Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 91

Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN


201. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân
này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l.
B. 2,3 mmol/l.
C. 3,2 mmol/l.
D. 5,17 mmol/l.
E. 2 mmol/l.
202. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân
này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l.
B. 5,17 mmol/l.
C. 6,7 mmol/l.
D. 5,7 mmol/l.
E. 4,7 mmol/l.
203. VLDL là lipoprotein có:
A. Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210
B. Tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063
C. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019
D. Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006
E. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019
204. Apolipoprotein A1 có vai trò:
A. Gắn LDL với LDL-receptor
B. Hoạt hoá enzym L.C.A.T
C. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
D. Vận chuyển cholesterol đi vào trong tế bào ngoại biên
E. Tất cả các câu trên bị sai
205. Apolipoprotein B có vai trò:
A. Gắn LDL với LDL-receptor
B. Giảm hoạt enzym HMG CoA reductase
C. Tăng hoạt enzym A.C.A.T
D. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở
gan
E. Hoạt hoá enzym L.C.A.T
206. Apolipoprotein CII có vai trò:

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. Vận chuyển cholesterol


B. Tăng hoạt enzym A.C.A.T
C. Gắn LDL với LDL-receptor
D. Tăng hoạt enzym HGM.CoA reductase
E. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
207. Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có
dãi  lipoprotein rộng bất thường. Điều này có nghĩa là:
A. Tăng  lipoprotein
B. Tăng vừa  và  lipoprotein
C. Tăng  lipoprotein
D. Tăng  và tiền  lipoprotein
E. Tăng vừa  và tiền  lipoprotein
208. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:
A. Lượng LDL receptor giảm
B. Lượng LDL receptor tăng
C. Enzym A.C.A.T giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Tất cả các câu trên đều sai
209. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:
A. Lượng LDL receptor tăng
B. Enzym A.C.A.T tăng
C. Enzym A.C.A.T giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Tất cả các câu trên đều sai
210. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:
A. Lượng LDL receptor tăng
B. Enzym A.C.A.T giảm
C. Enzym HMG. CoA reductase giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Enzym L.C.A.T giảm
211. Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ
thể là:
1. HDL-Cholesterol tăng
2. HDL-Cholesterol giảm
3. LDL-Cholesterol tăng
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

4. LDL-Cholesterol giảm
5. Triglycerid huyết thanh tăng
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,5 B. 1,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. Tất cả các câu
trên đều sai
212. Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ
thể là:
A. Tăng cholesterol toàn phần
B. Tăng triglycerid
C. Tăng Apolipoprotein B
D. Giảm Apolipoprotein A1
E. Tất cả các câu trên đều đúng
213. Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa
động mạch
1. HDL-Cholesterol tăng
2. LDL-Cholesterol tăng
3. LDL-Cholesterol giảm
4. Lipoprotein (a) tăng
5. Apolipoprotein B tăng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,4 B. 3,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,4,5
214. Lipoprotein là:
A. Một loại protein tạp.
B. Một loại lipid tạp.
C. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid .
D. Có cấu tạo gồm lipid và protein .
E. Tất cả các trên đều đúng.
215. Một lipoprotein có cấu tạo gồm:
A. Cholesterol tự do và phospholipid ở giữa.
B. Cholesterol este, phospholipid và apolipoprotein ở chung
quanh.
C. Cholesterol este và phospholipid ở giữa , cholesterol tự do và
Apolipoprotein ở chung quanh.
D. Cholesterol este và triglycerid ở giữa , cholesterol tự do ,
phospholipid và Apolipoprotein ở chung quanh .

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

E. Cholesterol tự do và triglycerid ở giữa, chung quanh là


cholesterol este , phospholipid và Apolipoprotein .
216. Dựa vào phương pháp siêu li tâm , người ta gọi lipoprotein có
tỷ trọng cao là:
A. LDL.
B. VLDL.
C. HDL.
D. IDL.
E. Chylomicron .
217. IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa:
A. Lipoprotein có tỷ trọng cao và thấp.
B. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và rất thấp.
C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và chylomicron .
D. Lipoprotein có tỷ trọng cao và rất thấp.
E. Tất cả các trên đều sai.

218. LDL là:


A. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,063-1,210.
B. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 1,019-1,063.
C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,006-1,019.
D. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006.
E. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063.
219. Dựa theo tốc độ điện di,  lipoprotein ứng với:
A. HDL.
B. LDL.
C. IDL.
D. VLDL.
E. Chylomicron .
220. Dựa theo tốc độ điện di, tiền  lipoprotein tương ứng với:
A. LDL.
B. VLDL.
C. Chylomicron .
D. IDL.
E. HDL.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

221. Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ %
lớn nhất:
A.  lipoprotein.
B. Tiền  lipoprotein.
C.  lipoprotein.
D. Chylomicron .
E. Tất cả các trên đều sai.
222. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL là
lipoprotein có tỷ trọng cao nhất vì:
A. Chứa nhiều phospholipid .
B. Chứa nhiều protein .
C. Chứa ít Triglycerid .
D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
223. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , Chylomicron
và VLDL là lipoprotein có tỷ trọng rất thấp vì:
A. Chứa nhiều Triglycerid .
B. Chứa ít protein .
C. Chứa ít phospholipid .
D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
224. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL chủ
yếu mang:
A. Apolipoprotein C.
B. Apolipoprotein A.
C. Apolipoprotein B.
D. Apolipoprotein E.
E. Apolipoprotein D.
225. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , LDL chủ yếu
mang:
A. Apolipoprotein A.
B. Apolipoprotein B.
C. Apolipoprotein C.
D. Apolipoprotein D.
E. Apolipoprotein E.
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

226. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , VLDL chủ
yếu mang:
1. Apolipoprotein A.
2. Apolipoprotein B.
3. Apolipoprotein C.
4. Apolipoprotein D.
5. Apolipoprotein E.
Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 2,3,5. D. 2,4,5. E. 2,3,4.
227. Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối máu cơ
tim chủ yếu là :
A. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol
ở thành mạch.
B. VLDL tăng cao làm tăng triglycerid nội sinh.
C. Chylomicron tăng cao làm tăng lượng triglycerid mang vào
từ thức ăn ( ngoại sinh ).
D. LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng
cholesterol ở thành động mạch.
E. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến tăng vận cholesterol ra
khỏi tế bào ngoại biên.
228. Chylomicron là loại lipoprotein :
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có tỷ trọng thấp nhất.
4. Có độ nổi cao nhất.
5. Tồn tại trong huyết tương rất lâu.
Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,3,5. D. 2,3,5. E. 1,4,5.
229. Chylomicron là loại lipoprotein :
A. Có nguồn gốc từ ruột.
B. Có cấu tạo gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung
quanh là cholesterol tự do, phospholipid và Apolipoprotein B100, C
và E.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

C. Có cấu tạo lúc đầu gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa,


chung quanh là cholesterol tự do, phospholipid, Apolipoprotein B48
và Apolipoprotein A.
D. A và B đều đúng.
E. A và C đều đúng.
230. Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm:
1. Được tạo thành từ ruột.
2. Vận chuyển qua ống ngực, đổ vào huyết tương, trao đổi các
apolipoprotein với các lipoprotein khác .
3. Một phần triglycerid của chylomicron khi đến mao quản hệ
võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid
béo và glycerol.
4. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa
ở tế bào ngoại biên.
5. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa
ở lysozom tế bào gan.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 1,2,5. D. 1,3,5. E. 2,3,5.
231. VLDL là loại lipoprotein ;
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có nguốn gốc từ gan, trao đổi các apolipoprotein với các
lipoprotein khác .
4. Một phần triglycerid của VLDL khi đến mao quản hệ võng
nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và
glycerol.
5. Mang Apolipoprotein B48.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,4. B. 2,3,4. C. 2,3,5. D. 1,3,5. E. 2,4,5.
232. VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một
phần triglycerid mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym
lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
Acid béo này được sữ dụng để:
A. Tổng hợp cholesterol tự do.
B. Thoái hóa  oxi hóa ở cơ tạo năng lượng cho cơ sử dụng.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

C. Tổng hợp trở lại thành triglycerid dự trữ ở mô mỡ.


D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
233. Sau khi mất một phần triglycerid, VLDL trở nên nhỏ lại và đậm
đặc hơn gọi là remnant. Remnant này còn được gọi là:
A. LDL.
B. Chất cảm thụ đặc hiệu.
C. IDL.
D. VLDL nhỏ.
E. Tất cả các trên đều sai.
234. VLDL cuối cúng được thoái hóa băng cách:
1. Một phần biến thành remnant.
2. Một phần tạo thành LDL, sau đó thoái hóa ở lysozym của
gan và tế bào ngoại biên.
3. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ đến mao quản hệ võng
và bị thủy phân bởi lipoprotein lipase.
4. Sau khi được tạo ra remnant sẽ kết hợp với remnant receptor
ở mặt ngoài tế bào gan và thoái hóa ở lysozym của gan.
5. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ trao đổi các
apolipoprotein với lipoprotein khác.
Chọn tập hợp đúng:
A.1,2,3. B.1,2,4. C.1,2,5. D. 2,3,5. E. 2,4,5.
235. LDL được chuyển hóa từ VLDL, mang chủ yếu:
A. Cholesterol este và Apo B48.
B. Cholesterol tự do và Apo B100.
C. Cholesterol este và Apo B100.
D. Cholesterol tự do và Apo B48.
E. Cholesterol este, Apo B100, ApoE.
236. LDL là một loại lipoprotein “xấu” vì:
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
B. Vận chuyển cholesterol đến tế bào để tổng hợp màng tế bào
vầ các hormon steroid.
C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng
cholesterol trong tế bào và dễ gây xơ vữa động mạch.
D. Kết hợp với LDL-receptor và thoái hóa ở gan.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

E. C và D đều đúng.
237. LDL receptor là một loại:
A. Protein thuần.
B. Glycoprotein .
C. Tế bào sợi non, tế bào cơ trơn.
D. Protein có trong lượng phân tử rất bé.
E. Tế bào nội mô.
238. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi:
1. Giảm hoạt hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl
Glucor)
2. Tăng hoạt hóa enzym HMG reductase
3. Tăng hoạt hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl
Transferase).
4. Giảm hoạt hóa Enzym ACAT.
5. Giảm tổng hợp LDL-receptor .
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,5. B. 1,3,4. C.2,3,4. D.1,4,5. E.2,4,5.
239. HDL được coi là lipoprotein “tốt” vì:
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
B. Bị Kìm hãm bởi hormon sinh dục nữ oestrogen.
C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng
cholesterol trong tế bào và dễ gây xơ vữa động mạch.
D. Kết hợp với HDL-receptor và thoái hóa ở tế bào ngoại biên.
E. Tất cả các trên đều đúng.
240. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi cơ
chế:
A. Phân hồi.
B. Điều khiển ngược.
C. Feedback.
D. Retrocontrol.
E. Tất cả các trên đều đúng.
241. Tăng cholesterol máu nguyên phát thường do:
A. Nhiễm virus.
B. Sau bệnh đái đường.
C. Di truyền.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Sau khi dùng thuốc ngừa thai.


