Professional Documents
Culture Documents
Dap An TN (Catus)
Dap An TN (Catus)
4. LDL-Cholesterol giảm
5. Triglycerid huyết thanh tăng
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,5 B. 1,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. Tất cả các câu
trên đều sai
212. Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ
thể là:
A. Tăng cholesterol toàn phần
B. Tăng triglycerid
C. Tăng Apolipoprotein B
D. Giảm Apolipoprotein A1
E. Tất cả các câu trên đều đúng
213. Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa
động mạch
1. HDL-Cholesterol tăng
2. LDL-Cholesterol tăng
3. LDL-Cholesterol giảm
4. Lipoprotein (a) tăng
5. Apolipoprotein B tăng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,4 B. 3,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,4,5
214. Lipoprotein là:
A. Một loại protein tạp.
B. Một loại lipid tạp.
C. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid .
D. Có cấu tạo gồm lipid và protein .
E. Tất cả các trên đều đúng.
215. Một lipoprotein có cấu tạo gồm:
A. Cholesterol tự do và phospholipid ở giữa.
B. Cholesterol este, phospholipid và apolipoprotein ở chung
quanh.
C. Cholesterol este và phospholipid ở giữa , cholesterol tự do và
Apolipoprotein ở chung quanh.
D. Cholesterol este và triglycerid ở giữa , cholesterol tự do ,
phospholipid và Apolipoprotein ở chung quanh .
221. Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ %
lớn nhất:
A. lipoprotein.
B. Tiền lipoprotein.
C. lipoprotein.
D. Chylomicron .
E. Tất cả các trên đều sai.
222. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL là
lipoprotein có tỷ trọng cao nhất vì:
A. Chứa nhiều phospholipid .
B. Chứa nhiều protein .
C. Chứa ít Triglycerid .
D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
223. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , Chylomicron
và VLDL là lipoprotein có tỷ trọng rất thấp vì:
A. Chứa nhiều Triglycerid .
B. Chứa ít protein .
C. Chứa ít phospholipid .
D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
224. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL chủ
yếu mang:
A. Apolipoprotein C.
B. Apolipoprotein A.
C. Apolipoprotein B.
D. Apolipoprotein E.
E. Apolipoprotein D.
225. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , LDL chủ yếu
mang:
A. Apolipoprotein A.
B. Apolipoprotein B.
C. Apolipoprotein C.
D. Apolipoprotein D.
E. Apolipoprotein E.
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
226. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , VLDL chủ
yếu mang:
1. Apolipoprotein A.
2. Apolipoprotein B.
3. Apolipoprotein C.
4. Apolipoprotein D.
5. Apolipoprotein E.
Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 2,3,5. D. 2,4,5. E. 2,3,4.
227. Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối máu cơ
tim chủ yếu là :
A. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol
ở thành mạch.
B. VLDL tăng cao làm tăng triglycerid nội sinh.
C. Chylomicron tăng cao làm tăng lượng triglycerid mang vào
từ thức ăn ( ngoại sinh ).
D. LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng
cholesterol ở thành động mạch.
E. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến tăng vận cholesterol ra
khỏi tế bào ngoại biên.
228. Chylomicron là loại lipoprotein :
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có tỷ trọng thấp nhất.
4. Có độ nổi cao nhất.
5. Tồn tại trong huyết tương rất lâu.
Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,3,5. D. 2,3,5. E. 1,4,5.
229. Chylomicron là loại lipoprotein :
A. Có nguồn gốc từ ruột.
B. Có cấu tạo gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung
quanh là cholesterol tự do, phospholipid và Apolipoprotein B100, C
và E.
E. C và D đều đúng.
237. LDL receptor là một loại:
A. Protein thuần.
B. Glycoprotein .
C. Tế bào sợi non, tế bào cơ trơn.
D. Protein có trong lượng phân tử rất bé.
E. Tế bào nội mô.
238. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi:
1. Giảm hoạt hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl
Glucor)
2. Tăng hoạt hóa enzym HMG reductase
3. Tăng hoạt hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl
Transferase).
4. Giảm hoạt hóa Enzym ACAT.
5. Giảm tổng hợp LDL-receptor .
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,5. B. 1,3,4. C.2,3,4. D.1,4,5. E.2,4,5.
