 HK4-10 86.79 2.211 4.889 nhận
Tổng 3649.05 - 2250.599 -
Wtb = 89.001 %  = 7.501
v= 0.084 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 23.103
Giá trị tiêu chuẩn W= 89.001 %

2.2/ Giới hạn chảy WL:


2
Stt Số hiệu mẫu WL WLtb  WL WLtb  WL ghi chú
1 HK1-1 70.20 10.827 117.220 nhận
2 HK1-2 72.00 9.027 81.484 nhận
3 HK1-3 92.10 11.073 122.615 nhận
4 HK1-4 90.90 9.873 97.480 nhận
5 HK1-5 84.40 3.373 11.378 nhận
6 HK1-6 86.50 5.473 29.956 nhận

22
7 HK1-7 87.70 6.673 44.531 nhận
8 HK1-8 82.00 0.973 0.947 nhận
9 HK1-9 81.30 0.273 0.075 nhận
10 HK1-10 80.00 1.027 1.054 nhận
11 HK2-1 81.90 0.873 0.762 nhận
12 HK2-2 85.00 3.973 15.786 nhận
13 HK2-3 77.90 3.127 9.777 nhận
14 HK2-4 91.70 10.673 113.917 nhận
15 HK2-5 84.70 3.673 13.492 nhận
16 HK2-6 80.80 0.227 0.051 nhận
17 HK2-7 77.50 3.527 12.439 nhận
18 HK2-8 81.90 0.873 0.762 nhận
19 HK2-9 83.10 2.073 4.298 nhận
20 HK2-10 78.90 2.127 4.523 nhận
21 HK3-1 88.60 7.573 57.353 nhận
22 HK3-2 78.60 2.427 5.890 nhận
23 HK3-3 78.60 2.427 5.890 nhận
24 HK3-4 80.30 0.727 0.528 nhận
25 HK3-5 90.50 9.473 89.741 nhận
26 HK3-6 74.80 6.227 38.773 nhận
27 HK3-7 80.50 0.527 0.278 nhận
28 HK3-8 80.50 0.527 0.278 nhận
29 HK3-9 80.50 0.527 0.278 nhận
30 HK3-10 86.60 5.573 31.060 nhận
31 HK3-11 76.60 4.427 19.597 nhận
32 HK4-1 84.20 3.173 10.069 nhận
33 HK4-2 68.60 12.427 154.426 nhận
34 HK4-3 71.10 9.927 98.542 nhận
35 HK4-4 78.50 2.527 6.385 nhận
36 HK4-5 79.90 1.127 1.270 nhận
37 HK4-6 77.50 3.527 12.439 nhận
38 HK4-7 75.10 5.927 35.127 nhận
39 HK4-8 76.50 4.527 20.492 nhận
40 HK4-9 81.10 0.073 0.005 nhận
41 HK4-10 83.00 1.973 3.893 nhận
Tổng 3322.1 - 1274.860 -
WLtb = 81.027 %  = 5.645
v= 0.070 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 17.388
Giá trị tiêu chuẩn WL tc = 81.027 %
23
2.3/ Giới hạn dẻo WP:
2
Stt Số hiệu mẫu WP WPtb  WP WPtb  WP Ghi chú
1 HK1-1 46.80 3.200 10.240 nhận
2 HK1-2 46.90 3.300 10.890 nhận
3 HK1-3 48.30 4.700 22.090 nhận
4 HK1-4 49.00 5.400 29.160 nhận
5 HK1-5 43.20 0.400 0.160 nhận
6 HK1-6 45.10 1.500 2.250 nhận
7 HK1-7 47.90 4.300 18.490 nhận
8 HK1-8 43.60 0.000 0.000 nhận
9 HK1-9 40.10 3.500 12.250 nhận
10 HK1-10 38.90 4.700 22.090 nhận
11 HK2-1 38.30 5.300 28.090 nhận
12 HK2-2 44.40 0.800 0.640 nhận
13 HK2-3 40.00 3.600 12.960 nhận
14 HK2-4 44.70 1.100 1.210 nhận
15 HK2-5 39.60 4.000 16.000 nhận
16 HK2-6 41.00 2.600 6.760 nhận
17 HK2-7 39.30 4.300 18.490 nhận
18 HK2-8 48.20 4.600 21.160 nhận
19 HK2-9 38.50 5.100 26.010 nhận
20 HK2-10 41.30 2.300 5.290 nhận
21 HK3-1 46.60 3.000 9.000 nhận
22 HK3-2 41.80 1.800 3.240 nhận
23 HK3-3 39.90 3.700 13.690 nhận
24 HK3-4 44.70 1.100 1.210 nhận
25 HK3-5 43.60 0.000 0.000 nhận
26 HK3-6 46.30 2.700 7.290 nhận
27 HK3-7 42.60 1.000 1.000 nhận
28 HK3-8 46.60 3.000 9.000 nhận
29 HK3-9 42.60 1.000 1.000 nhận
30 HK3-10 46.60 3.000 9.000 nhận
31 HK3-11 44.60 1.000 1.000 nhận
32 HK4-1 49.70 6.100 37.210 nhận
33 HK4-2 41.00 2.600 6.760 nhận
34 HK4-3 41.30 2.300 5.290 nhận
35 HK4-4 42.60 1.000 1.000 nhận
24
36 HK4-5 45.30 1.700 2.890 nhận
37 HK4-6 39.60 4.000 16.000 nhận
38 HK4-7 47.60 4.000 16.000 nhận
39 HK4-8 39.60 4.000 16.000 nhận
40 HK4-9 46.30 2.700 7.290 nhận
41 HK4-10 43.60 0.000 0.000 nhận
Tổng 1787.6 - 428.100 -
WPtb = 43.600 %  = 3.271
v= 0.075 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 10.076
Giá trị tiêu chuẩn WP tc = 43.600 %

2.4/ Khối lượng riêng G s :


2
Stt Số hiệu mẫu Gs G stb  G s G stb  G s Ghi chú
1 HK1-1 26.20 0.002 0.000 nhận
2 HK1-2 26.30 0.098 0.010 nhận
3 HK1-3 26.10 0.102 0.010 nhận
4 HK1-4 26.30 0.098 0.010 nhận
5 HK1-5 26.00 0.202 0.041 nhận
6 HK1-6 26.10 0.102 0.010 nhận
7 HK1-7 26.10 0.102 0.010 nhận
8 HK1-8 26.30 0.098 0.010 nhận
9 HK1-9 26.30 0.098 0.010 nhận
10 HK1-10 26.10 0.102 0.010 nhận
11 HK2-1 25.90 0.302 0.091 nhận
12 HK2-2 26.10 0.102 0.010 nhận
13 HK2-3 26.00 0.202 0.041 nhận
14 HK2-4 26.00 0.202 0.041 nhận
15 HK2-5 26.30 0.098 0.010 nhận
16 HK2-6 26.30 0.098 0.010 nhận
17 HK2-7 26.10 0.102 0.010 nhận
18 HK2-8 26.30 0.098 0.010 nhận
19 HK2-9 26.30 0.098 0.010 nhận
20 HK2-10 26.10 0.102 0.010 nhận
21 HK3-1 26.00 0.202 0.041 nhận
22 HK3-2 26.30 0.098 0.010 nhận
25
23 HK3-3 26.20 0.002 0.000 nhận
24 HK3-4 26.30 0.098 0.010 nhận
25 HK3-5 26.30 0.098 0.010 nhận
26 HK3-6 26.20 0.002 0.000 nhận
27 HK3-7 26.30 0.098 0.010 nhận
28 HK3-8 26.30 0.098 0.010 nhận
29 HK3-9 26.40 0.198 0.039 nhận
30 HK3-10 26.20 0.002 0.000 nhận
31 HK3-11 26.20 0.002 0.000 nhận
32 HK4-1 26.00 0.202 0.041 nhận
33 HK4-2 26.20 0.002 0.000 nhận
34 HK4-3 26.30 0.098 0.010 nhận
35 HK4-4 26.10 0.102 0.010 nhận
36 HK4-5 26.30 0.098 0.010 nhận
37 HK4-6 26.20 0.002 0.000 nhận
38 HK4-7 26.10 0.102 0.010 nhận
39 HK4-8 26.50 0.298 0.089 nhận
40 HK4-9 26.40 0.198 0.039 nhận
41 HK4-10 26.30 0.098 0.010 nhận
Tổng 1074.3 - 0.710 -
Gs = 26.202 kN / m 3
 = 0.133
v= 0.005 [v]= 0.01 THỎA
  cm = 0.410
Giá trị tiêu chuẩn G s tc = 26.202 kN / m 3

2.5/ Dung trọng tự nhiên  t :


2
Stt Số hiệu mẫu t  ttb   t  ttb   t Ghi chú
1 HK1-1 15.30 0.659 0.434 nhận
2 HK1-2 15.20 0.559 0.312 nhận
3 HK1-3 14.40 0.241 0.058 nhận
4 HK1-4 13.90 0.741 0.550 nhận
5 HK1-5 14.30 0.341 0.117 nhận
6 HK1-6 14.30 0.341 0.117 nhận
7 HK1-7 14.50 0.141 0.020 nhận
8 HK1-8 14.50 0.141 0.020 nhận
9 HK1-9 14.80 0.159 0.025 nhận
26
10 HK1-10 14.50 0.141 0.020 nhận
11 HK2-1 14.20 0.441 0.195 nhận
12 HK2-2 14.50 0.141 0.020 nhận
13 HK2-3 14.10 0.541 0.293 nhận
14 HK2-4 13.90 0.741 0.550 nhận
15 HK2-5 14.30 0.341 0.117 nhận
16 HK2-6 14.50 0.141 0.020 nhận
17 HK2-7 14.70 0.059 0.003 nhận
18 HK2-8 14.80 0.159 0.025 nhận
19 HK2-9 14.80 0.159 0.025 nhận
20 HK2-10 14.80 0.159 0.025 nhận
21 HK3-1 14.50 0.141 0.020 nhận
22 HK3-2 15.00 0.359 0.129 nhận
23 HK3-3 14.80 0.159 0.025 nhận
24 HK3-4 14.70 0.059 0.003 nhận
25 HK3-5 14.30 0.341 0.117 nhận
26 HK3-6 14.40 0.241 0.058 nhận
27 HK3-7 14.90 0.259 0.067 nhận
28 HK3-8 14.50 0.141 0.020 nhận
29 HK3-9 15.00 0.359 0.129 nhận
30 HK3-10 14.60 0.041 0.002 nhận
31 HK3-11 14.80 0.159 0.025 nhận
32 HK4-1 14.60 0.041 0.002 nhận
33 HK4-2 15.40 0.759 0.575 nhận
34 HK4-3 15.00 0.359 0.129 nhận
35 HK4-4 14.60 0.041 0.002 nhận
36 HK4-5 14.80 0.159 0.025 nhận
37 HK4-6 14.90 0.259 0.067 nhận
38 HK4-7 14.70 0.059 0.003 nhận
39 HK4-8 15.00 0.359 0.129 nhận
40 HK4-9 14.60 0.041 0.002 nhận
41 HK4-10 14.90 0.259 0.067 nhận
Tổng 600.3 - 4.540 -
t = 14.641 kN / m 3  = 0.337
v= 0.023 [v]= 0.05 THỎA
  cm = 1.038
Giá trị tiêu chuẩn  t tc = 14.641 kN / m 3

27
Giá trị tính toán:

TTGHI TTGHII
 0.95 0.85
n 41 41
t 1.68 1.05
 0.006 0.004
+ 14.648 14.645
- 14.635 14.638

2.6/ Lực dính c và góc ma sát  :

Sức chống cắt  ứng với   25kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 25 25tb  25 25tb  25 Ghi chú
1 HK1-1 8.80 1.660 2.756 nhận
2 HK1-2 7.60 0.460 0.212 nhận
3 HK1-3 6.70 0.440 0.194 nhận
4 HK1-4 5.70 1.440 2.074 nhận
5 HK1-5 8.30 1.160 1.346 nhận
6 HK1-6 6.70 0.440 0.194 nhận
7 HK1-7 7.40 0.260 0.068 nhận
8 HK1-8 7.40 0.260 0.068 nhận
9 HK1-9 8.60 1.460 2.132 nhận
10 HK1-10 8.40 1.260 1.588 nhận
11 HK2-1 5.60 1.540 2.372 nhận
12 HK2-2 6.40 0.740 0.548 nhận
13 HK2-3 6.10 1.040 1.082 nhận
14 HK2-4 6.20 0.940 0.884 nhận
15 HK2-5 7.20 0.060 0.004 nhận
Tổng 107.1 - 15.516 -
25 = 7.140 kN / m 3
 = 1.053
v= 0.147 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 2.716

28
Sức chống cắt  ứng với   50kN / m 2 :
2
Stt Số hiệu mẫu 50 50tb  50 50tb  50 Ghi chú
1 HK1-1 9.10 0.900 0.810 nhận
2 HK1-2 10.70 2.500 6.250 nhận
3 HK1-3 7.20 1.000 1.000 nhận
4 HK1-4 7.00 1.200 1.440 nhận
5 HK1-5 8.10 0.100 0.010 nhận
6 HK1-6 7.40 0.800 0.640 nhận
7 HK1-7 8.20 0.000 0.000 nhận
8 HK1-8 9.70 1.500 2.250 nhận
9 HK1-9 9.10 0.900 0.810 nhận
10 HK1-10 9.20 1.000 1.000 nhận
11 HK2-1 7.20 1.000 1.000 nhận
12 HK2-2 8.40 0.200 0.040 nhận
13 HK2-3 6.70 1.500 2.250 nhận
14 HK2-4 8.10 0.100 0.010 nhận
15 HK2-5 6.90 1.300 1.690 nhận
Tổng 123 - 19.200 -
50 = 8.200 kN / m 3  = 1.171
v= 0.143 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 3.021