E. Nhiễm khuẫn.
242. Theo tác giả Fredricleson, typ I của tăng lipoprotein nguyên
phát thường có:
A. Tăng tiền  lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng  lipoprotein .
D. Tăng cả tiền  lipoprotein và chylomicron .
E. Tăng  lipoprotein .
243. Theo tác giả Fredricleson, typ II của tăng lipoprotein nguyên
phát thường có:
A. Tăng tiền  lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng  lipoprotein .
D. Tăng cả tiền  lipoprotein và  lipoprotein .
E. Tăng  lipoprotein .
244. Theo tác giả Fredricleson, typ III của tăng lipoprotein nguyên
phát thường có:
A. Tăng tiền  lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng cả tiền  lipoprotein và  lipoprotein (xuất hiện dãi
băng rộng bất thường  lipoprotein).
D. Tăng  lipoprotein .
E. Tăng  lipoprotein .
245. Theo tác giả Fredricleson, typ IV của tăng lipoprotein nguyên
phát thường có:
A. Tăng tiền  lipoprotein .
B. Tăng  lipoprotein .
C. Tăng  lipoprotein .
D. Tăng cả tiền  lipoprotein và  lipoprotein .
E. Tăng Chylomicron .
246. Theo tác giả Fredricleson, typ V của tăng lipoprotein nguyên
phát thường có:
A. Tăng tiền  lipoprotein .
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

B. Tăng cả tiền  lipoprotein và  lipoprotein .


C. Tăng  lipoprotein và chylomicron .
D. Tăng tiền  lipoprotein và chylomicron .
E. Tăng Chylomicron .
247. Bệnh Tangier là bệnh:
A. Tăng lipoprotein nguyên phát.
B. Giảm  lipoprotein có tính chất gia đình.
C. Giảm  lipoprotein có tính chất gia đình.
D. Giảm tiền  lipoprotein có tính chất gia đình.
E. Tất cả các trên đều sai.
248. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có
nghĩa là:
1. Tăng triglycerid nội sinh
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
4. Test PHLA giảm
5. Huyết thanh trong suốt
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,5 B. 1,3 C. 1,4 D. 4,5 E. 2,4
249. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có
nghĩa là:
1.. Huyết thanh đục như sữa
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
4. Tăng triglycerid nội sinh
5. Hoàn toàn không lệ thuộc vào chế độ ăn thừa glucid, thừa cân hoặc
uống rượu
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,4 B. 1,3,4 C. 2,4,5 D. 2,4,5 E. 1,2,5
250. Tăng lipoprotein thứ phát có thể gặp trong trường hợp :
1. Thiểu năng tuyến giáp
2. Ứ mật
3. Ưu năng tuyến giáp
4. Suy thận
5. Bệnh tự miễn
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

Chọn tập hợp đúng :


A. 1,2,4 B. 1,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,5 E. 2,3,4
251. Apolipoprotein là chất vận chuyển lipid
A. Đúng B. Sai
252. Cấu tạo một phân tử lipoprotein có : cholesterol este và
triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol tự do, apolipoprotein
và phospholipid ở ngoài cùng
A. Đúng B. Sai
253. HDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,019 đến 1,063
A. Đúng B. Sai
254. VLDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,006 đến 1,019
A. Đúng B. Sai
255. VLDL còn gọi là lipomicron
A. Đúng B. Sai
256. VLDL là loại lipoprotein có tỷ trọng rất thấp, tương ứng với
phần  lipoprotein khi điện di lipoprotein
A. Đúng B. Sai
257. HDL là loại lipoprotein có tỷ trọng cao, tương ứng với phần 
lipoprotein khi điện di lipoprotein
A. Đúng B. Sai
258. IDL là loại lipoprotein có tỷ trọng là 1,006-1,019 trung gian,
nằm ở giữa lipoprotein có tỷ trọng cao và lipoprotein có tỷ trọng thấp
A. Đúng B. Sai
259. HDL-Cholesterol là loại cholesterol “tốt” vì có vai trò vận
chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan
A. Đúng B. Sai
260. LDL-Cholesterol là loại cholesterol “xấu” vì có vai trò vận
chuyển cholesterol vào trong tế bào ngoại biên
A. Đúng B. Sai
261. Trong tế bào, lượng cholesterol tự do tạo ra được điều hoà bằng
cách tăng hoạt enzym HMG CoA reductase, giảm hoạt enzym
A.C.A.T và giảm lượng LDL-receptor
A. Đúng B. Sai
262. VLDL vận chuyển triglycerid nội sinh đến dự trữ ở mô mỡ.
Lượng triglycerid bị ảnh hưởng của chuyển hoá alcol
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. Đúng B. Sai
263. Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh đến dự trữ ở
mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh hưởng bởi chế độ ăn
A. Đúng B. Sai
264. Nồng độ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym
lipoprotein lipase
A. Đúng B. Sai
265. Bệnh Taugier là bệnh giảm  lipoprotein nguyên phát
A. Đúng B. Sai
266. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng
.....................
267. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng
.................... ......................... trong máu
268. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng
....................
269. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng
..................... ...................................... trong máu
270. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do
tăng ...................
271. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng
................... trong máu
272. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do
tăng ..................
273. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do tăng
.................... ..................... trong máu
274. Theo Fredrickson và De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát
typ V là sự kết hợp tăng ..............................................................
275. Trong bệnh đái đường, triglycerid huyết tương thường tăng là
do giảm hoạt độ enzym .....................................................
276. Trong bệnh ứ mật, cholesterol máu tăng là
do.................................................
277. Trong bệnh thiểu năng tuyến giáp, bệnh nhân có tình trạng phù
niêm và rối loạn lipoprotein máu, cụ thể là tăng
..........................................................

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

278. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày có thể tăng


.............................................
279. Bệnh abetalipoprotein là không có  lipoprotein tức là không có
..................... do bẩm sinh
280. Trong bệnh abetalipoprotein , hồng cầu trong máu tuơi có dạng
cầu gai, nguyên nhân do thiếu lipid ở màng tế bào, cụ thể là thiếu
................................ ở màng tế bào

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HORMON

1. Cấu trúc của hormon là những:


A. Protein B. Dẫn xuất của acid amin C.
Steroid
D. A, B,C đều đúng E. A, B,C đều sai.
2. Hormon chỉ có tác dụng khi được gắn với:
A. AMP vòng B. Receptor C. ADN
D. Adenyl cyclase E. Proteinkinase
3. Adrenalin sau khi gắn vào receptor có tác dụng hoạt hoá trực tiếp:
A. ATP B. Adenyl cyclase C.
Proteinkinase
D. Phosphorylase E. Glycogen synthetase
4. Vùng dưới đồi tiết ra:
A. Các RF B. Các IF C. GH D. A và B E.
A, B và C
5. Tuyến yên tiết ra:
A. ACTH, GH, TSH, FSH, LH, P, MSH.
B. ACTH, GH, TSH, P, LH, CRF.
C. ACTH, GH, MRF, P, LH, CRF.
D. PIF, GH, TSH, P, LH, MSH.
E. ACTH, GH, TSH, GRF, LH, MSH.
6. Adrenalin có tác dụng tăng đường huyết do tăng AMPv:
A. Dẫn tới hoạt hoá glycogen synthetase, ức chế phosphorylase.
B. Dẫn tới ức chế glycogen synthetase, hoạt hoá phosphorylase.
C. Dẫn tới hoạt hoá proteinkinase.
D. A, B, C đều đúng
E. B, C đều đúng.
7. Cơ chế hoạt động của hormon thuộc nhóm steroid thông qua việc:
A. Tăng tổng hợp enzym. B. Giảm tổng hợp enzym.
C. Ức chế enzym. D. Hoạt hoá enzym.
E. A, B, C, D đều sai.
8. Căn cứ vào cấu tạo hoá học, hormon có thể chia thành các nhóm:
A. Glucid, steroid, dẫn xuất của acid amin
B. Dẫn xuất của acid amin, peptid, glicid.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

C. Steroid, dẫn xuất của acid amin, lipid


D. Peptid, dẫn xuất của acid amin và steroid
E. Lipid, dẫn xuất của acid amin, glucid.
9. Hormon của vùng dưới đồi thuộc nhóm:
A. Steroid B. Glucid C. Acid amin D. Peptid
E. Dẫn xuất của acid amin.
10. Hormon của tuyến yên thuộc nhóm:
A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid amin
E. Dẫn xuất của acid amin.
11. Adrenalin là một hormon thuộc nhóm:
A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid
amin
E. Dẫn xuất của acid amin.

12. Hormon tuyến tuỵ thuộc nhóm:


A. Peptid B. Glucid C. Amin D. Steroid
E. Dẫn xuất của acid amin.
13. Hormon giáp trạng thuộc nhóm:
A. Peptid B. Glucid C. Amin D. Steroid
E. Dẫn xuất của acid amin.
14. Hormon vỏ thượng thận thuộc nhóm:
A. Peptid B. Glucid C. Amin D. Steroid
E. Dẫn xuất của acid amin.
15. Hormon tuỷ thượng thận thuộc nhóm:
A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid
amin
E. Dẫn xuất của acid amin.
16. Hormon rau thai thuộc nhóm:
A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid
amin
E. Dẫn xuất của acid amin.
17. Hormon cận giáp trạng thuộc nhóm:
A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid
amin

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

E. Dẫn xuất của acid amin.


18. Hormon tiêu hoá thuộc nhóm:
A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid
amin
E. Dẫn xuất của acid amin.
19. Receptor của hormon steroid :
A. Thường chỉ có mặt ở màng tế bào
B. Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất
C. Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào
D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào
E. A, B, C, D đều sai.
20. Receptor của hormon thuộc nhóm peptid và dẫn xuất acid amin:
A. Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào
B. Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất
C. Thường chỉ có mặt ở màng tế bào
D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào
E. A, B, C, D đều sai.
21. Hormon tuyến giáp được tổng hợp từ:
A. Tyrosin tự do B. Tyrosin trong phân tử
globulin
C. Tyrosin trong phân tử albumin D. Tyrosin trong phân tử
fibrin
E. Phenylalanin trong phân tử globulin
22. Hormon tuyến giáp thoái hoá bằng cách:
A. Khử iod
B. Liên hợp với một số chất qua OH phenol.
C. Trao đổi amin hoặc khử amin oxy hoá
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.