239. HDL được coi là lipoprotein “tốt” vì:
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
B. Bị Kìm hãm bởi hormon sinh dục nữ oestrogen.
C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng
cholesterol trong tế bào và dễ gây xơ vữa động mạch.
D. Kết hợp với HDL-receptor và thoái hóa ở tế bào ngoại biên.
E. Tất cả các trên đều đúng.
240. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi cơ
chế:
A. Phân hồi.
B. Điều khiển ngược.
C. Feedback.
D. Retrocontrol.
E. Tất cả các trên đều đúng.
241. Tăng cholesterol máu nguyên phát thường do:
A. Nhiễm virus.
B. Sau bệnh đái đường.
C. Di truyền.
A. Đúng B. Sai
263. Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh đến dự trữ ở
mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh hưởng bởi chế độ ăn
A. Đúng B. Sai
264. Nồng độ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym
lipoprotein lipase
A. Đúng B. Sai
265. Bệnh Taugier là bệnh giảm lipoprotein nguyên phát
A. Đúng B. Sai
266. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng
.....................
267. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng
.................... ......................... trong máu
268. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng
....................
269. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng
..................... ...................................... trong máu
270. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do
tăng ...................
271. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng
................... trong máu
272. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do
tăng ..................
273. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do tăng
.................... ..................... trong máu
274. Theo Fredrickson và De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát
typ V là sự kết hợp tăng ..............................................................
275. Trong bệnh đái đường, triglycerid huyết tương thường tăng là
do giảm hoạt độ enzym .....................................................
276. Trong bệnh ứ mật, cholesterol máu tăng là
do.................................................
277. Trong bệnh thiểu năng tuyến giáp, bệnh nhân có tình trạng phù
niêm và rối loạn lipoprotein máu, cụ thể là tăng
..........................................................
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
48. Hormon sinh dục nam:
A. Do tế bào kẽ (leydig) tiết ra.
B. Chủ yếu là testosteron.
C. Một lượng nhỏ androsteron tạo thành từ testosteron tại gan.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
49. Hormon sinh dục nữ được tạo thành do:
A. Buồng trứng tiết ra estrogen.
B. Giai đoạn hoàng thể tiết ra estrogen và progesteron
C. Buồng trứng tiết ra testosteron.
D. A, B đều đúng
E. B, C đều đúng.
50. Sự điều hoà hormon tuyến yên theo các cơ chế:
A. Điều hoà phản hồi (feed back).
B. Hormon tuyến yên được điều hoà bởi các yếu tố kích thích
(RF) và kìm hãm (IF) được tiết ra từ vùng dưới đồi.
C. Do chế độ ăn thay đổi thành phần dinh dưỡng.
D. A, B đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
51. Hàm lượng hormon sinh dục nữ trong nước tiểu theo chu kỳ
kinh nguyệt như sau:
A. Estrogen tăng dần từ thời gian đầu và cao nhất vào ngày thứ
14 rồi sau đó giảm dần.và tới mức thấp nhất vào cuối chu kỳ kinh
nguyệt.
B. Progesteron và sản phẩm thoái hoá của nó là pregnandiol có
nồng độ rất thấp từ ngày đầu cho đến ngày thứ 14 rồi tăng dần,
cao nhất ở giữa giai đoạn hoàng thể, sau đó giảm dần.tới mức
thấp nhất vào thời gian cuối.
C. Estrogen và progesteron không thay đổi gì.
D. A, B đều đúng.
E. B, C đều đúng.
52. Hàm lượng hormon sinh dục nữ trong nước tiểu theo thai kỳ
như sau:
D. Hòa 1/2 gói bột chống mất nước vào trong 1/2 lít
nước, sau đó hòa 1/4 gói bột chống mất nước vào trong 1/4 lít
nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên.
E. Tất cả các cách trên đều sai.
8. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc
vào:
A. Áp suất thẩm thấu. B. Áp suất thủy tĩnh.
C. Áp suất keo.
D. Áp suất do keo. E. Tất cả các câu trên đều
đúng.
9. Phù có thể do các nguyên nhân sau:
1. Áp suất thẩm thấu do keo tăng.
2. Áp suất thẩm thấu do keo giảm.
3. Áp suất thủy tĩnh tăng.
4. Áp suất thủy tĩnh giảm.