Sức chống cắt  ứng với   75kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 75 75tb  75 75tb  75 Ghi chú
1 HK1-1 10.10 0.040 0.002 nhận
2 HK1-2 11.50 1.360 1.850 nhận
3 HK1-3 10.10 0.040 0.002 nhận
4 HK1-4 8.50 1.640 2.690 nhận
5 HK1-5 9.70 0.440 0.194 nhận
6 HK1-6 9.90 0.240 0.058 nhận
7 HK1-7 10.80 0.660 0.436 nhận
8 HK1-8 12.20 2.060 4.244 nhận
9 HK1-9 13.20 3.060 9.364 nhận
10 HK1-10 11.30 1.160 1.346 nhận
11 HK2-1 7.80 2.340 5.476 nhận
12 HK2-2 8.20 1.940 3.764 nhận
29
13 HK2-3 8.70 1.440 2.074 nhận
14 HK2-4 10.20 0.060 0.004 nhận
15 HK2-5 9.90 0.240 0.058 nhận
Tổng 152.1 - 31.556 -
75 = 10.140 kN / m 3  = 1.501
v= 0.148 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 3.829

Sức chống cắt  ứng với   100kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 100 100tb  100 100tb  100 Ghi chú
1 HK1-1 14.10 2.647 7.005 nhận
2 HK1-2 12.70 1.247 1.554 nhận
3 HK1-3 9.90 1.553 2.413 nhận
4 HK1-4 9.70 1.753 3.074 nhận
5 HK1-5 12.70 1.247 1.554 nhận
6 HK1-6 11.00 0.453 0.206 nhận
7 HK1-7 11.80 0.347 0.120 nhận
8 HK1-8 12.00 0.547 0.299 nhận
9 HK1-9 12.90 1.447 2.093 nhận
10 HK1-10 13.00 1.547 2.392 nhận
11 HK2-1 9.90 1.553 2.413 nhận
12 HK2-2 10.40 1.053 1.110 nhận
13 HK2-3 10.10 1.353 1.832 nhận
14 HK2-4 10.60 0.853 0.728 nhận
15 HK2-5 11.00 0.453 0.206 nhận
Tổng 171.8 - 26.997 -
100 = 11.453 kN / m 3
 = 1.389
v= 0.121 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 3.542

Dùng hàm LINEST ta được c tc và tc :

0.060 5.513
0.006 0.405
0.636 1.281
101.158 58.000
166.061 95.213

30
c tc  5.513kN / m 2

 tc  3o 26'

Giá trị tính toán:

TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII


tan  0.060 0.060 c 5.513 5.513
 0.95 0.85  0.95 0.85
n 60 60 n 60 60
t 1.67 1.05 t 1.67 1.05
 tan  0.006 0.006 c 0.405 0.405
v 0.099 0.099 v 0.073 0.073
 0.166 0.104  0.123 0.077
0.226 0.164
+ + 5.636 5.590
12o 44' 9o19'
0 0
- - 5.391 5.436
0 0

31
3/ Lớp đất 2:
Sét, xám đen, trạng thái dẻo chảy
Lớp này có 21 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 5 mẫu: UD 11-15
- Hố khoan 2 có 6 mẫu: UD 11-16
- Hố khoan 3 có 5 mẫu: UD 12-16
- Hố khoan 4 có 5 mẫu: UD 11-15
3.1/ Độ ẩm W:
2
Stt Số hiệu mẫu W Wtb  W Wtb  W ghi chú
1 HK1-11 68.77 4.541 20.625 nhận
2 HK1-12 64.36 0.131 0.017 nhận
3 HK1-13 64.13 0.099 0.010 nhận
4 HK1-14 64.51 0.281 0.079 nhận
5 HK1-15 62.71 1.519 2.306 nhận
6 HK2-11 62.18 2.049 4.197 nhận
7 HK2-12 67.99 3.761 14.148 nhận
8 HK2-13 67.51 3.281 10.768 nhận
9 HK2-14 61.18 3.049 9.294 nhận
10 HK2-15 61.29 2.939 8.635 nhận
11 HK2-16 58.26 5.969 35.624 nhận
12 HK3-12 65.29 1.061 1.127 nhận
13 HK3-13 64.29 0.061 0.004 nhận
14 HK3-14 69.20 4.971 24.715 nhận
15 HK3-15 65.74 1.511 2.284 nhận
16 HK3-16 67.35 3.121 9.743 nhận
17 HK4-11 66.53 2.301 5.297 nhận
18 HK4-12 64.35 0.121 0.015 nhận
19 HK4-13 61.71 2.519 6.343 nhận
20 HK4-14 60.80 3.429 11.755 nhận
21 HK4-15 60.65 3.579 12.806 nhận
Tổng 1348.8 - 179.791 -
Wtb = 64.229 %  = 2.998
v= 0.047 [v]= 0.05 THỎA
  cm = 8.193
Giá trị tiêu chuẩn W= 64.229 %

32
3.2/ Giới hạn chảy WL:
2
Stt Số hiệu mẫu WL WLtb  WL WLtb  WL ghi chú
1 HK1-11 73.90 4.924 24.244 nhận
2 HK1-12 71.80 2.824 7.974 nhận
3 HK1-13 66.30 2.676 7.162 nhận
4 HK1-14 71.30 2.324 5.400 nhận
5 HK1-15 66.70 2.276 5.181 nhận
6 HK2-11 66.40 2.576 6.637 nhận
7 HK2-12 71.70 2.724 7.419 nhận
8 HK2-13 73.10 4.124 17.006 nhận
9 HK2-14 68.90 0.076 0.006 nhận
10 HK2-15 66.30 2.676 7.162 nhận
11 HK2-16 63.80 5.176 26.793 nhận
12 HK3-12 70.00 1.024 1.048 nhận
13 HK3-13 69.30 0.324 0.105 nhận
14 HK3-14 72.50 3.524 12.417 nhận
15 HK3-15 66.90 2.076 4.311 nhận
16 HK3-16 72.70 3.724 13.867 nhận
17 HK4-11 70.30 1.324 1.752 nhận
18 HK4-12 70.50 1.524 2.322 nhận
19 HK4-13 67.10 1.876 3.520 nhận
20 HK4-14 65.50 3.476 12.084 nhận
21 HK4-15 63.50 5.476 29.989 nhận
Tổng 1448.5 - 196.398 -
WLtb = 68.976 %  = 3.134
v= 0.045 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 8.563
Giá trị tiêu chuẩn WL tc = 68.976 %

3.3/ Giới hạn dẻo WP:


2
Stt Số hiệu mẫu WP WPtb  WP WPtb  WP Ghi chú
1 HK1-11 42.40 3.762 14.152 nhận
2 HK1-12 32.60 6.038 36.459 nhận
3 HK1-13 39.60 0.962 0.925 nhận
4 HK1-14 40.80 2.162 4.674 nhận

33
5 HK1-15 40.00 1.362 1.855 nhận
6 HK2-11 41.90 3.262 10.640 nhận
7 HK2-12 37.00 1.638 2.683 nhận
8 HK2-13 39.30 0.662 0.438 nhận
9 HK2-14 36.00 2.638 6.960 nhận
10 HK2-15 41.20 2.562 6.563 nhận
11 HK2-16 37.60 1.038 1.078 nhận
12 HK3-12 40.00 1.362 1.855 nhận
13 HK3-13 38.60 0.038 0.001 nhận
14 HK3-14 40.40 1.762 3.104 nhận
15 HK3-15 40.00 1.362 1.855 nhận
16 HK3-16 37.50 1.138 1.295 nhận
17 HK4-11 42.10 3.462 11.985 nhận
18 HK4-12 36.30 2.338 5.467 nhận
19 HK4-13 38.90 0.262 0.069 nhận
20 HK4-14 36.30 2.338 5.467 nhận
21 HK4-15 32.90 5.738 32.926 nhận
Tổng 811.4 - 150.450 -
WPtb = 38.638 %  = 2.743
v= 0.071 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 7.495
Giá trị tiêu chuẩn WP tc = 38.638 %

3.4/ Khối lượng riêng G s :


2
Stt Số hiệu mẫu Gs G stb  G s G stb  G s Ghi chú
1 HK1-11 26.60 0.233 0.054 nhận
2 HK1-12 26.60 0.233 0.054 nhận
3 HK1-13 26.70 0.133 0.018 nhận
4 HK1-14 26.80 0.033 0.001 nhận
5 HK1-15 26.80 0.033 0.001 nhận
6 HK2-11 26.70 0.133 0.018 nhận
7 HK2-12 26.70 0.133 0.018 nhận
8 HK2-13 26.90 0.067 0.004 nhận
9 HK2-14 26.60 0.233 0.054 nhận

34
10 HK2-15 26.80 0.033 0.001 nhận
11 HK2-16 27.00 0.167 0.028 nhận
12 HK3-12 27.00 0.167 0.028 nhận
13 HK3-13 26.90 0.067 0.004 nhận
14 HK3-14 26.80 0.033 0.001 nhận
15 HK3-15 26.90 0.067 0.004 nhận
16 HK3-16 27.00 0.167 0.028 nhận
17 HK4-11 26.90 0.067 0.004 nhận
18 HK4-12 27.00 0.167 0.028 nhận
19 HK4-13 27.00 0.167 0.028 nhận
20 HK4-14 26.80 0.033 0.001 nhận
21 HK4-15 27.00 0.167 0.028 nhận
Tổng 563.5 - 0.407 -
Gs = 26.833 kN / m 3  = 0.143
v= 0.005 [v]= 0.01 THỎA
  cm = 0.390
Giá trị tiêu chuẩn G s tc = 26.833 kN / m 3

3.5/ Dung trọng tự nhiên  t :


2
Stt Số hiệu mẫu t  ttb   t  ttb   t Ghi chú
1 HK1-11 15.50 0.395 0.156 nhận
2 HK1-12 15.50 0.395 0.156 nhận
3 HK1-13 16.00 0.105 0.011 nhận
4 HK1-14 15.60 0.295 0.087 nhận
5 HK1-15 16.00 0.105 0.011 nhận
6 HK2-11 16.00 0.105 0.011 nhận
7 HK2-12 15.50 0.395 0.156 nhận
8 HK2-13 15.90 0.005 0.000 nhận
9 HK2-14 16.00 0.105 0.011 nhận
10 HK2-15 15.90 0.005 0.000 nhận
11 HK2-16 16.10 0.205 0.042 nhận

35
12 HK3-12 16.00 0.105 0.011 nhận
13 HK3-13 15.90 0.005 0.000 nhận
14 HK3-14 15.50 0.395 0.156 nhận
15 HK3-15 15.80 0.095 0.009 nhận
16 HK3-16 15.70 0.195 0.038 nhận
17 HK4-11 16.00 0.105 0.011 nhận
18 HK4-12 16.10 0.205 0.042 nhận
19 HK4-13 16.30 0.405 0.164 nhận
20 HK4-14 16.20 0.305 0.093 nhận
21 HK4-15 16.30 0.405 0.164 nhận
Tổng 333.8 - 1.330 -
t = 15.895 kN / m 3  = 0.258
v= 0.016 [v]= 0.05 THỎA
  cm = 0.705
Giá trị tiêu chuẩn  t tc = 15.895 kN / m 3

Giá trị tính toán:


TTGHI TTGHII
 0.95 0.85
n 21 21
t 1.72 1.06
 0.006 0.004
+ 15.901 15.899
- 15.889 15.891

3.6/ Lực dính c và góc ma sát  :

Sức chống cắt  ứng với   25kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 25 25tb  25 25tb  25 Ghi chú
1 HK1-11 9.10 1.427 2.035 nhận
2 HK1-12 9.80 0.727 0.528 nhận
3 HK1-13 10.60 0.073 0.005 nhận
4 HK1-14 10.10 0.427 0.182 nhận

36
5 HK1-15 11.60 1.073 1.152 nhận
6 HK2-11 8.60 1.927 3.712 nhận
7 HK2-12 9.40 1.127 1.269 nhận
8 HK2-13 10.30 0.227 0.051 nhận
9 HK2-14 11.50 0.973 0.947 nhận
10 HK2-15 11.60 1.073 1.152 nhận
11 HK2-16 11.00 0.473 0.224 nhận
12 HK3-12 10.10 0.427 0.182 nhận
13 HK3-13 12.10 1.573 2.475 nhận
14 HK3-14 9.30 1.227 1.505 nhận
15 HK3-15 12.80 2.273 5.168 nhận
Tổng 157.9 - 20.589 -
25 = 10.527 kN / m 3
 = 1.213
v= 0.115 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 3.093

Sức chống cắt  ứng với   50kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 50 50tb  50 50tb  50 Ghi chú
1 HK1-11 11.70 0.967 0.934 nhận
2 HK1-12 11.70 0.967 0.934 nhận
3 HK1-13 11.10 1.567 2.454 nhận
4 HK1-14 13.40 0.733 0.538 nhận
5 HK1-15 13.40 0.733 0.538 nhận
6 HK2-11 12.40 0.267 0.071 nhận
7 HK2-12 13.80 1.133 1.284 nhận
8 HK2-13 11.40 1.267 1.604 nhận
9 HK2-14 13.10 0.433 0.188 nhận
10 HK2-15 13.40 0.733 0.538 nhận
11 HK2-16 15.40 2.733 7.471 nhận
12 HK3-12 11.90 0.767 0.588 nhận
13 HK3-13 12.10 0.567 0.321 nhận
14 HK3-14 11.90 0.767 0.588 nhận
15 HK3-15 13.30 0.633 0.401 nhận
Tổng 190 - 18.453 -
50 = 12.667 kN / m 3  = 1.148
v= 0.091 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 2.928