23. Catecholamin gồm:


A. Adrenalin và glucagon B. Noradrenalin và
aldosteron

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

C. Noradrenalin và prolactin D. Glucagon và prolactin


E. Adrenalin và noradrenalin.
24. Thoái hoá Adrenalin, Noradrenalin do 2 enzym:
A. COMT và ATPase B. Proteinkinase và MAO.
C. MAO và ATPase. D. COMT và phosphorylase
E. MAO và COMT
25. VMA (acid vanillyl mandelic):
A. Là sản phẩm thoái hoá của catecholamin
B. Có ý nghĩa trong chẩn đoán u tuỷ thượng thận.
C. Có ý nghĩa trong chẩn đoán u thần kinh.
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
26. COMT và MAO có vai trò xúc tác khác nhau như sau:
A. COMT xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào
nhóm -OH của nhân catechol.
B. MAO xúc tác cho phản ứng oxy hoá nhóm amin.
C. MAO xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào
nhóm -OH của nhân catechol.
D. COMT xúc tác cho phản ứng oxy hoá nhóm amin.
E. A, B đều đúng.
27. Hormon tuyến giáp gồm các hormon:
A. Thyroxin B. Triiodothyronin. C. Tyrosin
D. A và B E. B và C.
28. Nếu căn cứ vào số nguyên tử C trong phân tử hormon,
steroid được chia làm 3 nhóm, trong đó những steroid có:
1. 18 C được gọi là estran 4. 21 C được gọi là
pregnan
2. 19 C được gọi là androstan 5. 27 C được gọi là
cholestan
3. 20 C được gọi là pregnan
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1,
3, 4. E. 1, 3, 5.
29. Hormon steroid được tổng hợp từ:
A. Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng.
B. Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

C. Tyến sinh dục, tuyến yên.


D. Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi.
E. Tuyến tuỷ thượng thận, tuyến sinh dục
30. Tuyến vỏ thượng thận tiết ra hormon:
A. Mineralcorticoid. B. Glucocrticoid. C. Sinh
dục.
D. A, B, C đều đúng. E. A, B, C đều sai.
31. Quá trình tổng hợp catecholamin theo tuần tự sau:
A. Phe Tyrosin DOPA Dopamin Noradrenalin
Adrenalin
B. Tyrosin Phe DOPA Dopamin Noradrenalin
Adrenalin
C. Phe Tyrosin DOPA Dopamin Adrenalin
Noradrenalin
D. Phe Tyrosin Dopamin DOPA Noradrenalin
Adrenalin
E. Phe DOPA Tyrosin Dopamin Noradrenalin
Adrenalin
32. Estrogen gồm:
A. Testosteron, estron, estradiol. B. Progesteron, estron,
estriol.
C. Estron, estriol, estradiol. D. Progesteron, estradiol ,
estriol
E. Pregnenolon , estradiol, estriol.
33. Cortisol có tác dụng:
A. Hoạt hoá glucose 6 phosphatase, tăng giải phóng glucose ở gan
vào máu dẫn tới tăng đường máu.
B. Tăng tổng hợp các enzym tổng hợp đường, chuyển hoá acid
amin, chu trình urê.
C. Chống stress, chống dị ứng, giảm phản ứng viêm.
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
34. Tuỷ thượng thận tiết ra:
A. Mineralcorticoid. B. Glucocorticoid C.
Insulin

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Các hormone sinh dục E. Catecholamin


35. Thoái hoá của glucid, lipid và một số aminoacid dẫn tới một
chất chung tham gia quá trình tổng hợp hormon thuộc nhóm
steroid là:
A. Pyruvat B. Lactat C. Oxaloacetat D.  cetoglutarat
E. AcetylCoA
36. ACTH có tác dụng kích thích hoạt động của:
A. Tuyến tuỷ thượng thận. B. Tuyến giáp trạng. C.
Tuyến sinh dục.
D. Tuyến vỏ thượng thận. E. Tuyến yên.
37. FSH và LH có tác dụng kích thích hoạt động của:
A. Tuyến tuỷ thượng thận. B. Tuyến giáp trạng. C.
Tuyến sinh dục.
D. Tuyến vỏ thượng thận. E. Tuyến yên.
38. MSH có tác dụngkích thích hoạt động:
A. Tuyến tuỷ thượng thận. B. Tuyến giáp trạng. C.
Tuyến sinh dục.
D. Tuyến vỏ thượng thận. E. Tạo hắc tố của tế bào da
39. TSH có tác dụng kích thích hoạt động của:
A. Tuyến tuỷ thượng thận. B. Tuyến giáp trạng. C.
Tuyến sinh dục.
D. Tuyến vỏ thượng thận. E. Tuyến yên.
40. Đảo Langerhans tiết ra:
A. Insulin và Glucagon B. Catecholamin C.
ACTH
D. Prolactin E. Oxytocin
41. Tuyến giáp trạng là cơ quan tổng hợp:
A. Insulin và Glucagon B. Catecholamin C.
ACTH
D. T3 và T4 E. Oxytocin
42. Rau thai tổng hợp ra các hormon:
A. Insulin và Glucagon B. Adrenalin và noradrenalin
C. HCG, HCP, HCT D. Prolactin
E. Oxytocin
43. 17 Ceto steroid là sản phẩm thoái hoá của:

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

1. Cortisol, cortison 4. Pregnenolon


2. Aldosteron, corticosteron 5. Progesteron
3. Hormon sinh dục vỏ thượng thận
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3. C. 3, 4. D.
4, 5. E. 1, 3

44. Tác dụng của thyroxin:


A. Tăng hấp thụ và sử dụng oxy ở tế bào.
B. Tăng tạo AMPV làm tăng glucose máu.
C. Tăng phân huỷ lipid và tăng tổng hợp protein
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
E. Tất cả A, B, C đều sai.
45. Thoái hoá của những steroid có OH ở C17 như cortison,
cortisol bằng cách:
A. Một phần nhỏ liên hợp với acid glucuronic rồi được đào thãi ra
ngoài theo nước tiểu.
B. Một phần nhỏ khác bị cắt mạch nhánh tại C17 dưới tác dụng của
desmolase tạo 17 cetosteroid.
C. Phần lớn được hydro hoá các liên kết đôi, mất hoạt tính sinh học.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
46. Những steroid không có OH ở C17 như corticosteron,
aldosteron:
A. Một phần nhỏ liên hợp với acid glucuronic rồi được đào thãi ra
ngoài theo nước tiểu.
B. Một phần nhỏ khác bị cắt mạch nhánh tại C17 dưới tác dụng của
desmolase tạo 17 cetosteroid.
C. Phần lớn được hydro hoá các liên kết đôi, mất hoạt tính sinh học.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
47. Aldosteron có tác dụng:
A. Tăng tái hấp thu natri ở ống lượn xa nên có tác dụng giữ nước.
B. Tăng bài tiết kali qua ống thận ra nước tiểu.
C. Tăng dự trữ glycogen ở gan, giảm bạch cầu ưa acid và tăng khả
năng chống đỡ stress.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
48. Hormon sinh dục nam:
A. Do tế bào kẽ (leydig) tiết ra.
B. Chủ yếu là testosteron.
C. Một lượng nhỏ androsteron tạo thành từ testosteron tại gan.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
49. Hormon sinh dục nữ được tạo thành do:
A. Buồng trứng tiết ra estrogen.
B. Giai đoạn hoàng thể tiết ra estrogen và progesteron
C. Buồng trứng tiết ra testosteron.
D. A, B đều đúng
E. B, C đều đúng.
50. Sự điều hoà hormon tuyến yên theo các cơ chế:
A. Điều hoà phản hồi (feed back).
B. Hormon tuyến yên được điều hoà bởi các yếu tố kích thích
(RF) và kìm hãm (IF) được tiết ra từ vùng dưới đồi.
C. Do chế độ ăn thay đổi thành phần dinh dưỡng.
D. A, B đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
51. Hàm lượng hormon sinh dục nữ trong nước tiểu theo chu kỳ
kinh nguyệt như sau:
A. Estrogen tăng dần từ thời gian đầu và cao nhất vào ngày thứ
14 rồi sau đó giảm dần.và tới mức thấp nhất vào cuối chu kỳ kinh
nguyệt.
B. Progesteron và sản phẩm thoái hoá của nó là pregnandiol có
nồng độ rất thấp từ ngày đầu cho đến ngày thứ 14 rồi tăng dần,
cao nhất ở giữa giai đoạn hoàng thể, sau đó giảm dần.tới mức
thấp nhất vào thời gian cuối.
C. Estrogen và progesteron không thay đổi gì.
D. A, B đều đúng.
E. B, C đều đúng.
52. Hàm lượng hormon sinh dục nữ trong nước tiểu theo thai kỳ
như sau:

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. Không thay đổi gì.


B. Estrogen tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất ở
những tháng sắp sinh.
C. Pregnandiol tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất
ở những ngày sắp sinh .
D. A, B đều đúng.
E. B, C đều đúng.
53. Trên tế bào đích mỗi hormon:
A. Có một receptor B. Có hai receptor. C. Có
nhiều receptor.
D. Không có receptor nào. E. Có một cofactor.
54. Receptor có tác dụng:
A. Xúc tác như một enzym.
B. Gắn với hormon đặc hiệu.
C. Tạo thành khe hở cho hormon đặc hiệu xuyên qua.
D. Tạo phức hợp để tăng độ hoà tan của hormon.
E. A, B, C, D đều sai.
55. Hormon có trong máu với nồng độ rất thấp, khoảng từ :
A. 106 đến 1012 mol/l. B. 10-12 đến 10-6 mol/l.
C. 10-6 đến 10-4 mol/l. D. 10-4 đến 10-2 mol/l.
E. 10-2 đến 10-1 mol/l.
56. Hoạt động điều hoà sự chuyển hoá của hormon:
A. Như hoạt động của enzym.
B. Qua việc hoạt hoá hay ức chế enzym.
C. Bằng cách thay đổi lượng enzym qua việc tác động vào quá
trình tổng hợp protein.
D. A, B, C đều sai .
E. B, C đều đúng.
57. Sự tăng tiết aldosteron do:
A. Natri máu giảm B. Kali máu tăng. C. Huyết áp
giảm.
D. A, B, C đều sai. E. A, B, C đều đúng.
58. Sự giảm tiết aldosteron do:
A. Natri máu tăng B. Kali máu giảm. C. Huyết
áp tăng.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. A, B, C đều sai. E. A, B, C đều đúng.


59. Prostaglandin :
1. Với cấu tạo là một acid béo vòng 5 cạnh, được tạo thành chủ
yếu ở tiền liệt tuyến.
2. Tăng quá trình tổng hợp protein
3. Có tác dụng hoạt hoá Adenylcyclase.
4. Có tác dụng điều hoà cảm giác đau, ngưng kết tiểu cầu, giãn
mạch.
5. Hoạt hoá glycogen synthetase.
Chọn tập hợp đúng:A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D.
1, 4, 5 E. 3, 4, 5.
60. Encephalin:
1. Được tạo thành từ propiocortin ở hệ thống thần kinh trung
ươngü.
2. Thuộc loại peptid.
3. Thuộc loại dẫn xuất acid amin.
4. Có tác dụng giảm đau kiểu morphin nhưng mạnh hơn nhiều
lần.
5. Thuộc loại steroid.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D.
2, 3, 4. E. 3, 4, 5.

TN CHUYỂN HÓA MUỐI NƯỚC


1. Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó:
1. Chiếm 55-70% trọng lượng cơ thể ở bào thai.
2. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ
3. Chiếm 55-66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng
thành.
4. Tham gia các phản ứng lý hóa trong cơ thể.
5. Tham gia hệ thống đệm.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

Chọn tập hợp đúng: A. 1,5. B. 2,4. C. 3,5.


