Professional Documents
Culture Documents
MẪU - BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
MẪU - BÁO CÁO ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
1
8/ Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc................................................. 85
9/ Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn ................................................... 85
10/ Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc .............................................. 86
11/ Kiểm tra độ lún móng cọc .............................................................. 86
12/ Kiểm tra đài cọc .............................................................................. 93
13/ Tính toán cốt thép cho đài cọc ....................................................... 93
14/ Kiểm tra cọc khi vận chuyển và thi công cọc ............................... 95
16/ Kiểm tra cọc khi chịu tải trọng ngang .......................................... 98
2
PHẦN I: THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
A: MÓNG NÔNG: ĐỊA CHẤT 2A
Tên công trình: tòa nhà văn phòng – showroom điện máy
Địa điểm: 963-965-967 Trần Hưng Đạo, phường 5, quân 5, TPHCM
Đã khảo sát 2 hố khoan có độ sâu 30m. Nên đất được cấu tạo bới 6 lớp đất.
1/ Lớp đất A:
Xà bần, đất cát san lấp. Lớp này không có số liệu.
2/ Lớp đất B:
Sét, xám tro, trạng thái dẻo mềm. Lớp nà không có số liệu.
3/ Lớp đất 1:
Sét lẫn sỏi sạn laterit, xám trắng – nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái đẻo cứng.
Lớp này có 2 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 1 mẫu: 1-1
- Hố khoan 2 có 1 mẫu: 2-1
Do số mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không đùng phương pháp loại trừ mà tính trung
bình cho các mẫu thử. Chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu
tính toán.
3
Lực dính c và góc ma sát :
0.215 25.325
0.017 4.600476
0.965 5.312172
163.046 6
4601.025 169.315
c tc 25.33kN / m 2
tc 12o8'
4
4/ Lớp đất 2:
Á sét, xám xanh – vàng nâu, trạng thái đẻo cứng.
Lớp đất này có 7 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 4 mẫu: 1-2, 1-3, 1-4, 1-5
- Hố khoan 2 có 3 mẫu: 2-2, 2-3, 2-4
4.1/ Độ ẩm W:
2
Stt Số hiệu mẫu W Wtb W Wtb W ghi chú
1 HK1-2 23.02 2.227 4.960 nhận
2 HK1-3 19.67 1.123 1.261 nhận
3 HK1-4 18.79 2.003 4.011 nhận
4 HK1-5 21.27 0.477 0.228 nhận
5 HK2-2 23.16 2.367 5.603 nhận
6 HK2-3 19.55 1.243 1.545 nhận
7 HK2-4 20.09 0.703 0.494 nhận
Tổng 145.55 - 18.102 -
Wtb = 20.793 % = 1.737
v= 0.084 [v]= 0.15 THỎA
cm = 3.506
Giá trị tiêu chuẩn W tc = 20.793 %
5
4.3/ Giới hạn dẻo WP:
2
Stt Số hiệu mẫu WP WPtb WP WPtb WP Ghi chú
1 HK1-2 18.29 1.630 2.657 nhận
2 HK1-3 15.94 0.720 0.518 nhận
3 HK1-4 15.11 1.550 2.403 nhận
4 HK1-5 17.69 1.030 1.061 nhận
5 HK2-2 18.55 1.890 3.572 nhận
6 HK2-3 15.21 1.450 2.103 nhận
7 HK2-4 15.83 0.830 0.689 nhận
Tổng 116.62 - 13.002 -
WPtb = 16.660 % = 1.472
v= 0.088 [v]= 0.15 THỎA
cm = 2.971
Giá trị tiêu chuẩn WP tc = 16.660 %
6
4.5/ Dung trọng tự nhiên t :
2
Stt Số hiệu mẫu t ttb t ttb t Ghi chú
1 HK1-2 19.60 0.329 0.108 nhận
2 HK1-3 20.20 0.271 0.074 nhận
3 HK1-4 20.20 0.271 0.074 nhận
4 HK1-5 19.90 0.029 0.001 nhận
5 HK2-2 19.50 0.429 0.184 nhận
6 HK2-3 20.20 0.271 0.074 nhận
7 HK2-4 19.90 0.029 0.001 nhận
Tổng 139.5 - 0.514 -
t = 19.929 kN / m 3 = 0.293
v= 0.015 [v]= 0.05 THỎA
cm = 0.591
Giá trị tiêu chuẩn t tc = 19.929 kN / m 3
TTGHI TTGHII
0.95 0.85
n 7 7
t 1.94 1.13
0.011 0.006
+ 19.939 19.935
- 19.918 19.922
7
4.6/ Lực dính c và góc ma sát :
0.24 22.43
0.01 3.31
0.94 7.06
404.23 25.00
20167.77 1247.29
9
c tc 22,43kN / m 2
tc 13o33'
5/ Lớp đất 3:
Á cát, xám trắng, vàng nâu, nâu đỏ, trạng thái dẻo.
Lớp này có 16 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 7 mẫu đất: 1-6, 1-7, 1-8, 1-9, 1-10, 1-11, 1-12.
- Hố khoan 2 có 9 mẫu đất: 2-5, 2-6, 2-7, ,2-8, 2-9, 2-10, 2-11, 2-12, 2-13.
10
5.1/ độ ẩm W:
2
Stt Số hiệu mẫu W Wtb W Wtb W ghi chú
1 HK1-6 22.30 3.084 9.513 nhận
2 HK1-7 20.36 1.144 1.310 nhận
3 HK1-8 19.76 0.544 0.296 nhận
4 HK1-9 21.98 2.764 7.642 nhận
5 HK1-10 22.35 3.134 9.824 nhận
6 HK1-11 19.52 0.304 0.093 nhận
7 HK1-12 18.03 1.186 1.406 nhận
8 HK2-5 19.51 0.294 0.087 nhận
9 HK2-6 19.73 0.514 0.265 nhận
10 HK2-7 18.94 0.276 0.076 nhận
11 HK2-8 16.59 2.626 6.894 nhận
12 HK2-9 16.43 2.786 7.760 nhận
13 HK2-10 15.62 3.596 12.929 nhận
14 HK2-11 17.93 1.286 1.653 nhận
15 HK2-12 18.49 0.726 0.527 nhận
16 HK2-13 19.91 0.694 0.482 nhận
Tổng 307.45 - 60.755 -
Wtb = 19.216 % = 2.013
v= 0.105 [v]= 0.15 THỎA
cm = 5.203
Giá trị tiêu chuẩn W tc = 19.216 %
11
10 HK2-7 21.53 0.146 0.021 nhận
11 HK2-8 18.63 2.754 7.583 nhận
12 HK2-9 19.01 2.374 5.635 nhận
13 HK2-10 17.93 3.454 11.928 nhận
14 HK2-11 20.47 0.914 0.835 nhận
15 HK2-12 21.22 0.164 0.027 nhận
16 HK2-13 21.63 0.246 0.061 nhận
Tổng 342.14 - 52.304 -
WLtb = 21.384 % = 1.867
v= 0.087 [v]= 0.15 THỎA
cm = 4.827
Giá trị tiêu chuẩn WL tc = 21.384 %
14
10 HK2-7 62.20 5.425 29.431 nhận
11 HK2-8 58.30 1.525 2.326 nhận
12 HK2-9 55.10 1.675 2.806 nhận
13 HK2-10 57.50 0.725 0.526 nhận
14 HK2-11 55.50 1.275 1.626 nhận
15 HK2-12 59.90 3.125 9.766 nhận
16 HK2-13 55.10 1.675 2.806 nhận
Tổng 908.4 - 111.510 -
100 = 56.775 kN / m 3
= 2.727
v= 0.048 [v]= 0.30 THỎA
cm = 7.049
15
Sức chống cắt ứng với 300kN / m 2 :
2
Stt Số hiệu mẫu 300 300tb 300 300tb 300 Ghi chú
1 HK1-6 146.90 4.919 24.194 nhận
2 HK1-7 143.00 8.819 77.770 nhận
3 HK1-8 146.70 5.119 26.202 nhận
4 HK1-9 142.90 8.919 79.544 nhận
5 HK1-10 147.40 4.419 19.525 nhận
6 HK1-11 155.20 3.381 11.433 nhận
7 HK1-12 164.40 12.581 158.288 nhận
8 HK2-5 154.20 2.381 5.670 nhận
9 HK2-6 150.20 1.619 2.620 nhận
10 HK2-7 153.60 1.781 3.173 nhận
11 HK2-8 150.90 0.919 0.844 nhận
12 HK2-9 153.50 1.681 2.827 nhận
13 HK2-10 147.20 4.619 21.333 nhận
14 HK2-11 161.80 9.981 99.625 nhận
15 HK2-12 155.70 3.881 15.064 nhận
16 HK2-13 155.50 3.681 13.552 nhận
Tổng 2429.1 - 561.664 -
300 = 151.819 kN / m 3 = 6.119
v= 0.040 [v]= 0.30 THỎA
cm = 15.819
16
10 HK2-7 204.70 3.850 14.823 nhận
11 HK2-8 208.00 7.150 51.123 nhận
12 HK2-9 207.50 6.650 44.223 nhận
13 HK2-10 213.40 12.550 157.503 nhận
14 HK2-11 198.90 1.950 3.802 nhận
15 HK2-12 202.60 1.750 3.063 nhận
16 HK2-13 194.20 6.650 44.223 nhận
Tổng 3213.6 - 544.480 -
400 = 200.850 kN / m 3 = 6.025
v= 0.030 [v]= 0.30 THỎA
cm = 15.576
0.478 9.569
0.006 1.665
0.990 5.439
6169.748 62.000
182486.184 1833.810
17
c tc 9,569kN / m 2
tc o
25 33'
Giá trị tính toán:
TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII
tan 0.478 0.478 c 9.569 9.569
0.95 0.85 0.95 0.85
n 64 64 n 64 64
t 1.67 1.05 t 1.67 1.05
tan 0.006 0.006 c 1.665 1.665
v 0.013 0.013 v 0.174 0.174
0.021 0.013 0.291 0.183
0.499 0.491
+ + 9.859 9.751
26o31' 26o9'
0.456 0.464
- - 9.278 9.386
24o31' 24o53'
6/ Lớp đất 4:
Cát thô, xám vàng, nâu đỏ, chặt vừa
Lớp này có 5 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 3 mẫu: 1-13, 1-14, 1-15.