37
Sức chống cắt  ứng với   75kN / m 2 :
2
Stt Số hiệu mẫu 75 75tb  75 75tb  75 Ghi chú
1 HK1-11 13.70 1.173 1.377 nhận
2 HK1-12 14.80 0.073 0.005 nhận
3 HK1-13 13.20 1.673 2.800 nhận
4 HK1-14 14.80 0.073 0.005 nhận
5 HK1-15 16.30 1.427 2.035 nhận
6 HK2-11 14.20 0.673 0.453 nhận
7 HK2-12 15.30 0.427 0.182 nhận
8 HK2-13 13.00 1.873 3.509 nhận
9 HK2-14 13.70 1.173 1.377 nhận
10 HK2-15 16.50 1.627 2.646 nhận
11 HK2-16 18.20 3.327 11.067 nhận
12 HK3-12 15.10 0.227 0.051 nhận
13 HK3-13 13.40 1.473 2.171 nhận
14 HK3-14 13.90 0.973 0.947 nhận
15 HK3-15 17.00 2.127 4.523 nhận
Tổng 223.1 - 33.149 -
75 = 14.873 kN / m 3  = 1.539
v= 0.103 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 3.925

Sức chống cắt  ứng với   100kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 100 100tb  100 100tb  100 Ghi chú
1 HK1-11 14.80 1.807 3.264 nhận
2 HK1-12 15.30 1.307 1.707 nhận
3 HK1-13 15.80 0.807 0.651 nhận
4 HK1-14 16.30 0.307 0.094 nhận
5 HK1-15 18.10 1.493 2.230 nhận
6 HK2-11 14.60 2.007 4.027 nhận
7 HK2-12 16.00 0.607 0.368 nhận
8 HK2-13 16.50 0.107 0.011 nhận
9 HK2-14 18.10 1.493 2.230 nhận
10 HK2-15 17.70 1.093 1.195 nhận
11 HK2-16 17.40 0.793 0.629 nhận

38
12 HK3-12 15.70 0.907 0.822 nhận
13 HK3-13 18.80 2.193 4.811 nhận
14 HK3-14 15.00 1.607 2.581 nhận
15 HK3-15 19.00 2.393 5.728 nhận
Tổng 249.1 - 30.349 -
100 = 16.607 kN / m 3
 = 1.472
v= 0.089 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 3.755

Dùng hàm LINEST ta được c tc và tc :

0.082 8.557
0.006 0.422
0.752 1.335
175.913 58.000
313.550 103.380

c tc  8.557kN / m 2

  tc  4o 41'

39
Giá trị tính toán:
TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII
tan  0.082 0.082 c 8.557 8.557
 0.95 0.85  0.95 0.85
n 60 60 n 60 60
t 1.67 1.05 t 1.67 1.05
 tan  0.006 0.006 c 0.422 0.422
v 0.075 0.075 v 0.049 0.049
 0.126 0.079  0.082 0.052
0.208 0.161
+ + 8.639 8.608
11o 45' 9o9'
0 0.003
- - 8.474 8.505
0 0o10’

4/ Lớp đất 3:
Bùn sét, xám đen, trạng thái chảy.
Lớp này có 114 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 25 mẫu: UD 16-40
- Hố khoan 2 có 24 mẫu: UD 17-40
- Hố khoan 3 có 33 mẫu: UD 17-49
- Hố khoan 4 có 32 mẫu: UD 16-47
Thống kê mẫu đất của hố khoan 2 và 3
4.1/ Độ ẩm W:
2
Stt Số hiệu mẫu W Wtb  W Wtb  W ghi chú
1 HK2-17 19.99 1.022 1.044 nhận
2 HK2-18 19.30 0.332 0.110 nhận
3 HK2-19 17.94 1.028 1.058 nhận
4 HK2-20 18.87 0.098 0.010 nhận
5 HK2-21 20.14 1.172 1.373 nhận
6 HK2-22 18.81 0.158 0.025 nhận
7 HK2-23 25.28 6.312 39.836 nhận
8 HK2-24 21.94 2.972 8.830 nhận
9 HK2-25 18.86 0.108 0.012 nhận
10 HK2-26 17.09 1.878 3.528 nhận

40
11 HK2-27 17.11 1.858 3.454 nhận
12 HK2-28 23.87 4.902 24.025 nhận
13 HK2-29 20.75 1.782 3.174 nhận
14 HK2-30 17.96 1.008 1.017 nhận
15 HK2-31 18.60 0.368 0.136 nhận
16 HK2-32 17.77 1.198 1.436 nhận
17 HK2-33 18.14 0.828 0.686 nhận
18 HK2-34 19.16 0.192 0.037 nhận
19 HK2-35 18.19 0.778 0.606 nhận
20 HK2-36 16.76 2.208 4.877 nhận
21 HK2-37 17.53 1.438 2.069 nhận
22 HK2-38 17.90 1.068 1.142 nhận
23 HK2-39 17.38 1.588 2.523 nhận
24 HK2-40 18.01 0.958 0.919 nhận
25 HK3-17 19.20 0.232 0.054 nhận
26 HK3-18 19.75 0.782 0.611 nhận
27 HK3-19 17.12 1.848 3.417 nhận
28 HK3-20 16.95 2.018 4.074 nhận
29 HK3-21 25.08 6.112 37.351 nhận
30 HK3-22 24.02 5.052 25.518 nhận
31 HK3-23 20.57 1.602 2.565 nhận
32 HK3-24 19.88 0.912 0.831 nhận
33 HK3-25 25.03 6.062 36.743 nhận
34 HK3-26 20.62 1.652 2.728 nhận
35 HK3-27 21.93 2.962 8.771 nhận
36 HK3-28 22.89 3.922 15.379 nhận
37 HK3-29 20.65 1.682 2.828 nhận
38 HK3-30 19.68 0.712 0.506 nhận
39 HK3-31 17.36 1.608 2.587 nhận
40 HK3-32 18.17 0.798 0.637 nhận
41 HK3-33 22.32 3.352 11.233 nhận
42 HK3-34 16.65 2.318 5.375 nhận
43 HK3-35 20.55 1.582 2.501 nhận
44 HK3-36 17.02 1.948 3.796 nhận
45 HK3-37 16.37 2.598 6.752 nhận
46 HK3-38 16.43 2.538 6.444 nhận
47 HK3-39 17.20 1.768 3.127 nhận
48 HK3-40 16.37 2.598 6.752 nhận
49 HK3-41 16.90 2.068 4.278 nhận
50 HK3-42 17.02 1.948 3.796 nhận
51 HK3-43 17.12 1.848 3.417 nhận
41
52 HK3-44 16.27 2.698 7.281 nhận
53 HK3-45 17.20 1.768 3.127 nhận
54 HK3-46 16.53 2.438 5.946 nhận
55 HK3-47 17.01 1.958 3.835 nhận
56 HK3-48 16.83 2.138 4.573 nhận
57 HK3-49 17.16 1.808 3.270 nhận
Tổng 1081.2 - 332.030 -
Wtb = 18.968 %  = 2.435
v= 0.128 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 7.627
Giá trị tiêu chuẩn W= 18.968 %

4.2/ Giới hạn chảy WL:


2
Stt Số hiệu mẫu WL WLtb  WL WLtb  WL ghi chú
1 HK2-17 24.00 1.400 1.960 nhận
2 HK2-18 23.10 0.500 0.250 nhận
3 HK2-19 22.00 0.600 0.360 nhận
4 HK2-20 23.10 0.500 0.250 nhận
5 HK2-21 23.80 1.200 1.440 nhận
6 HK2-22 22.00 0.600 0.360 nhận
7 HK2-23 29.00 6.400 40.960 nhận
8 HK2-24 25.90 3.300 10.890 nhận
9 HK2-25 22.50 0.100 0.010 nhận
10 HK2-26 21.70 0.900 0.810 nhận
11 HK2-27 21.30 1.300 1.690 nhận
12 HK2-28 26.70 4.100 16.810 nhận
13 HK2-29 25.30 2.700 7.290 nhận
14 HK2-30 22.20 0.400 0.160 nhận
15 HK2-31 22.80 0.200 0.040 nhận
16 HK2-32 22.20 0.400 0.160 nhận
17 HK2-33 22.50 0.100 0.010 nhận
18 HK2-34 23.80 1.200 1.440 nhận
19 HK2-35 23.00 0.400 0.160 nhận
20 HK2-36 21.30 1.300 1.690 nhận
21 HK2-37 21.50 1.100 1.210 nhận
22 HK2-38 22.20 0.400 0.160 nhận
23 HK2-39 21.00 1.600 2.560 nhận
42
24 HK2-40 22.50 0.100 0.010 nhận
25 HK3-17 21.50 1.100 1.210 nhận
26 HK3-18 23.00 0.400 0.160 nhận
27 HK3-19 20.50 2.100 4.410 nhận
28 HK3-20 20.30 2.300 5.290 nhận
29 HK3-21 27.80 5.200 27.040 nhận
30 HK3-22 26.90 4.300 18.490 nhận
31 HK3-23 23.90 1.300 1.690 nhận
32 HK3-24 23.30 0.700 0.490 nhận
33 HK3-25 28.30 5.700 32.490 nhận
34 HK3-26 23.60 1.000 1.000 nhận
35 HK3-27 24.30 1.700 2.890 nhận
36 HK3-28 25.50 2.900 8.410 nhận
37 HK3-29 23.20 0.600 0.360 nhận
38 HK3-30 22.50 0.100 0.010 nhận
39 HK3-31 20.50 2.100 4.410 nhận
40 HK3-32 21.10 1.500 2.250 nhận
41 HK3-33 25.30 2.700 7.290 nhận
42 HK3-34 20.50 2.100 4.410 nhận
43 HK3-35 23.20 0.600 0.360 nhận
44 HK3-36 20.00 2.600 6.760 nhận
45 HK3-37 20.00 2.600 6.760 nhận
46 HK3-39 20.00 2.600 6.760 nhận
47 HK3-41 20.40 2.200 4.840 nhận
48 HK3-42 20.50 2.100 4.410 nhận
49 HK3-43 20.40 2.200 4.840 nhận
50 HK3-44 19.80 2.800 7.840 nhận
51 HK3-45 20.50 2.100 4.410 nhận
52 HK3-46 20.10 2.500 6.250 nhận
53 HK3-47 20.60 2.000 4.000 nhận
54 HK3-48 20.30 2.300 5.290 nhận
55 HK3-49 19.80 2.800 7.840 nhận
Tổng 1243 - 283.340 -
WLtb = 22.600 %  = 2.291
v= 0.101 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 7.172
Giá trị tiêu chuẩn WL tc = 22.600 %
43
4.3/ Giới hạn dẻo WP:
2
Stt Số hiệu mẫu WP WPtb  WP WPtb  WP Ghi chú
1 HK2-17 17.70 0.956 0.915 nhận
2 HK2-18 17.00 0.256 0.066 nhận
3 HK2-19 15.10 1.644 2.702 nhận
4 HK2-20 16.70 0.044 0.002 nhận
5 HK2-21 17.50 0.756 0.572 nhận
6 HK2-22 16.20 0.544 0.296 nhận
7 HK2-23 22.50 5.756 33.136 nhận
8 HK2-24 19.50 2.756 7.598 nhận
9 HK2-25 16.60 0.144 0.021 nhận
10 HK2-26 15.10 1.644 2.702 nhận
11 HK2-27 15.00 1.744 3.040 nhận
12 HK2-28 20.50 3.756 14.110 nhận
13 HK2-29 18.50 1.756 3.085 nhận
14 HK2-30 15.80 0.944 0.890 nhận
15 HK2-31 16.80 0.056 0.003 nhận
16 HK2-32 15.50 1.244 1.547 nhận
17 HK2-33 15.60 1.144 1.308 nhận
18 HK2-34 16.90 0.156 0.024 nhận
19 HK2-35 16.00 0.744 0.553 nhận
20 HK2-36 15.00 1.744 3.040 nhận
21 HK2-37 15.30 1.444 2.084 nhận
22 HK2-38 15.80 0.944 0.890 nhận
23 HK2-39 14.00 2.744 7.528 nhận
24 HK2-40 16.00 0.744 0.553 nhận
25 HK3-17 16.90 0.156 0.024 nhận
26 HK3-18 17.00 0.256 0.066 nhận
27 HK3-19 14.90 1.844 3.399 nhận
28 HK3-20 14.60 2.144 4.595 nhận
29 HK3-21 22.00 5.256 27.629 nhận
30 HK3-22 21.50 4.756 22.623 nhận
31 HK3-23 18.00 1.256 1.578 nhận
32 HK3-24 16.60 0.144 0.021 nhận
33 HK3-25 22.00 5.256 27.629 nhận
34 HK3-26 18.00 1.256 1.578 nhận
35 HK3-27 19.00 2.256 5.091 nhận

44
36 HK3-28 19.60 2.856 8.159 nhận
37 HK3-29 17.90 1.156 1.337 nhận
38 HK3-30 17.50 0.756 0.572 nhận
39 HK3-31 15.60 1.144 1.308 nhận
40 HK3-32 15.60 1.144 1.308 nhận
41 HK3-33 19.60 2.856 8.159 nhận
42 HK3-34 14.60 2.144 4.595 nhận
43 HK3-35 18.00 1.256 1.578 nhận
44 HK3-36 15.30 1.444 2.084 nhận
45 HK3-37 14.60 2.144 4.595 nhận
46 HK3-39 15.60 1.144 1.308 nhận
47 HK3-41 14.90 1.844 3.399 nhận
48 HK3-42 15.00 1.744 3.040 nhận
49 HK3-43 15.60 1.144 1.308 nhận
50 HK3-44 14.60 2.144 4.595 nhận
51 HK3-45 15.30 1.444 2.084 nhận
52 HK3-46 14.90 1.844 3.399 nhận
53 HK3-47 15.00 1.744 3.040 nhận
54 HK3-48 15.00 1.744 3.040 nhận
55 HK3-49 15.60 1.144 1.308 nhận
Tổng 920.9 - 241.115 -
WPtb = 16.744 %  = 2.113
v= 0.126 [v]= 0.15 THỎA
  cm = 6.616
Giá trị tiêu chuẩn WP tc = 16.744 %