D. 3,4. E. 2,3.
2. Trong các ngăn của cơ thể nước chiếm:
A. 20% trọng lượng cơ thể ở huyết tương.
B. 40% thể tích nước toàn phần ở ngoại bào.
C. 60% trọng lượng cơ thể ở nội bào.
D. 15% thể tích nước toàn phần ở dịch gian bào.
E. 5% thể tích nước toàn phần ở huyết tương.
3. Sự phân bố nước ở các mô trong cơ thể từ thấp đến cao
như sau:
A. Xương , phổi, huyết tương. B. Máu toàn
phần, tim , răng.
C. Xương, huyết tương, cơ tim. D. Máu toàn
phần, thận, mỡ.
E.Thận, mỡ , gan.
4. Các chất điện giải trong cơ thể có các đặc điểm:
1. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu
vực đó.
2. Liên kết với protein và làm giảm áp suất thẩm thấu
trong khu vực mà nó chiếm giữ.
3. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ion khuếch
tán được trong ngăn có chứa protein so với ngăn không chứa
protein tạo nên áp suất keo.
4. Trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng
nồng độ các anion.
5. Tổng nồng độ các ion trong ngăn có chứa protein lớn
hơn tổng nồng độ các ion trong ngăn không chứa protein.
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

Chọn tập hợp đúng: A. 1,2. B. 2,3. C. 3,4.


D. 4,5. E. 3,5.
5. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với cơ thể là:
1.100 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh.
2. 50 ml/kg cân nặng ở trẻ bú mẹ.
3. 30 ml/kg cân nặng ở người lớn.
4. 180 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh.
5. 100 ml/kg cân nặng ở trẻ 1 tuổi.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3. B. 1,3,5. C. 2,3,4. D. 2,4,5. E.
3,4,5.
6. Nhu cầu muối mỗi ngày đối với cơ thể là:
A. 4 đến 6 gam cho Na+, Cl-
B. Có đầy đủ trong thức ăn.
C. 3-4 gam trong cho K+
D. Lượng muối cung cấp từ thức ăn tương ứng khoảng
800 mOsm.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
7. Khi trẻ nặng 8 kg, cần bù một lượng dịch 100ml/kg thể
trọng, anh hay chị sẽ cho cháu bù dịch theo cách nào:
A. Hòa 3/4 gói bột chống mất nước vào trong 3/4 lít
nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên.
B. Hòa 8 muỗng cà phê muối và 1 muỗng cà phê đường
vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên.
C. Hòa 1 gói bột chống mất nước vào trong 1 lít nước và
cho trẻ uống theo liều lượng trên.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Hòa 1/2 gói bột chống mất nước vào trong 1/2 lít
nước, sau đó hòa 1/4 gói bột chống mất nước vào trong 1/4 lít
nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên.
E. Tất cả các cách trên đều sai.
8. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc
vào:
A. Áp suất thẩm thấu. B. Áp suất thủy tĩnh.
C. Áp suất keo.
D. Áp suất do keo. E. Tất cả các câu trên đều
đúng.
9. Phù có thể do các nguyên nhân sau:
1. Áp suất thẩm thấu do keo tăng.
2. Áp suất thẩm thấu do keo giảm.
3. Áp suất thủy tĩnh tăng.
4. Áp suất thủy tĩnh giảm.
5. Nước từ huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5. B. 2,3,5. C. 1,3,5.
D. 2,4,5. E. Tất cả đều sai.
10. Sự đào thải của nước qua thận chịu ảnh hưởng của:
A. Chức năng lọc cầu thận. B.Chức năng
tái hấp thu nước của thận
C. Chức năng tái hấp thu Na+ của thận. D. Sự bài tiết
hormon Aldosteron
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
11. Khi giảm bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:
1. Tăng tiết Aldosteron 4. Giảm tiết
Aldosteron
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

2. Tăng tái hấp thu Na+ 5. Giảm tiết ADH.


3. Tăng tiết ADH
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4 B. 4,5. C. 2,3
D. 1,2 E. 1,5
12. Khi tăng bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:
1.Tăng tiết ADH 4. Giảm tiết ADH
2. Giảm tái hấp thu Na+ 5. Giảm tiết Aldosteron
3.Tăng tiết Aldosteron
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 1,2 C. 3,4
D. 4,5 E. 2,3
13. Ứ nước trong tế bào có thể do:
A. Nước ở ngoại bào ưu trương. B. Nước ở
nội bào nhược trương.
C. Nước ở ngoại bào nhược trương. D. Na+ ở
ngoại bào tăng.
E. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào tăng
14. Ứ nước ở ngoài tế bào có thể do:
A. Nước ở ngoại bào nhược trương. B. Thận tăng
thải Na+
C. Giảm tiết Aldosteron D. Áp suất thẩm
thấu ở ngoại bào giảm
E. Thận giảm thải Na+
15. Để bù dịch cho trường hợp mất nước toàn phần thì nên
dùng:
A. Dung dịch đẵng trương. B. Dung dịch ưu
trương.
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

C. Dung dịch nhược trương. D.Lợi tiểu thải muối


và bù dịch đẵng trương
E. Lợi tiểu thải muối và bù dịch nhược trương.
16. Các triệu chứng của mất nước toàn phần gồm:
1. Phù 4. Da khô, nhăn.
2. Khát nước. 5. Tất cả các câu trên đều đúng.
3. Sụt cân.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,4,5 D. 3,4,5 E.
2,3,5

17. Khi bị đồng thời ứ nước ngoại bào và mất nước nội bào thì
sẽ xữ trí như sau:
A. Bù dịch đẵng trương.
B. Bù dịch ưu trương.
C. Lợi tiểu thải muối và đồng thời bù dịch.
D. Lợi tiểu thải muối nhưng không bù dịch.
E. Các cách xữ trí trên đều sai.
18. Khi bị đồng thời mất nước ngoại bào và ứ nước nội bào thì
sẽ xữ trí như sau:
A. Bù dịch đẵng trương. B. Bù dịch
nhược trương.
C. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương. D. Lợi tiểu và
bù dịch ưu trương.
E. Bù dịch ưu trương.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

19. Nước từ trong huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào:


1. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
2. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
3. Đem nước và các chất dinh dưỡng đi nuôi tế bào.
4. Đem nước và chất cặn bã từ tế bào đào thải ra ngoài.
5. Có thể gây phù.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,5 B. 2,3,5 C. 1,4,5
D. 2,4,5 E. 1,2,5
20. Nước từ dịch gian bào đi vào huyết tương :
A. Có thể gây phù.
B. Đem các chất dinh dưỡng đến cho tế bào.
C. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
D. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
E. Có thể gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
21. Cân bằng nước là:
1. Lượng nước uống vào bằng lượng nước xuất ra.
2. Lượng nước ăn vào bằng lượng nước xuất ra.
3. Lượng nước chuyển hoá bằng lượng nước xuất ra.
4. Tỷ lệ giữa lượng nước nhập vào và lượng nước xuất
ra.
5. Bilan nước.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 1,4 C. 4,5
D. 3,4, E. 1,3
22. Vai trò của nước là:
1. Bảo vệ mô và các cơ quan.
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

2. Tham gia cấu tạo các hệ thống đệm.


3. Kích thích hoạt động của các enzym.
4. Là dung môi hoà tan các chất vô cơ, hữu cơ.
5. Điều hoà thân nhiệt.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,4,5
D. 2,3,5 E. 2,4,5
23. Vai trò của muối là:
1. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu. 4. Tham gia
cấu tạo hệ thống đệm.
2. Điều hoà thân nhiệt. 5. Tham gia
cấu tạo tế bào và mô.
3. Bảo vệ cho mô và các cơ quan.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 2,4,5 C. 1,3,4
D. 3,4,5 E. 1,2,3
24. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng,
cụ thể là:
A. Tỷ lệ nước tăng theo tuổi B. Tỷ lệ nước giảm
theo tuổi
C. Tỷ lệ nước tăng ở người béo D. Tỷ lệ nước tăng
ở nữ giới
E. Tỷ lệ nước giảm ở người gầy

25. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là:


1. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen.
2. Nước sôi ở 1000C, đông đặc ở -200C.
3. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ ...
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

4. Không thay đổi theo chế độ ăn uống.


5. Thay đổi theo chế độ ăn uống.
Chọn tập hợp đúng: A. 2,3 B. 3,5 C. 4,5
D. 2,5 E. 3,4
26. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng,
cụ thể là:
A. Trong máu toàn phần lượng nước chiếm tỷ lệ thấp
B. Trong mô mỡ, răng, xương nhiều nước hơn ở tim, gan
C. Ở thận, não lượng nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở mô mỡ
D. Ở răng, xương nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở tim, gan,
não, thận
E. Ở thận, não, tim, gan nước chiếm tỷ lệ cao hơn ở huyết
tương, máu toàn phần
27. Áp suất keo và áp suất do keo khác nhau ở chỗ:
1. Áp suất keo là do sự có mặt của protein
2. Áp suất keo là do sự có mặt của protein và sự chênh lệch
của ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein cao hơn
ngăn bên kia
3. Áp suất keo là do tổng của áp suất keo và áp suất do sự
chênh lệch nồng độ của ion khuếch tán được trong ngăn có chứa
protein cao hơn ngăn bên kia
4. Áp suất keo là áp suất do chênh lệch của ion khuếch tán
được trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn bên kia
5. Áp suất do keo lớn hơn áp suất keo
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,5 B. 2,3,5 C. 1,2,5 D. 1,2,4
E. 1,3,4
28. Muối có vai trò:
A. Duy trì áp lực thẩm thấu
B. Ổn định pH máu
C. Dẫn truyền xung động thần kinh trong cơ thể
D. Xúc tác cho các enzym hoạt động
E. Tất cả các câu trên đều đúng
29. Khi định lượng các chất điện giải trong huyết thanh không
nên xét nghiệm mẫu huyết thanh vỡ hồng cầu, bởi vì:
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. Hồng cầu chứa nhiều K+, bị vỡ sẽ gây tăng K+ trong


huyết thanh
B. Màng hồng cầu nhiều lipid và chất điện giải
C. Huyết tương chứa nhiều Na+, Cl-
D. Màng hồng cầu nhiều K+
E. Tất cả các câu trên đều sai
30. Dịch gian bào có thành phần tương tự huyết tương, chỉ có
một số điểm khác biệt như sau:
1. Có nồng độ protein cao hơn ở huyết tương
2. Có nồng độ Na+ giảm hơn ở huyết tương
3. Có nồng độ Cl- cao hơn ở huyết tương
4. Có nồng độ Na+ cao hơn ở huyết tương
5. Có nồng độ protein thấp hơn ở huyết tương
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 2,3,5 D. 2,4,5 E.
Các câu trên đều sai

31. Khi bị ưu trương vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện


giải, cụ thể là:
1. Nồng độ K+ máu tăng 4. Nồng độ Na+
máu tăng
2. Nồng độ K+ trong nước tiểu tăng 5. Nồng độ Na+
nước tiểu tăng
3. Nồng độ K+ máu giảm
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4 B. 1,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,5 E.
2,3,4
32. Khi bị nhược năng vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và
điện giải, cụ thể là:
1. Nồng độ Na+ máu tăng 4. Nồng độ K+
nước tiểu tăng
2. Nồng độ Na+ trong nước tiểu tăng 5. Nồng độ K+
máu tăng
3. Nồng độ Na+ nước tiểu giảm