- Hố khoan 2 có 2 mẫu: 2-14, 2-15.
Do số mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không đùng phương pháp loại trừ mà tính trung
bình cho các mẫu thử. Chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu
tính toán.
0.539 4.720
0.013 3.590
0.989 6.555
1693.200 18.000
72759.668 773.490
c tc 4,72kN / m 2
tc o
28 19'
19
7/ Bảng thống kê
Lớp Chiều
Trạng thái tự nhiên W WL WP Gs tc ctc tc
đất dày
A Xà bần, đất cát san lấp 0.45 - - - - - - -
B Sét, xám tro, trạng thái đẻo mềm 1.35 - - - - - - -
Sét lẫn sỏi sạn laterit, xám trắng,nâu, đỏ,
1 1.1 23.04 36.05 17.87 27.1 19.6 25.33 12o8’
vàng nâu,trạng thái dẻo cứng
Á sét, xám xanh – vàng nâu, trạng thái
2 7.15 20.793 30.567 16.66 27.029 19.929 22.43 13o33’
đẻo cứng
4 Cát thô, xám vàng, chặt vừa 3.9 18.24 - - 26.46 18.98 47.2 18o19’
Giá trị tính toán
tt ctt tt
Lớp đất
TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII
1 19.6 19.6 25.33 25.33 12o8’ 12o8’
19.939 19.935 22.682 22.586 18o3’ 16o23’
2
19.918 19.922 22.177 22.273 8o52’ 10o39’
20.258 20.255 9.859 9.751 26o31’ 26o9’
3
20.242 20.245 9.278 9.386 24o31’ 24o53’
4 18.98 18.98 47.2 47.2 18o19’ 18o19’
20
B: MÓNG CỌC: ĐỊA CHẤT 4B
Tên công trình: TT thương mại, siêu thị, dịch vụ, văn phòng và căn hộ cao cấp
SSG TOWER
Đã khảo sát 4 hố khoan: hố khoan 1, 2 có độ sâu 30m; hố khoan 3, 4 có độ sâu
100m. Nên đất được cấu tạo bới 5 lớp đất.
1/ Lớp đất A:
Rác, xà bần
2/ Lớp đất 1:
Bùn sét, xám đen, trạng thái chảy
Lớp này có 41 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 10 mẫu: UD 1-10
- Hố khoan 2 có 10 mẫu: UD 1-10
- Hố khoan 3 có 11 mẫu: UD 1-11
- Hố khoan 4 có 10 mẫu: UD 1-10
2.1/ Độ ẩm W:
2
Stt Số hiệu mẫu W Wtb W Wtb W ghi chú
1 HK1-1 75.57 13.431 180.398 nhận
2 HK1-2 77.85 11.151 124.350 nhận
3 HK1-3 95.45 6.449 41.587 nhận
4 HK1-4 101.77 12.769 163.042 nhận
5 HK1-5 93.62 4.619 21.333 nhận
6 HK1-6 95.36 6.359 40.434 nhận
7 HK1-7 98.35 9.349 87.400 nhận
8 HK1-8 91.68 2.679 7.176 nhận
9 HK1-9 88.32 0.681 0.464 nhận
10 HK1-10 92.83 3.829 14.660 nhận
11 HK2-1 99.08 10.079 101.582 nhận
12 HK2-2 97.61 8.609 74.111 nhận
13 HK2-3 102.82 13.819 190.959 nhận
14 HK2-4 105.66 16.659 277.515 nhận
15 HK2-5 96.71 7.709 59.425 nhận
16 HK2-6 86.40 2.601 6.766 nhận
17 HK2-7 90.49 1.489 2.216 nhận
18 HK2-8 85.30 3.701 13.699 nhận
21
19 HK2-9 83.70 5.301 28.103 nhận
20 HK2-10 87.07 1.931 3.730 nhận
21 HK3-1 92.77 3.769 14.204 nhận
22 HK3-2 85.38 3.621 13.113 nhận
23 HK3-3 81.13 7.871 61.956 nhận
24 HK3-4 84.15 4.851 23.534 nhận
25 HK3-5 98.02 9.019 81.338 nhận
26 HK3-6 93.87 4.869 23.705 nhận
27 HK3-7 84.82 4.181 17.483 nhận
28 HK3-8 89.14 0.139 0.019 nhận
29 HK3-9 84.52 4.481 20.081 nhận
30 HK3-10 87.35 1.651 2.727 nhận
31 HK3-11 83.60 5.401 29.173 nhận
32 HK4-1 87.82 1.181 1.395 nhận
33 HK4-2 72.34 16.661 277.596 nhận
34 HK4-3 77.17 11.831 139.978 nhận
35 HK4-4 85.40 3.601 12.969 nhận
36 HK4-5 87.95 1.051 1.105 nhận
37 HK4-6 83.31 5.691 32.390 nhận
38 HK4-7 85.02 3.981 15.850 nhận
39 HK4-8 82.90 6.101 37.225 nhận
40 HK4-9 89.96 0.959 0.919 nhận
41 HK4-10 86.79 2.211 4.889 nhận
Tổng 3649.05 - 2250.599 -
Wtb = 89.001 % = 7.501
v= 0.084 [v]= 0.15 THỎA
cm = 23.103
Giá trị tiêu chuẩn W= 89.001 %
22
7 HK1-7 87.70 6.673 44.531 nhận
8 HK1-8 82.00 0.973 0.947 nhận
9 HK1-9 81.30 0.273 0.075 nhận
10 HK1-10 80.00 1.027 1.054 nhận
11 HK2-1 81.90 0.873 0.762 nhận
12 HK2-2 85.00 3.973 15.786 nhận
13 HK2-3 77.90 3.127 9.777 nhận
14 HK2-4 91.70 10.673 113.917 nhận
15 HK2-5 84.70 3.673 13.492 nhận
16 HK2-6 80.80 0.227 0.051 nhận
17 HK2-7 77.50 3.527 12.439 nhận
18 HK2-8 81.90 0.873 0.762 nhận
19 HK2-9 83.10 2.073 4.298 nhận
20 HK2-10 78.90 2.127 4.523 nhận
21 HK3-1 88.60 7.573 57.353 nhận
22 HK3-2 78.60 2.427 5.890 nhận
23 HK3-3 78.60 2.427 5.890 nhận
24 HK3-4 80.30 0.727 0.528 nhận
25 HK3-5 90.50 9.473 89.741 nhận
26 HK3-6 74.80 6.227 38.773 nhận
27 HK3-7 80.50 0.527 0.278 nhận
28 HK3-8 80.50 0.527 0.278 nhận
29 HK3-9 80.50 0.527 0.278 nhận
30 HK3-10 86.60 5.573 31.060 nhận
31 HK3-11 76.60 4.427 19.597 nhận
32 HK4-1 84.20 3.173 10.069 nhận
33 HK4-2 68.60 12.427 154.426 nhận
34 HK4-3 71.10 9.927 98.542 nhận
35 HK4-4 78.50 2.527 6.385 nhận
36 HK4-5 79.90 1.127 1.270 nhận
37 HK4-6 77.50 3.527 12.439 nhận
38 HK4-7 75.10 5.927 35.127 nhận
39 HK4-8 76.50 4.527 20.492 nhận
40 HK4-9 81.10 0.073 0.005 nhận
41 HK4-10 83.00 1.973 3.893 nhận
Tổng 3322.1 - 1274.860 -
WLtb = 81.027 % = 5.645
v= 0.070 [v]= 0.15 THỎA
cm = 17.388
Giá trị tiêu chuẩn WL tc = 81.027 %
23
2.3/ Giới hạn dẻo WP:
2
Stt Số hiệu mẫu WP WPtb WP WPtb WP Ghi chú
1 HK1-1 46.80 3.200 10.240 nhận
2 HK1-2 46.90 3.300 10.890 nhận
3 HK1-3 48.30 4.700 22.090 nhận
4 HK1-4 49.00 5.400 29.160 nhận
5 HK1-5 43.20 0.400 0.160 nhận
6 HK1-6 45.10 1.500 2.250 nhận
7 HK1-7 47.90 4.300 18.490 nhận
8 HK1-8 43.60 0.000 0.000 nhận
9 HK1-9 40.10 3.500 12.250 nhận
10 HK1-10 38.90 4.700 22.090 nhận
11 HK2-1 38.30 5.300 28.090 nhận
12 HK2-2 44.40 0.800 0.640 nhận
13 HK2-3 40.00 3.600 12.960 nhận
14 HK2-4 44.70 1.100 1.210 nhận
15 HK2-5 39.60 4.000 16.000 nhận
16 HK2-6 41.00 2.600 6.760 nhận
17 HK2-7 39.30 4.300 18.490 nhận
18 HK2-8 48.20 4.600 21.160 nhận
19 HK2-9 38.50 5.100 26.010 nhận
20 HK2-10 41.30 2.300 5.290 nhận
21 HK3-1 46.60 3.000 9.000 nhận
22 HK3-2 41.80 1.800 3.240 nhận
23 HK3-3 39.90 3.700 13.690 nhận
24 HK3-4 44.70 1.100 1.210 nhận