4.4/ Khối lượng riêng G s :


2
Stt Số hiệu mẫu Gs G stb  G s G stb  G s Ghi chú
1 HK2-17 26.70 0.005 0.000 nhận
2 HK2-18 26.60 0.095 0.009 nhận
3 HK2-19 26.70 0.005 0.000 nhận
4 HK2-20 26.80 0.105 0.011 nhận
5 HK2-21 26.70 0.005 0.000 nhận
6 HK2-22 26.80 0.105 0.011 nhận
7 HK2-23 26.90 0.205 0.042 nhận
8 HK2-24 26.80 0.105 0.011 nhận

45
9 HK2-25 26.70 0.005 0.000 nhận
10 HK2-26 26.60 0.095 0.009 nhận
11 HK2-27 26.60 0.095 0.009 nhận
12 HK2-28 26.70 0.005 0.000 nhận
13 HK2-29 26.80 0.105 0.011 nhận
14 HK2-30 26.70 0.005 0.000 nhận
15 HK2-31 26.60 0.095 0.009 nhận
16 HK2-32 26.70 0.005 0.000 nhận
17 HK2-33 26.60 0.095 0.009 nhận
18 HK2-34 26.70 0.005 0.000 nhận
19 HK2-35 26.80 0.105 0.011 nhận
20 HK2-36 26.70 0.005 0.000 nhận
21 HK2-37 26.60 0.095 0.009 nhận
22 HK2-38 26.70 0.005 0.000 nhận
23 HK2-39 26.60 0.095 0.009 nhận
24 HK2-40 26.80 0.105 0.011 nhận
25 HK3-17 26.70 0.005 0.000 nhận
26 HK3-18 26.80 0.105 0.011 nhận
27 HK3-19 26.70 0.005 0.000 nhận
28 HK3-20 26.70 0.005 0.000 nhận
29 HK3-21 26.80 0.105 0.011 nhận
30 HK3-22 26.80 0.105 0.011 nhận
31 HK3-23 26.70 0.005 0.000 nhận
32 HK3-24 26.80 0.105 0.011 nhận
33 HK3-25 26.80 0.105 0.011 nhận
34 HK3-26 26.80 0.105 0.011 nhận
35 HK3-27 26.70 0.005 0.000 nhận
36 HK3-28 26.80 0.105 0.011 nhận
37 HK3-29 26.70 0.005 0.000 nhận
38 HK3-30 26.70 0.005 0.000 nhận
39 HK3-31 26.60 0.095 0.009 nhận
40 HK3-32 26.70 0.005 0.000 nhận
41 HK3-33 26.80 0.105 0.011 nhận
42 HK3-34 26.70 0.005 0.000 nhận
43 HK3-35 26.80 0.105 0.011 nhận
44 HK3-36 26.70 0.005 0.000 nhận
45 HK3-37 26.60 0.095 0.009 nhận

46
46 HK3-38 26.50 0.195 0.038 nhận
47 HK3-39 26.60 0.095 0.009 nhận
48 HK3-40 26.40 0.295 0.087 loại
49 HK3-41 26.70 0.005 0.000 nhận
50 HK3-42 26.70 0.005 0.000 nhận
51 HK3-43 26.60 0.095 0.009 nhận
52 HK3-44 26.70 0.005 0.000 nhận
53 HK3-45 26.60 0.095 0.009 nhận
54 HK3-46 26.60 0.095 0.009 nhận
55 HK3-47 26.70 0.005 0.000 nhận
56 HK3-48 26.60 0.095 0.009 nhận
57 HK3-49 26.60 0.095 0.009 nhận
Tổng 1521.6 - 0.468 -
Gs = 26.695 kN / m 3
 = 0.091
v= 0.003 [v]= 0.01 THỎA
  cm = 0.286
Giá trị tiêu chuẩn G s tc = 26.695 đơn vị

4.5/ Dung trọng tự nhiên  t :


2
Stt Số hiệu mẫu t  ttb   t  ttb   t Ghi chú
1 HK2-17 19.90 0.177 0.031 nhận
2 HK2-18 20.00 0.077 0.006 nhận
3 HK2-19 20.30 0.223 0.050 nhận
4 HK2-20 20.10 0.023 0.001 nhận
5 HK2-21 19.80 0.277 0.077 nhận
6 HK2-22 20.00 0.077 0.006 nhận
7 HK2-23 19.50 0.577 0.333 nhận
8 HK2-24 19.80 0.277 0.077 nhận
9 HK2-25 20.20 0.123 0.015 nhận
10 HK2-26 20.30 0.223 0.050 nhận
11 HK2-27 20.40 0.323 0.104 nhận
12 HK2-28 19.10 0.977 0.955 nhận
13 HK2-29 19.60 0.477 0.228 nhận
14 HK2-30 20.00 0.077 0.006 nhận
15 HK2-31 20.30 0.223 0.050 nhận
47
16 HK2-32 20.40 0.323 0.104 nhận
17 HK2-33 20.00 0.077 0.006 nhận
18 HK2-34 20.30 0.223 0.050 nhận
19 HK2-35 20.30 0.223 0.050 nhận
20 HK2-36 20.20 0.123 0.015 nhận
21 HK2-37 20.30 0.223 0.050 nhận
22 HK2-38 20.20 0.123 0.015 nhận
23 HK2-39 20.40 0.323 0.104 nhận
24 HK2-40 20.30 0.223 0.050 nhận
25 HK3-17 19.50 0.577 0.333 nhận
26 HK3-18 19.70 0.377 0.142 nhận
27 HK3-19 20.00 0.077 0.006 nhận
28 HK3-20 20.20 0.123 0.015 nhận
29 HK3-21 19.30 0.777 0.604 nhận
30 HK3-22 19.60 0.477 0.228 nhận
31 HK3-23 19.80 0.277 0.077 nhận
32 HK3-24 19.50 0.577 0.333 nhận
33 HK3-25 19.70 0.377 0.142 nhận
34 HK3-26 19.90 0.177 0.031 nhận
35 HK3-27 20.00 0.077 0.006 nhận
36 HK3-28 20.10 0.023 0.001 nhận
37 HK3-29 20.30 0.223 0.050 nhận
38 HK3-30 20.00 0.077 0.006 nhận
39 HK3-31 20.20 0.123 0.015 nhận
40 HK3-32 20.30 0.223 0.050 nhận
41 HK3-33 19.90 0.177 0.031 nhận
42 HK3-34 20.10 0.023 0.001 nhận
43 HK3-35 20.20 0.123 0.015 nhận
44 HK3-36 20.30 0.223 0.050 nhận
45 HK3-37 20.40 0.323 0.104 nhận
46 HK3-38 20.20 0.123 0.015 nhận
47 HK3-39 20.40 0.323 0.104 nhận
48 HK3-40 20.30 0.223 0.050 nhận
49 HK3-41 20.10 0.023 0.001 nhận
50 HK3-42 20.20 0.123 0.015 nhận

48
51 HK3-43 20.40 0.323 0.104 nhận
52 HK3-44 20.30 0.223 0.050 nhận
53 HK3-45 20.50 0.423 0.179 nhận
54 HK3-46 20.40 0.323 0.104 nhận
55 HK3-47 20.20 0.123 0.015 nhận
56 HK3-48 20.40 0.323 0.104 nhận
57 HK3-49 20.30 0.223 0.050 nhận
Tổng 1144.4 - 5.460 -
t = 20.077 kN / m 3
 = 0.312
v= 0.016 [v]= 0.05 THỎA
  cm = 0.978
Giá trị tiêu chuẩn  t tc = 20.077 kN / m 3

Giá trị tính toán:


TTGHI TTGHII
 0.95 0.85
n 57 57
t 1.67 1.05
 0.003 0.002
+ 20.081 20.079
- 20.074 20.075

4.6/ Lực dính c và góc ma sát  :

Sức chống cắt  ứng với   100kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 100 100tb  100 100tb  100 Ghi chú
1 HK1-11 51.90 0.473 0.224 nhận
2 HK1-12 52.80 1.373 1.886 nhận
3 HK1-13 54.50 3.073 9.445 nhận
4 HK1-14 52.40 0.973 0.947 nhận
5 HK1-15 48.20 3.227 10.411 nhận
6 HK2-11 47.90 3.527 12.437 nhận
7 HK2-12 50.70 0.727 0.528 nhận
8 HK2-13 48.10 3.327 11.067 nhận

49
9 HK2-14 51.80 0.373 0.139 nhận
10 HK2-15 47.50 3.927 15.419 nhận
11 HK2-16 60.70 9.273 85.995 nhận
12 HK3-12 45.90 5.527 30.544 nhận
13 HK3-13 53.80 2.373 5.633 nhận
14 HK3-14 52.30 0.873 0.763 nhận
15 HK3-15 52.90 1.473 2.171 nhận
100 = 771.4 - 187.609 -
v= 51.427 kN / m 3
 = 3.661
  cm = 0.071 [v]= 0.30 THỎA
100 = 9.337

Sức chống cắt  ứng với   200kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 200 200tb  200 200tb  200 Ghi chú
1 HK1-11 94.10 5.020 25.200 nhận
2 HK1-12 99.50 0.380 0.144 nhận
3 HK1-13 95.10 4.020 16.160 nhận
4 HK1-14 95.60 3.520 12.390 nhận
5 HK1-15 97.80 1.320 1.742 nhận
6 HK2-11 93.00 6.120 37.454 nhận
7 HK2-12 97.50 1.620 2.624 nhận
8 HK2-13 95.80 3.320 11.022 nhận
9 HK2-14 107.40 8.280 68.558 nhận
10 HK2-15 105.90 6.780 45.968 nhận
11 HK2-16 96.50 2.620 6.864 nhận
12 HK3-12 98.50 0.620 0.384 nhận
13 HK3-13 91.30 7.820 61.152 nhận
14 HK3-14 101.70 2.580 6.656 nhận
15 HK3-15 117.10 17.980 323.280 loại
Tổng 1486.8 - 619.604 -
200 = 99.120 kN / m 3
 = 6.653
v= 0.067 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 16.967

50
Sức chống cắt  ứng với   300kN / m 2 :
2
Stt Số hiệu mẫu 300 300tb  300 300tb  300 Ghi chú
1 HK1-11 153.60 16.467 271.151 nhận
2 HK1-12 146.20 9.067 82.204 nhận
3 HK1-13 127.20 9.933 98.671 nhận
4 HK1-14 140.30 3.167 10.028 nhận
5 HK1-15 119.30 17.833 318.028 nhận
6 HK2-11 137.80 0.667 0.444 nhận
7 HK2-12 140.40 3.267 10.671 nhận
8 HK2-13 132.60 4.533 20.551 nhận
9 HK2-14 131.80 5.333 28.444 nhận
10 HK2-15 144.40 7.267 52.804 nhận
11 HK2-16 137.10 0.033 0.001 nhận
12 HK3-12 134.40 2.733 7.471 nhận
13 HK3-13 136.60 0.533 0.284 nhận
14 HK3-14 146.30 9.167 84.028 nhận
15 HK3-15 129.00 8.133 66.151 nhận
Tổng 2057 - 1050.933 -
300 = 137.133 kN / m 3  = 8.664
v= 0.063 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 22.098

Sức chống cắt  ứng với   400kN / m 2 :


2
Stt Số hiệu mẫu 400 400tb  400 400tb  400 Ghi chú
1 HK1-11 176.90 7.047 49.656 nhận
2 HK1-12 189.20 5.253 27.598 nhận
3 HK1-13 185.60 1.653 2.734 nhận
4 HK1-14 180.90 3.047 9.282 nhận
5 HK1-15 174.20 9.747 94.998 nhận
6 HK2-11 171.10 12.847 165.037 nhận
7 HK2-12 179.30 4.647 21.592 nhận
8 HK2-13 173.90 10.047 100.936 nhận
9 HK2-14 193.40 9.453 89.366 nhận
10 HK2-15 182.20 1.747 3.051 nhận
11 HK2-16 202.90 18.953 359.229 nhận

51
12 HK3-12 172.50 11.447 131.026 nhận
13 HK3-13 182.80 1.147 1.315 nhận
14 HK3-14 186.80 2.853 8.142 nhận
15 HK3-15 207.50 23.553 554.760 nhận
Tổng 2759.2 - 1618.717 -
400 = 183.947 kN / m 3
 = 10.753
v= 0.058 [v]= 0.30 THỎA
  cm = 27.425

Dùng hàm LINEST ta được c tc và tc :

0.436 9.013
0.009 2.538
0.974 8.026
2209.106 58.000
142293.097 3735.901

c tc  9,013kN / m 2
 tc o
   23 33'

52
Giá trị tính toán:
TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII
tan  0.436 0.436 c 9.013 9.013
 0.95 0.85  0.95 0.85
n 60 60 n 60 60
t 1.67 1.05 t 1.67 1.05
 tan  0.009 0.009 c 2.538 2.538
v 0.021 0.021 v 0.282 0.282
 0.036 0.022  0.470 0.296
0.471 0.458
+ + 9.484 9.309
25o13' 24o36'
0.400 0.413
- - 8.543 8.718
21o 48' 22o 26'

5/ Lớp đất 4:
Sét, sét pha, nâu – xám trắng, trạng thái nửa cứng đến cứng.
Lớp này có 2 mẫu đất:
- Hố khoan 3 có 1 mẫu: 50
- Hố khoan 4 có 1 mẫu: 49
Do số mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không đùng phương pháp loại trừ mà tính trung
bình cho các mẫu thử. Chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu
tính toán.