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

Chọn tập hợp đúng: A. 2,5 B. 1,4 C. 1,5


D. 2,4 E. 3,5
33. Khi bị tổn thương tuyến yên, nồng độ hormon ADH tăng lên
sẽ dẫn tới:
1. Lượng nước tiểu tăng lên 4. Khối lượng máu giảm
2. Lượng nước tiểu giảm 5. Không ảnh hưởng tới
lượng nước tiểu
3. Khối lượng máu tăng lên
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 1,4 C. 4,5
D. 2,3 E. 3,5
34. Sự đào thải muối phụ thuộc vào:
A. Hormon vỏ thượng thận Aldosterol B. Tái hấp
+
thu Na
C. Enzym Anhydrase carbonic D. Đào thải
+
K
E. Tất cả các câu trên đều đúng
35. Nước ở trong cơ thể dạng bị cầm có đặc điểm :
1. Tạo mixen
2. Lưu thông trong máu, dịch não tuỷ ...
3. Sôi ở 1000C, đông đặc ở 00C
4. Nằm trong các khoang giữa các phân tử và các hạt nhỏ
nguyên sinh chất
5. Nằm trong các mắc lưới của gel, giữ cho sinh vật có hình
dạng, độ rắn chắc nhất định
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 4,5 C. 1,3 D. 2,4
E. 3,5
36. Chọn tập hợp đúng sau:
1. Ở bào thai, thể tích nước ngoại bào lớn hơn thể tích nước
nội bào
2. Thể tích nước nội bào giảm dần theo tuổi
3. Càng lớn tháng tuổi, thể tích nước ngoại bào càng tăng
4. Càng lớn tháng tuổi, thể tích nước ngoại bào càng tăng
5. Ở trẻ lớn, thể tích nước ngoại bào tính theo công thức:
ECF (l) = 0,239 x trọng lượng cơ thể (kg) +
0,325

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. 1,4,5 B. 1,2,3 C. 2,3,5 D. 2,4,5 E. 1,2,4


37. Trong cơ thể, có một số ion natri không trao đổi được, thường
hiện diện ở :
A. Huyết tương B. Dịch gian bào C. Mô
xương, mô liên kết
D. Máu toàn phần E. Tất cả các câu trên đều sai
38. Trong cơ thể, có một số ion Kali không trao đổi được, thường
hiện diện ở :
A. Huyết tương B. Máu toàn phần C.
Hồng cầu
D. Mô sụn, kết mạc, xương và một lượng nhỏ ở nội bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng
39. Trong cơ thể, calci có thể ở các dạng sau:
A. Dạng ion hoá B. Dạng phức hợp (có thể
siêu lọc)
C. Dạng kết hợp protein D. A, B, C đều đúng
E. A, B, C đều sai
40. Nước ở nội bào chiếm khoảng 60% lượng nước toàn
phần của cơ thể
A. Đúng. B. Sai.
41. Ở huyết tương nồng độ cation Na+ và anion HCO3- là quan
trọng nhất .
A. Đúng. B. Sai.
42. Ở nội bào nồng độ cation K+ và anion Cl- là quan trọng
nhất:
A. Đúng. B. Sai.
43. Ở dịch gian bào, nồng độ cation Na+ thường thấp hơn ở
huyết tương:
A. Đúng. B. Sai.
44. Nước bị cầm là nước hydrat hoá:

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. Đúng. B. Sai.
45. Glucose, acid amin, ure là các chất hữu cơ quan trọng tạo
nên sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ngăn.
A. Đúng. B. Sai.
46. Phù do suy tim là do áp suất thuỷ tĩnh tăng nhiều so với áp
suất do keo:
A.Đúng. B.Sai
47. Ở tuổi dậy thì, thể tích nước nội bào của nữ thấp hơn nam
A. Đúng B. Sai
48. Xương ở trẻ em, đậm độ calci cao hơn người lớn
A. Đúng B. Sai
49. Trong cơ thể, khu vực nào có nồng độ muối cao sẽ thu hút
nước đến khu vực đó
A. Đúng B. Sai
50. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với người lớn là
................................
51. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ em là
.....................................
52. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ sơ sinh là
...............................
53. Nước trong cơ thể bị mất đi qua đường
.........................................
54. Lượng nước nhập vào hằng ngày gồm nước từ
.......................... ...................................
55. Các chất sau được xem như là các chất điện giải không
ảnh hưởng đến sự phân bố nước giữa các ngăn trong cơ thể
...............................................................
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

56. Nước di chuyển từ khu vực có nồng độ các chất điện giải
cao đến .......................... ............................................
57. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ
thuộc vào ................................ ..........
58. Suy tim có thể là do tăng .................................................
..............................................
59. Phù có thể là do nước từ huyết tương bị đẩy ra
ngoài…....... ........................................

TRẮC NGHIỆM THĂNG BẰNG ACID BASE

1. pH là thông số không cần kết hợp thông số khác vẫn đánh giá tình
trạng thăng bằng acid base một cách chính xác.
A. Đúng B. Sai
2. Hệ đệm gồm: một acid mạnh và muối của acid đó với một base yếu
A. Đúng B. Sai
3. Dựa theo phương trình Henderson Hasselbach, ta có thể lý giải
được sự thay đổi pH theo nồng độ HCO3-, áp suất CO2 , nồng độ
H2CO3, nồng độ CO2
A. Đúng B. Sai
4. Base dư là tổng số các anion đệm của một lít máu toàn phần
A. Đúng B. Sai
5. Base đệm là tổng số các anion đệm của một lít máu toàn phần
A. Đúng B. Sai
6. Base dư là sự chênh lệch trị số base đệm đo bởi một người đang
được xét nghiệm và một người bình thường
A. Đúng B. Sai
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

7. Cơ chế đệm của hệ đệm bicarbonat là khi acid mạnh vào cơ thể sẽ
kết hợp với phần kiềm của hệ đệm cho muối trung hoà
A. Đúng B. Sai
8. Cơ chế đệm của phổi là đào thải CO2, chủ yếu chống nhiễm kiềm
chuyển hoá
A. Đúng B. Sai
9. Cơ chế đệm của thận là tái hấp thu HCO3-, đào thải H+, chủ yếu
chống nhiễm acid chuyển hoá
A. Đúng B. Sai
10. Khi ở vùng núi cao, cơ thể dễ bị nhiễm acid hô hấp
A. Đúng B. Sai
11. Ở phổi, áp suất riêng phần của oxy tăng , nên tăng sự kết hợp của
oxy và Hb ............
12. Ở các mô và tế bào , áp suất riêng phần của oxy giảm nên tăng sự
phân li của Hemoglobin và .HbO2
13. Vai trò điều hoà thăng bằng acid base của phổi là tăng đào thải
.CO2., chống nhiễm acid hô hấp
14. Ở người bị đái đường, giai đoạn cuối thường bị biến chứng hôn
mê do toan máu, trường hợp này bệnh nhân bị rối loạn thăng bằng
acid base, cụ thể là bị nhiễm acid chuyển hóa
15. Người bị hen suyễn kéo dài có nguy cơ bị nhiễm .acid hô hấp
16. Người bị dẫn lưu dịch dạ dày nhiều có nguy cơ bị nhiễm .kiềm
chuyển hóa
17. Người bị liệt cơ hô hấp có nguy cơ bị nhiễm .acid hô háp
18. Khi bị nhiễm acid mà pH không đổi, thì còn gọi là nhiễm acid
còn bù

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

19. Khi bị nhiễm acid mà pH giảm nhiều, thì còn gọi là nhiễm acid
mất bù
20. Khi bị tổn thương phổi lan toả, bệnh nhân thở nhiều, trường hợp
này có thể bị nhiễm nhiễm acid hô hấp
21. Trong lâm sàng, các thông số để đánh giá thăng bằng acid base
quan trọng nhất là
A. pH máu B. Dự trữ kiềm, p CO2 C. Base
đệm
D. Base dư E.Tất cả các câu trên đều đúng
22. Carbamat là :
1. Chất tạo ra do sự kết hợp của nhóm NH2 của Hb với CO2
2. Một phần nồng độ O2 trong cơ thể
3. Một phần nồng độ HCO3- trong cơ thể
4. Một phần nồng độ CO2 toàn phần trong cơ thể
5. Còn gọi là carbamin
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 1,3,5 C. 1,4,5 D. 1,2,5 E.
3,4,5
23. Áp suất riêng phần của CO2 ở các tế bào:
1. Tỷ lệ thuận với nồng độ CO2 4. Tỷ lệ thuận với áp suất
riêng phần của O2
2. Tỷ lệ nghịch với nồng độ H+ 5. Tỷ lệ nghịch với pH
3. Tỷ lệ thuận với nồng độ O2
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 1,5 C. 3,5 D.
2,3 E. 1,4
24. Độ bão hoà oxy-Hb có đặc điểm:
1. Tỷ lệ nghịch với pH 4. Tỷ lệ thuận với p O2
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

2. Tỷ lệ thuận với pH 5. Tỷ lệ thuận với p CO2


3. Tỷ lệ nghịch với nồng độ H+
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 2,3,5 C. 2,3,4 D. 1,3,5
E. 3,4,5
25. Độ phân li oxy-Hb có đặc điểm:
1. Tỷ lệ thuận với p O2 4. Tỷ lệ thuận với p CO2
2. Tỷ lệ nghịch với p O2 5. Tỷ lệ thuận với pH
3. Tỷ lệ thuận với nồng độ H+
Chọn tập hợp đúng: A. 2,3,4 B. 1,3,5 C. 1,4,5 D. 1,2,5 E.
3,4,5
26. Vai trò của hệ đệm HbO2 có đặc điểm
1. Tương tự hệ đệm Hb
2. Chống nhiễm acid chuyển hoá là chủ yếu
3. Vận chuyển CO2 từ phổi đến tế bào
4. Vận chuyển O2 từ tế bào đến phổi
5. Đào thải CO2 tương tự như vai trò điều hoà thăng bằng acid
base của phổi
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 1,2,4 C. 1,2,3 D. 2,3,4
E. 1,2,5
27. Trong trường hợp rối loạn thăng bằng acid base, nhiễm kiềm hô
hấp còn bù có các biểu hiện sau:
1. Nồng độ CO2 tăng cao trong máu 4. p CO2 giảm
2. pH máu tăng 5. HCO3- giảm
3. pH máu bình thường

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 2,4,5 C. 3,4,5 D. 1,2,5 E.