5. Nước từ huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5. B. 2,3,5. C. 1,3,5.
D. 2,4,5. E. Tất cả đều sai.
10. Sự đào thải của nước qua thận chịu ảnh hưởng của:
A. Chức năng lọc cầu thận. B.Chức năng
tái hấp thu nước của thận
C. Chức năng tái hấp thu Na+ của thận. D. Sự bài tiết
hormon Aldosteron
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
11. Khi giảm bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:
1. Tăng tiết Aldosteron 4. Giảm tiết
Aldosteron
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
17. Khi bị đồng thời ứ nước ngoại bào và mất nước nội bào thì
sẽ xữ trí như sau:
A. Bù dịch đẵng trương.
B. Bù dịch ưu trương.
C. Lợi tiểu thải muối và đồng thời bù dịch.
D. Lợi tiểu thải muối nhưng không bù dịch.
E. Các cách xữ trí trên đều sai.
18. Khi bị đồng thời mất nước ngoại bào và ứ nước nội bào thì
sẽ xữ trí như sau:
A. Bù dịch đẵng trương. B. Bù dịch
nhược trương.
C. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương. D. Lợi tiểu và
bù dịch ưu trương.
E. Bù dịch ưu trương.
A. Đúng. B. Sai.
45. Glucose, acid amin, ure là các chất hữu cơ quan trọng tạo
nên sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ngăn.
A. Đúng. B. Sai.
46. Phù do suy tim là do áp suất thuỷ tĩnh tăng nhiều so với áp
suất do keo:
A.Đúng. B.Sai
47. Ở tuổi dậy thì, thể tích nước nội bào của nữ thấp hơn nam
A. Đúng B. Sai
48. Xương ở trẻ em, đậm độ calci cao hơn người lớn
A. Đúng B. Sai
49. Trong cơ thể, khu vực nào có nồng độ muối cao sẽ thu hút
nước đến khu vực đó
A. Đúng B. Sai
50. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với người lớn là
................................
51. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ em là
.....................................
52. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ sơ sinh là
...............................
53. Nước trong cơ thể bị mất đi qua đường
.........................................
54. Lượng nước nhập vào hằng ngày gồm nước từ
.......................... ...................................
55. Các chất sau được xem như là các chất điện giải không
ảnh hưởng đến sự phân bố nước giữa các ngăn trong cơ thể
...............................................................
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
56. Nước di chuyển từ khu vực có nồng độ các chất điện giải
cao đến .......................... ............................................
57. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ
thuộc vào ................................ ..........
58. Suy tim có thể là do tăng .................................................
..............................................
59. Phù có thể là do nước từ huyết tương bị đẩy ra
ngoài…....... ........................................
1. pH là thông số không cần kết hợp thông số khác vẫn đánh giá tình
trạng thăng bằng acid base một cách chính xác.
A. Đúng B. Sai
2. Hệ đệm gồm: một acid mạnh và muối của acid đó với một base yếu
A. Đúng B. Sai
3. Dựa theo phương trình Henderson Hasselbach, ta có thể lý giải
được sự thay đổi pH theo nồng độ HCO3-, áp suất CO2 , nồng độ
H2CO3, nồng độ CO2
A. Đúng B. Sai
4. Base dư là tổng số các anion đệm của một lít máu toàn phần
A. Đúng B. Sai
5. Base đệm là tổng số các anion đệm của một lít máu toàn phần
A. Đúng B. Sai
6. Base dư là sự chênh lệch trị số base đệm đo bởi một người đang
được xét nghiệm và một người bình thường
A. Đúng B. Sai
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
7. Cơ chế đệm của hệ đệm bicarbonat là khi acid mạnh vào cơ thể sẽ
kết hợp với phần kiềm của hệ đệm cho muối trung hoà
A. Đúng B. Sai
8. Cơ chế đệm của phổi là đào thải CO2, chủ yếu chống nhiễm kiềm
chuyển hoá
A. Đúng B. Sai
9. Cơ chế đệm của thận là tái hấp thu HCO3-, đào thải H+, chủ yếu
chống nhiễm acid chuyển hoá
A. Đúng B. Sai
10. Khi ở vùng núi cao, cơ thể dễ bị nhiễm acid hô hấp
A. Đúng B. Sai
11. Ở phổi, áp suất riêng phần của oxy tăng , nên tăng sự kết hợp của
oxy và Hb ............