25 HK3-5 43.60 0.000 0.000 nhận
26 HK3-6 46.30 2.700 7.290 nhận
27 HK3-7 42.60 1.000 1.000 nhận
28 HK3-8 46.60 3.000 9.000 nhận
29 HK3-9 42.60 1.000 1.000 nhận
30 HK3-10 46.60 3.000 9.000 nhận
31 HK3-11 44.60 1.000 1.000 nhận
32 HK4-1 49.70 6.100 37.210 nhận
33 HK4-2 41.00 2.600 6.760 nhận
34 HK4-3 41.30 2.300 5.290 nhận
35 HK4-4 42.60 1.000 1.000 nhận
24
36 HK4-5 45.30 1.700 2.890 nhận
37 HK4-6 39.60 4.000 16.000 nhận
38 HK4-7 47.60 4.000 16.000 nhận
39 HK4-8 39.60 4.000 16.000 nhận
40 HK4-9 46.30 2.700 7.290 nhận
41 HK4-10 43.60 0.000 0.000 nhận
Tổng 1787.6 - 428.100 -
WPtb = 43.600 % = 3.271
v= 0.075 [v]= 0.15 THỎA
cm = 10.076
Giá trị tiêu chuẩn WP tc = 43.600 %
27
Giá trị tính toán:
TTGHI TTGHII
0.95 0.85
n 41 41
t 1.68 1.05
0.006 0.004
+ 14.648 14.645
- 14.635 14.638
28
Sức chống cắt ứng với 50kN / m 2 :
2
Stt Số hiệu mẫu 50 50tb 50 50tb 50 Ghi chú
1 HK1-1 9.10 0.900 0.810 nhận
2 HK1-2 10.70 2.500 6.250 nhận
3 HK1-3 7.20 1.000 1.000 nhận
4 HK1-4 7.00 1.200 1.440 nhận
5 HK1-5 8.10 0.100 0.010 nhận
6 HK1-6 7.40 0.800 0.640 nhận
7 HK1-7 8.20 0.000 0.000 nhận
8 HK1-8 9.70 1.500 2.250 nhận
9 HK1-9 9.10 0.900 0.810 nhận
10 HK1-10 9.20 1.000 1.000 nhận
11 HK2-1 7.20 1.000 1.000 nhận
12 HK2-2 8.40 0.200 0.040 nhận
13 HK2-3 6.70 1.500 2.250 nhận
14 HK2-4 8.10 0.100 0.010 nhận
15 HK2-5 6.90 1.300 1.690 nhận
Tổng 123 - 19.200 -
50 = 8.200 kN / m 3 = 1.171
v= 0.143 [v]= 0.30 THỎA
cm = 3.021
0.060 5.513
0.006 0.405
0.636 1.281
101.158 58.000
166.061 95.213
30
c tc 5.513kN / m 2
tc 3o 26'
31
3/ Lớp đất 2:
Sét, xám đen, trạng thái dẻo chảy
Lớp này có 21 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 5 mẫu: UD 11-15
- Hố khoan 2 có 6 mẫu: UD 11-16
- Hố khoan 3 có 5 mẫu: UD 12-16
- Hố khoan 4 có 5 mẫu: UD 11-15
3.1/ Độ ẩm W:
2
Stt Số hiệu mẫu W Wtb W Wtb W ghi chú
1 HK1-11 68.77 4.541 20.625 nhận
2 HK1-12 64.36 0.131 0.017 nhận
3 HK1-13 64.13 0.099 0.010 nhận
4 HK1-14 64.51 0.281 0.079 nhận
5 HK1-15 62.71 1.519 2.306 nhận
6 HK2-11 62.18 2.049 4.197 nhận
7 HK2-12 67.99 3.761 14.148 nhận
8 HK2-13 67.51 3.281 10.768 nhận
9 HK2-14 61.18 3.049 9.294 nhận
10 HK2-15 61.29 2.939 8.635 nhận
11 HK2-16 58.26 5.969 35.624 nhận
12 HK3-12 65.29 1.061 1.127 nhận
13 HK3-13 64.29 0.061 0.004 nhận
14 HK3-14 69.20 4.971 24.715 nhận
15 HK3-15 65.74 1.511 2.284 nhận
16 HK3-16 67.35 3.121 9.743 nhận
17 HK4-11 66.53 2.301 5.297 nhận
18 HK4-12 64.35 0.121 0.015 nhận
19 HK4-13 61.71 2.519 6.343 nhận
20 HK4-14 60.80 3.429 11.755 nhận
21 HK4-15 60.65 3.579 12.806 nhận
Tổng 1348.8 - 179.791 -
Wtb = 64.229 % = 2.998
v= 0.047 [v]= 0.05 THỎA
cm = 8.193
Giá trị tiêu chuẩn W= 64.229 %
32
3.2/ Giới hạn chảy WL:
2
Stt Số hiệu mẫu WL WLtb WL WLtb WL ghi chú
1 HK1-11 73.90 4.924 24.244 nhận
2 HK1-12 71.80 2.824 7.974 nhận
3 HK1-13 66.30 2.676 7.162 nhận
4 HK1-14 71.30 2.324 5.400 nhận
5 HK1-15 66.70 2.276 5.181 nhận
6 HK2-11 66.40 2.576 6.637 nhận
7 HK2-12 71.70 2.724 7.419 nhận
8 HK2-13 73.10 4.124 17.006 nhận
9 HK2-14 68.90 0.076 0.006 nhận
10 HK2-15 66.30 2.676 7.162 nhận
11 HK2-16 63.80 5.176 26.793 nhận
12 HK3-12 70.00 1.024 1.048 nhận
13 HK3-13 69.30 0.324 0.105 nhận
14 HK3-14 72.50 3.524 12.417 nhận
15 HK3-15 66.90 2.076 4.311 nhận
16 HK3-16 72.70 3.724 13.867 nhận
17 HK4-11 70.30 1.324 1.752 nhận
18 HK4-12 70.50 1.524 2.322 nhận
19 HK4-13 67.10 1.876 3.520 nhận
20 HK4-14 65.50 3.476 12.084 nhận
21 HK4-15 63.50 5.476 29.989 nhận
Tổng 1448.5 - 196.398 -
WLtb = 68.976 % = 3.134
v= 0.045 [v]= 0.15 THỎA
cm = 8.563
Giá trị tiêu chuẩn WL tc = 68.976 %
33
5 HK1-15 40.00 1.362 1.855 nhận
6 HK2-11 41.90 3.262 10.640 nhận
7 HK2-12 37.00 1.638 2.683 nhận
8 HK2-13 39.30 0.662 0.438 nhận
9 HK2-14 36.00 2.638 6.960 nhận
10 HK2-15 41.20 2.562 6.563 nhận
11 HK2-16 37.60 1.038 1.078 nhận
12 HK3-12 40.00 1.362 1.855 nhận
13 HK3-13 38.60 0.038 0.001 nhận
14 HK3-14 40.40 1.762 3.104 nhận
15 HK3-15 40.00 1.362 1.855 nhận
16 HK3-16 37.50 1.138 1.295 nhận
17 HK4-11 42.10 3.462 11.985 nhận
18 HK4-12 36.30 2.338 5.467 nhận
19 HK4-13 38.90 0.262 0.069 nhận
20 HK4-14 36.30 2.338 5.467 nhận
21 HK4-15 32.90 5.738 32.926 nhận
Tổng 811.4 - 150.450 -
WPtb = 38.638 % = 2.743
v= 0.071 [v]= 0.15 THỎA
cm = 7.495
Giá trị tiêu chuẩn WP tc = 38.638 %
34
10 HK2-15 26.80 0.033 0.001 nhận
11 HK2-16 27.00 0.167 0.028 nhận
12 HK3-12 27.00 0.167 0.028 nhận
13 HK3-13 26.90 0.067 0.004 nhận
14 HK3-14 26.80 0.033 0.001 nhận
15 HK3-15 26.90 0.067 0.004 nhận
16 HK3-16 27.00 0.167 0.028 nhận
17 HK4-11 26.90 0.067 0.004 nhận
18 HK4-12 27.00 0.167 0.028 nhận
19 HK4-13 27.00 0.167 0.028 nhận
20 HK4-14 26.80 0.033 0.001 nhận
21 HK4-15 27.00 0.167 0.028 nhận
Tổng 563.5 - 0.407 -
Gs = 26.833 kN / m 3 = 0.143
v= 0.005 [v]= 0.01 THỎA
cm = 0.390
Giá trị tiêu chuẩn G s tc = 26.833 kN / m 3
35
12 HK3-12 16.00 0.105 0.011 nhận
13 HK3-13 15.90 0.005 0.000 nhận
14 HK3-14 15.50 0.395 0.156 nhận
15 HK3-15 15.80 0.095 0.009 nhận
16 HK3-16 15.70 0.195 0.038 nhận
17 HK4-11 16.00 0.105 0.011 nhận
18 HK4-12 16.10 0.205 0.042 nhận
19 HK4-13 16.30 0.405 0.164 nhận
20 HK4-14 16.20 0.305 0.093 nhận
21 HK4-15 16.30 0.405 0.164 nhận
Tổng 333.8 - 1.330 -
t = 15.895 kN / m 3 = 0.258
v= 0.016 [v]= 0.05 THỎA
cm = 0.705
Giá trị tiêu chuẩn t tc = 15.895 kN / m 3
36
5 HK1-15 11.60 1.073 1.152 nhận
6 HK2-11 8.60 1.927 3.712 nhận
7 HK2-12 9.40 1.127 1.269 nhận
8 HK2-13 10.30 0.227 0.051 nhận
