Môn thi : HÓA ĐẠI CƯƠNG Lớp/Lớp học phần: ĐẠI HỌC KHÓA 17 Ngày thi: 02/06/2022. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Thời gian làm bài: 75 phút
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC 1
Câu Nội dung trả lời Điểm
Phần 1 2 điểm Câu 1 nA 0,2 0,5 điểm - Áp suất riêng phần khí A: . P= .2=0 , 8(atm) n A + nB 0 , 2+0 , 3 nB 0 ,3 0,5 điểm - Áp suất riêng phần khí B: . P= .2=1, 2(atm) n A + nB 0 , 2+0 , 3 Hoặc: 2 - 0,8 = 1,2 (atm) Câu 2 m 0,5 điểm Áp dụng công thức: PV =nRT = RT M 3 m 5 , 2∗ 10 ∗0,082 ∗(21+273) 0,5 điểm Suy ra: M = RT= =¿55,965 = 56 (g/mol) PV 2 ∗1 , 12 Phần 2 3 điểm Câu 1 + Trong phân tử BF3 - Tổng số e hóa trị của các nguyên tử trong phân tử: X=3+7x3=24e - Tổng số e bão hòa cho các nguyên tử biên Y=3x8=24e 0,25đ - Số cặp e hóa trị tự do của nguyên tử trung tâm: (X-Y)/2=0 - Tổng số liên kết σ + số cặp electron tự do T= 3+0=3 0,25đ BF3; B có trạng thaí lai hoá sp2, phân tử có dạng tam giác đều 0,25đ + Trong phân tử H2O - Tổng số e hóa trị của các nguyên tử trong phân tử: X=6+2x1=8e - Tổng số e bão hòa cho các nguyên tử biên Y=2x2=4e 0,25đ - Số cặp e hóa trị tự do của nguyên tử trung tâm: (X-Y)/2=2 - Tổng số liên kết σ + số cặp electron tự do T= 2+2=4 0,25đ H2O : O có trạng thaí lai hoá sp3, phân tử dạng góc 0,25đ Câu 2 Cấu hình electron của : F2, N2+ Mẫu: 2a_ĐTTL +¿(13 e)¿ N 2 2 2 2 2 2 : σ <σ* <σ <σ* <π2py =π2pz <σ2px 1s 1s 2s 2s 2 1 0,25đ F2 (18e): σ1s2<σ*1s2 <σ2s2<σ*2s2 <σ2px2 <π2py2 =π2pz2 <π*2py2 =π*2pz2 0,25đ Vì BLK = ½(số e ở MO liên kết- số electron ở MO phản liên kết) +¿ ¿ N2 : BLK = (9 - 4)/2 = 2,5 0,25đ F2: BLK= (10 - 8)/2 = 1 0,25đ (Nếu sv viết cấu hình electron sai thì không cho điểm phần này) F2 là nghịch từ vì không có electron độc thân. 0,25đ N2+ thuận từ vì có electron độc thân. 0,25đ Phần 3 2,5 điểm Câu 1 Nồng độ CM của dung dịch là:
0,5đ
Mối liên hệ giữa nồng độ CM và C%:
0,5đ
Câu 2 - pH của dung dịch NaOH 0,5 M
0,5 đ 𝑝𝐻 = 14 − 𝑝𝑂𝐻 = 14 − (−𝑙𝑔𝐶𝑏) = 14 + 𝑙𝑔 0,5 = 13,7 - pH của dung dịch H2SO4 0,05M H2SO4 = 2H+ + SO42- 0.5 đ p𝐻 = −𝑙𝑔[𝐻 +] = −𝑙𝑔(2x𝐶𝑎 ) = − lg(0,05x2) = − lg 0,1= 1 - pH của dung dịch CH3COOH 0,6M. Vì acid acetic là acid yếu một bậc CH3COOH CH3COO - + H + nên: 𝑝𝐻 = 1/ 2 (𝑝𝐾𝑎 − 𝑙𝑔𝐶𝑎 ) = 1/2 (4,73 − 𝑙𝑔0,6) = 2,476 0,5 đ Với: pKa = −lg (1,86 x 10-5 ) = 4,73 Phần 4 2,5 điểm Câu 1 Nồng độ phần mol của nước trong dung dịch là: 198 18 N H O= =0,982 2 36 198 + 180 18 Do đó: Pdd = P0 N H O = 23,76 x 0,982 = 23,33 (mmHg) 2 0,5 34 ,2 - Số mol của chất tan: n= =0 ,1 mol 342 0,1 0,5 - Tính nồng độ molan của dung dịch: C m= =0 , 2m 0,5 - Tính nhiệt độ sôi của dung dịch: ΔTs = ks.Cm = 0,52 x 0,2 ¿ 0,104 độ 0,5 Mẫu: 2a_ĐTTL o Ts,dd = Ts,dm + ΔTs = 100 + 0,104 = 100,104 C - Tính nhiệt độ đông đặc của dung dịch: 0,5 ΔTđ = kđ.Cm = 1,86 x 0,2 = 0,372 độ Tđ,dd = Tđ,dm - ΔTđ = 0 – 0,372 = – 0,372 oC Câu 2 Ag2CrO4 = 2Ag+ + CrO42- TAg2CrO4= mm x nn x Sm+n 0,5 TAg2CrO4 = 22 x 11 x (7,9 x10-5)3 ≈ 1,97x10-12 TỔNG ĐIỂM 10 điểm