12. Ở các mô và tế bào , áp suất riêng phần của oxy giảm nên tăng sự
phân li của Hemoglobin và .HbO2
13. Vai trò điều hoà thăng bằng acid base của phổi là tăng đào thải
.CO2., chống nhiễm acid hô hấp
14. Ở người bị đái đường, giai đoạn cuối thường bị biến chứng hôn
mê do toan máu, trường hợp này bệnh nhân bị rối loạn thăng bằng
acid base, cụ thể là bị nhiễm acid chuyển hóa
15. Người bị hen suyễn kéo dài có nguy cơ bị nhiễm .acid hô hấp
16. Người bị dẫn lưu dịch dạ dày nhiều có nguy cơ bị nhiễm .kiềm
chuyển hóa
17. Người bị liệt cơ hô hấp có nguy cơ bị nhiễm .acid hô háp
18. Khi bị nhiễm acid mà pH không đổi, thì còn gọi là nhiễm acid
còn bù
19. Khi bị nhiễm acid mà pH giảm nhiều, thì còn gọi là nhiễm acid
mất bù
20. Khi bị tổn thương phổi lan toả, bệnh nhân thở nhiều, trường hợp
này có thể bị nhiễm nhiễm acid hô hấp
21. Trong lâm sàng, các thông số để đánh giá thăng bằng acid base
quan trọng nhất là
A. pH máu B. Dự trữ kiềm, p CO2 C. Base
đệm
D. Base dư E.Tất cả các câu trên đều đúng
22. Carbamat là :
1. Chất tạo ra do sự kết hợp của nhóm NH2 của Hb với CO2
2. Một phần nồng độ O2 trong cơ thể
3. Một phần nồng độ HCO3- trong cơ thể
4. Một phần nồng độ CO2 toàn phần trong cơ thể
5. Còn gọi là carbamin
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 1,3,5 C. 1,4,5 D. 1,2,5 E.
3,4,5
23. Áp suất riêng phần của CO2 ở các tế bào:
1. Tỷ lệ thuận với nồng độ CO2 4. Tỷ lệ thuận với áp suất
riêng phần của O2
2. Tỷ lệ nghịch với nồng độ H+ 5. Tỷ lệ nghịch với pH
3. Tỷ lệ thuận với nồng độ O2
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 1,5 C. 3,5 D.
2,3 E. 1,4
24. Độ bão hoà oxy-Hb có đặc điểm:
1. Tỷ lệ nghịch với pH 4. Tỷ lệ thuận với p O2
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
42. Cơ chế điều hòa thăng bằng acid base của hệ đệm proteinat là:
A. Phần base của hệ đệm sẽ nhận H+ khi cơ thể bị nhiễm acid.
50. Một người bị hẹp môn vị, nôn mữa nhiều và liên tục có nguy cơ
bị:
A. Nhiễm acid chuyển hóa B. Nhiễm kiềm hô hấp
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa D. Nhiễm acid hô hấp
E. Không bị nhiễm kiềm hay nhiễm acid
51. Chức năng điều hoà thằng bằng acid base của phổi:
A. Liên quan mật thiết với cơ chế tác dụng của hệ đệm Hb.
B. Có vai trò chủ yếu chống nhiễm kiềm chuyển hoá.
C. Có vai trò chủ yếu chống nhiễm acid chuyển hoá.
D. A và B đúng.
E. A và C đúng.
52. Chức năng điều hoà thăng bằng acid base của thận là:
1. Tái hấp thu HCO3- 4. Tăng đào thải H+
2. Tăng đào thải HCO3- 5. Giảm đào thải CO2
3. Tăng đào thải CO2
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 1,2,4 C. 1,2,5
D. 1,3,5 E. 2,3,5
53. Khi bị nhiễm acid (H+ tăng trong máu) thì:
A. K+ máu tăng. B. H + không đi vào
trong tế bào nhiều.
C. K+ đi vào trong tế bào nhiều. D. K+ máu giảm.
E. H+ từ tế bào đi ra máu nhiều.
54. Khi bị xẹp phổi, bệnh nhân có nguy cơ bị:
A. Nhiễm kiềm chuyển hoá.
55. Khi bị thiếu máu do giảm chức năng vận chuyển oxy của Hb,
bệnh nhân có nguy cơ bị:
A. Nhiễm kiềm chuyển hoá. B. Nhiễm acid hô
hấp.