9 HK2-14 11.50 0.973 0.947 nhận
10 HK2-15 11.60 1.073 1.152 nhận
11 HK2-16 11.00 0.473 0.224 nhận
12 HK3-12 10.10 0.427 0.182 nhận
13 HK3-13 12.10 1.573 2.475 nhận
14 HK3-14 9.30 1.227 1.505 nhận
15 HK3-15 12.80 2.273 5.168 nhận
Tổng 157.9 - 20.589 -
25 = 10.527 kN / m 3
= 1.213
v= 0.115 [v]= 0.30 THỎA
cm = 3.093
37
Sức chống cắt ứng với 75kN / m 2 :
2
Stt Số hiệu mẫu 75 75tb 75 75tb 75 Ghi chú
1 HK1-11 13.70 1.173 1.377 nhận
2 HK1-12 14.80 0.073 0.005 nhận
3 HK1-13 13.20 1.673 2.800 nhận
4 HK1-14 14.80 0.073 0.005 nhận
5 HK1-15 16.30 1.427 2.035 nhận
6 HK2-11 14.20 0.673 0.453 nhận
7 HK2-12 15.30 0.427 0.182 nhận
8 HK2-13 13.00 1.873 3.509 nhận
9 HK2-14 13.70 1.173 1.377 nhận
10 HK2-15 16.50 1.627 2.646 nhận
11 HK2-16 18.20 3.327 11.067 nhận
12 HK3-12 15.10 0.227 0.051 nhận
13 HK3-13 13.40 1.473 2.171 nhận
14 HK3-14 13.90 0.973 0.947 nhận
15 HK3-15 17.00 2.127 4.523 nhận
Tổng 223.1 - 33.149 -
75 = 14.873 kN / m 3 = 1.539
v= 0.103 [v]= 0.30 THỎA
cm = 3.925
38
12 HK3-12 15.70 0.907 0.822 nhận
13 HK3-13 18.80 2.193 4.811 nhận
14 HK3-14 15.00 1.607 2.581 nhận
15 HK3-15 19.00 2.393 5.728 nhận
Tổng 249.1 - 30.349 -
100 = 16.607 kN / m 3
= 1.472
v= 0.089 [v]= 0.30 THỎA
cm = 3.755
0.082 8.557
0.006 0.422
0.752 1.335
175.913 58.000
313.550 103.380
c tc 8.557kN / m 2
tc 4o 41'
39
Giá trị tính toán:
TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII
tan 0.082 0.082 c 8.557 8.557
0.95 0.85 0.95 0.85
n 60 60 n 60 60
t 1.67 1.05 t 1.67 1.05
tan 0.006 0.006 c 0.422 0.422
v 0.075 0.075 v 0.049 0.049
0.126 0.079 0.082 0.052
0.208 0.161
+ + 8.639 8.608
11o 45' 9o9'
0 0.003
- - 8.474 8.505
0 0o10’
4/ Lớp đất 3:
Bùn sét, xám đen, trạng thái chảy.
Lớp này có 114 mẫu đất:
- Hố khoan 1 có 25 mẫu: UD 16-40
- Hố khoan 2 có 24 mẫu: UD 17-40
- Hố khoan 3 có 33 mẫu: UD 17-49
- Hố khoan 4 có 32 mẫu: UD 16-47
Thống kê mẫu đất của hố khoan 2 và 3
4.1/ Độ ẩm W:
2
Stt Số hiệu mẫu W Wtb W Wtb W ghi chú
1 HK2-17 19.99 1.022 1.044 nhận
2 HK2-18 19.30 0.332 0.110 nhận
3 HK2-19 17.94 1.028 1.058 nhận
4 HK2-20 18.87 0.098 0.010 nhận
5 HK2-21 20.14 1.172 1.373 nhận
6 HK2-22 18.81 0.158 0.025 nhận
7 HK2-23 25.28 6.312 39.836 nhận
8 HK2-24 21.94 2.972 8.830 nhận
9 HK2-25 18.86 0.108 0.012 nhận
10 HK2-26 17.09 1.878 3.528 nhận
40
11 HK2-27 17.11 1.858 3.454 nhận
12 HK2-28 23.87 4.902 24.025 nhận
13 HK2-29 20.75 1.782 3.174 nhận
14 HK2-30 17.96 1.008 1.017 nhận
15 HK2-31 18.60 0.368 0.136 nhận
16 HK2-32 17.77 1.198 1.436 nhận
17 HK2-33 18.14 0.828 0.686 nhận
18 HK2-34 19.16 0.192 0.037 nhận
19 HK2-35 18.19 0.778 0.606 nhận
20 HK2-36 16.76 2.208 4.877 nhận
21 HK2-37 17.53 1.438 2.069 nhận
22 HK2-38 17.90 1.068 1.142 nhận
23 HK2-39 17.38 1.588 2.523 nhận
24 HK2-40 18.01 0.958 0.919 nhận
25 HK3-17 19.20 0.232 0.054 nhận
26 HK3-18 19.75 0.782 0.611 nhận
27 HK3-19 17.12 1.848 3.417 nhận
28 HK3-20 16.95 2.018 4.074 nhận
29 HK3-21 25.08 6.112 37.351 nhận
30 HK3-22 24.02 5.052 25.518 nhận
31 HK3-23 20.57 1.602 2.565 nhận
32 HK3-24 19.88 0.912 0.831 nhận
33 HK3-25 25.03 6.062 36.743 nhận
34 HK3-26 20.62 1.652 2.728 nhận
35 HK3-27 21.93 2.962 8.771 nhận
36 HK3-28 22.89 3.922 15.379 nhận
37 HK3-29 20.65 1.682 2.828 nhận
38 HK3-30 19.68 0.712 0.506 nhận
39 HK3-31 17.36 1.608 2.587 nhận
40 HK3-32 18.17 0.798 0.637 nhận
41 HK3-33 22.32 3.352 11.233 nhận
42 HK3-34 16.65 2.318 5.375 nhận
43 HK3-35 20.55 1.582 2.501 nhận
44 HK3-36 17.02 1.948 3.796 nhận
45 HK3-37 16.37 2.598 6.752 nhận
46 HK3-38 16.43 2.538 6.444 nhận
47 HK3-39 17.20 1.768 3.127 nhận
48 HK3-40 16.37 2.598 6.752 nhận
49 HK3-41 16.90 2.068 4.278 nhận
50 HK3-42 17.02 1.948 3.796 nhận
51 HK3-43 17.12 1.848 3.417 nhận
41
52 HK3-44 16.27 2.698 7.281 nhận
53 HK3-45 17.20 1.768 3.127 nhận
54 HK3-46 16.53 2.438 5.946 nhận
55 HK3-47 17.01 1.958 3.835 nhận
56 HK3-48 16.83 2.138 4.573 nhận
57 HK3-49 17.16 1.808 3.270 nhận
Tổng 1081.2 - 332.030 -
Wtb = 18.968 % = 2.435
v= 0.128 [v]= 0.15 THỎA
cm = 7.627
Giá trị tiêu chuẩn W= 18.968 %
44
36 HK3-28 19.60 2.856 8.159 nhận
37 HK3-29 17.90 1.156 1.337 nhận
38 HK3-30 17.50 0.756 0.572 nhận
39 HK3-31 15.60 1.144 1.308 nhận
40 HK3-32 15.60 1.144 1.308 nhận
41 HK3-33 19.60 2.856 8.159 nhận
42 HK3-34 14.60 2.144 4.595 nhận
43 HK3-35 18.00 1.256 1.578 nhận
44 HK3-36 15.30 1.444 2.084 nhận
45 HK3-37 14.60 2.144 4.595 nhận
46 HK3-39 15.60 1.144 1.308 nhận
47 HK3-41 14.90 1.844 3.399 nhận
48 HK3-42 15.00 1.744 3.040 nhận
49 HK3-43 15.60 1.144 1.308 nhận
50 HK3-44 14.60 2.144 4.595 nhận
51 HK3-45 15.30 1.444 2.084 nhận
52 HK3-46 14.90 1.844 3.399 nhận
53 HK3-47 15.00 1.744 3.040 nhận
54 HK3-48 15.00 1.744 3.040 nhận
55 HK3-49 15.60 1.144 1.308 nhận
Tổng 920.9 - 241.115 -
WPtb = 16.744 % = 2.113
v= 0.126 [v]= 0.15 THỎA
cm = 6.616
Giá trị tiêu chuẩn WP tc = 16.744 %
45
9 HK2-25 26.70 0.005 0.000 nhận
10 HK2-26 26.60 0.095 0.009 nhận
11 HK2-27 26.60 0.095 0.009 nhận
12 HK2-28 26.70 0.005 0.000 nhận
13 HK2-29 26.80 0.105 0.011 nhận
14 HK2-30 26.70 0.005 0.000 nhận
15 HK2-31 26.60 0.095 0.009 nhận
16 HK2-32 26.70 0.005 0.000 nhận
17 HK2-33 26.60 0.095 0.009 nhận
18 HK2-34 26.70 0.005 0.000 nhận
19 HK2-35 26.80 0.105 0.011 nhận
20 HK2-36 26.70 0.005 0.000 nhận
21 HK2-37 26.60 0.095 0.009 nhận
22 HK2-38 26.70 0.005 0.000 nhận
23 HK2-39 26.60 0.095 0.009 nhận
24 HK2-40 26.80 0.105 0.011 nhận
25 HK3-17 26.70 0.005 0.000 nhận