Stt Số hiệu mẫu W WL WP Gs t

1 HK3-50 17.53 41.3 20.0 27.3 21.0

2 HK4-49 18.23 30.3 15.1 27.2 20.2

Trung bình 17.88 35.8 17.6 27.3 20.6

Độ lệch quân phương 0.495 7.7782 3.4648 0.0707 0.5657

Hệ số biến động 0.0277 0.2173 0.1974 0.0026 0.0275

Hệ số biến động cho phép 0.15 0.15 0.15 0.01 0.05

53
Lực dính c và góc ma sát  :

sức chống cắt cực đại


STT Số hiệu mẫu
100.0 200.0 300.0 400.0

1 HK3-50 93.2 123.3 154.7 180.9

2 HK4-49 59.7 98.8 138.7 152.0

Dùng hàm LINEST ta được c tc và tc :

0.306 48.750
0.051 13.901
0.858 16.051
36.260 6.000
9342.192 1545.847

c tc  48,75kN / m 2

 tc  17o1'

54
6/ Bảng thống kê
Lớp Chiều
Trạng thái tự nhiên W WL WP Gs  tc ctc tc
đất dày
A Rác, xà bần 1.5 - - - - - - -
1 Bùn sét, xám đen, trạng thái chảy 20.83 89.001 81.027 43.6 26.202 14.641 5.513 3o26’
2 Sét, xám đen, trạng thái đẻo chảy 10.3 64.229 68.976 38.638 26.833 15.895 8.557 4o4’
Cát pha lẫn sải sạn thạch anh, xám
3 đen, xám tro, xám trắng, xám nâu, 65.77 18.968 22.6 16.744 26.695 20.077 9.013 23o33’
trạng thái dẻo
Sét, sét pha, nâu – xám trắng, trạng
4 1.6 17.88 35.8 17.6 27.3 20.6 48.75 17o1’
thái nửa cứng đến cứng

Giá trị tính toán


 tt ctt tt
Lớp đất
TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII
A - - - - - -
14.648 14.645 5.636 5.59 12'44 9'19
1
14.635 14.638 5.391 5.436 0 0
15.901 15.899 8.639 8.608 11'45 9'9
2
15.889 15.891 8.474 8.505 0 0'10
20.081 20.079 9.484 9.309 25'13 24'36
3
20.074 20.075 8.543 8.718 21'48 22'26
4 20.6 20.6 48.75 48.75 17.1 17.1

55
PHẦN 2: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG:
1/ Sơ đồ móng băng và số liệu tính toán:

Khoảng cách: đơn vị: m


la l1 l2 l3 l4 lb
1 4.6 5.1 2.1 6 1.2

Giá trị tính toán:


Lực dọc Ntt (kN) Momen Mtt (kNm) Lực ngang Htt (kN)
1 182.7 37.0 38.0
2 487.2 66.6 53.2
3 669.9 74.0 68.4
4 609.0 59.2 76.0
5 304.5 44.4 45.6

Giá trị tiêu chuẩn:


Lực dọc Ntc (kN) Momen Mtc (kNm) Lực ngang Htc (kN)
1 158.9 32.2 33.0
2 423.7 57.9 46.3
3 582.5 64.3 59.5
4 529.6 51.5 66.1
5 264.8 38.6 39.7

56
2/ Chọn vật liệu:
Bê tông B20:
R b  11,5MPA
R bt  0,9MPA

E  27,5  103 MPA


Thép CB300  T (cốt đai)
R s  R sc  260MPA
R sw  210MPA

Thép CB300  V (cốt thép)


R s  R sc  260MPA

Trọng lượng trung bình giữa bê tông và nên đất:  tb  22kN / m 3

Hệ số vượt tải: n=1,15


3/ Xác định chiều sâu đặt móng:
Đựa trên các thông số thống kê các lớp đất, chọn lớp đất 1 làm nới đặt móng.
Chiều sâu đặt móng:
Df  1,8m
4/ Xác định sơ bộ kích thước móng:
4.1 Chọn sơ bộ:
Chiều dài móng:
L  la  l1  l2  l3  l4  lb  1  4,6  5,1  2,1  6  1,2  20m
Chiều rộng móng chọn sơ bộ Bm =1,5m
 1 1  1 1
Chiều cao dầm móng: h d     li max      6  0,5  1 m
12 6  12 6 
Chọn h d  0,7m

N i max 669,9  103


Tiết diện cột: Fcot    58252mm 2
Rb 11,5

57
Chọn tiết diện cột bc  h c  30  30cm

Chiều rộng dầm móng: b d  0.5m

Chiều cao cánh móng: h c  0,2m

Chiều cao móng: h m  0,3m

Lớp bê tông lót: 0,1m


Chiều sâu mực nước ngầm: 1,15m
Trọng lượng của lớp đất trên móng: 18kN / m 3
4.2 Quy lực và momen về tâm móng:
Khoảng cách từ tâm móng đến điểm đặt lực:
L 20
d1   la   1  9m
2 2
L 20
d2   la  l1   1  4,6  4,4m
2 2
L 20
d3   l b  l 4  l3   1, 2  6  2,1  0,7m
2 2
L 20
d4   lb  l4   1, 2  6  2,8m
2 2
L 20
d5   lb   1,2  8,8m
2 2
Quy lực và momen về tâm móng:
N tt   N itt  2253,3kN

M tt   M itt   N itt  d i   H itt  1166, 4kNm

H tt   H itt  38kN

N tt
tc
Tổng lực dọc tiêu chuẩn: N   1959,4kN
1,15

58
4.3 kiểm tra bề rộng móng:
Sức chịu tải tiêu chuẩn của nên đất dưới đáy móng:
 A  0,238
c  25,33kN 
o
  B  1,97
  12 8'  D  4,456

m1m 2
R II   ABm   BDf  * cD 
k tc
 1  (0,238  1,5  19,6  10   1,97  (18  1,15  8  0,65)  4,456  25 ,33)
 167,3kN / m 2

tc N tc
p  R II 
tb   tb D f  R II
Bm L
1959, 4
  22  1,15  12  0,65  167,3  Bm  0,73m
Bm  20

Bm=1,5m thỏa
5 Kiểm tra ổn định nền:
5.1 Phân loại móng:
xem móng như hình chữ T ngược

Khoảng cách từ trọng tâm tới đáy móng:


0,45 0,25 2
0,5  0,45  (  0,25)  1,5 
x 2 2  0,256m
0,5  0,45  0,25  1

59
Momen quán tính của móng:
0,5  0,453 1,5  0,253
 0,5  0,45 0,45  0,256  
2 2
I  1,5  0,25  (0,25  0,256)
12 12
 0,014m 4

Vì lớp đất 1 là đất sét trạng thái cứng nên hệ số nền k  50MN / m 3

k* 50 1,5
Hê số   4 4  0,47
4EI 4  27,5 10 3  0,014

L  0, 47  20  9, 4  móng mềm
5.2 Kiểm tra ổn định nền
Lấy phản lực đất nền trong trư ng hợp tính nền trên dầm đàn h i inkler để
kiểm tra.
Giả sử điều kiện ổn định đất nền thỏa
6. Kiểm tra lún:
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng lớp phân tố h i  0,4m

+ Áp lực thực tế trung bình dưới đáy móng

tc N tc 1959, 4
p 
tb   tb D f   22  1,15  12  0,65  98, 4kN / m 2
Bm L 1,5  20

+ Ứng suất trong đất tại đáy móng do trọng lượng bản thân phía trên gây ra
d   * h  18  1,15  8  0,65  25,9kN / m 2

+ Áp lực gây lún dưới đáy móng


p o  p  d  98,4  25,9  72,5kN / m 2

+ Áp lực gây lún tại độ sâu z:


 l
 b
p oz  p o  
 2z
 b
Hệ số  tra bảng C1 phụ lục C TCVN 9362-2012

60
+ Quan hệ e-p:
Lớp đất 1
Áp lực nén, p (kN/m2) 0 100 200 400 800
Hê số rỗng, e 0.65 0.603 0.571 0.534 0.503

Lớp đất 2
s 0 100 200 400 800
Hê số rỗng, e 0.709 0.658 0.627 0.595 0.56

61
Bảng tính lún
lớp dất lớp phân tố chiều dày dộ sâu z 2z/b alpha xich ma poz p1 p2 e1 e2 s
1.8 0 0 1 25.90 72.51
1 1 0.4 27.820 96.019 0.634 0.601 0.0082
2.2 0.4 0.8 0.881 29.74 63.88
1 2 0.4 31.660 86.879 0.632 0.605 0.0067
2.6 0.8 1.6 0.642 33.58 46.55
1 3 0.3 35.020 76.914 0.630 0.609 0.0038
2.9 1.1 2.2 0.5135 36.46 37.24
2 4 0.4 38.444 71.456 0.684 0.660 0.0057
3.3 1.5 3 0.397 40.43 28.79
2 5 0.4 42.413 68.464 0.682 0.663 0.0045
3.7 1.9 3.8 0.3215 44.40 23.31
2 6 0.4 46.382 67.791 0.679 0.663 0.0037
4.1 2.3 4.6 0.269 48.37 19.51
2 7 0.4 50.351 68.479 0.676 0.663 0.0032
4.5 2.7 5.4 0.231 52.34 16.75
2 8 0.4 54.320 68.387 0.673 0.663 0.0025
4.9 3.1 6.2 0.157 56.30 11.38
2 9 0.4 58.288 70.489 0.670 0.661 0.0022
5.3 3.5 7 0.1795 60.27 13.02
2 10 0.4 62.257 74.639 0.667 0.658 0.0023
5.7 3.9 7.8 0.162 64.24 11.75
Tổng độ lún 0.043

62
Độ lún cho phép [s]: phụ thuộc vào mức độ siêu tĩnh của công trình, đối với nhà bê
tông cốt thép đổ toàn khối [s] = 8 cm
s  4,27cm  s 

Vậy móng thỏa điều kiện lún


7/ Kiểm tra cường độ đất nền
Tải trọng tính toán trên nền
N tt   N tc   tbD f B mL n  1959,4  22  1,15  12  0,65  1,5  20   1,15  3395,26 kN

Sức chịu tải của nền đất


  Bm  L  A I  Bm   I  BI  h   I ' D I  c I 
A I     i   n 

 BI   q  i q  n q
C    i  n
 I c c c

Độ lệch tâm eL:


M  H  hm 1166, 4  38  0,3
eL    0,52m
N 2253,3

L  20  2  0,52  18,96m

Bm  Bm  1,5m
AI, BI, DI được tính dựa theo phụ lục E của TCVN 9362: 2012.
  ,  q ,  c là các hệ số sức chịu tải theo biểu đ E.1 phụ thuộc vào tan I

   0,68

tan I  12 o8'    q  2,9
   9,3
 
tan 
i  ,i q ,i c là các hệ số sức chịu tải theo biểu đ E.2 phụ thuộc vào
tan I

63
 H 38 i   1
 tan     0,02 tan  
 N 2253,3   0   iq  1
 tan I  i 1
 tan I  12 o8' 
n  ,n q ,n c là các hệ số ảnh hư�ng t lệ các cạnh của móng theo công thức:

L
n  12,64
Bm

0,25 0,25
n 1  1  1,02
n 12,64
1,5 1,5
nq  1  1  1,12
n 12,64
0,3 0,3
nc  1  1  1,02
n 12,64

 A I     i   n   0,68  1  1,02  0,694



 BI   q  i q  n q  2,9  1  1,12  3,248
 C    i  n  9,3  1  1,02  9,486
 I c c c


  Bm  L  A I  Bm   I  BI  h   I ' D I  c I 
 1,5  18,96  0,694  1  9,6  3,248  18  1,15  8  0,65  9,486  25 ,33
 9415,5kN

 9415,5
  6277kN  N tt  3395,26kN
k tc 1,5

Vậy cư ng độ đất nên thỏa


8/ Kiểm tra điều kiện chống trượt cho móng:
Lực ma sát giữa móng và nền:

R d  (tan   c)  b  L   tan12o8' 25,33  1,5  20  766,35kN  Fchongtruot

64
Lực gây trượt:
Fgaytruot  H  38kN

Hệ số tin cậy:
Fchongtruot 766,35
FS    20,2   FS
Fgaytruot 38

9/ Kiểm tra cường độ chống cắt:


Đối với cấu kiện bê tông cốt thép không có cốt thép đai chịu c t, để đảm bảo độ
bền trên vết nứt xiên cần tính toán đối với vết nứt xiên nguy hiểm nhất theo điều
kiện:
Q  b3 1  n  R b bh o

Để thiên về an toàn lấy n  0; b3  0,6

Q  0,6R bt bh o
Xét bề rộng 1m

tt N tt M tt 2253,3 1162,6
p max  net 
    2
 86,74kN / m 2
F 1,5  20 1,5  20
6
tt Bm  b d
Q  p max  net   1  0,6R bth o  1
2
tt
p max  net  Bm  b d 86,74 1,5  0,5
 ho    3
  0,08m
0,6R bt 2 0,6  0,9 10 2

h m  0,3m nên thỏa cư ng độ chống c t


10/ Kiểm tra điều kiện độ võng bản cánh:
Điều kiện: f  f u

1 1
Ix   b  h 3   20  0, 253  0,026m 4
12 12

65
b m  b d 1,5  0,5
L   0,5m
2 2
L 0,5
fu    0,007
75 75
pL4 98,4  0,54
f  6
 1,08  10 7  f u
8EI x 8  27,5 10  0,026

Thỏa điều kiện võng

11/ Xác định nội lực trong dầm móng


Sử dụng phần mềm SAP2000 để tính nội lực trong dầm móng
Xác định hệ số nền K1, K2, K3, ..., Kn
Hệ số theo phương đứng:
p gl
Cz 
s dh

Áp lực gây lún: p gl  72,5kN / m 2

s 0,0427
Độ lún đàn h i: s dh    0,0213m
2 2
p gl 72,5
 Cz    3400kN / m 3
s dh 0,0213

Hệ số nền:
Chọn a=0,1m là khoảng chia đều giữa các nút dầm trong khi tính bằng Sap2000
aBm 0,1  1,5
K1  K n  C z  3400   255,02kN / m
2 2
K 2  K 3  ...  K n 1  CzaBm  3400  0,1 1,5  510,04kN / m

66
Tính SAP2000 ra được:
Biểu đ momen

Thực hiện 9 mặt c t tại gối và nhịp


Mặt c t 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6 7-7 8-8 9-9
Momen 60.62 -83.46 280.91 36.35 812.33 679.8 730.88 -162.7 96.45

Biểu đ lực c t

67
Kiểm tra lại điều kiện ổn định của đất nền:

Giải SAP200- được: Pmax  18,07kN  R II

Vậy đất nền thỏa điều kiện ổn định


12/ Thiết kế cốt thép:

Xác định vị trí trục trung hòa:


Chọn a=80mm
M f  R b bh c  h o  0,5h c   11,5  1000  1,5  0,2  (0,62  0.5  0,2)  1794k Nm

Vì Mf  M max  812,33kNm nên trục trung hòa qua cánh cho tất cả các trư ng hợp

12.1 Thanh số 1:
Dùng momen tại các mặt c t 2-2, 8-8 để tính toán thép. Momen căng thớ trên nên
tiết diện tính toán là hình chữ T ngược mà tiết diện có trục trung hòa đi qua cánh
nên tiết diện tính toán là tiết diện hình chữ nhật lớn b  h  1,5  0.7m

68
Công thức tính toán:
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ: 50mm
Chọn a  60mm  h o  640mm

0,8 0,8
R    0,58
R s / Es 260 /  2 10 5 
1 1
 b2 0.0035
M
m    R   R (1 0,5 R )  0,58 1 0,5 0,58   0,41
R b bh o 2

  1  1  2 m

R b bh o
 As 
Rs

As R 11,5
0,1%      R b  0,58   2,5%
bh o Rs 260

Bảng tính thép:


Momen  [M]
Mặt c t m  As chọn thép As chọn
kNm % kNm
2-2 83.46 0.012 0.012 504.6 2  18 509 0.16 84.32
8-8 162.7 0.023 0.023 989.3 4  18 1018 0.32 167.63

Mặt c t giữa nhịp 4-4 và 6-6 có momen âm nên bố trí thép thanh 1 theo cấu tạo
2  18

12.2 Thanh thép số 2


Chọn a  80mm  h o  620mm

Dùng momen tại các mặt c t 1-1, 3-3,4-4, 5-5, 6-6, 7-7,9-9 để tính toán thép
Momen căn thớ dưới nên tiết diện tính toán là hình chữ nhật b  h  0,5  0,7m

69
Mặt Momen As chọ  [M]
m  As chọn thép
c t kNm n % kNm
1-1 60.62 0.03 0.03 381.4 2  18 509 0.16 83.44
3-3 280.91 0.13 0.14 1870.2 4  18 2  25 1999.8 0.63 308.74
4-4 36.35 0.02 0.02 227.4 2  18 509 0.16 83.44
5-5 812.33 0.37 0.49 6653.6 2  25 10  28 7139.8 2.35 829.00
6-6 679.80 0.31 0.38 5205.1 10  28 6158 2.01 756.95
7-7 730.88 0.33 0.42 5732.2 10  28 6158 2.01 756.95
9-9 96.45 0.04 0.04 612.0 3  18 763.5 0.24 123.02

12.3 Cốt đai số 3


Lực c t lớn nhất tại bên phải gối 4: Q  474.37kN
Tại tiết diện này có a  92mm  ho  608mm

Kiểm tra điều kiện tính toán


Q  474,37kN  b1Rbbho  0,3  11,5  500  608  10 3  1048,8kN

 Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính

Chọn cốt đai 10 , số nhánh đai:n=2  Asw  100,6mm 2

Bước cốt đai tối đa:


Rbt bho 2 0,9  500  6082
smax    350,7 mm
Q 474,37  1000
Xác định bước cốt đai theo điều kiện cấu tạo
 h  608 
sct  min 200,   200,   200mm
 3   3 
Xác định bước cốt đai theo công thức:

4,5  R bt bh o2   R s wA s w  4,5 0,9 500  608 2  210 100,6 


Stt    70,3mm
 474,37 1000 
2
Q2

70
Chọn s=70mm
Rsw Asw 210  100,6
 q sw    301,8N / mm
s 70

2 Rbt bho 2 2  0,9  500  608 2


 c   1045mm
q sw 301,8

h o  608mm  c  1045mm  2h o  1216mm

1,5 Rbt bho 2


Qbs   0,75qs wc
c
 1,5  0,9  500  608 2 
  0,75 301,8 1045  10 3
 1045 
 475,31kN

Qbs  Q  474,37 kN  bê tông cùng cốt đai tại bên phải gối 4 đủ khả năng chịu lực
c t
Kết luận: Chọn s  70mm bố trí trên đoạn 0,3L � đầu dầm
Trong đoạn 0.4L còn lại giữa dầm có nhỏ nên cốt đai đặt theo cấu tạo:
 h 700
   233,3mm
s  3 3
 300mm

Chọn: d  10; s  200mm


Để đảm bảo cốt đai chịu lực bao trùm hết vết nứt nghiêng, ta phải bố trí đoạn cốt
đai chịu lực � đầu dầm lớn hơn h o  608mm

12.4 Thanh thép số 4


Phản lực (tính trên bề rộng 1m)
2 2
1 tt  b  bd  1  1,5  0,5 
M  p max  net     1m   86,74     1  43,37kNm
2  2  2  2 

71
Diện tích cốt thép
M 43,37 10 6
As    601,8mm 2
0,9R s h bo 0,9  260  308

Chọn 12,A s  113,1mm 2

Số thanh trong 1m:


601,8
n  5,3
113,1
Khoảng cách bố trí:
1000
a  188,7mm  chọn a=180mm
5,3
11.5 Thanh thép cấu tạo số 5
Chọn 10 a200 trơn
11.6 Thanh thép cấu tạo số 6
Chọn 212

72
73
PHẦN 3: THIẾT KẾ MÓNG CỌC
1/ Sơ đồ móng cọc, số liệu tính toán và địa chất

Giá trị tính toán:

Lực dọc Ntt (kN) Momen Mtt (kNm) Lực ngang Htt (kN)

2436.0 222.0 152.0

Giá trị tiêu chuẩn:

Lực dọc Ntc (kN) Momen Mtc (kNm) Lực ngang Htc (kN)

2118.3 193.0 132.2

74
Bảng thống kê địa chất: mực nước ngầm tại độ sâu 1,5m
Lớp Chiều
Trạng thái tự nhiên W WL WP Gs  tc ctc  tc
đất dày
A Rác, xà bần 1.5 - - - - - - -
1 Bùn sét, xám đen, trạng thái chảy 20.83 89.001 81.027 43.6 26.202 14.641 5.513 3o26’
2 Sét, xám đen, trạng thái đẻo chảy 10.3 64.229 68.976 38.638 26.833 15.895 8.557 4o4’
Cát pha lẫn sải sạn thạch anh, xám
3 đen, xám tro, xám trắng, xám nâu, 65.77 18.968 22.6 16.744 26.695 20.077 9.013 23o33’
trạng thái dẻo
Sét, sét pha, nâu – xám trắng, trạng
4 1.6 17.88 35.8 17.6 27.3 20.6 48.75 17o1’
thái nửa cứng đến cứng

Giá trị tính toán


 tt ctt  tt
Lớp đất
TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII
A - - - - - -
14.648 14.645 5.636 5.59 12'44 9'19
1
14.635 14.638 5.391 5.436 0 0
15.901 15.899 8.639 8.608 11'45 9'9
2
15.889 15.891 8.474 8.505 0 0'10
20.081 20.079 9.484 9.309 25'13 24'36
3
20.074 20.075 8.543 8.718 21'48 22'26
4 20.6 20.6 48.75 48.75 17.1 17.1

75
2/ Chọn vật liệu:
Bê tông B20:
R b  11,5MPA
R bt  0,9MPA

E  27,5  103 MPA


Thép CB300  T (cốt đai)
R s  R sc  260MPA
R sw  210MPA

Thép CB300  V (cốt thép)


R s  R sc  260MPA

Trọng lượng trung bình giữa bê tông và nên đất:  tb  22kN / m 3

Hệ số vượt tải: n=1,15


3/ Xác định chiều sâu đặt móng:
Đựa trên các thông số thống kê các lớp đất, chiều sâu đặt móng:
Df  2,5m
4/ Chọn các thông số cho đài cọc:
Chọn chiều rộng đài: b  2, 4m
Chiều sâu đặt móng yêu cầu:

  Q  0 152
D f  0,7 tan  45     0,7 tan  45    1,46m  D f
 2 b  2 14,64  2,4

Vậy chiều sâu đặt móng thỏa


5/ Chọn các thông số cho cọc:
5.1 Chọn tiết diện cọc
Chọn cọc có tiết diện 40x40cm  A  0,16m 2

Chọn cốt thép dọc: 816  A s  1608,8mm 2

76
A 1608,8
   1%  0,8%
A s 0,16 10 6

5.2 Chọn độ sâu mũi cọc


Dựa vào thí nghiệm SPT:
Cọc cắm vào lớp đất 3 đến độ sâu 36m
Chiều chiều dài từ mũi cọc đến đáy đài: L c  36  2,5  33,5m

Cọc ngàm vào đài: a 1  0,1m

Phần cốt thép neo vào đài: a 2   30  40    0,5  0,7m , chọn a 2  0,7m

Chiều dài thực của cọc: L  33,5  0,1  0,7  34,3m


Chọn cọc dài 34,5m gồm 2 đoạn cọc dài 11,7m, 1 đoạn cọc dài 11,1m với
mũi 0,4m
Chiều dài làm việc thực sự của cọc: Llv  34,5  0,1  0,7  33,7m

Độ sâu cọc: 36,2m


6/ Tính sức chịu tải của cọc:
6.1 Sức chịu tải của cọc theo cường độ vật liệu:
6.1.1 sức chịu tải tức thời của cọc (trong trường hợp ép cọc)
Chiều dài tính: lo  v1L  1 33,7  33,7m

lo 33,7
Độ mãnh của cọc:     84, 25
r 0, 4

Hệ số uốn dọc:   1,028  0,0000288 2  0,0016  0,689


Cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông: f c '  0,8B  0,8  20  16MPa

Sức chịu tải tức thời:


Q avl1  (A b  0,85  f c ' A s R s )
 0,689  0,16  10 6  0,85  16  1608,8  260   1787,5kN

77
6.1.2 sức chịu tải dài hạn của cọc (khi chịu tải trọng công trình)

Kb c 650  1,5  0,4  0,5 


Hệ số biến dạng:  bd  5   0,414
E bI 5
6 0,4 4
27,5  10 
12
Chiều dài tính đổi: le   bd L  0,414  33,7  13,95m

Sơ đồ tính là 1 đầu ngàm 1 đầu ngàm trượt  v 2  1

Chiều dài tính: lo  v2L  1 13,95  13,95m

lo 13,95
Độ mãnh của cọc:     34,88
r 0,4

Hệ số uốn dọc:   1,028  0,0000288 2  0,0016  0,937


Cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông: f c '  0,8B  0,8  20  16MPa

Sức chịu tải dài hạn:


Q avl2  (A b  0,33  f c ' A s R s )
 0,937  0,16  10 6  0,33  16  1608,8  260   1183,5kN

6.2 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu đất nền:
Q tc  m R  q p  A p  u   m f f si li 

Trong đó:
mR, mf: hệ số điều kiện làm việc. Chọn phương pháp hạ cọc bằng búa
máy có bịt mũi cọc: m R  m f  1

u  0, 4  4  1,6m : chu vi tiết diện ngang thân cột

A p  0,16m 2

qp: cường độ kháng của đất dưới mũi cọc. Độ sâu mũi cọc: 36,2 m, đất tại
mũi cọc là đất cát pha  q u  2250kN / m 2

fs: ma sát xung quanh cọc


Chia cọc thành các đoạn li  2m

78
Lớp Trạng thái li (m) zi (m) fsi (T/m2) fsixli (T/m)
2 3.5 0.39 0.78
2 5.5 0.39 0.78
2 7.5 0.39 0.78
2 9.5 0.39 0.78
Bùn sét IL=1,21 2 11.5 0.39 0.78
1
2 13.5 0.39 0.78
2 15.5 0.39 0.78
2 17.5 0.39 0.78
2 19.5 1.39 2.78
1.83 21.415 2.39 4.37
2 23.33 0.78 1.56
2 25.33 0.78 1.56
2 27.33 0.78 1.56
2 Sét IL=0,82
2 29.33 0.78 1.56
2 31.33 0.88 1.76
0.3 32.48 0.88 0.26
2 33.63 4.92 9.84
3 Cát pha
1.57 35.415 5.02 7.88
Tổng 39.78

Sức chịu tải tiêu chuẩn tính theo đất nền của cọc đơn :
Q tc  m R  q p  A p  u  m f f sil i 
 1  2250  0,16  1,6  397,8  996,48kN
Sức chịu tải cho phép tính toán theo đất nền của cọc đơn:
Q tc 996,48
Q a  tc   569,4kN
K 1,75
6.3 Sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền:
Qs Q
Qa   P
FSs FSp

Trong đó:
Qs: sức kháng hông cực hạn (xung quanh cọc).

79
Qp: sức kháng mũi cực hạn.
FSs: hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1,5-2,0.
FSp: hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc lấy bằng 2,0-3,0.

Thành phần chịu tải do ma sát xung quanh cọc:


Qs  u   f si  li

Trong đó:
U=1,6m: chu vi cọc
fsi  cai  hi 'tan ai : thành phần ma sát giữa cọc và lớp đất thứ i
li: chiều dày lớp đất thứ i
c  ' vi hi
Lớp  li (m) fsi fsixli
(kN/m )2
(kN/m ) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m2)
3 3 2

1 5.39 0 20.83 14.64 4.64 48.27 48.27 5.39 112.29


2 8.47 0 10.3 15.89 5.89 126.88 126.88 8.47 87.282
3 8.54 41 48’ 3.57
o
20.07 10.07 175.19 110.13 52.59 187.75
Tổng 387.33
Qs  u   f si  li  1,6  387,33  619,73kN

Thành phần sức chịu tải do mũi cọc:


Qp  A p  q p

Trong đó:
Ap=0,16m2: tiết diện mũi cọc
qp – sức chịu tải đơn vị mũi cọc.
Tính toán sức chịu tải đơn vị mũi cọc theo Vesic:
q p  cN c   'vp N q  d p N 

Trong đó:
c=8,54kN/m2: Lực dính của đất tại mũi cọc (kN/m2)
=20,07kN/m3: Dung trọng của đất nền tại mũi cọc (kN/m3)

80
’ 埰=193,17kN/m2: Ứng suất hữu hiệu tại mũi cọc (kN/m2)
dp=0,4m
Nc ,Nq ,N : hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng
mũi cọc và phương pháp thi công.
 N c  7,67

  21o 48'  N q  16,67
 N  6,94
 
q p  cN c   'vp N q  d p N 
 8,54  7,67  193,17  16,67  20,07  10  0,4  6,94  3313,6k N / m 2

Q p  A p  q p  0,16  3313,6  530,18kN

Sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền:


Qs Q 619,73 530,18
Qa   P    565, 2kN
FSs FSp 1,8 2, 4

6.4 Sức chịu tải theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT
1
Q a  N a A p  0,2N s Ls  N c L c u 
3
Trong đó:
U=1,6m: chu vi cọc
α- Hệ số, phụ thuộc vào phương pháp thi công cọc. Cọc bê tông cốt thép
thi công bằng phương pháp đóng cọc: α = 30
Na: chỉ số SPT của đất dưới mũi cọc
Ns: chỉ số SPT của lớp đất rời bên thân cọc
Nc: chỉ số SPT của lớp đất dính bên thân cọc
Ls: chiều dài đoạn cọc nằm trong đất rời,(m)
Lc: chiều dài đoạn cọc nằm trong đất dính, (m)
Hố khoan 1:
N a  23

81
37  36  20
Ns   31
3
1 6
Nc   0,4
15
Ls  4,9m
Lc  28,8m
1
Q a  N a A p  0,2N s Ls  N c L c u 
3
1
 30  29  0,16  (0,2  31 4,9  0,4  28,8)  1,6  68,75T  687,5k N
3
Hố khoan 2:
N a  30
34  35  19
Ns   29,3
3
1 7  4
Nc   0,69
16
Ls  3,5m
L c  30,2m
1
Qa    Na A p   0,2Ns Ls  Nc Lc u 
3
1
 30  30  0,16  (0,2  29,3  3,5  0,69  30,2) 1,6  70,05T  700,5kN
3
Hố khoan 3:
N a  56
N s  37
7
Nc   0,78
9
Ls  2,8m
Lc  30,9m

82
1
Qa   N a A p   0,2Ns Ls  N c Lc  u 
3
1
 30  56  0,16  (0,2  37  4,8  0,78  28,9)  1,6  113,51T  1135,1kN
3
Hố khoan 4:
N a  53
Ns  36
57
Nc   1,5
8
Ls  3,8m
L c  29,9m
1
Q a  N a A p  0,2N s Ls  N c L c u 
3
1
 30  25  0,16  (0,2  44,5  5,8  1,5  30,4)  1,6  130,99T  130 9,9kN
3
6.5 Sức chịu tải cho phép của cột:
Q a  Ptk  Min Q ai   565,2kN

7/ Chọn số lượng cọc và bố trí cọc


7.1 Chọn số lượng cọc
Xác định sơ bộ số lượng cọc trong móng:
N tt 2436
nc    1,3  5,6
Q tk 565,2

Trong đó:
Ntt : lực dọc tính toán tại chân cột (ngoại lực tác dụng lên móng)
Q tk : sức chịu tải thiết kế của cọc

: hệ số xét đến do moment và lực ngang tại chân cột, trọng lượng đài và
đất nền trên đài, tùy theo giá trị của moment và lực ngang mà chọn giá trị
 hợp lý. Thường   1, 2  1,5
Chọn n c  6

83
7.2 Bố trí cọc:
+ Chọn kích thước cột:
N tt 2436
Tiết diện yêu cầu: A s   3
 0,212m 2
R b 11,5 10

Chọn cột có kích thước 400x600mm  A s  0,24m 2

+ Bố trí cọc:

Chọn chiều cao đài móng sao cho đáy tháp xuyên thủng bào trùm lên tất cả đầu
cọc
 b c  2h o  Y

 h c  2h o  X

 Y  b c 2  0,4
 2  2  0,8m
 h o  max   1,1m
 X  h 2,8  0,6
c
  1,1m
 2 2
 h  h o  a  1,1  0,15  1,25m

84
8/ Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc:
Tải trọng tác dụng lên cọc:

N tt
 N tt  Q daidat  2436  1, 2  2, 4  3, 2  (12  1,5  22  1)  2804,6kN

M tt
 M tt  H  h  222  152  1.25  412kN

 
tt tt
tt N M x i
p
x
i 2
n i

Cọc số 1 và cọc số 4:

 
tt tt
tt N M x 1,4 2804,6 412  1, 2
p    381,6kN
x
1,4 2
n i 6 1, 22  4

Cọc số 3 và cọc số 6:

 
tt tt
tt N M x 3,6 2804,6 412 1,2
p    553,3kN
x
3,6 2
n i 6 1,2 2  4

Cọc số 2 và cọc số 5:

 
tt tt
tt N M x 2,5 2804,6 412  0
p    467,4kN
x
2,5 2
n i 6 1,2 2  4

Kiểm tra sức chịu tải của cọc:


Pmax  553,3kN  Qa  565,4kN
Pmin  381,6kN  0
Vậy tải trọng tác dụng lên cọc thỏa
9/ Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn:
Kiểm tra cọc chịu tải trọng tạm thời (khi ép cọc)
 2Q atk  2  565,2  1130,4kN
Q vl1  1787,5kN  
Q u max  Qs  Q p  619,73  530,18  1149,91kN
Cọc chịu tải trọng lâu dài (khi chịu tải trọng công trình)
Qvl1  1183,5kN  Qatk  565,2kN

85
10/ Kiểm tra sức chịu tải trọng của nhóm cọc:
10.1 Hệ số nhóm
  n  1  (n 2  1)  n1   2  1   3  1  2 
  1   1   1  18,43    0,829
 90  n 1  n 2   90  2  3 
Trong đó:
d 1
  arctan    arctan   =18,48
s  3
d=0,4m: đường kính cọc (m)
s=3d=1,2m: khoảng cách giữa các cọc (m)
n1=2: số hàng cọc trong nhóm cọc
n2=3: số cọc trong mỗi hàng
10.2 Sức chịu tải của nhóm cọc:
Q a   n  Q atk  0,829  6  565, 2  2811,3kN   N tt  2804,6kN

11/ Độ lún móng cọc:


11.1 Xác định móng khối quy ước: theo phụ lục C TCVN 10304-2014
Cọc nằm trong nền không đồng nhất, khi cọc xuyên qua các lớp đất yếu, cắm
vào tầng đất tốt. Kích thước móng khối quy ước giới hạn bởi:
Mặt xung quanh của móng quy ước trùng với mặt bao quanh mép ngoài
nhóm cọc
Đáy móng khối quy ước nằm ở độ sâu bằng 2/3 chiều dài đoạn cọc nằm
trong lớp đất tốt kể từ bề mặt lớp đất tốt này
Ứng suất phụ thêm (gây lún) trong nền xác định một cách gần đúng theo giả
thiết phân bố đều trên mỗi mặt phằng nằm ngang trong phạm vi góc mở bằng 30
từ mép đáy móng khối quy ước.

86
Bqu  2,4  0,4  2m

L qu  3,2  0,4  2,8m

2
D f *  32,63   3,57  35,01m
3
11.2 Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới móng khối quy ước:
Sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất dưới móng khối quy ước:
m1m 2
R tc 
k tc
AB qu  BD f *  * cD 
 A  0,6331

  22o 26'   B  3,5324
 D  6,1253

2
D f * *  1,5  18  20,83  4,64  10,3  5,89  10,07   3,57  208,3k N / m 2
3
m1m 2
R tc 
k tc
AB qu  BD f *  * cD 
 1   0,6331  2  10,07  3,5324  208,3  8,718  6,1253  801,9 5kN / m 2

Tải tác dụng tại đáy móng quy ước:

N tc
qu  N tc  N1  N 2  N 3

87
Trong đó:
N1: trọng lượng đài móng và phần đất phía trên:
N1  2,4  3,2  (12  1,5  22  1)  307,2kN
N2: trọng lượng cọc:
 2
N 2  0,4  0,4  19,83  10,3  3,57    6  25  780,2kN
 3
N3: trọng lượng phần đất dưới đài:

 2 
N 3   2  2,8  0,4  0,4  6  19,83  4,64  10,3  5,89  3,57   10,07 
 3 
 819,6kN

N tc
qu  2118,3  307, 2  780, 2  819,6  4025,3kN

M tc
qu  M tc  H tc  h  193  132, 2  1,3  364,86kNm


tc
tc N 4025,3
p tb   718,80kN / m 2  R tc  801,95kN / m 2
A qu 2  2,8

p tc
p tc

M tc


4025,3 364,86
  858,4kN / m 2  1,2R tc  962,3kN / m 2
max tb 2
Wqu 2  2,8 2  2,8
6


M tc
4025,3 364,86
p tc
p tc
  2  579,19 kN / m  0
2

2  2,8 2  2,8
min tb
Wqu
6
Vậy thỏa điều kiện ổn định đất nền
11.3 Kiểm tra độ lún của móng khối quy ước:
Chia đất dưới đáy móng thành các lớp phân tố với hi=0,2m
Ứng suất gây lún ở độ sâu z tính từ mũi cọc:
P 4025,3
z  
Bz L z 2  2z tan 30 2,8  2z tan 30 

88
Ứng suất do trọng lượng bản thân ở đô sâu z:
 v '    i 'h i

Chia đất dưới đáy móng thành các lớp phân tố với hi=0,2m
Quan hê e-p của lớp đất dưới mũi cọc:
s 0 100 200 400 800
Hê số rỗng, e 0.654 0.612 0.591 0.575 0.555

89
Bảng tính lún:
Lớp v ' z
Độ sâu từ mũi cọc z p1 p2 e1 e2 Si
phân tố
0
1 0.1 221.28 652.65 221.28 873.93 0.5843 0.5132 0.0090
0.2
0.2
2 0.3 223.29 545.23 223.29 768.52 0.5840 0.5422 0.0053
0.4
0.4
3 0.5 225.31 462.43 225.31 687.74 0.5837 0.5550 0.0036
0.6
0.6
4 0.7 227.32 397.24 227.32 624.56 0.5834 0.5609 0.0028
0.8
0.8
5 0.9 229.33 344.98 229.33 574.31 0.5831 0.5637 0.0025
1
1
6 1.1 231.35 302.42 231.35 533.77 0.5828 0.5652 0.0022
1.2
1.2
7 1.3 233.36 267.31 233.36 500.67 0.5825 0.5661 0.0021
1.4
1.4
8 1.5 235.38 237.99 235.38 473.36 0.5822 0.5667 0.0020
1.6
1.6
9 1.7 237.39 213.25 237.39 450.64 0.5819 0.5673 0.0018
1.8
1.8
10 1.9 239.40 192.19 239.40 431.59 0.5816 0.5678 0.0017
2
2
11 2.1 241.42 174.11 241.42 415.53 0.5813 0.5683 0.0017
2.2

90
2.2
12 2.3 243.43 158.47 243.43 401.90 0.5810 0.5687 0.0016
2.4
2.4
13 2.5 245.45 144.85 245.45 390.29 0.5808 0.5692 0.0015
2.6
2.6
14 2.7 247.46 132.91 247.46 380.37 0.5805 0.5696 0.0014
2.8
2.8
15 2.9 249.47 122.40 249.47 371.87 0.5802 0.5700 0.0013
3
3
16 3.1 251.49 113.09 251.49 364.57 0.5800 0.5703 0.0012
3.2
3.2
17 3.3 253.50 104.80 253.50 358.30 0.5797 0.5706 0.0011
3.4
3.4
18 3.5 255.52 97.39 255.52 352.90 0.5795 0.5709 0.0011
3.6
3.6
19 3.7 257.53 90.74 257.53 348.27 0.5792 0.5712 0.0010
3.8
3.8
20 3.9 259.54 84.75 259.54 344.29 0.5790 0.5714 0.0010
4
4
21 4.1 261.56 79.34 261.56 340.89 0.5787 0.5716 0.0009
4.2
4.2
22 4.3 263.57 74.42 263.57 337.99 0.5785 0.5718 0.0008
4.4
4.4
23 4.5 265.59 69.95 265.59 335.54 0.5782 0.5720 0.0008
4.6
4.6
24 4.7 267.60 65.88 267.60 333.48 0.5780 0.5721 0.0007
4.8
91
4.8
25 4.9 269.61 62.15 269.61 331.76 0.5778 0.5722 0.0007
5
5
26 5.1 271.63 58.72 271.63 330.35 0.5775 0.5723 0.0007
5.2
5.2
27 5.3 273.64 55.58 273.64 329.22 0.5773 0.5724 0.0006
5.4
5.4
28 5.5 275.66 52.68 275.66 328.33 0.5771 0.5725 0.0006
5.6
Tổng 0.0517

Độ lún cho phép [s]: phụ thuộc vào mức độ siêu tĩnh của công trình, đối với nhà bê tông cốt thép đổ toàn khối [s] = 8 cm
s  5,17cm  s  8cm
Vậy móng thỏa điều kiện lún

92
12/ Kiểm tra đài cọc:
12.1 Kiểm tra xuyên thủng
Vì đáy tháp xuyên thủng bao trùm lên tất cả đầu cọc nên:
Pxt  N tt   Pi xt   2804,6  6  467,5  0kN

Móng không bị xuyên thủng

12.2/ Kiểm tra điều kiện chống cắt:


Hệ số ảnh hưởng của lực dọc:
N 2436
n  0,1   1,025
R bt bh o 0,9 10 3  2,4 1,1

Điều kiện chống cắt:


b2 1  f  n  R bt bh o
Q  553,3kN 
c
0,6 1  1  1,025   0,9  10 3  2,4  1,1
 553,3kN   3593,7kN
1,2
Thỏa điều kiện chống cắt

13/ Tính cốt thép cho đài móng

93
13.1 thanh thép số 1
+ Momen tại mặt cắt ngàm 1-1

M11   Pi net ri 


 
ri: khoảng cách từ cọc thứ i đến mép cột
r3  r6  1,2  0,3  0,9m
Pi(net): phản lực ròng của đầu cọc. Cọc số 3 và cọc số 6:

 
tt tt
tt N M x 3,6 2804,6 412 1,2
p    553,3kN
x
3,6 2
n i 6 1,2 2  4

M11  2  553,3  0,9  995,94kNm


Diện tích cốt thép
M 995,94 10 6
As    3904,7mm 2
0,9R s h o 0,9  260 1090

Chọn 18,A s  254,5mm 2

Số thanh trong m đài móng:


3904,7
n  15,9
254,5
Chọn 16 thanh
Khoảng cách bố trí:
2400  2  100
a  146,7mm
16  1
Vậy thanh thép số 1 bố trí 18 a145mm
14.2 thanh thép số 2
+ Momen tại mặt cắt ngàm 1-1

M 22    Pi net  ri 


 
ri: khoảng cách từ cọc thứ i đến mép cột
r3  r6  0,8  0,2  0,6m

94
Pi(net): phản lực ròng của đầu cọc.
Cọc số 4:

 
tt tt
tt N M x 4 2804,6 412  1, 2
p    381,6kN
x
4 2
n i 6 1, 22  4

Cọc số 5:

 
tt tt
tt N M x 5 2804,6 412  0
p   2  467, 4kN
x
5 2
n i 6 1, 2  4

Cọc số 6:

 
tt tt
tt N M x 6 2804,6 412  1, 2
p    553,3kN
x
6 2
n i 6 1, 22  4

M11   381,6  467,4  553,3   0,6  841,38kNm

+ Diện tích cốt thép:


Diện tích cốt thép
M 841,38 10 6
As    3360,4mm 2
0,9R s h o 0,9  260 1070

Chọn 16,A s  201,1mm 2

Số thanh trong đài móng:


3360,4
n  16,7
201,1
Chọn 17 thanh
Khoảng cách bố trí:
3200  2  100
a  187,5mm
17  1
Vậy thanh thép số 2 bố trí 16 a185mm

95
15/ Kiểm tra cọc khi vận chuyển và thi công cọc
15.1 khi vận chuyển cọc
Khi vận chuyển cọc bằng hai neo có sẵn trên cọc.
Sơ đồ tính

Trọng lượng bản thân cọc:


q  A p  bt  0,16  25  4kN

Momen lớn nhất trong cọc:


M  0,0214qL2  0,0214  4  11,5 2  11,32kNm

Cốt thép yêu cầu:


Chọn a= 40mm  h o  360cm

M 11,32 10 6
m    0,019
R b bh o 2 11,5  400  360 2

  1  1  2 m  0,019

R b bh o 0,019  11,5  400  360


 As    111,7mm 2
Rs 260

Thép đã chọn là 816 , phần chịu momen kéo là 316 có A s  603,3mm 2

Vậy cọc thỏa điều kiện chịu lực khi vận chuyển
96
15.2 Khi thi công cọc
Khi thi công ta dựng cột thẳng đứng, buộc dây vào 1 đầu côt rồi kéo
Sơ đồ tính:

Trọng lượng bản thân cọc:


q  A p  bt  0,16  25  4kN

Momen lớn nhất trong cọc:


M  0,0683qL2  0,0683  4  11,5 2  36,13kNm

Cốt thép yêu cầu:


Chọn a= 40mm  h o  360cm

M 36,13 10 6
m    0,061
R b bh o 2 11,5  400  360 2

  1  1  2 m  0,063

R b bh o 0,063  11,5  400  360


 As    401,26mm 2
Rs 260

Thép đã chọn là 816 , phần chịu momen kéo là 316 có A s  603,3mm 2

Vậy cọc thỏa điều kiện chịu lực khi thi công

97
16/ Kiểm tra cọc khi chịu tải trọng ngang:
16.1 Chuyển vị và góc xoay
Tra bảng G1-TCXD 205:1998 được hệ số tỉ lệ K=650kN/m4
Momen quán tính :

Kb c 650  1,5  0,4  0,5 


Hệ số biến dạng:  bd  5   0,414
E bI 5
6 0,4 4
27,5  10 
12
Chiều dài tính đổi: le   bd L  0,414  33,7  13,95m

Dựa vào chiều dài tính đổi tra bản G2 TCXD 204:1998 được:
 A o  2,441

 Bo  1,621
 C  1,751
 o
Chuyển vị và góc xoay do lực đơn vị gây ra tại đầu cọc:

1 1
 HH  Ao  4
 2,441  5,86  10 4m / kN
 3bd E b I 0,4
0,4143  27,5 10 6 
12
1 1
 HM   M H  Bo  4
 1,621  1,61 10 4m / kN
3
 EbI 0,4
bd
0,414 2  27,5 10 6 
12

98
1 1
 MM  Co  4
 1,751  7,2  10 5m / kN
 bd E b I 0,4
0,414  27,5  10 6 
12
Chuyển vị và góc xoay tại vị trí mặt đất:
yo  HoHH  MoMH
o  HoHM  MoMM
Trong đó:
152
Ho  H x   25,33kN
6
222
M o  M y  H x lo   25,33  1,3  69,93kNm
6
 yo   25,33  5,86  69,93  1,61  104  0,026m

o   25,33  1,61  69,93  0,72   104  9,1 103 rad

Chuyển vị và góc xoay tại vị trí đặt lực:


2
H x lo 3 M ylo
 n  y o   o lo  
3EI 2EI
25,33  1,33 37  1,32
 0,026  0,0091  1,3  
6 0,43 6 0,43
3  27,5  10  2  27,5  10 
12 12
 0,0387m

H x lo 2 M ylo
  o  
2EI EI
25,33  1,32 37  1,3
 0,0091  
0,43 0,43
2  27,5  10 6  27,5  10 6 
12 12
 0,0103rad

99
16.2 Nội lực trong cọc
Áp lực ở độ sâu z tính từ đáy dài móng  z (kN/m2):

K   M H 
z  ze  yo A1  o B1  2 o C1  3 o D1 
 bd   bd  bd Eb I  bd Eb I 

ze là độ sâu tính đổi, ze   bd z

Tra bảng G3 TCXD 205:1998 được: A1, B1, C1, D1

z (m) ze (m) A1 B1 C1 D1  z (kN/m2)


0.00 0.0 1.000 0.000 0.000 0.000 0.00
0.24 0.1 1.000 0.100 0.005 0.000 3.74
0.48 0.2 1.000 0.200 0.020 0.001 6.83
0.72 0.3 1.000 0.300 0.045 0.005 9.30
0.97 0.4 1.000 0.400 0.080 0.011 11.20
1.21 0.5 1.000 0.500 0.125 0.021 12.57
1.45 0.6 0.999 0.600 0.180 0.036 13.43
1.69 0.7 0.999 0.700 0.245 0.057 13.89
1.93 0.8 0.997 0.799 0.320 0.085 13.94
2.17 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 13.65
2.42 1.0 0.992 0.997 0.499 0.167 13.13
2.66 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 12.34
2.90 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 11.30
3.14 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 10.15
3.38 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 8.94
3.62 1.5 0.937 1.468 1.115 0.560 7.67
3.86 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 6.33
4.11 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 4.97
4.35 1.8 0.848 1.706 1.584 0.961 3.99
4.59 1.9 0.795 1.770 1.752 1.126 2.39

100
4.83 2.0 0.735 1.823 1.924 1.308 1.19
5.31 2.2 0.575 1.887 2.272 1.720 -0.90
5.80 2.4 0.347 1.874 2.609 2.105 -4.58
6.28 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -3.77
6.76 2.8 -0.385 1.490 3.128 3.288 -4.39
7.25 3.0 -0.928 1.037 3.225 3.858 -4.78
8.45 3.5 -2.938 -1.272 2.463 4.980 -5.46
9.66 4.0 -5.853 -5.941 -0.927 4.548 -2.26

Đồ thị thể hiện áp lực  z theo độ sâu:

101
Momen uốn ở độ sâu z tính từ đáy dài móng Mz (kNm):
2 Ho
M z   bd E b Iy o A 3   bd E b I o B3  M oC3  D3
 bd

Tra bảng G3 TCXD 205:1998 được: A3, B3, C3, D3

z (m) ze (m) A3 B3 C3 D3 Mz (kNm)


0.00 0.0 0.000 0.000 1.000 0.000 69.93
0.24 0.1 0.000 0.000 1.000 0.100 76.05
0.48 0.2 -0.001 0.000 1.000 0.200 81.91
0.72 0.3 -0.005 -0.001 1.000 0.300 87.20
0.97 0.4 -0.011 -0.002 1.000 0.400 91.97
1.21 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.500 96.07
1.45 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.600 99.52
1.69 0.7 -0.057 -0.020 0.996 0.699 101.94
1.93 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 103.56
2.17 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 104.29
2.42 1.0 -0.167 -0.083 0.975 0.994 103.69
2.66 1.1 -0.222 -0.122 0.960 1.090 102.76
2.90 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 101.19
3.14 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 98.50
3.38 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 95.21
3.62 1.5 -0.559 -0.420 0.881 1.437 96.23
3.86 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 87.18
4.11 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 82.49
4.35 1.8 -0.956 -0.867 0.530 1.612 77.40
4.59 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.640 72.37
4.83 2.0 -1.295 -1.314 0.207 1.646 67.06
5.31 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 56.08
5.80 2.4 -2.141 -2.663 -0.941 1.352 45.77
6.28 2.6 -2.621 -3.600 -1.877 0.917 35.31
6.76 2.8 -3.103 -4.718 -3.408 0.197 5.27
102
7.25 3.0 -3.541 -6.000 -4.688 -0.891 18.03
8.45 3.5 -3.919 -9.544 -10.340 -5.854 3.56
9.66 4.0 -1.614 -11.731 -17.919 -15.076 -4.76

Đồ thị thể hiện momen uốn Mz theo độ sâu:

Momen lớn nhất Mmax=104,29kNm tại độ sâu 2,17m


As=1608,8mm2
R s A s  R sc A s '
Vì bố trí thép đối xứng nên   0
R b bh o

a=35mm  h o  400  35  365mm

 M   R sA s  h o  a '   260  1608,8  365  35   138kNm  M max


103
Lực cắt Qz (kN):
Q z   3bd E b Iy o A 4   bd
2
E b I o B4   bd M oC 4  H o D 4

Tra bảng G3 TCXD 205:1998 được: A4, B4, C4, D4

z (m) ze (m) A4 B4 C4 D4 Qz (kN)


0.00 0.0 0.000 0.000 0.000 1.000 25.33
0.24 0.1 -0.005 0.000 0.000 1.000 24.79
0.48 0.2 -0.020 -0.003 0.000 1.000 23.44
0.72 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1.000 21.26
0.97 0.4 -0.080 -0.021 -0.003 1.000 18.51
1.21 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 15.39
1.45 0.6 -0.180 -0.072 -0.016 0.997 11.90
1.69 0.7 -0.245 -0.114 -0.030 0.994 8.23
1.93 0.8 -0.320 -0.171 -0.051 0.980 4.36
2.17 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.980 0.96
2.42 1.0 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 -2.66
2.66 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 -6.06
2.90 1.2 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 -9.15
3.14 1.3 -0.838 -0.730 -0.356 0.876 -12.02
3.38 1.4 -0.967 -0.910 -0.479 0.821 -14.46
3.62 1.5 -1.105 -1.116 -0.630 0.747 -16.80
3.86 1.6 -1.248 -1.350 -0.815 0.652 -18.63
4.11 1.7 -1.396 -1.643 -1.036 0.529 -17.35
4.35 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -21.17
4.59 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -22.08
4.83 2.0 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -22.49
5.31 2.2 -2.125 -3.360 -2.849 -0.692 -22.56
5.80 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -21.64
6.28 2.6 -2.437 -5.140 -5.355 -2.821 -19.94

104
6.76 2.8 -2.346 -6.023 -6.990 -4.445 -17.77
7.25 3.0 -1.969 -6.765 -8.840 -6.520 -15.20
8.45 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -9.20
9.66 4.0 9.244 -0.358 -15.611 -23.140 -4.89

Đồ thị thể hiện Lực cắt Qz theo độ sâu:

Lực cắt lớn nhất: Q  25,33kN


Tại tiết diện này có a  35mm  ho  365mm

Kiểm tra điều kiện tính toán


Q  25,33kN  b1Rbbho  0,3  11,5  400  360  10 3  503,7kN

 Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính

Chọn cốt đai 6 a200, số nhánh đai:n=2  Asw  56,6mm 2

105
Rsw Asw 210  56,6
 q sw    118,86N / mm
s 100

2 Rbt bho 2 2  0,9  400  3652


 c   898,34mm
q sw 118,86

2h o  730mm  c  898,34mm
c1  c  898,34mm;c2  2h o  730mm

1,5 Rbt bho 2


Qbs   0,75qs wc 2
c1
 1,5  0,9  400  365 2 
  0,75 118,86 730  10 3
 898,34 
 145kN

Qbs  Q  25,33kN

106

You might also like