C. Nhiễm acid chuyển hoá. D. Nhiễm kiềm hô
hấp.
E. Nhiễm acid hô hấp kết hợp với nhiễm kiềm chuyển hoá.
56. Trường hợp chết do đói kéo dài dẫn đến:
1. Tăng cetonic trong máu. 4. Có thể có acid cetonic
trong nước tiểu.
2. Chết do hôn mê do toan máu. 5. Giảm hoạt động men
glucose oxidase.
3. Nhiễm kiềm chuyển hoá.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,5 B. 1,3,5 C. 1,2,4 D.
1,3,4 E. 2,4,5
57. p CO2 là thông số hô hấp trong máu:
1. Tỷ lệ thuận với nồng độ CO2
2. Tỷ lệ nghịch với thông khí phế nang.
3. Tỷ lệ thuận với độ kết hợp oxy và Hb.
4. Tỷ lệ thuận với độ phân ly oxy và Hb.
5. Tỷ lệ thuận với thông khí phế nang.
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
11. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp
của:
A. Prostaglandin B. Proteinkinase (+) C.
AMP vòng
D. Adenylcyclase E. Tất cả các câu đều sai
12. Prostaglandin E2:
A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI2
và TXA2
B. Tham gia vào sự tổng hợp REF
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
17. Chất bất thường trong nước tiểu:
A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật B. Glucose,
Hormon
C. Protein, Cetonic D. Cetonic, Clorua
E. Tất cả các câu đều sai
18. Glucose niệu gặp trong:
A. Đái tháo đường. B. Đái tháo nhạt. C. Ngưỡng tái hấp
ống thu thận cao
D. Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao. E. Tất cả các câu
đều đúng
19. Protein niệu:
3. Chức năng tạo mật 4. Chức năng cô đặc các chất cặn
bả đào thải ra ngoài
5. Chức năng nội tiết
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 2,4,5
E. 1,3,4
21. Nước tiểu ban đầu có:
36. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước
tiểu ban đầu:
A. Hoàn toàn giống nhau
B. Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ
C. Khác nhau về thành phần protein
D. Khác nhau không đáng kể
E. Khác nhau hoàn toàn
37. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận:
A. 0,75g/lít B. 1,75g/lít C. 7,5g/lít
D. 17,5g/lít E. Các câu trên đều sai
38. Tái hấp thu nước ở thận:
A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của
ADH
B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu
cùng Na
C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu
cùng Na
D. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của
ADH
E. Tất cả các câu đều sai.
39. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:
59. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian
ngắn để lắng là do:
A. Protein sinh lý B. Tế bào nội mô
C. Chất nhầy urosomucoid D. Câu A, B và C đều
đúng
E. Câu B và C đúng
60. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là
do:
D. Câu A, B và C đúng
E. Câu A và B đúng
65. Bài xuất Ure tăng gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm thận do nhiễm
độc chì
C. Thoái hoá protid D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
66. Creatinin trong nước tiểu:
A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam
B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng
67. Acid uric trong nước tiểu:
A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn
B. Bài xuất giảm trong viêm thận
C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh
bạch cầu)
D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
E. Các câu trên đều sai
68. Lượng protein niệu sinh lý:
69. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
A. Tuổi và giới B. Tư thế đứng lâu C.
Hoạt động của cơ
D. Câu B và C đúng E. Câu A, B và C đúng
70. Protein niệu chọn lọc:
A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử
lớn hơn albumin
B. Gặp trong viêm cầu thận
C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
D. Gặp trong tổn thương ống thận
E. Câu A và D đúng
71. Protein niệu không chọn lọc
A. Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin
như IgM...
B. Thường gặp trong tổn thương ống thận
C. Ngộ độc thuốc có Pb, As...
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
72. Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
A. Sỏi thận B. Tổn thương ống thận C. Viêm
cầu thận cấp
D. Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu E. Các
câu trên đều đúng
73. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
B. Gặp trong tổn thương thận
C. Hoàng đản do tắc mật
D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
E. Các câu trên đều đúng
74. Hemoglobin niệu thường gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Lao thận C. Sốt
rét ác tinh
D. Hội chứng thận hư E. Ung thư thận
75. Porphyrin:
A. Bình thường không có trong nước tiểu
B. Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
C. Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ
phát do nhiễm độc
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
76. Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l
E. > 2,5 g/l
77. Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l
E. > 2,5 g/l
78. Hàm lượng Creatinin trong máu:
A. Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure
79. Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận:
1. Ure, creatinin máu 4. Protein niệu, Protid máu
2. Protien niệu 5. Độ thanh lọc Creatinin
3. Acid Uric máu
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 1,2,5 C. 2,3,5 D. 3,4,5 E.