26 HK3-18 26.80 0.105 0.011 nhận
27 HK3-19 26.70 0.005 0.000 nhận
28 HK3-20 26.70 0.005 0.000 nhận
29 HK3-21 26.80 0.105 0.011 nhận
30 HK3-22 26.80 0.105 0.011 nhận
31 HK3-23 26.70 0.005 0.000 nhận
32 HK3-24 26.80 0.105 0.011 nhận
33 HK3-25 26.80 0.105 0.011 nhận
34 HK3-26 26.80 0.105 0.011 nhận
35 HK3-27 26.70 0.005 0.000 nhận
36 HK3-28 26.80 0.105 0.011 nhận
37 HK3-29 26.70 0.005 0.000 nhận
38 HK3-30 26.70 0.005 0.000 nhận
39 HK3-31 26.60 0.095 0.009 nhận
40 HK3-32 26.70 0.005 0.000 nhận
41 HK3-33 26.80 0.105 0.011 nhận
42 HK3-34 26.70 0.005 0.000 nhận
43 HK3-35 26.80 0.105 0.011 nhận
44 HK3-36 26.70 0.005 0.000 nhận
45 HK3-37 26.60 0.095 0.009 nhận
46
46 HK3-38 26.50 0.195 0.038 nhận
47 HK3-39 26.60 0.095 0.009 nhận
48 HK3-40 26.40 0.295 0.087 loại
49 HK3-41 26.70 0.005 0.000 nhận
50 HK3-42 26.70 0.005 0.000 nhận
51 HK3-43 26.60 0.095 0.009 nhận
52 HK3-44 26.70 0.005 0.000 nhận
53 HK3-45 26.60 0.095 0.009 nhận
54 HK3-46 26.60 0.095 0.009 nhận
55 HK3-47 26.70 0.005 0.000 nhận
56 HK3-48 26.60 0.095 0.009 nhận
57 HK3-49 26.60 0.095 0.009 nhận
Tổng 1521.6 - 0.468 -
Gs = 26.695 kN / m 3
= 0.091
v= 0.003 [v]= 0.01 THỎA
cm = 0.286
Giá trị tiêu chuẩn G s tc = 26.695 đơn vị
48
51 HK3-43 20.40 0.323 0.104 nhận
52 HK3-44 20.30 0.223 0.050 nhận
53 HK3-45 20.50 0.423 0.179 nhận
54 HK3-46 20.40 0.323 0.104 nhận
55 HK3-47 20.20 0.123 0.015 nhận
56 HK3-48 20.40 0.323 0.104 nhận
57 HK3-49 20.30 0.223 0.050 nhận
Tổng 1144.4 - 5.460 -
t = 20.077 kN / m 3
= 0.312
v= 0.016 [v]= 0.05 THỎA
cm = 0.978
Giá trị tiêu chuẩn t tc = 20.077 kN / m 3
49
9 HK2-14 51.80 0.373 0.139 nhận
10 HK2-15 47.50 3.927 15.419 nhận
11 HK2-16 60.70 9.273 85.995 nhận
12 HK3-12 45.90 5.527 30.544 nhận
13 HK3-13 53.80 2.373 5.633 nhận
14 HK3-14 52.30 0.873 0.763 nhận
15 HK3-15 52.90 1.473 2.171 nhận
100 = 771.4 - 187.609 -
v= 51.427 kN / m 3
= 3.661
cm = 0.071 [v]= 0.30 THỎA
100 = 9.337
50
Sức chống cắt ứng với 300kN / m 2 :
2
Stt Số hiệu mẫu 300 300tb 300 300tb 300 Ghi chú
1 HK1-11 153.60 16.467 271.151 nhận
2 HK1-12 146.20 9.067 82.204 nhận
3 HK1-13 127.20 9.933 98.671 nhận
4 HK1-14 140.30 3.167 10.028 nhận
5 HK1-15 119.30 17.833 318.028 nhận
6 HK2-11 137.80 0.667 0.444 nhận
7 HK2-12 140.40 3.267 10.671 nhận
8 HK2-13 132.60 4.533 20.551 nhận
9 HK2-14 131.80 5.333 28.444 nhận
10 HK2-15 144.40 7.267 52.804 nhận
11 HK2-16 137.10 0.033 0.001 nhận
12 HK3-12 134.40 2.733 7.471 nhận
13 HK3-13 136.60 0.533 0.284 nhận
14 HK3-14 146.30 9.167 84.028 nhận
15 HK3-15 129.00 8.133 66.151 nhận
Tổng 2057 - 1050.933 -
300 = 137.133 kN / m 3 = 8.664
v= 0.063 [v]= 0.30 THỎA
cm = 22.098
51
12 HK3-12 172.50 11.447 131.026 nhận
13 HK3-13 182.80 1.147 1.315 nhận
14 HK3-14 186.80 2.853 8.142 nhận
15 HK3-15 207.50 23.553 554.760 nhận
Tổng 2759.2 - 1618.717 -
400 = 183.947 kN / m 3
= 10.753
v= 0.058 [v]= 0.30 THỎA
cm = 27.425
0.436 9.013
0.009 2.538
0.974 8.026
2209.106 58.000
142293.097 3735.901
c tc 9,013kN / m 2
tc o
23 33'
52
Giá trị tính toán:
TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII
tan 0.436 0.436 c 9.013 9.013
0.95 0.85 0.95 0.85
n 60 60 n 60 60
t 1.67 1.05 t 1.67 1.05
tan 0.009 0.009 c 2.538 2.538
v 0.021 0.021 v 0.282 0.282
0.036 0.022 0.470 0.296
0.471 0.458
+ + 9.484 9.309
25o13' 24o36'
0.400 0.413
- - 8.543 8.718
21o 48' 22o 26'
5/ Lớp đất 4:
Sét, sét pha, nâu – xám trắng, trạng thái nửa cứng đến cứng.
Lớp này có 2 mẫu đất:
- Hố khoan 3 có 1 mẫu: 50
- Hố khoan 4 có 1 mẫu: 49
Do số mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không đùng phương pháp loại trừ mà tính trung
bình cho các mẫu thử. Chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu
tính toán.
53
Lực dính c và góc ma sát :
0.306 48.750
0.051 13.901
0.858 16.051
36.260 6.000
9342.192 1545.847
c tc 48,75kN / m 2
tc 17o1'
54
6/ Bảng thống kê
Lớp Chiều
Trạng thái tự nhiên W WL WP Gs tc ctc tc
đất dày
A Rác, xà bần 1.5 - - - - - - -
1 Bùn sét, xám đen, trạng thái chảy 20.83 89.001 81.027 43.6 26.202 14.641 5.513 3o26’
2 Sét, xám đen, trạng thái đẻo chảy 10.3 64.229 68.976 38.638 26.833 15.895 8.557 4o4’
Cát pha lẫn sải sạn thạch anh, xám
3 đen, xám tro, xám trắng, xám nâu, 65.77 18.968 22.6 16.744 26.695 20.077 9.013 23o33’
trạng thái dẻo
Sét, sét pha, nâu – xám trắng, trạng
4 1.6 17.88 35.8 17.6 27.3 20.6 48.75 17o1’
thái nửa cứng đến cứng
55
PHẦN 2: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG:
1/ Sơ đồ móng băng và số liệu tính toán:
56
2/ Chọn vật liệu:
Bê tông B20:
R b 11,5MPA
R bt 0,9MPA
57
Chọn tiết diện cột bc h c 30 30cm
H tt H itt 38kN
N tt
tc
Tổng lực dọc tiêu chuẩn: N 1959,4kN
1,15
58
4.3 kiểm tra bề rộng móng:
Sức chịu tải tiêu chuẩn của nên đất dưới đáy móng:
A 0,238
c 25,33kN
o
B 1,97
12 8' D 4,456
m1m 2
R II ABm BDf * cD
k tc
1 (0,238 1,5 19,6 10 1,97 (18 1,15 8 0,65) 4,456 25 ,33)
167,3kN / m 2
tc N tc
p R II
tb tb D f R II
Bm L
1959, 4
22 1,15 12 0,65 167,3 Bm 0,73m
Bm 20
Bm=1,5m thỏa
5 Kiểm tra ổn định nền:
5.1 Phân loại móng:
xem móng như hình chữ T ngược
59
Momen quán tính của móng:
0,5 0,453 1,5 0,253
0,5 0,45 0,45 0,256
2 2
I 1,5 0,25 (0,25 0,256)
12 12
0,014m 4
Vì lớp đất 1 là đất sét trạng thái cứng nên hệ số nền k 50MN / m 3
k* 50 1,5
Hê số 4 4 0,47
4EI 4 27,5 10 3 0,014
L 0, 47 20 9, 4 móng mềm
5.2 Kiểm tra ổn định nền
Lấy phản lực đất nền trong trư ng hợp tính nền trên dầm đàn h i inkler để
kiểm tra.
