Thuc Hanh KN

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 75

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.

HCM
KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ

Môn học
HỆ THỐNG KHÍ NÉN - THỦY LỰC

1
HỆ THỐNG KHÍ NÉN -THỦY LỰC

Phần 1

THIẾT KẾ MẠCH ĐK KHÍ NÉN


(Pneumatic circuit design)

2
1. Lập biều đồ trạng thái mô tả hoạt động của HT

Biểu đồ trạng thái


Theo tiêu chuẩn VDI 3260 của CHLB Đức qui ước, biểu đồ
trạng thái gồm 2 trục tọa độ: trục thẳng đứng biểu diễn trạng
thái các phần tử (đi ra/vào, áp suất, On/Off…), trục nằm ngang
thể hiện tuần tự các bước hoặc thời gian thực hiện các bước

Một số ký hiệu qui ước thường dùng trên các biểu đồ trạng thái
theo VDI 3260

Nút nhấn (khởi động)

Nút ngắt

Nút đóng/ngắt Tín hiệu tác động Liên kết OR Liên kết AND

3
1. Lập biều đồ trạng thái mô tả hoạt động của HT

Ví dụ 1: Lập biểu đồ trạng thái của


xi lanh tác động kép A hoạt động
theo chu trình: nhấn khởi động
(Start), piston đi ra, sau đó tác động
vào nút ấn N1 piston sẽ rút về.

4
1. Lập biều đồ trạng thái mô tả hoạt động của HT

Ví dụ 2: Lập biểu đồ trạng thái của


xi lanh tác động kép A điều khiển
barrier hoạt động theo chu trình:
nhấn nút N1 piston đi ra (barrier
mở), sau đó chỉ cần nhấn vào nút ấn
N2 hoặc N3 piston sẽ rút về (barrier
đóng)

5
1. Lập biều đồ trạng thái mô tả hoạt động của HT

Ví dụ 3: Lập biểu đồ trạng thái của


xi lanh tác động kép A điều khiển
barrier hoạt động theo chu trình:
Phải nhấn đồng thời hai nút N1 và
N2 piston đi ra (barrier mở), sau đó
chỉ cần nhấn vào nút ấn N3 hoặc N4
piston sẽ rút về (barrier đóng)

6
1. Lập biều đồ trạng thái mô tả hoạt động của HT

Ví dụ 4: Lập biểu đồ trạng thái của


cơ cấu cấp phôi dẫn động bằng
xylanh A hoạt động theo chu trình:
nhấn khởi động (Start), piston đi ra,
hết hành trình piston sẽ rút về.

7
1. Lập biều đồ trạng thái mô tả hoạt động của HT

Ví dụ 5: Lập biểu đồ trạng thái


của cơ cấu cấp phôi dẫn động
bằng 2 xi lanh A & B theo chu
trình: nhấn nút Start, piston A
đi ra, sau đó piston B đi ra, sau
đó piston A rút về, sau đó
piston B rút về, nếu nút Start
còn tác động thì lặp lại chu
trình.

8
1. Lập biều đồ trạng thái mô tả hoạt động của HT

Ví dụ 6: Lập biểu đồ trạng thái


của cơ cấu cấp phôi dẫn động
bằng 2 xi lanh A & B theo chu
trình: nhấn nút Start, piston A
mở cửa, sau đó piston B đẩy
phôi rồi rút về, sau đó piston A
đóng cửa.

9
1. Lập biều đồ trạng thái mô tả hoạt động của HT

Ví dụ 7: Lập biểu đồ trạng thái


của cơ cấu chuyển băng tải dẫn
động bằng 2 xi lanh A & B
theo chu trình: nhấn nút Start,
piston A đi lên, sau đó piston B
đi ra, sau đó cả hai piston rút
về.

10
1. Lập biều đồ trạng thái mô tả hoạt động của HT

Ví dụ 8: Lập biểu đồ trạng thái của


cơ cấu chuyển băng tải dẫn động
bằng 2 xi lanh A & B theo chu
trình: nhấn nút Start, piston A đi
lên, sau đó piston B đi ra, sau đó cả
hai piston rút về. Khi cả hai piston
rút về hết, nhấn lại Start để lặp lại.

11
1. Lập biều đồ trạng thái mô tả hoạt động của HT

Ví dụ 9: Lập biểu đồ trạng thái của


máy khoan dẫn động bằng 3 xi lanh A,
B & C theo chu trình: nhấn nút Start,
piston A đi ra cấp phôi và kẹp chặt, sau
đó piston B đi xuống khoan rồi đi lên,
sau đó piston A nhả kẹp, piston C đẩy
phôi đã gia công vào khay chứa rồi đi
về. Nhấn nút Start để lặp lại

12
2. Thiết kế mạch ĐK khí nén theo pp tùy động

2.1 Mạch điều khiển bằng tay

13
2. Thiết kế mạch ĐK khí nén (Pneumatic circuit design)

2.1 Mạch điều khiển bằng tay

Nút nhấn, công tắc (khí nén)

14
2. Thiết kế mạch ĐK khí nén (Pneumatic circuit design)

2.1 Mạch điều khiển bằng tay

Mạch điều khiển trực tiếp Mạch điều khiển gián tiếp

15
2. Thiết kế mạch ĐK khí nén (Pneumatic circuit design)

2.1 Mạch điều khiển bằng tay

16
2. Thiết kế mạch ĐK khí nén (Pneumatic circuit design)

2.1 Mạch điều khiển bằng tay

17
2. Thiết kế mạch ĐK khí nén (Pneumatic circuit design)

2.1 Mạch điều khiển bằng tay

18
2.2 Mạch điều khiển tùy động theo hành trình

Yêu cầu: Nhấn Start → Piston đi ra, hết hành trình → Piston rút
về.

19
2.2 Mạch điều khiển tùy động theo hành trình

Công tắc hành trình (khí nén)

20
2.2 Mạch điều khiển tùy động theo hành trình

Yêu cầu: Nhấn Start → Piston đi ra, hết hành trình → Piston rút
về.

Start 3/2-way roller


lever valve

Mạch không tự lập lại

21
2.2 Mạch điều khiển tùy động theo hành trình

Yêu cầu:
Nhấn Start → Piston đi ra, hết hành trình → Piston rút về, khi
về hết hành trình → Piston đi ra và tự lập lại….

3/2-way roller
lever valve

3/2-way roller
lever valve

Mạch tự lập lại

22
2.3 Mạch điều khiển tùy động theo thời gian
Yêu cầu:
Nhấn Start → Piston đi ra, sau thời gian t (kể từ lúc piston bắt
đầu đi ra) → Piston rút về

23
2.3 Mạch điều khiển tùy động theo thời gian
Yêu cầu:
Nhấn Start → Piston đi ra, hết hành trình sau thời gian t →
Piston rút về

S2

24
2.3 Mạch điều khiển tùy động theo thời gian
Yêu cầu:
Nhấn Start sau thời gian t Piston đi ra, hết hành trình →
Piston rút về

S2

25
2.3 Mạch điều khiển tùy động theo thời gian
Yêu cầu:
Nhấn Start sau thời gian t1 Piston đi ra, hết hành trình sau thời
gian t2 → Piston rút về

S2

26
2.3 Mạch điều khiển tùy động theo thời gian
Yêu cầu:
Nhấn Start sau thời gian t1 Piston đi ra, hết hành trình sau thời
gian t2 → Piston rút về

S2

27
2.3 Mạch điều khiển tùy động theo thời gian
Yêu cầu:
Nhấn Start sau thời gian t1 Piston đi ra, hết hành trình sau thời
gian t2 → Piston rút về