1,3,5
80. Công thức tính độ thanh lọc (Clearance):
UP UV VP
A. C= B. C= C. C=
V P U
V P
D. C= E. C=
UP UV
7. Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật:
A. Phosphatase kiềm, LDH, GT
B. Phosphatase kiềm, GOT, GPT
8. Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan dựa vào các enzym sau:
A. Phosphatase kiềm B. GOT, GPT, GT
30. Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm
sau:
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT
B. Định lượng GT
C. Định lượng bilirubin trong máu
D. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
E. Tất cả đều đúng
31. Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym
A. Hexokinase B. Glucosekinase C.
Glucose 6 phosphatase
D. Frutose 1.6 diphosphatase E. Glucose 6
phosphatdehydrogenase
32. Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường
máu nhờ các quá trình
A. Tân tạo glycogen B. Tân
tạo glucose
C. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan D. Dự
trử glycogen tại gan
E. Tất cả đều đúng
C. Chất khi bị nhiễm một lượng nào đó sẽ gây đau hoặc chết
D. Tất cả các câu trên đều đúng
E. Tất cả các câu trên đều sai
163.Nhiễm độc mãn là:
A. Bị nhiễm độc cấp lâu ngày chuyển thành mãn
B. Bị nhiễm độc từ từ và không chuyển thành bệnh cấp tính
C. Bệnh biểu hiện ra sau 5 đến 10 năm
B. Lượng chất độc gây chết một nửa quần thể vật thí nghiệm
C. Lượng chất độc gây đau một nửa quần thể vật thí nghiệm
D. Hàm lượng 50mg% chất độc gây chết một nửa quần thể vật
thí nghiệm
E. Tất cả các câu trên đều sai
165.Mức độ độc được phân chia dựa vào liều gây chết người:
A. Tính trên kg thân trọng
B. Tính trên trọng lượng trung bình của một con người
C. Tính trên kg thân trọng hoặc tính trên trọng lượng trung
bình của một con D. người
E. Tính trên kg thân trọng và tính trên trọng lượng trung bình của
một con người
Tất cả các câu trên đều đúng
166.Cơ chế phân tử của độc chất là:
A. Ức chế hoạt động của enzym
B. Tổng hợp nên chất gây chết người
C. Ngăn cản vận chuyển oxi
D. Tiêu huyết
170. LD50 của Nicotin đối với chuột lang theo đường tĩnh mạch là
1mg/kg. Điều này có nghĩa là:
A. 5 mg có thể gây chết một con chuột nặng 500g
171. LD50 của Ethanol đối với chuột lang theo đường miệng là
10g/kg. Điều này có nghĩa là:
A. 5 mg gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g
C. 0,5 mg gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g
D. 0,5 g gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g
175. Người ta có thể dựa vào các triệu chứng sau đây để xác định
được chất độc đã dùng:
A. Tim đập nhanh, mê sảng
C. Lú lẫn, hôn mê
D. Nôn, co cứng cơ
A. 1 mg/kg
B. 10 mg/kg
C. 0,1 mg/kg
D. 100 mg/kg
E. 50 mg/kg
17. Liãöu âäüc LD 50 cuía Dioxin âäúi våïi heo theo âæåìng ténh maûch
laì:
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
A. 1 mg/kg
B. 10 mg/kg
C. 0, 001 mg/kg
D. 0,1 mg/kg
E. 50 mg/kg
18. Liãöu âäüc LD 50 cuía ethanol âäúi våïi chuäüt theo âæåìng miãûng
laì:
A. 10 mg/kg
B. 10 g/kg
C. 0,1 mg/kg
D. 100 mg/kg
E. 50 mg/kg
19. Tênh cháút naìo sau âáy cuía caïc cháút âäüc aính hæåíng âãún
tênh âäüc:
D. Daûng ion
B. Tæång taïc våïi lipid maìng tãú baìo laìm aính hæåíng âãún
nhëp khæí phán cæûc
24. Caïch duìng thuäúc coï thãø gáy nhiãùm âäüc cho cå thãø: