Chuong 3-Em3417-Phan 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 47

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁC KHOA HÀ NỘI

VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ

CHƯƠNG 3
CHU KỲ SẢN XUẤT

PGS.TS Trần Thị Bích Ngọc


Bộ môn: Quản lý công nghiệp
Email: ngoc.tranthibich@hust.edu.vn

EM 3417 Quản trị sản xuất


3.3. TÍNH CKSX CHO QTSX GIẢN ĐƠN

Phụ thuộc vào đặc điểm tổ chức quá trình sản


xuất theo thời gian phân loại QTSX thành hai
loại:
- QTSX giản đơn;
- QTSX phức tạp;

EM 3417 Quản trị sản xuất 2


QTSX giản đơn
QTSX giản đơn là quá trình có hai đặc điểm sau:
- Các đối tượng sản xuất là giống nhau;
- Quy trình công nghệ đã xác định sẵn và cần thực
hiện một cách tuần tự từ nguyên công trước =>
nguyên công sau.

Ví dụ: các quá trình SX gia công lô các chi tiết giống
nhau là QTSX giản đơn

EM 3417 Quản trị sản xuất 3


Tcn của QTSX giản đơn lại phụ thuộc vào
phương pháp tổ chức dòng đối tượng sản xuất
theo thời gian.

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN


XUẤT: tổ chức kết hợp các lô sản xuất theo thời
gian trên các nguyên công của quy trình công nghệ.

EM 3417 Quản trị sản xuất 4


Có 3 phương pháp tổ chức:
- Nối tiếp;
- Song song;
- Kết hợp
Nếu tổ chức dòng sản xuất theo phương pháp nối
tiếp:
Cả lô chi tiết được gia công liên tục và cần được hoàn
thành xong trên nguyên công trên rồi mới chuyển xuống
nguyên công tiếp theo để gia công.

EM 3417 Quản trị sản xuất 5


N là số sản phẩm của một lô sản xuất tại nguyên
công i

Ti là thời gian định mức sản xuất 1 sản phẩm


trong lô P tại nguyên công i

Ci là số chỗ làm việc tại nguyên công i

EM 3417 Quản trị sản xuất 6


Tnc-i là thời gian sản xuất cả lô N chi tiết trên
nguyên công i

Tnc-i = (Ti / Ci ) x N

Thời gian công nghệ của cả QTSX


i=m i=m
Tcn-nt = ∑Tnc-i = N x ∑ (Ti / Ci )
i=1 i=1

EM 3417 Quản trị sản xuất 7


VÍ DỤ

Ti; Ci; P; Tnc-i = P. (Ti/Ci); phút


máy chiếc/lô
phút/SP
4 1 10 40
4 2 10 20
4 4 10 10

=> Khi bố trí càng nhiều máy trên nguyên công thì
thời gian công nghệ sẽ giảm xuống

EM 3417 Quản trị sản xuất 8


Ưu điểm:

Tổ chức quá trình sản xuất đơn giản; sản xuất trên từng
nguyên công không có gián đoạn
=> Nâng cao hiệu suất sử dụng máy móc, thiết bị, lao
động trong QTSX.

Áp dụng: Khi quy mô lô sản xuất bé hoặc lô sản xuất


không thể chia nhỏ thành nhiều lô bé hơn để tổ chức gia
công đồng thời trên các nguyên công của QTCN.

EM 3417 Quản trị sản xuất 9


Hạn chế

- CKSX kéo dài;

- Đối tượng sản xuất nằm chờ cả lô sản xuất xong trên
mỗi nguyên công mới cho chuyển xuống NC dưới => tăng
nhu cầu về diện tích mặt bằng sản xuất tại chỗ lam việc, ách
tắc giao thông tại các vị trí sản xuất…;

- Giảm sự hài lòng của khách hàng về tốc độ giao hàng;

GIẢM NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA SẢN XUẤT

EM 3417 Quản trị sản xuất 10


Tính thời gian công nghệ cho QTSX khi tổ chức dòng SX theo
phương pháp nối tiếp- Tcn-nt
16 phut
NC1 Тcn= ?
phut
16 phut
NC2
№ ti Сi
1 2 1 То1 = 8∙2/1 = 16 мин NC3 24 phut

То2 = 8∙4/2 = 16 мин 8 phut


2 4 2
То3 = 8∙3/1 = 24 мин
NC4
16 phut
3 3 1 NC5
То4 = 8∙1/1 = 8 мин. 8 phut
4 1 1 NC6
То5 = 8∙2/1 = 16 мин. 24 phut
5 2 1 NC7
То6 = 8∙1/1 = 8 мин.
6 1 1
7 3 1
То7 = 8∙3/1 = 24 мин.
Тcn-nt =8(2/1 + 4/2 + 3/1 +1/1 +2/1+ 1/1 + 3/1)
N = 8 chiếc
Тcn-nt = 112
EM 3417 Quản trị sản xuất 11
CKSX-nối tiếp (T-nt) = ?

T-nt = Tcn-nt + Tvc + Tkt + Tgđ + Ttn (nếu có)

T-nt = N x (Ti /Ci ) + Tvc + Tkt + Tgđ + Ttn (nếu có)

EM 3417 Quản trị sản xuất 12


Tổ chức dòng sản xuất theo hình thức song song

Song song: các đối tượng sản xuất sẽ được chuyển từ


nguyên công trên sau khi đã gia công xong xuống
nguyên công dưới theo những lô bé hơn (mỗi lô có p
chiếc; p là ước của N).
NỐI TIẾP SONG SONG

Tcn-nt = N. (Ti/Ci); Tcn-ss = ?

EM 3417 Quản trị sản xuất 13


Thời gian gia công một lô sản phẩm P (chiếc)
tại mỗi nguyên công i là:

Tnc-i = P. (Ti/Ci);

- Ưu điểm: thời gian sản xuất sẽ giảm đáng kể so với


hình thức tổ chức nối tiếp;
- Nhược điểm: tạo các thời gian gián đoạn trên các
nguyên công.
EM 3417 Quản trị sản xuất 14
P là số chiếc sản phẩm gia công trong mỗi lô nhỏ được
sản xuất liên tục tại mỗi nguyên công

Số lô P cần sản xuất để đạt được số lượng mong muốn


là N (chiếc) là: N/P

Ci là số máy, thiết bị công nghệ hay số chỗ làm việc (lao


động) tại nc-i;

EM 3417 Quản trị sản xuất 15


Tính thời gian công nghệ cho QTSX khi tổ chức
dòng sản xuất theo phương pháp song song
46, phút
0
4 phút
№ ti С¡ NC1
4 phút 4 phút 4 phút
Thời gian gián đoạn
Т, phút

4 phút
1 2 1 NC2
4 phút 4 phút 4 phút

6 phút 6 phút
2 4 2 NC3 6 phút 6 phút

2 phút
3 3 1 NC4 2 phút 2 phút 2 phút

4 1 1 NC5 4 phút 4 phút 4 phút 4 phút

5 2 1 NC6
2 phút 2 phút 2 phút 2 phút

6 1 1 NC7
7 3 1 6 phút 6 phút 6 phút 6 phút

P = 2; N= 8 28 phút

Tcn-ss = 2.(2/1 + 4/2 + 3/1 +1/1 + 2/1 +1/1 + 3/1) + (8-2). 3 = 46 (phút)
EM 3417 Quản trị sản xuất 16
Tcn-ss = p.∑ (Ti/Ci) + (N- p). {Ti/Ci}max
i = m-1

{Ti/Ci}max = Max { Ti/Ci; Ti+1/Ci+1}


i=1

Hình thức tổ chức dòng sản xuất theo song song này được
ứng dụng trong tổ chức sản xuất theo lô lớn và sản xuất đại
trà;

{Ti/Ci}max còn được gọi là NHỊP DÂY CHUYỀN (TAKT)


EM 3417 Quản trị sản xuất 17
CKSX-song song(CKSX-ss) = ?

CKSX-ss = Tcn-ss + Tvc + Tkt + Tgđ + Ttn (nếu có)

Tck-ss = P.∑ (Ti/Ci) + (N- p). {Ti/Ci}max


+ Tvc + Tkt + Tgđ + Ttn (nếu có)

EM 3417 Quản trị sản xuất 18


Tổ chức dòng sản xuất theo hình thức kết hợp

-Tính nối tiếp: trên mỗi nguyên công cả lô sản xuất được
gia công liên tục, ko có gián đoạn => tăng hiệu suất máy,
lao động trên các nguyên công và trên toàn chuyền;
-Tính song song: chia lô sản xuất lớn ra thành nhiều lô
nhỏ hơn và chuyển từ nguyên công trên xuống nguyên
công dưới các lô nhỏ để tăng thời gian sản xuất đồng thời
các lô trên các nguyên công => tiết kiệm được thời gian
sản xuất hơn so với hình thức nối tiếp. (Nguyên tắc
chuyển)
EM 3417 Quản trị sản xuất 19
Nguyên tắc kết hợp thời gian
• Nếu Ti/Ci ≤ Ti+1/Ci+1 => Chuyển song song với lô P chi tiết đầu tiên:

Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4

Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4

Đây là thời gian gia công đồng thời của hai nguyên công

EM 3417 Quản trị sản xuất 20


- Nếu Ti/Ci ≥ Ti+1/Ci+1 -> Chuyển song song với lô P
chi tiết cuối cùng:

Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4

Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4

Đây là thời gian gia


công đồng thời
của hai nguyên công

EM 3417 Quản trị sản xuất 21


Tổ chức QTSX theo hình thức kết hợp
Т, phút
64 phút
4 phút
NC1

№ ti Сi NC2
4 phút

1 2 1 NC3 6 phút
2 4 2
3 3 1 NC4
1 phút

4 1 1 NC5 4 phút
1 phút
5 2 1 NC6
6 1 1
NC7
7 3 1 N = 8; P =2 6 phút

EM 3417 Quản trị sản xuất 22


i=m i=m

Tcn-kh = N(Σti/Сi) - (N-P)Σ{ ti/Сi } min


i=1 i =1

i= m-1
{Ti/Ci}min = Min { Ti/Ci; Ti+1/Ci+1}
i=1

Thông thường: Tcn-nt > Tcn-kh ≥ Tcn-ss

Ứng dụng: Hình thức tổ chức kết hợp này trong sản xuất
theo lô lớn và trong dây chuyền gián đoạn.

EM 3417 Quản trị sản xuất 23


CKSX- kết hợp (CKSX-kh) = ?

CKSX-kh = Tcn-kh + Tvc + Tkt + Tgđ + Ttn (nếu có)

CKSX-kh = N(Σti/Сi) - (N-P)Σ{ti/Сi }min + Tvc +


Tkt + Tgđ + Ttn (nếu có)

EM 3417 Quản trị sản xuất 24


3.4. TÍNH CKSX CHO QTSX PHỨC TẠP

Đặc điểm QTSX phức tạp

- Các đối tượng sản xuất khác nhau (không đồng nhất)
- Có sự tiến hành đồng thời của một số nguyên công trong
QTSX
Ví dụ
- Sản xuất theo dự án;
- Sản xuất lắp ráp các sản phẩm lớn nhưng số lượng lô
sản xuất lại nhỏ.

EM 3417 Quản trị sản xuất 25


Sản xuất theo dự án
2
Sơ đồ mạng lưới của dự án

4
1
8 ngày Đường găng
Tck = 15 ngày

CHU KỲ KẾ HOẠCH CỦA DỰ ÁN = CHIỀU DÀI ĐƯỜNG GĂNG CỦA DỰ ÁN

Chi tiết xem chương 8 về kỹ thuật tính đường găng

EM 3417 Quản trị sản xuất 26


Level 0 Sản phẩm
hoàn chỉnh

60h

Level 1 A B C
30h 10h 20h

Level 2
A11 A12 B11 B12 C11 C12
40h 90h 50h 100h 80h 70h

SƠ ĐỒ LẮP RÁP SẢN PHẨM THEO HÌNH CÂY- (Product Tree)

EM 3417 Quản trị sản xuất 27


SƠ ĐỒ GANTT: CÔNG CỤ ĐỂ TÍNH CKSX VÀ LẬP KẾ HOẠCH CHỈ ĐẠO SX
C12-70h
Chế độ: 2 ca/ 1 ngày; 8h/ca; 22
C-20h
ngày -làm việc/tháng; 30 ngày-
C11-80h lịch/tháng
B11-50h
B-10 SPHC-60h CKSX = 180 (giờ- làm việc)
B12-100h
180/(2x8) = 11,25 (ngày -làm việc)
A11-40h
180x30/(8x2x22) =15,34 (ngày-
A12-90h A-30h lịch)
0
T (giờ)
CKSX = 180 h

EM 3417 Quản trị sản xuất 28


3.5. CÁC PHƯƠNG HƯỚNG GIẢM CKSX
Lợi ích của giảm CKSX:
✓ Giảm số lượng SP dở dang; ✓ Tăng nhanh vòng quay vốn;
✓ Giảm nhu cầu vốn lưu động; ✓ Tăng sự hài lòng của khách hàng;

✓ Giảm số lượng dự trữ NVL; ✓ Giảm chi phí cố định trong giá
thành;
✓ Giảm diện tích kho cho dự trữ; ✓ Tăng công suất phân xưởng, nhà
máy;
✓ Tăng năng suất lao động; ✓ Tăng cao hiệu quả kinh doanh;

=> Giảm CKSX là một trong những phương hướng quan trọng để tăng
hiệu quả SXKD và tăng năng lực cạnh tranh cho DN
EM 3417 Quản trị sản xuất 29
ỨNG DỤNG CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ
TỔ CHỨC QTSX KHOA HỌC -> Giảm CKSX

CÁC NGUYÊN TẮC (5) CÁC NGUYÊN TẮC (5)

CHÍNH: BỔ SUNG:

1-Liên tục; 6-Tự động hóa;


2-Thẳng dòng; 7-Tiêu chuẩn hóa;
3-Nhịp nhàng; 8-Chuyên môn hóa;
4-Song song; 9-Tập trung hóa và
5- Cân đối; tích hợp hóa;
10-Linh hoạt
EM 3417 Quản trị sản xuất 30
CÁC NGUYÊN TẮC CHÍNH TỔ CHỨC QTSX

LIÊN TỤC: Giảm tối thiểu các gián đoạn phát sinh do
các nguyên nhân về tổ chức- kỹ thuật;

THẲNG DÒNG: vận chuyển của các đối tượng lao động
thẳng dòng theo quy trình công nghệ, giảm thiểu quãng
đường di chuyển của các đối tượng lao động theo quy
trình sản xuất;
….

EM 3417 Quản trị sản xuất 31


….

NGUYÊN TẮC NHỊP NHÀNG:

SỐ SẢN PHẨM SẢN XUẤT RA SAU CÁC KHOẢNG THỜI GIAN


BẰNG NHAU LÀ NHƯ NHAU;

NGUYÊN TẮC SONG SONG:

CÓ SỰ TIẾN HÀNH ĐỒNG THỜI CÁC NGUYÊN CÔNG CỦA QUÁ


TRÌNH SẢN XUẤT ĐÓ;

NGUYÊN TẮC CÂN ĐỐI:

CÂN ĐỐI VỀ NĂNG SUẤT CỦA TẤT CẢ CÁC TRUNG TÂM SẢN XUẤT
(PHÂN XƯỞNG, BỘ PHẬN SẢN XUẤT CHÍNH, PHỤ, PHỤ TRỢ);

EM 3417 Quản trị sản xuất 32


CÁC NGUYÊN TẮC BỔ SUNG

NGUYÊN TẮC TỰ ĐỘNG HÓA:


TỰ ĐỘNG HÓA TỐI ĐA CÓ THỂ CÁC CHỖ LÀM VIỆC, GIẢI
PHÓNG SỨC LAO ĐỘNG THỦ CÔNG VÀ THAY THẾ BẰNG
CÁC THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG HÓA;

NGUYÊN TẮC CHUYÊN MÔN HÓA:

- CHUYÊN MÔN HÓA SẢN PHẨM;


- HOẶC CHUYÊN MÔN HÓA CÔNG NGHỆ;
….

EM 3417 Quản trị sản xuất 33


…..

NGUYÊN TẮC TẬP TRUNG HÓA VÀ TÍCH HỢP


HÓA:

TẬP TRUNG TẠI MỘT HOẶC MỘT SỐ TRUNG TÂM SẢN XUẤT CÁC
CÔNG NGHỆ HOẶC QUY TRÌNH SX KHÁC NHAU ĐỂ ĐA DẠNG
CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM.

NGUYÊN TẮC LINH HOẠT:

TĂNG KẾT NỐI CÁC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ VỚI CÁC HỆ THỐNG MÁY
TÍNH (HAY SỐ HÓA SẢN XUẤT). SỐ HÓA NÀY LẠI THÚC ĐẨY SẢN
XUẤT NHỊP NHÀNG VÀ CÂN ĐỐI HƠN.

EM 3417 Quản trị sản xuất 34


……

NGUYÊN TẮC TIÊU CHUẨN HÓA:

THIẾT LẬP VÀ ÁP DỤNG CÁC NGUYÊN TẮC, TIÊU


CHUẨN QUY ĐỊNH THỐNG NHẤT TRONG TỔ CHỨC
QTSX NHẰM GIẢM SỰ ĐA DẠNG TRONG SỬ DỤNG
VẬT LIỆU, THIẾT BỊ, QUY TRÌNH SẢN XUẤT => GIẢM
THIỂU THỜI GIAN TRONG THIẾT KẾ VÀ LÀM CHỦ
CÔNG NGHỆ MỚI, KỸ THUẬT MỚI.

EM 3417 Quản trị sản xuất 35


CÁC GIẢI PHÁP GIẢM CHU KỲ
SẢN XUẤT

CÁC GIẢI CÁC GIẢI


PHÁP VỀ KỸ PHÁP VỀ TỔ
THUẬT CHỨC

EM 3417 Quản trị sản xuất 36


CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT:

✓ Tăng mức độ cơ khí hóa, tự động hóa các máy móc, thiết bị công nghệ
và phụ trợ;

✓ Thúc đẩy các quá trình tự nhiên bằng các chất xúc tác;

✓ Hoàn thiện thiết kế công nghệ, thiết kế sản phẩm;

✓ Hoàn thiện trang bị công nghệ;

✓ Thay thế và sử dụng các máy móc, thiết bị, các trang bị công nghệ có
trình độ tiên tiến và công nghệ cao…

EM 3417 Quản trị sản xuất 37


CÁC GIẢI PHÁP VỀ TỔ CHỨC:

✓ Thực hiện các nguyên tắc tổ chức sản xuất khoa học:

✓ Tăng tính song song thực hiện các nguyên công, các quá trình công
nghệ với phụ trợ, giữa các phân xưởng;

✓ Hoàn thiện phục vụ các chỗ làm việc;

✓ Hoàn thiện phương pháp trả lương;

✓ Tổ chức các chỗ làm việc;

✓ Tổ chức các thời gian nghỉ, giao ca hợp lý…

EM 3417 Quản trị sản xuất 38


3.6. BÀI TẬP CHƯƠNG
Bài 1. Tính thời gian công nghệ của một quy trình SX gồm 3 nguyên công
để sản xuất 100 chi tiết máy. Thời gian định mức sản xuất mỗi sản phẩm
trên mỗi nguyên công và số máy trên mỗi nguyên công được đưa ra trong
bảng sau:
STT NC Thời gian định mức Số máy tại Ti/Ci a) Tính thời gian công nghệ
sản phẩm/NC-i-; NC- i; Ci của quá trình sản xuất trên
Ti (phút) (máy) khi và tổ chức quá trình sản
xuất đó theo phương pháp
1 2,2 2 1,1 nối tiếp? Vẽ đồ thị minh
2 0,9 1 0,9 họa?
3 3,6 3 1,2

EM 3417 Quản trị sản xuất 39


Bài 2
• Dữ liệu về quy trình sản xuất như bài 1. Tổ chức sản xuất theo
hình thức song song. Hãy tính Tcn và vẽ đồ thị? Lấy P =20
• Cho biết thời gian công nghệ đã giảm đi bao nhiêu % và bao
phút so với tổ chức theo nối tiếp?

P =20 => số lô: 5 (lô)


(Ti/Ci)max = 1,2 (phút)
Tcn = (20 x 3,2) + (80 x 1,2) = 64 + 96 = 160 (phút)
=> Tcn theo hình thức song song giảm 160 phút tương đương 50%
so với tổ chức nối tiếp

EM 3417 Quản trị sản xuất 40


BÀI 3.
Dữ liệu về quy trình sản xuất như bài 1. Tổ chức sản xuất theo
hình thức kết hợp. Hãy tính Tcn và vẽ đồ thị? Lấy P =20
a) Cho biết thời gian công nghệ đã giảm đi bao nhiêu % và bao
phút so với tổ chức theo nối tiếp?
b) Tính tổng thời gian làm việc song song của các nguyên công?

Tcn-kh = Tcn-nt – (N-P)x ∑(Ti/Ci)min = 320 - 80 x (0,9 + 0,9)


= 320 – 160 = 176 (phút)
Kết quả Tcn-kh > Tcn-ss, tuy nhiên tăng Hpt các nguyên công so
với hình thức song song.

EM 3417 Quản trị sản xuất 41


Bài 4
• Thời gian công nghệ sẽ thay đổi thế nào nếu quy
trình công nghệ được thay đổi bằng cách ghép
nguyên công 1 & 2 lại với nhau thành 1 nguyên
công với thời gian định mức/SP là tổng thời gian
định mức/SP của 2 nguyên công đó và mỗi nguyên
công chỉ có 1 máy.

• Hình thức tổ chức SX cũng vẫn là 3 hình thức đã


biết. Hãy tính toán và vẽ đồ thị minh họa?
EM 3417 Quản trị sản xuất 42
BÀI 5
• Sản phẩm B là một chi tiết lớn của một thiết bị được sản xuất
theo quy trình công nghệ gồm 5 nguyên công trong bảng sau.
• Số sản phẩm B sản xuất một lô là 5 chiếc.
• Thời gian vận chuyển, kiểm tra bình quân giữa 2 nguyên công
liên tiếp nhau là 3 giờ.
• Một tháng làm việc 22 ngày (working days), 1 ca/ngày, 8h/ca.
• Số ngày theo lịch trong tháng là 30 (calendar day).
• Mỗi nguyên công đều có 1 máy.

EM 3417 Quản trị sản xuất 43


BÀI 5 (Tiếp theo)
(N = 5 (chiếc); Ci = 1
- Tính chu kỳ sản xuất lô sản phẩm B Thứ tự Thời gian định
theo ngày lịch (calendar day) nếu tổ chức
sản xuất lô theo hình thức nối tiếp? nguyên công mức/chi tiết
(ĐV: giờ/ chi tiết)
- Tính chu kỳ sản xuất lô sản phẩm trục 1 22
cán theo ngày lịch (calendar day) nếu tổ
chức sản xuất lô theo hình thức kết hợp? 2 10
(P =1)?
3 9
- Tính chu kỳ sản xuất lô sản phẩm trục 4 20
cán theo ngày lịch (calendar day) nếu tổ
chức sản xuất lô theo hình thức song 5 5
song? (P=1)

EM 3417 Quản trị sản xuất 44


BÀI 6 • Thông tin về sản xuất sản phẩm A từ bộ
BẢNG DỮ LIỆU VỀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM A phận công nghệ nhà máy trong bảng 1 như
sau:
Tên hạng Các hạng Thời gian
mục mục con định mức để • (Lưu ý: CE là ký hiệu của cụm chi tiết; Di
sản xuất là ký hiệu của chi tiết I trong cụm CE).
(giờ) a) Vẽ sơ đồ cây sản phẩm A để trực
A CE1; 12 quan bằng hình vẽ tất cả các thông tin
CE2; CE3 trong bảng 1?
CE1 D1; D2 8 b) Vẽ hình minh họa chu kỳ (thời
gian) lắp ráp sản phẩm A?
CE2 D3; D4 6
c) Tính chu kỳ sản xuất theo số ngày
CE 3 D4; D2 5 lịch (canlendar day) biết mỗi tháng làm
Di - 5 việc 22 ngày (working day) và 1 ngày làm
i=(1; 4 ) việc 1 ca, tháng đó có 31 ngày theo lịch?

EM 3417 Quản trị sản xuất 45


CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Slides bài giảng;
- Các sách trong và ngoài nước có liên quan như: Quản
trị sản xuất (Tác nghiệp); Tổ chức sản xuất; Thiết kế hệ
thống sản xuất; Tổ chức lao động; Quản trị nhân lực;
Định mức lao động.
- Các trang WEB học tập và giảng dậy về nội dung có
liên quan.

EM 3417 Quản trị sản xuất 46


CẢM ƠN CÁC BẠN!

Mời các bạn tham gia giải các bài tập thực hành định lượng,
các bài tập trắc nghiệm để làm sâu sắc hơn lý thuyết của
chương.

EM 3417 Quản trị sản xuất 47

You might also like