S1

S2

28
2.3 Mạch điều khiển tùy động theo thời gian
Yêu cầu:
Nhấn Start Piston đi ra, hết hành trình Piston rút về sau thời
gian t lặp lại

S2

29
2.3 Mạch điều khiển tùy động theo thời gian
Yêu cầu:
Nhấn Start Piston đi ra, hết hành trình Piston rút về sau thời
gian t lặp lại

S2

30
2.3 Mạch điều khiển tùy động theo thời gian
Yêu cầu:
Nhấn Start Piston đi ra, hết hành trình Piston rút về sau thời
gian t lặp lại

S2

31
2.4 Mạch điều khiển tùy động theo áp suất
Yêu cầu:
Nhấn Start → Piston đi ra để ép, khi đạt lực ép F (tương ứng
với áp suất [P]) → Piston rút về.

32
2.5 Mạch điều khiển 2 xylanh

33
2.5 Mạch điều khiển 2 xylanh

34
2.5 Mạch điều khiển 2 xylanh

35
2.5 Mạch điều khiển 2 xylanh

36
2.5 Mạch điều khiển 2 xylanh

37
2.5 Mạch điều khiển 2 xylanh

38
2.5 Mạch điều khiển 2 xylanh

39
2.5 Mạch điều khiển 2 xylanh

40
3. Mạch điều khiển theo tầng

41
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S1

A- A+
S3 S2
B- B+

S4
A+ B+ B- A-

Bước 1: Chia tầng n A+ = T1


Bước 2: Xác định số van đảo tầng n-1 e1 = Start ˄ S1
B+ = T1 ˄ S2
Bước 3: Xác định tín hiệu đảo tầng e2 = S4
B- = T2
Hoàn thành sơ đồ
A- = T2 ˄ S3
42
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S1

A- A+
S3 S2
B- B+

S4
A+ B+ B- A-

43
3. Mạch điều khiển theo tầng

44
2.5 Mạch điều khiển 2 xylanh

Start ˄ S3

B- A+
S1 S2
A- B+

S4
A+ B+ A- B-

A+ = T1
B+ = T1 ˄ S2
A- = T2
B- = T2 ˄ S1
45
2.5 Mạch điều khiển 2 xylanh

Start ˄ S3

B- A+
S1 S2
A- B+

S4
A+ B+ A- B-

46
3. Mạch điều khiển theo tầng

47
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S3

B- A+
S4 S2
B+ A-

S1
A+ A- B+ B-

A+ = T1
A- = T2 e1 = Start ˄ S3
B+ = T2 ˄ S1 e2 = S2
B- = T3 e3 = S4
48
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S3

B- A+
S4 S2

B+ A-
t

t S1
A+ A- t B+ B-

A+ = T1
A- = T2 e1 = Start ˄ S3
B+ = T2 ˄ t e2 = S2
B- = T3 e3 = S4
t = T2 ˄ S1 49
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S3

B- A+
S4 S2

B+ t
A-
A+ t A- B+ B-
S1 t

A+ = T1
A- = T2 ˄ t e1 = Start ˄ S3
B+ = T2 ˄ S1 e2 = S2
B- = T3 e3 = S4
t = T2 50
3. Mạch điều khiển theo tầng

51
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S5

S6 C- A+ S2

C+ B+

S1 A- B- S4

A+ B+ B- A- C+ C- S3

A+ = T1
B+ = T1 ˄ S2 e1 = Start ˄ S5
B- = T2 e2 = S4
A- = T2 ˄ S3
C+ = T2 ˄ S1
e3 = S6
C- = T3 52
3. Mạch điều khiển theo tầng

53
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S5

S6 C- A+ S2

C+ A-

S3 B- B+ S1

A+ A- B+ B- C+ C-
S4

A+ = T1
A- = T2 e1 = Start ˄ S5
B+ = T2 ˄ S1 e2 = S2
B- = T3
C+ = T3 ˄ S3
e3 = S4
C- = T4 e4 = S6 54
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S3

B- A+
S4 S2
B+ A-

S1
A+ A- B+ B-

A+ = T2 ˄ Start ˄ S3 Chia 2 tầng

A- = T1 e1 = S2
B+ = T1 ˄ S1 e2 = S4
B- = T2
55
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S5

S6 C- A+ S2

C+ B+

S1 A- B- S4

A+ B+ B- A- C+ C- S3

A+ = T2 ˄ Start ˄ S5
Chia 2 tầng
B+ = T2 ˄ S2
B- = T1 e1 = S4
A- = T1 ˄ S3
C+ = T1 ˄ S1
e2 = S6
C- = T2 56
3. Mạch điều khiển theo tầng

57
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S5

S6 C- A+ S2

C+ A-

S3 B- B+ S1

A+ A- B+ B- C+ C-
S4

Chia 3 tầng
A+ = T3 ˄ (Start ˄ S5)
A- = T1 e1 = S2
B+ = T1 ˄ S1
e2 = S4
B- = T2
C+ = T2 ˄ S3 e3 = S6
C- = T3 58
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S3

S5 B- A+
S2

C- B+
A-
A+ C- B- C+
B+ A-
C+ S1 ˄ S6 S4

A+ = T1
B+ = T1 ˄ S2
C+ = T2 e1 = Start ˄ S3
A- = T2 e2 = S4
C- = T3
B- = T3 ˄ S5
e3 = S1 ˄ S6
59
3. Mạch điều khiển theo tầng

60
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S3

S5 B- A+
S2

C- B+
A-
A+ C- B- C+
B+ A-
C+ S1 ˄ S6 S4

A+ = T2 ˄ (start˄S3)
Chia 2 tầng
B+ = T1
C+ = T1 ˄ S4 e1 = S2
A- = T1 ˄ S4
e2 = S1 ˄ S6
C- = T2
B- = T2 ˄ S5
61
3. Mạch điều khiển theo tầng

62
3. Mạch điều khiển theo tầng

A+ t B+ C+ B- C- A-

63
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S1

S3 A- A+ S2

B- A-

A+ A- A+ B+ B- A- S4 B+ A+ S1

A+ = T1 S2
A- = T2
A+ = T1 v T3
A+ = T3
A- = T2 v (T4 ˄ S3) e1 = Start ˄ S1
B+ = T3 ˄ S2
B+ = T3 ˄ S2 e2 = S2 ˄ T1
B- = T4
B- = T4 e3 = S1 ˄ T2
A- = T4 ˄ S3
e4 = S4

64
3. Mạch điều khiển theo tầng

65
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S1

S2 A- A+ S2

A+ A-

A+ A- B+ B- A+ A- S3 B- B+ S1

S4
A+ = T1
A- = T2 A+ = T1 v (T3 ˄ S3)
B+ = T2 ˄ S1 A- = T2 v T4 e1 = Start ˄ S1
B- = T3 B+ = T2 ˄ S1 e2 = S2 ˄ T1
A+ = T3 ˄ S3 B- = T3 e3 = S4
A- = T4 e4 = S2 ˄ T3
66
3. Mạch điều khiển theo tầng

67
3. Mạch điều khiển theo tầng

Start ˄ S3

A- A+
B-
S2 S2
A-
A+
B+

S1 ˄ S4
A+ A- A+ A-
B+ B-

A+ = T1 v T3
e1 = Start ˄ S3
A- = T2 v T4 e2 = S2 ˄ T1
B+ = T2 e3 = S1 ˄ S4
B- = T4 e4 = S2 ˄ T3
68
3. Mạch điều khiển theo tầng

69
3. Mạch điều khiển theo nhịp

70
3. Mạch điều khiển theo nhịp

71
3. Mạch điều khiển theo nhịp

72
3. Mạch điều khiển theo nhịp

73
3. Mạch điều khiển theo nhịp

74
3. Mạch điều khiển theo nhịp

75

You might also like