Giả sử điều kiện ổn định đất nền thỏa
6. Kiểm tra lún:
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng lớp phân tố h i 0,4m
tc N tc 1959, 4
p
tb tb D f 22 1,15 12 0,65 98, 4kN / m 2
Bm L 1,5 20
+ Ứng suất trong đất tại đáy móng do trọng lượng bản thân phía trên gây ra
d * h 18 1,15 8 0,65 25,9kN / m 2
60
+ Quan hệ e-p:
Lớp đất 1
Áp lực nén, p (kN/m2) 0 100 200 400 800
Hê số rỗng, e 0.65 0.603 0.571 0.534 0.503
Lớp đất 2
s 0 100 200 400 800
Hê số rỗng, e 0.709 0.658 0.627 0.595 0.56
61
Bảng tính lún
lớp dất lớp phân tố chiều dày dộ sâu z 2z/b alpha xich ma poz p1 p2 e1 e2 s
1.8 0 0 1 25.90 72.51
1 1 0.4 27.820 96.019 0.634 0.601 0.0082
2.2 0.4 0.8 0.881 29.74 63.88
1 2 0.4 31.660 86.879 0.632 0.605 0.0067
2.6 0.8 1.6 0.642 33.58 46.55
1 3 0.3 35.020 76.914 0.630 0.609 0.0038
2.9 1.1 2.2 0.5135 36.46 37.24
2 4 0.4 38.444 71.456 0.684 0.660 0.0057
3.3 1.5 3 0.397 40.43 28.79
2 5 0.4 42.413 68.464 0.682 0.663 0.0045
3.7 1.9 3.8 0.3215 44.40 23.31
2 6 0.4 46.382 67.791 0.679 0.663 0.0037
4.1 2.3 4.6 0.269 48.37 19.51
2 7 0.4 50.351 68.479 0.676 0.663 0.0032
4.5 2.7 5.4 0.231 52.34 16.75
2 8 0.4 54.320 68.387 0.673 0.663 0.0025
4.9 3.1 6.2 0.157 56.30 11.38
2 9 0.4 58.288 70.489 0.670 0.661 0.0022
5.3 3.5 7 0.1795 60.27 13.02
2 10 0.4 62.257 74.639 0.667 0.658 0.0023
5.7 3.9 7.8 0.162 64.24 11.75
Tổng độ lún 0.043
62
Độ lún cho phép [s]: phụ thuộc vào mức độ siêu tĩnh của công trình, đối với nhà bê
tông cốt thép đổ toàn khối [s] = 8 cm
s 4,27cm s
Bm L A I Bm I BI h I ' D I c I
A I i n
BI q i q n q
C i n
I c c c
L 20 2 0,52 18,96m
Bm Bm 1,5m
AI, BI, DI được tính dựa theo phụ lục E của TCVN 9362: 2012.
, q , c là các hệ số sức chịu tải theo biểu đ E.1 phụ thuộc vào tan I
0,68
tan I 12 o8' q 2,9
9,3
tan
i ,i q ,i c là các hệ số sức chịu tải theo biểu đ E.2 phụ thuộc vào
tan I
63
H 38 i 1
tan 0,02 tan
N 2253,3 0 iq 1
tan I i 1
tan I 12 o8'
n ,n q ,n c là các hệ số ảnh hư�ng t lệ các cạnh của móng theo công thức:
L
n 12,64
Bm
0,25 0,25
n 1 1 1,02
n 12,64
1,5 1,5
nq 1 1 1,12
n 12,64
0,3 0,3
nc 1 1 1,02
n 12,64
Bm L A I Bm I BI h I ' D I c I
1,5 18,96 0,694 1 9,6 3,248 18 1,15 8 0,65 9,486 25 ,33
9415,5kN
9415,5
6277kN N tt 3395,26kN
k tc 1,5
64
Lực gây trượt:
Fgaytruot H 38kN
Hệ số tin cậy:
Fchongtruot 766,35
FS 20,2 FS
Fgaytruot 38
Q 0,6R bt bh o
Xét bề rộng 1m
tt N tt M tt 2253,3 1162,6
p max net
2
86,74kN / m 2
F 1,5 20 1,5 20
6
tt Bm b d
Q p max net 1 0,6R bth o 1
2
tt
p max net Bm b d 86,74 1,5 0,5
ho 3
0,08m
0,6R bt 2 0,6 0,9 10 2
1 1
Ix b h 3 20 0, 253 0,026m 4
12 12
65
b m b d 1,5 0,5
L 0,5m
2 2
L 0,5
fu 0,007
75 75
pL4 98,4 0,54
f 6
1,08 10 7 f u
8EI x 8 27,5 10 0,026
s 0,0427
Độ lún đàn h i: s dh 0,0213m
2 2
p gl 72,5
Cz 3400kN / m 3
s dh 0,0213
Hệ số nền:
Chọn a=0,1m là khoảng chia đều giữa các nút dầm trong khi tính bằng Sap2000
aBm 0,1 1,5
K1 K n C z 3400 255,02kN / m
2 2
K 2 K 3 ... K n 1 CzaBm 3400 0,1 1,5 510,04kN / m
66
Tính SAP2000 ra được:
Biểu đ momen
Biểu đ lực c t
67
Kiểm tra lại điều kiện ổn định của đất nền:
Vì Mf M max 812,33kNm nên trục trung hòa qua cánh cho tất cả các trư ng hợp
12.1 Thanh số 1:
Dùng momen tại các mặt c t 2-2, 8-8 để tính toán thép. Momen căng thớ trên nên
tiết diện tính toán là hình chữ T ngược mà tiết diện có trục trung hòa đi qua cánh
nên tiết diện tính toán là tiết diện hình chữ nhật lớn b h 1,5 0.7m
68
Công thức tính toán:
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ: 50mm
Chọn a 60mm h o 640mm
0,8 0,8
R 0,58
R s / Es 260 / 2 10 5
1 1
b2 0.0035
M
m R R (1 0,5 R ) 0,58 1 0,5 0,58 0,41
R b bh o 2
1 1 2 m
R b bh o
As
Rs
As R 11,5
0,1% R b 0,58 2,5%
bh o Rs 260
Mặt c t giữa nhịp 4-4 và 6-6 có momen âm nên bố trí thép thanh 1 theo cấu tạo
2 18
Dùng momen tại các mặt c t 1-1, 3-3,4-4, 5-5, 6-6, 7-7,9-9 để tính toán thép
Momen căn thớ dưới nên tiết diện tính toán là hình chữ nhật b h 0,5 0,7m
69
Mặt Momen As chọ [M]
m As chọn thép
c t kNm n % kNm
1-1 60.62 0.03 0.03 381.4 2 18 509 0.16 83.44
3-3 280.91 0.13 0.14 1870.2 4 18 2 25 1999.8 0.63 308.74
4-4 36.35 0.02 0.02 227.4 2 18 509 0.16 83.44
5-5 812.33 0.37 0.49 6653.6 2 25 10 28 7139.8 2.35 829.00
6-6 679.80 0.31 0.38 5205.1 10 28 6158 2.01 756.95
7-7 730.88 0.33 0.42 5732.2 10 28 6158 2.01 756.95
9-9 96.45 0.04 0.04 612.0 3 18 763.5 0.24 123.02
70
Chọn s=70mm
Rsw Asw 210 100,6
q sw 301,8N / mm
s 70
Qbs Q 474,37 kN bê tông cùng cốt đai tại bên phải gối 4 đủ khả năng chịu lực
c t
Kết luận: Chọn s 70mm bố trí trên đoạn 0,3L � đầu dầm
Trong đoạn 0.4L còn lại giữa dầm có nhỏ nên cốt đai đặt theo cấu tạo:
h 700
233,3mm
s 3 3
300mm
71
Diện tích cốt thép
M 43,37 10 6
As 601,8mm 2
0,9R s h bo 0,9 260 308
72
73
PHẦN 3: THIẾT KẾ MÓNG CỌC
1/ Sơ đồ móng cọc, số liệu tính toán và địa chất
Lực dọc Ntt (kN) Momen Mtt (kNm) Lực ngang Htt (kN)
Lực dọc Ntc (kN) Momen Mtc (kNm) Lực ngang Htc (kN)
74
Bảng thống kê địa chất: mực nước ngầm tại độ sâu 1,5m
Lớp Chiều
Trạng thái tự nhiên W WL WP Gs tc ctc tc
đất dày
A Rác, xà bần 1.5 - - - - - - -
1 Bùn sét, xám đen, trạng thái chảy 20.83 89.001 81.027 43.6 26.202 14.641 5.513 3o26’
2 Sét, xám đen, trạng thái đẻo chảy 10.3 64.229 68.976 38.638 26.833 15.895 8.557 4o4’
Cát pha lẫn sải sạn thạch anh, xám
3 đen, xám tro, xám trắng, xám nâu, 65.77 18.968 22.6 16.744 26.695 20.077 9.013 23o33’
trạng thái dẻo
Sét, sét pha, nâu – xám trắng, trạng
4 1.6 17.88 35.8 17.6 27.3 20.6 48.75 17o1’
thái nửa cứng đến cứng
75
2/ Chọn vật liệu:
Bê tông B20:
R b 11,5MPA
R bt 0,9MPA
Q 0 152
D f 0,7 tan 45 0,7 tan 45 1,46m D f
2 b 2 14,64 2,4
76
A 1608,8
1% 0,8%
A s 0,16 10 6
Phần cốt thép neo vào đài: a 2 30 40 0,5 0,7m , chọn a 2 0,7m
lo 33,7
Độ mãnh của cọc: 84, 25
r 0, 4
77
6.1.2 sức chịu tải dài hạn của cọc (khi chịu tải trọng công trình)
lo 13,95
Độ mãnh của cọc: 34,88
r 0,4
6.2 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu đất nền:
Q tc m R q p A p u m f f si li
Trong đó:
mR, mf: hệ số điều kiện làm việc. Chọn phương pháp hạ cọc bằng búa
máy có bịt mũi cọc: m R m f 1
A p 0,16m 2
qp: cường độ kháng của đất dưới mũi cọc. Độ sâu mũi cọc: 36,2 m, đất tại
mũi cọc là đất cát pha q u 2250kN / m 2
78
Lớp Trạng thái li (m) zi (m) fsi (T/m2) fsixli (T/m)
2 3.5 0.39 0.78
2 5.5 0.39 0.78
2 7.5 0.39 0.78
2 9.5 0.39 0.78
Bùn sét IL=1,21 2 11.5 0.39 0.78
1
2 13.5 0.39 0.78
2 15.5 0.39 0.78
2 17.5 0.39 0.78
2 19.5 1.39 2.78
1.83 21.415 2.39 4.37
2 23.33 0.78 1.56
2 25.33 0.78 1.56
2 27.33 0.78 1.56
2 Sét IL=0,82
2 29.33 0.78 1.56
2 31.33 0.88 1.76
0.3 32.48 0.88 0.26
2 33.63 4.92 9.84
3 Cát pha
1.57 35.415 5.02 7.88
Tổng 39.78
Sức chịu tải tiêu chuẩn tính theo đất nền của cọc đơn :
Q tc m R q p A p u m f f sil i
1 2250 0,16 1,6 397,8 996,48kN
Sức chịu tải cho phép tính toán theo đất nền của cọc đơn:
Q tc 996,48
Q a tc 569,4kN
K 1,75
6.3 Sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền:
Qs Q
Qa P
FSs FSp
Trong đó:
Qs: sức kháng hông cực hạn (xung quanh cọc).
79
Qp: sức kháng mũi cực hạn.
FSs: hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1,5-2,0.
FSp: hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc lấy bằng 2,0-3,0.
Trong đó:
U=1,6m: chu vi cọc
fsi cai hi 'tan ai : thành phần ma sát giữa cọc và lớp đất thứ i
li: chiều dày lớp đất thứ i
c ' vi hi
Lớp li (m) fsi fsixli
(kN/m )2
(kN/m ) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m2)
3 3 2
Trong đó:
Ap=0,16m2: tiết diện mũi cọc
qp – sức chịu tải đơn vị mũi cọc.
Tính toán sức chịu tải đơn vị mũi cọc theo Vesic:
q p cN c 'vp N q d p N
Trong đó:
c=8,54kN/m2: Lực dính của đất tại mũi cọc (kN/m2)
=20,07kN/m3: Dung trọng của đất nền tại mũi cọc (kN/m3)
80
’ 埰=193,17kN/m2: Ứng suất hữu hiệu tại mũi cọc (kN/m2)
dp=0,4m
Nc ,Nq ,N : hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng
mũi cọc và phương pháp thi công.
N c 7,67
21o 48' N q 16,67
N 6,94
q p cN c 'vp N q d p N
8,54 7,67 193,17 16,67 20,07 10 0,4 6,94 3313,6k N / m 2
6.4 Sức chịu tải theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT
1
Q a N a A p 0,2N s Ls N c L c u
3
Trong đó:
U=1,6m: chu vi cọc
α- Hệ số, phụ thuộc vào phương pháp thi công cọc. Cọc bê tông cốt thép
thi công bằng phương pháp đóng cọc: α = 30
Na: chỉ số SPT của đất dưới mũi cọc
Ns: chỉ số SPT của lớp đất rời bên thân cọc
Nc: chỉ số SPT của lớp đất dính bên thân cọc
Ls: chiều dài đoạn cọc nằm trong đất rời,(m)
Lc: chiều dài đoạn cọc nằm trong đất dính, (m)
Hố khoan 1:
N a 23
81
37 36 20
Ns 31
3
1 6
Nc 0,4
15
Ls 4,9m
Lc 28,8m
1
Q a N a A p 0,2N s Ls N c L c u
3
1
30 29 0,16 (0,2 31 4,9 0,4 28,8) 1,6 68,75T 687,5k N
3
Hố khoan 2:
N a 30
34 35 19
Ns 29,3
3
1 7 4
Nc 0,69
16
Ls 3,5m
L c 30,2m
1
Qa Na A p 0,2Ns Ls Nc Lc u
3
1
30 30 0,16 (0,2 29,3 3,5 0,69 30,2) 1,6 70,05T 700,5kN
3
Hố khoan 3:
N a 56
N s 37
7
Nc 0,78
9
Ls 2,8m
Lc 30,9m
82
1
Qa N a A p 0,2Ns Ls N c Lc u
3
1
30 56 0,16 (0,2 37 4,8 0,78 28,9) 1,6 113,51T 1135,1kN
3
Hố khoan 4:
N a 53
Ns 36
57
Nc 1,5
8
Ls 3,8m
L c 29,9m
1
Q a N a A p 0,2N s Ls N c L c u
3
1
30 25 0,16 (0,2 44,5 5,8 1,5 30,4) 1,6 130,99T 130 9,9kN
3
6.5 Sức chịu tải cho phép của cột:
Q a Ptk Min Q ai 565,2kN
Trong đó:
Ntt : lực dọc tính toán tại chân cột (ngoại lực tác dụng lên móng)
Q tk : sức chịu tải thiết kế của cọc
: hệ số xét đến do moment và lực ngang tại chân cột, trọng lượng đài và
đất nền trên đài, tùy theo giá trị của moment và lực ngang mà chọn giá trị
hợp lý. Thường 1, 2 1,5
Chọn n c 6
83
7.2 Bố trí cọc:
+ Chọn kích thước cột:
N tt 2436
Tiết diện yêu cầu: A s 3
0,212m 2
R b 11,5 10
+ Bố trí cọc:
Chọn chiều cao đài móng sao cho đáy tháp xuyên thủng bào trùm lên tất cả đầu
cọc
b c 2h o Y
h c 2h o X
Y b c 2 0,4
2 2 0,8m
h o max 1,1m
X h 2,8 0,6
c
1,1m
2 2
h h o a 1,1 0,15 1,25m
84
8/ Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc:
Tải trọng tác dụng lên cọc:
N tt
N tt Q daidat 2436 1, 2 2, 4 3, 2 (12 1,5 22 1) 2804,6kN
M tt
M tt H h 222 152 1.25 412kN
tt tt
tt N M x i
p
x
i 2
n i
Cọc số 1 và cọc số 4:
tt tt
tt N M x 1,4 2804,6 412 1, 2
p 381,6kN
x
1,4 2
n i 6 1, 22 4
Cọc số 3 và cọc số 6:
tt tt
tt N M x 3,6 2804,6 412 1,2
p 553,3kN
x
3,6 2
n i 6 1,2 2 4
Cọc số 2 và cọc số 5:
tt tt
tt N M x 2,5 2804,6 412 0
p 467,4kN
x
2,5 2
n i 6 1,2 2 4
85
10/ Kiểm tra sức chịu tải trọng của nhóm cọc:
10.1 Hệ số nhóm
n 1 (n 2 1) n1 2 1 3 1 2
1 1 1 18,43 0,829
90 n 1 n 2 90 2 3
Trong đó:
d 1
arctan arctan =18,48
s 3
d=0,4m: đường kính cọc (m)
s=3d=1,2m: khoảng cách giữa các cọc (m)
n1=2: số hàng cọc trong nhóm cọc
n2=3: số cọc trong mỗi hàng
10.2 Sức chịu tải của nhóm cọc:
Q a n Q atk 0,829 6 565, 2 2811,3kN N tt 2804,6kN
86
Bqu 2,4 0,4 2m
2
D f * 32,63 3,57 35,01m
3
11.2 Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới móng khối quy ước:
Sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất dưới móng khối quy ước:
m1m 2
R tc
k tc
AB qu BD f * * cD
A 0,6331
22o 26' B 3,5324
D 6,1253
2
D f * * 1,5 18 20,83 4,64 10,3 5,89 10,07 3,57 208,3k N / m 2
3
m1m 2
R tc
k tc
AB qu BD f * * cD
1 0,6331 2 10,07 3,5324 208,3 8,718 6,1253 801,9 5kN / m 2
N tc
qu N tc N1 N 2 N 3
87
Trong đó:
N1: trọng lượng đài móng và phần đất phía trên:
N1 2,4 3,2 (12 1,5 22 1) 307,2kN
N2: trọng lượng cọc:
2
N 2 0,4 0,4 19,83 10,3 3,57 6 25 780,2kN
3
N3: trọng lượng phần đất dưới đài:
2
N 3 2 2,8 0,4 0,4 6 19,83 4,64 10,3 5,89 3,57 10,07
3
819,6kN
N tc
qu 2118,3 307, 2 780, 2 819,6 4025,3kN
M tc
qu M tc H tc h 193 132, 2 1,3 364,86kNm
tc
tc N 4025,3
p tb 718,80kN / m 2 R tc 801,95kN / m 2
A qu 2 2,8
p tc
p tc
M tc
4025,3 364,86
858,4kN / m 2 1,2R tc 962,3kN / m 2
max tb 2
Wqu 2 2,8 2 2,8
6
M tc
4025,3 364,86
p tc
p tc
2 579,19 kN / m 0
2
2 2,8 2 2,8
min tb
Wqu
6
Vậy thỏa điều kiện ổn định đất nền
11.3 Kiểm tra độ lún của móng khối quy ước:
Chia đất dưới đáy móng thành các lớp phân tố với hi=0,2m
Ứng suất gây lún ở độ sâu z tính từ mũi cọc:
P 4025,3
z
Bz L z 2 2z tan 30 2,8 2z tan 30
88
Ứng suất do trọng lượng bản thân ở đô sâu z:
v ' i 'h i
Chia đất dưới đáy móng thành các lớp phân tố với hi=0,2m
Quan hê e-p của lớp đất dưới mũi cọc:
s 0 100 200 400 800
Hê số rỗng, e 0.654 0.612 0.591 0.575 0.555
89
Bảng tính lún:
Lớp v ' z
Độ sâu từ mũi cọc z p1 p2 e1 e2 Si
phân tố
0
1 0.1 221.28 652.65 221.28 873.93 0.5843 0.5132 0.0090
0.2
0.2
2 0.3 223.29 545.23 223.29 768.52 0.5840 0.5422 0.0053
0.4
0.4
3 0.5 225.31 462.43 225.31 687.74 0.5837 0.5550 0.0036
0.6
0.6
4 0.7 227.32 397.24 227.32 624.56 0.5834 0.5609 0.0028
0.8
0.8
5 0.9 229.33 344.98 229.33 574.31 0.5831 0.5637 0.0025
1
1
6 1.1 231.35 302.42 231.35 533.77 0.5828 0.5652 0.0022
1.2
1.2
7 1.3 233.36 267.31 233.36 500.67 0.5825 0.5661 0.0021
1.4
1.4
8 1.5 235.38 237.99 235.38 473.36 0.5822 0.5667 0.0020
1.6
1.6
9 1.7 237.39 213.25 237.39 450.64 0.5819 0.5673 0.0018
1.8
1.8
10 1.9 239.40 192.19 239.40 431.59 0.5816 0.5678 0.0017
2
2
11 2.1 241.42 174.11 241.42 415.53 0.5813 0.5683 0.0017
2.2
90
2.2
12 2.3 243.43 158.47 243.43 401.90 0.5810 0.5687 0.0016
2.4
2.4
13 2.5 245.45 144.85 245.45 390.29 0.5808 0.5692 0.0015
2.6
2.6
14 2.7 247.46 132.91 247.46 380.37 0.5805 0.5696 0.0014
2.8
2.8
15 2.9 249.47 122.40 249.47 371.87 0.5802 0.5700 0.0013
3
3
16 3.1 251.49 113.09 251.49 364.57 0.5800 0.5703 0.0012
3.2
3.2
17 3.3 253.50 104.80 253.50 358.30 0.5797 0.5706 0.0011
3.4
3.4
18 3.5 255.52 97.39 255.52 352.90 0.5795 0.5709 0.0011
3.6
3.6
19 3.7 257.53 90.74 257.53 348.27 0.5792 0.5712 0.0010
3.8
3.8
20 3.9 259.54 84.75 259.54 344.29 0.5790 0.5714 0.0010
4
4
21 4.1 261.56 79.34 261.56 340.89 0.5787 0.5716 0.0009
4.2
4.2
22 4.3 263.57 74.42 263.57 337.99 0.5785 0.5718 0.0008
4.4
4.4
23 4.5 265.59 69.95 265.59 335.54 0.5782 0.5720 0.0008
4.6
4.6
24 4.7 267.60 65.88 267.60 333.48 0.5780 0.5721 0.0007
4.8
91
4.8
25 4.9 269.61 62.15 269.61 331.76 0.5778 0.5722 0.0007
5
5
26 5.1 271.63 58.72 271.63 330.35 0.5775 0.5723 0.0007
5.2
5.2
27 5.3 273.64 55.58 273.64 329.22 0.5773 0.5724 0.0006
5.4
5.4
28 5.5 275.66 52.68 275.66 328.33 0.5771 0.5725 0.0006
5.6
Tổng 0.0517
Độ lún cho phép [s]: phụ thuộc vào mức độ siêu tĩnh của công trình, đối với nhà bê tông cốt thép đổ toàn khối [s] = 8 cm
s 5,17cm s 8cm
Vậy móng thỏa điều kiện lún
92
12/ Kiểm tra đài cọc:
12.1 Kiểm tra xuyên thủng
Vì đáy tháp xuyên thủng bao trùm lên tất cả đầu cọc nên:
Pxt N tt Pi xt 2804,6 6 467,5 0kN
93
13.1 thanh thép số 1
+ Momen tại mặt cắt ngàm 1-1
tt tt
tt N M x 3,6 2804,6 412 1,2
p 553,3kN
x
3,6 2
n i 6 1,2 2 4
94
Pi(net): phản lực ròng của đầu cọc.
Cọc số 4:
tt tt
tt N M x 4 2804,6 412 1, 2
p 381,6kN
x
4 2
n i 6 1, 22 4
Cọc số 5:
tt tt
tt N M x 5 2804,6 412 0
p 2 467, 4kN
x
5 2
n i 6 1, 2 4
Cọc số 6:
tt tt
tt N M x 6 2804,6 412 1, 2
p 553,3kN
x
6 2
n i 6 1, 22 4
95
15/ Kiểm tra cọc khi vận chuyển và thi công cọc
15.1 khi vận chuyển cọc
Khi vận chuyển cọc bằng hai neo có sẵn trên cọc.
Sơ đồ tính
M 11,32 10 6
m 0,019
R b bh o 2 11,5 400 360 2
1 1 2 m 0,019
Vậy cọc thỏa điều kiện chịu lực khi vận chuyển
96
15.2 Khi thi công cọc
Khi thi công ta dựng cột thẳng đứng, buộc dây vào 1 đầu côt rồi kéo
Sơ đồ tính:
M 36,13 10 6
m 0,061
R b bh o 2 11,5 400 360 2
1 1 2 m 0,063
Vậy cọc thỏa điều kiện chịu lực khi thi công
97
16/ Kiểm tra cọc khi chịu tải trọng ngang:
16.1 Chuyển vị và góc xoay
Tra bảng G1-TCXD 205:1998 được hệ số tỉ lệ K=650kN/m4
Momen quán tính :
Dựa vào chiều dài tính đổi tra bản G2 TCXD 204:1998 được:
A o 2,441
Bo 1,621
C 1,751
o
Chuyển vị và góc xoay do lực đơn vị gây ra tại đầu cọc:
1 1
HH Ao 4
2,441 5,86 10 4m / kN
3bd E b I 0,4
0,4143 27,5 10 6
12
1 1
HM M H Bo 4
1,621 1,61 10 4m / kN
3
EbI 0,4
bd
0,414 2 27,5 10 6
12
98
1 1
MM Co 4
1,751 7,2 10 5m / kN
bd E b I 0,4
0,414 27,5 10 6
12
Chuyển vị và góc xoay tại vị trí mặt đất:
yo HoHH MoMH
o HoHM MoMM
Trong đó:
152
Ho H x 25,33kN
6
222
M o M y H x lo 25,33 1,3 69,93kNm
6
yo 25,33 5,86 69,93 1,61 104 0,026m
H x lo 2 M ylo
o
2EI EI
25,33 1,32 37 1,3
0,0091
0,43 0,43
2 27,5 10 6 27,5 10 6
12 12
0,0103rad
99
16.2 Nội lực trong cọc
Áp lực ở độ sâu z tính từ đáy dài móng z (kN/m2):
K M H
z ze yo A1 o B1 2 o C1 3 o D1
bd bd bd Eb I bd Eb I
100
4.83 2.0 0.735 1.823 1.924 1.308 1.19
5.31 2.2 0.575 1.887 2.272 1.720 -0.90
5.80 2.4 0.347 1.874 2.609 2.105 -4.58
6.28 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -3.77
6.76 2.8 -0.385 1.490 3.128 3.288 -4.39
7.25 3.0 -0.928 1.037 3.225 3.858 -4.78
8.45 3.5 -2.938 -1.272 2.463 4.980 -5.46
9.66 4.0 -5.853 -5.941 -0.927 4.548 -2.26
101
Momen uốn ở độ sâu z tính từ đáy dài móng Mz (kNm):
2 Ho
M z bd E b Iy o A 3 bd E b I o B3 M oC3 D3
bd
104
6.76 2.8 -2.346 -6.023 -6.990 -4.445 -17.77
7.25 3.0 -1.969 -6.765 -8.840 -6.520 -15.20
8.45 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -9.20
9.66 4.0 9.244 -0.358 -15.611 -23.140 -4.89
105
Rsw Asw 210 56,6
q sw 118,86N / mm
s 100
2h o 730mm c 898,34mm
c1 c 898,34mm;c2 2h o 730mm
Qbs Q 25,33kN
106