1,2,4
28. Trong trường hợp rối loạn thăng bằng acid base, nhiễm acid hô
hấp mất bù có các biểu hiện sau:
1. pH máu giảm 4. Nồng độ H+ giảm
2. pH máu bình thường 5. HCO3- tăng
3. p CO2 tăng
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,5 B. 1,3,4 C. 2,3,5 D. 2,3,4 E.
1,4,5
29. Trong trường hợp rối loạn thăng bằng acid base, nhiễm kiềm hô
hấp mất bù có các biểu hiện sau:
1. pH máu tăng 4. HCO3- giảm
2. pH máu bình thường 5. Nồng độ H+ tăng
3. p CO2 giảm
Chọn tập hợp đúng: A. 2,3,4 B. 2,3,5 C. 1,4,5 D. 1,3,4
E. 1,3,5
30. Trong trường hợp rối loạn thăng bằng acid base, nhiễm acid hô
hấp còn bù có các biểu hiện sau:
1. Nồng độ CO2 tăng cao trong máu 4. pH máu giảm
2. Nồng độ H+ giảm 5. HCO3- tăng
3. pH máu bình thường
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,5 B. 2,4,5 C. 1,2,4 D. 1,4,5
E. 1,3,5
31. pH là một thông số:
A. Không cần kết hợp với các thông số khác để đánh giá
tình trạng thăng bằng acid base.
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

B. Giải thích tình trạng acid hóa và kiềm hóa môi


trường.
C. Bằng logarit thập phân của nồng độ ion H+
D. Bình thường dao động trong khoảng 6,90-7,70
E. Được đo bằng áp kế.
32. Bicarbonat là hệ đệm quan trọng nhất trong huyết tương vì:
1. Chiếm 43% dung tích đệm trong huyết tương.
2. Cũng giữ vai trò đệm quan trọng nhất trong hồng cầu.
3. Có tác dụng đệm nhanh.
4. Có vai trò quan trọng trong chống nhiễm acid vì ta có tỉ lệ
H2CO3/HCO3- = 1/20
5. Cũng có vai trò vận chuyển O2 và CO2 với hemoglobin.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,5 D. 1,2,4 E.
3,4,5
33. Theo phương trình Henderson Hasselbach sự thay đổi của pH phụ
thuộc vào:
1. Hằng số phân ly.
2. Hệ số hòa tan
3. Nồng độ HCO3
4. Áp suất riêng phần của CO2
5. Nồng độ CO2
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,5
E. 3,4,5
34. Trong cơ thể acid carbonic được hình thành từ nước và CO2 dưới
tác dụng của enzym:

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. Anhydratase B. Carbonic transferrase C.


Anhydrase Bicarbonic
D. Anhydrase Carbonic E. Anhydratase Carbonic
35. Cơ chế đệm của hệ đệm bicarbonat là:
1. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì chất kiềm sẽ tác dụng với phần
acid của hệ đệm để cho muối trung hòa.
2. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì chất acid sẽ tác dụng với phần
kiềm của hệ đệm để cho acid yếu hơn, acid này dễ phân li cho CO2
và H2O.
3. Nhờ Hemoglobin vận chuyển CO2 đến phổi và đào thải ra
ngoài.
4. Nhờ thận tái hấp thu HCO3- đồng thời đào thải ra ngoài
dưới dạng muối acid.
5. Khi bị nhiễm kiềm, thận sẽ tăng đào thải HCO3- ra nước
tiểu:
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2. B. 2,3. C. 3,4. D.
4,5. E. 2,5.

36. Nồng độ CO2 toàn phần ở trong máu gồm:


A. Một phần ở dạng H2CO3
B. Một phần ở dạng HCO3-
C. Một phần ở dạng carbamat (R-NH-COOH)
D. Một phần ở dạng CO2 hòa tan (tỷ lệ với pCO2)
E.Các trên đều đúng.
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

37. Bicarbonat thực (AB: Actual Bicarbonat) là:


A. Nồng độ Bicarbonat đo được ở trạng thái cân bằng.
B. Nồng độ Bicarbonat thực tế trong máu ứng với pCO2
thực và pO2 thực
C. Nồng độ Bicarbonat đo được ở điều kiện tiêu chuẩn với
pCO2 = 40 mmHg, pO2 bình thường, Hb đã bão hòa O2, ở 370C
D. Là sự chênh lệch trị số base đệm đo bởi một người đang
được xét nghiệm và trị số base đệm ở người bình thường.
E. Các trên đều đúng.
38. Base dư (EB: Excess Base) là:
1. Tổng số các anion đệm của một lít máu toàn phần.
2. Tổng số các cation đệm của một lít máu toàn phần.
3. Còn gọi là acid dư.
4. Sự chênh lệch trị số base đệm đo bởi một người đang được
xét nghiệm và trị số base đệm ở người bình thường (47 mmol/l)
5. Có trị số bình thường 0+ 2 mmol/l
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,4,5 E.
2,4,5
39. Một người có thể bị xem là nhiễm acid khi :
1. pH thấp hơn giới hạn dưới của trị số pH bình thường.
2. pH bắt buộc phải thấp hơn 7.
3. Kiềm dư có trị số 0 + 2 mmol/l
4. Kiềm dư có trị số < -2 mmol/l
5. Kiềm dư có trị số > + 2 mmol/l

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

Chọn tập hợp đúng: A. 1,4 B. 1,5 C. 1,3. D.


2,4. E. 2,3
40. Một người có thể bị xem là nhiễm kiềm khi :
1. pH cao hơn giới hạn trên của trị số pH bình thường.
2. pH bắt buộc phải cao hơn 7.
3. Kiềm dư có trị số 0 + 2 mmol/l
4. Kiềm dư có trị số > + 2 mmol/l
5. Kiềm dư có trị số < -2 mmol/l
Chọn tập hợp đúng: A. 1,5 B. 2,3 C. 2,4. D.
1,4. E. 2,5
41. Tình trạng nhiễm kiềm và acid của cơ thể được điều hòa bởi:
1. Cơ chế phản hồi
2. Các hệ thống đệm
3. Chức năng đào thải CO2 của phổi.
4. Chức năng tái hấp thu HCO3- và đào thải acid (H+) của
thận
5. Các câu trên đều đúng.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,5 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 2,3,5 E.
2,4,5

42. Cơ chế điều hòa thăng bằng acid base của hệ đệm proteinat là:
A. Phần base của hệ đệm sẽ nhận H+ khi cơ thể bị nhiễm acid.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

B. Phần acid của hệ đệm sẽ giải phóng H+ khi cơ thể bị nhiễm


kiềm.
C. Các acid amin acid của protein sẽ giải phóng H+ khi cơ thể
bị nhiễm kiềm.
D. Các acid amin base của protein sẽ nhận H+ khi cơ thể bị
nhiễm acid
E. Các câu trên đều đúng.
43. Cơ chế điều hòa thăng bằng acid base của hệ đệm phosphat là
A. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì Na2HPO4 sẽ phóng thích H+
B. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì NaH2PO4 sẽ phóng thích
H+
C. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì NaH2PO4 sẽ nhận H+
D. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì NaH2PO4 sẽ phóng thích H+
E. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì Na2HPO4 sẽ nhận H+
44. Cơ chế đệm của hệ đệm Hemoglobine:
A. Kết hợp với CO2 tạo thành Carbamin
B. Gắn ion H+ tạo HHb với HHbO2 sau đó lại phân ly như
những acid yếu.
C. Vận chuyển oxy đến tổ chức và CO2 đào thải qua phổi.
D. Có vai trò chủ yếu chống nhiễm acid chuyển hóa tương tự
chức năng điều hòa thăng bằng acid base của phổi.
E. Các trên đều đúng.
45. Ơ tổ chức , HbO2 dễ phân li để cung cấp O2 cho tế bào. Đó là do
ở tế bào:
A. pCO2  , H+ , pH  B. pCO2 , H+ , pH

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

C. pCO2  , H+, pH  D. pCO2 , H+ , pH



E. pCO2  , H+, pH
46. Theo hiệu ứng Borh thì:
1. Nồng độ H+ tỷ lệ thuận với độ phân li Hb và O2
2. Nồng độ H+ tỷ lệ thuận với độ bão hòa Hb và O2
3. pH tỷ lệ nghịch với độ phân li Hb và O2
4. pH tỷ lệ nghịch với độ bão hòa Hb và O2
5. pH tỷ lệ thuận với độ phân li Hb và O2
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 2,3 C. 3,5 D. 1,5
E. 4,5
47. Anh (chị) hãy giải thích trường hợp sau:
Một bệnh nhân nam 63 tuổi , vào viện với triệu chứng khó thở.
Tiền sử tràn khí màng phổi kéo dài. Bệnh nhân đã được điều trị với
thuốc lợi tiểu Thiazid và Salbutamol.
Xét nghiệm khí máu: Bình
thường
pH : 7,35 (7,35-7,45)
H+ : 44 nmol/l (35-45)
pCO2 : 81 mmHg (35-45)
pO2 : 63 mmHg (70-100)
HCO3- : 43 mEq/l (25-30)
Hỏi bệnh nhân bị rối loạn thăng bằng acid base gì:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa còn bù.
B. Nhiễm kiềm hô hấp còn bù.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

C. Nhiễm acid hô hấp còn bù.


D. Nhiễm acid chuyển hóa mất bù.
E. Bệnh nhân không bị nhiễm kiềm hay nhiễm acid

48. Anh ( chị ) hãy giải thích trường hợp sau:


Một bệnh nhân nữ 60 tuổi , vào viện với triệu chứng hôn mê,
hơi thở có mùi ceton. Bệnh nhân có tiền sử đái đường.
Xét nghiệm khí máu: Bình
thường
pH : 7,30 (7,35-7,45)
H+ : 50 nmol/l (35-45)
pCO2 : 31 mmHg (35-45)
pO2 : 56 mmHg (70-100)
HCO3- : 15 mEq/l (25-30)
Hỏi bệnh nhân bị rối loạn thăng bằng acid base gì:
A. Nhiễm kiềm hô hấp mất bù.
B. Nhiễm acid chuyển hóa mất bù.
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa mất bù.
D. Nhiễm acid hô hấp còn bù.
E. Nhiễm acid hô hấp mất bù.
49. Một người ở vùng núi cao lâu ngày có nguy cơ bị:
A. Nhiễm kiềm hô hấp B. Nhiễm acid chuyển hóa
C. Nhiễm acid hô hấp D. Nhiễm kiềm chuyển hóa .
E.Tất cả các trên đều sai.
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

50. Một người bị hẹp môn vị, nôn mữa nhiều và liên tục có nguy cơ
bị:
A. Nhiễm acid chuyển hóa B. Nhiễm kiềm hô hấp
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa D. Nhiễm acid hô hấp
E. Không bị nhiễm kiềm hay nhiễm acid
51. Chức năng điều hoà thằng bằng acid base của phổi:
A. Liên quan mật thiết với cơ chế tác dụng của hệ đệm Hb.
B. Có vai trò chủ yếu chống nhiễm kiềm chuyển hoá.
C. Có vai trò chủ yếu chống nhiễm acid chuyển hoá.
D. A và B đúng.
E. A và C đúng.
52. Chức năng điều hoà thăng bằng acid base của thận là:
1. Tái hấp thu HCO3- 4. Tăng đào thải H+
2. Tăng đào thải HCO3- 5. Giảm đào thải CO2
3. Tăng đào thải CO2
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 1,2,4 C. 1,2,5
D. 1,3,5 E. 2,3,5
53. Khi bị nhiễm acid (H+ tăng trong máu) thì:
A. K+ máu tăng. B. H + không đi vào
trong tế bào nhiều.
C. K+ đi vào trong tế bào nhiều. D. K+ máu giảm.
E. H+ từ tế bào đi ra máu nhiều.
54. Khi bị xẹp phổi, bệnh nhân có nguy cơ bị:
A. Nhiễm kiềm chuyển hoá.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

B. Nhiễm acid hô hấp.


C. Nhiễm acid chuyển hoá.
D. Nhiễm kiềm hô hấp.
E. Tất cả các trên đều sai

55. Khi bị thiếu máu do giảm chức năng vận chuyển oxy của Hb,
bệnh nhân có nguy cơ bị:
A. Nhiễm kiềm chuyển hoá. B. Nhiễm acid hô
hấp.
C. Nhiễm acid chuyển hoá. D. Nhiễm kiềm hô
hấp.
E. Nhiễm acid hô hấp kết hợp với nhiễm kiềm chuyển hoá.
56. Trường hợp chết do đói kéo dài dẫn đến:
1. Tăng cetonic trong máu. 4. Có thể có acid cetonic
trong nước tiểu.
2. Chết do hôn mê do toan máu. 5. Giảm hoạt động men
glucose oxidase.
3. Nhiễm kiềm chuyển hoá.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,5 B. 1,3,5 C. 1,2,4 D.
1,3,4 E. 2,4,5
57. p CO2 là thông số hô hấp trong máu:
1. Tỷ lệ thuận với nồng độ CO2
2. Tỷ lệ nghịch với thông khí phế nang.
3. Tỷ lệ thuận với độ kết hợp oxy và Hb.
4. Tỷ lệ thuận với độ phân ly oxy và Hb.
5. Tỷ lệ thuận với thông khí phế nang.
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

Chọn tập hợp đúng: A. 2,3,5 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D.


1,2,4 E. 1,2,5
58. Base đệm :
1. Là sự chênh lệch trị số base đệm đo bởi một người đang
được xét nghiệm và trị số của base đệm ở người bình thường (47
mmol/l).
2. Có trị số bình thường 0  2 mmol/l.
3. Là tổng nồng độ các anion đệm của 1 lít máu toàn phần.
4. Có trị số bình thường 25-30 mmol/l.
5. Có trị số bình thường 46-48 mmol/l.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 2,5
E. 3,5
59. Hb và HbO2 là hệ thống đệm quan trọng:
1. Trong hồng cầu. 4. Có vai trò chống nhiễm acid
chuyển hoá.
2. Trong huyết tương. 5. Có vai trò vận chuyển oxy và
CO2
3. Có vai trò đào thải H+
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 1,3,5 C. 2,3,5 D.
1,3,4 E. 2,4,5
60. Hệ đệm Bicarbonat quan trọng nhất trong huyết tương vì:
1. Dung lượng đệm lớn
2. Tác dụng bền vững , lâu dài
3. Tác dụng nhanh mạnh
4. Tác dụng chủ yếu chống nhiểm acid chuyển hoá

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

5. Tỷ lệ HCO3-/ H2CO3 = 1/20


Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D.
2,3,5 E. 1,2,5

HOÁ SINH THẬN

1. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:

A. Protein có trọng lượng phân tử  70000


B. Các phân tử mang điện dương
C. Các phân tử có kích thước nhỏ
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
2. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:
A. Na và Cl B. Acid Uric và Creatinin C.
Glucose
D. Ure E. Tất cả các chất trên
3. Nước được tái hấp thu ở thận:
A. 10 % B. 20 % C. 50 % D. 99 % E. Tất
cả các câu đều sai
4. Thận điều hoà thăng bằng acid base:
A. Bài tiết Na+ và giữ lại H+ B. Bài tiết Na+ và bài
tiết H+

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

C. Giữ lại Na+ và bài tiết H+ D. Giữ lại Na+ và giữ


lại H+
E. Tất cả các câu đều sai
5. Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với:
A. Ion H+ B. Ion Na+ C. Muối amon NH4+
D. Muối phosphat dinatri E. Tất cả các câu đều
sai
6. Renin:
A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận
B. Là một enzyme thuỷ phân protein
C. Trong máu renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng
hợp từ gan
D. Renin có trọng lượng phân tử 40000
E. Tất cả các câu đều đúng
7. Angiotensin II:
A. Có hoạt tính sinh học mạnh
B. Có đời sống ngắn
C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết
Aldosteron
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C, đúng
8. Sự bài tiết Renin tăng khi:

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. Huyết áp hạ B. Huyết áp tăng C. Tăng nồng


độ Natri máu
D. Giảm nồng độ Kali máu E. Ức chế hệ
giao cảm
9. Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:
A. Tăng Kali máu B. Hạ Natri máu C.
Huyết áp hạ
D. Lưu lượng máu thận giảm E. Tất cả các câu đều đúng
10. Erythropoietin:

A. Là chất tạo hồng cầu B. Được tổng hợp từ 1


globulin
C. Được tổng hợp từ thận D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng

11. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp
của:
A. Prostaglandin B. Proteinkinase (+) C.
AMP vòng
D. Adenylcyclase E. Tất cả các câu đều sai
12. Prostaglandin E2:
A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI2
và TXA2
B. Tham gia vào sự tổng hợp REF

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

C. Có tác dụng co mạch


D. Biến đổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Tất cả các câu đều sai
13. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:
A. Tuổi B. Chế độ ăn C. Chế độ
làm việc
D. Tình trạng bệnh lý E. Tất cả các câu đều đúng
14. pH nước tiểu bình thường:
A. Hơi acid, khoảng 5 – 6 B. Có tính kiềm mạnh
C. Không phụ thuộc chế độ ăn D. Không phụ thuộc vào
tình trạng bệnh lý
E. Tất cả các câu đều sai
15. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:
A. Ure, Creatinin, Glucose B. Acid uric, Ure,
Creatinin
C. Ure, Cetonic D. Gluocse, Cetonic
E. Tất cả các câu đều đúng
16. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:
A. Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ăn
B. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái
hoá cơ
C. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
17. Chất bất thường trong nước tiểu:
A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật B. Glucose,
Hormon
C. Protein, Cetonic D. Cetonic, Clorua
E. Tất cả các câu đều sai
18. Glucose niệu gặp trong:
A. Đái tháo đường. B. Đái tháo nhạt. C. Ngưỡng tái hấp
ống thu thận cao
D. Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao. E. Tất cả các câu
đều đúng
19. Protein niệu:

A.  1g/24h là giá trị bình thường

B.  3g/24h là khởi đầu bệnh lý

C.  150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý


D. Từ 50-150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét
nghiệm thông thường
E. Các câu trên đều sai
20. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm:
1. Chức năng khử độc 2. Chức năng duy trì cân bằng axit
base cơ thể

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

3. Chức năng tạo mật 4. Chức năng cô đặc các chất cặn
bả đào thải ra ngoài
5. Chức năng nội tiết
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 2,4,5
E. 1,3,4
21. Nước tiểu ban đầu có:

A. Các chất có trọng lượng phân tử  70.000


B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
ngoại trừ có nhiều protein
D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của
huyết tương
E. Các câu trên đều sai
22. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:
A. Áp lực keo của máu
B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
C. Sự tích điện của các phân tử
D. Trọng lượng phân tử các chất
E. Các câu trên đều đúng
23. Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác
dụng của:
A. Renin B. Aminopeptidase C.
Enzym chuyển

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Angiotensinase E. Các câu trên đều sai


24. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến:
A. Prostaglandin E2
B. Sự biến đổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase
hoạt động
C. Tiền chất REF thành REF hoạt động
D. Tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng
25. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:
1. pH nước tiểu 4. Urê nước tiểu
2. Tỷ trọng nước tiểu 5. Axit Uric nước tiểu
3. Creatinin nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 E.
1, 4, 5
26. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:
A. Đái đường B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh
Kahler)
C. Viêm cầu thận D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
27. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét
nghiệm bổ sung:
A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu B. Bilan Lipid

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

C. Các thông số về pH, pO2, pCO2 D. Câu A, B đúng


E. Câu A, C đúng
28. Ure được tái hấp thu ở thận:
A. Khoảng 10 - 20%
B. Khoảng 40 - 50%
C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure máu
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, C đúng

Phần không cho Sinh viên


29. Thận tham gia chuyển hoá chất:
A. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Acid nucleic
B. Chuyển hoá Glucid, Protid, Hemoglobin
C. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid
D. Chuyển hoá Lipid, Protid, Hemoglobin
E. Chuyển hoá Glucid, Protid, Acid nucleic
30. Tác dụng của REF:
A. Chuyển ATP thành AMP vòng
B. Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
C. Kích thích Proteinkinase hoạt động

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Hoạt hoá PGE2


E. Tất cả các câu đều sai
31. Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào:
A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận
B. Erythropoietin
C. Hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
D. Prostaglandin
E. Câu B, D đúng
32. Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng:
A. 50 lit B. 120 lít C. 150 lít D. 180 lít
E. 200 lít
33. Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng:
A. 150g B. 200g C. 300g D. 600g
E. 800g
34. Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là:
A. 200 ml/phút B. 500 ml/phút C. 800
ml/phút
D. 1200 ml/phút E. 2000 ml/phút
35. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure, Creatinin B. Creatinin, Acid Uric C.
Acid Uric, Insulin
D. Protein, Manitol E. Manitol, Natri hyposunfit

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

36. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước
tiểu ban đầu:
A. Hoàn toàn giống nhau
B. Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ
C. Khác nhau về thành phần protein
D. Khác nhau không đáng kể
E. Khác nhau hoàn toàn
37. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận:
A. 0,75g/lít B. 1,75g/lít C. 7,5g/lít
D. 17,5g/lít E. Các câu trên đều sai
38. Tái hấp thu nước ở thận:
A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của
ADH
B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu
cùng Na
C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu
cùng Na
D. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của
ADH
E. Tất cả các câu đều sai.

39. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. ADH B. Aldosteron C. Renin


và Angiotesin II
D. Câu A và B đúng E. Câu B và C đúng
40. Tái hấp thu muối ở ống lượn gần:
A. 10% B. 40% C. 50% D. 70%
E. 99%
41. Chất không được tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure B. Protein C. Insulin
D. Manitol E. Câu C và D đúng
42. Chức năng chuyển hoá của thận:
A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận
B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế
C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
43. Sử dụng oxy của thận chiếm:
A. 5% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể
C. 15% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể
E. 25% của toàn cơ thể
44. Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:
A. Ống lượn gần B. Ống lượn xa C. Ống lượn
gần và ống luợn xa

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Quai Henlé E. Ống Góp


45. Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base:
1. Bài tiết H+ 4. Đào thải acid không bay hơi như acid
lactic, thể cetonic...
2. Đào thải HCO3- 5. Đào thải Na+
3. Giữ lại Na+
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 2,3,4 E.
2,4,5
46. Trong máu Renin tác động vào khâu nào sau đây:
A. Angiotensin thành Aldosteron
B. Angiotensinogen thành Angiotensin I
C. Angiotensin I thành Angiotensin II
D. Angiotensin II thành Angiotensin I
E. Angiotensin II thành Angiotensin III
47. Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu:
A. Bài tiết Erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu
B. Tổng hợp REF
C. Tổng hợp PGE1
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
48. Chất nào sau đây có tác dụng co mạch:

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I B. PGE2 , PGI2 và


Angiotesin II
C. TXA2 và Angiotesin I D. TXA2 và
Angiotesin II
E. Các câu trên đều sai
49. Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch:
A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I B. PGE2 , PGI2 và
Angiotesin II
C. TXA2 và Angiotesin I D. TXA2 và
Angiotesin II
E. PGE2 và PGI2
50. Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết Renin
A. Prostaglandin B. AMP vòng C.
Angiotensin I
D. Angiotensin II E. Giảm nồng độ Na máu ở tế
bào ống thận
51. Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:
A. Nồng độ Na máu tăng B. Nồng độ Ka máu
tăng
C. Huyết áp hạ D. Angiotensin II tăng
E. Các câu trên đều sai
52. NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ:
A. Ure B. Muối amon C. Glutamin D. Protein
E. Acid Uric
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

53. AMP vòng có tác dụng:


A. Chuyển tiền REF thành REF
B. Chuyển tiền Ep thành Ep
C. Chuyển Proteinkinase (-) thành Proteinkinase (+)
D. Ức chế Proteinkinase hoạt động
E. Các câu trên đều sai
54. Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không
đúng:
A. Thận tái hấp thu HCO3-
B. Tái tạo lại HCO3- bằng cách đài thải H+
C. Bài tiết ion H+ dưới dạng muối Bicarbonat
D. Bài tiết H+ và giữ lại Na+
E. Đào thải các acid không bay hơi
55. Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Bỏng nặng C. Viêm
ống thận cấp
D. Câu A, B và C đúng E. Câu A và B đúng
56. Thể tích nước tiểu bình thường:
A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương
đương 10 - 14ml/kg
B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em
C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít


E. Tất cả các câu đều đúng
57. Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường:
A. Urocrom, Cetonic, Urobilin
B. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilin, dẫn xuất của indoxyl
C. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Bilirubin, dẫn xuất indoxyl
D. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilinogen, dẫn xuất
indoxyl
E. Urocrom, Ure, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
58. Nước tiểu có màu đỏ gặp trong:
A. Đái máu B. Bệnh lý về gan C. Đái
ra hemoglobin
D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng

59. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian
ngắn để lắng là do:
A. Protein sinh lý B. Tế bào nội mô
C. Chất nhầy urosomucoid D. Câu A, B và C đều
đúng
E. Câu B và C đúng
60. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là
do:

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. Protein B. Cặn acid uric C.


Muối urat natri
D. Protein và muối urat natri E. Cặn acid uric, muối urat
natri hoặc phosphat
61. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:
A. Mùi đặc biệt B. Mùi hôi thối C. Mùi
aceton
D. Mùi ether E. Không mùi
62. Sức căng bề mặt của nước tiểu:
A. Ngang bằng nước B. Cao hơn nước C. Giảm
khi có muối mật
D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform E. Các
câu trên đều sai
63. Tỷ trọng nước tiểu:
A. Thay đổi trong ngày B. Tỉ trọng trung
bình 1,81 + 0,22
C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt D. Giảm trong bệnh
đái tháo đường
E. Các câu trên đều sai
64. Ure trong nước tiểu:
A. Thay đổi theo chế độ ăn
B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm
C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Câu A, B và C đúng
E. Câu A và B đúng
65. Bài xuất Ure tăng gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm thận do nhiễm
độc chì
C. Thoái hoá protid D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
66. Creatinin trong nước tiểu:
A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam
B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng
67. Acid uric trong nước tiểu:
A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn
B. Bài xuất giảm trong viêm thận
C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh
bạch cầu)
D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
E. Các câu trên đều sai
68. Lượng protein niệu sinh lý:

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. 25 - 50 mg/24h B. 50 - 100 mg/24h C. 50


- 150 mg/24h
D. 100 - 150 mg/24h E. 100 - 200 mg/24h

69. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
A. Tuổi và giới B. Tư thế đứng lâu C.
Hoạt động của cơ
D. Câu B và C đúng E. Câu A, B và C đúng
70. Protein niệu chọn lọc:
A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử
lớn hơn albumin
B. Gặp trong viêm cầu thận
C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
D. Gặp trong tổn thương ống thận
E. Câu A và D đúng
71. Protein niệu không chọn lọc
A. Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin
như IgM...
B. Thường gặp trong tổn thương ống thận
C. Ngộ độc thuốc có Pb, As...
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

72. Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
A. Sỏi thận B. Tổn thương ống thận C. Viêm
cầu thận cấp
D. Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu E. Các
câu trên đều đúng
73. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
B. Gặp trong tổn thương thận
C. Hoàng đản do tắc mật
D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
E. Các câu trên đều đúng
74. Hemoglobin niệu thường gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Lao thận C. Sốt
rét ác tinh
D. Hội chứng thận hư E. Ung thư thận
75. Porphyrin:
A. Bình thường không có trong nước tiểu
B. Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
C. Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ
phát do nhiễm độc
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

76. Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l
E. > 2,5 g/l
77. Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l
E. > 2,5 g/l
78. Hàm lượng Creatinin trong máu:
A. Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure

B. Bình thường: Creatinin máu 40-80 mol/l ở nam và 53-97


mol/l ở nữ
C. Tăng trong suy thận
D. Giảm trong viêm cơ
E. Các câu trên đều đúng

79. Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận:
1. Ure, creatinin máu 4. Protein niệu, Protid máu
2. Protien niệu 5. Độ thanh lọc Creatinin
3. Acid Uric máu
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 1,2,5 C. 2,3,5 D. 3,4,5 E.
1,3,5
80. Công thức tính độ thanh lọc (Clearance):

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

UP UV VP
A. C= B. C= C. C=
V P U

V P
D. C= E. C=
UP UV

TRẮC NGHIỆM SINH HOÁ GAN

1. Liên quan chức năng tạo mật của gan:


A. Sắc tố mật giúp cho lipid thức ăn được nhũ tương
hoá
B. Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin
C. Sắc tố mật chính là Bilirubin tự do
D. Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic
E. Tất cả các câu đều đúng

2. Chuyển hoá glucid ở gan:


A. Nghiệm pháp hạ đường huyết được dùng để đánh
giá chức năng điều hoà đường huyết của gan
B. Nghiệm pháp galactose được thực hiện để thăm
dò chức năng gan
C. Galactose niệu thấp chứng tỏ gan suy
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu B, C đúng

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

3. Liên quan chức năng điều hoà đường huyết:


A. Gan thamgia điều hoà đường huyết bằng cách tổng
hợp và phân ly Glycogen

B. Khi nồng độ Glucose  0,7 g/l gan sẽ tổng hợp


glycogen

C. Khi nồng độ Glucose  1, 2 g/l gan sẽ giảm tổng hợp


Glucose thành Glycogen dự trữ
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng

4. Chuyển hoá lipid ở gan:


A. Gan tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA
B. Gan tổng hợp cholesterol vận chuyển mở ra khỏi gan
C. Giảm khả năng tổng hợp phospholipid dẫn đến giảm
ứ đọng mỡ ở gan
D. Khi gan tổn thương, tỉ lệ: cholesterol este/ cholesterol
TP tăng
E. Tất cả các câu đều đúng

5. Chuyển hoá protid ở gan:


A. Gan có khả năng tổng hợp NH3 từ Ure
B. Khi gan suy thì Ure máu tăng, NH3 giảm
C. Gan tổng hợp toàn bộ globulin, một phần nhỏ
albumin

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Tỉ lệ A/G  1,5 là biểu hiện của tiên lượng và tiến


triển tốt trong quá trình điều trị.
E. Tất cả các câu đều sai

6. Liên quan chức năng khử độc của gan:


A. Cố định và thải trừ là cơ chế khử độc thường xuyên
của cơ thể
B. Khử độc bằng oxy hoá đã biến alcol etylic thành acid
acetic
C. Các chất độc nội sinh được gan cố định và thải trừ
theo đường mật
D. Nghiệm pháp BSP với BSP tăng trong máu chứng tỏ
gan suy
E. Câu B, D đúng

7. Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật:
A. Phosphatase kiềm, LDH, GT
B. Phosphatase kiềm, GOT, GPT

C. Phosphatase kiềm, GT, 5’ nucleotidase, LAP

D. GT, LDH, 5’ nucleotidase


E. Tất cả các câu đều sai

8. Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan dựa vào các enzym sau:
A. Phosphatase kiềm B. GOT, GPT, GT

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

C. 5’ nucleotidase D. GOT, GPT, OCT,


LDH
E. Tất cả các câu đều đúng

9. Liên quan thử nghiệm gan mật:


A. Khi định lượng transaminase: GPT tăng là biểu hiện
bệnh gan do rượu
B. GPT tăng cao so với GOT gặp trong các trường hợp
viêm gan cấp
C. GOT, GPT là chất chỉ điểm ung thư
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, C đúng
10. Đặc điểm thành phần hoá học của gan:
A. Tỉ lệ % nước bằng tỉ lệ % chất khô
B. Cholesterol là thành phần chủ yếu của lipid trong gan
C. Gan chứa một hệ thống enzyme hoàn chỉnh
D. Vitamin duy nhất được dự trữ ở gan là vitamin C
E. Tất cả các câu đều sai
11. Gan có các chức năng sau :
A. Chức năng khử độc.
B. Chức năng bài tiết mật.
C. Chức năng chuyển hoá glucid, lipid, protid.
D. Chức năng điều hoà thể tích máu.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

E. Tất cả các câu trên đều đúng.


12. Chức năng khử độc của gan :
A. Cố định và thải trừ chất độc.
B. Chuyển hoá chất độc thành chất không độc.
C. Câu A đúng, câu B sai.
D. Câu A sai, câu B đúng.
E. Câu A đúng, câu B đúng.
13. Các biểu hiện của gan suy :
A. Ure máu tăng. B. Enzyme SGOT tăng.
C. NH3 máu tăng. D. Rối loạn chức năng
đông máu.
E. Câu C & D đúng.
14. Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu nhiều trong
trường hợp :
A. Tắc mật. B. Dung huyết. C.
Viêm gan.
D. Ung thư gan. E. Cả 4 câu trên đều sai.
15. Chất nào sau là muối mật :
A. Glycin. B. Taurin. C. Taurocholic. D.
Cholesterol. E. Acid cholic.
16. Sắc tố mật là :
A. Bilirubin tự do. B. Urobilinogen. C.
Stercobilinogen
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Bilirubin liên hợp. E. Cholesterol este hoá.


17. Muối mật :
A. Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu.
B. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu.
C. Là cholesterol este hoá.
D. Là acid mật.
E. Là sản phẩm thoái hoá của bilirubin.
18 .Định lượng enzyme SGOT , enzyme SGPT trong huyết
thanh :
A. Tăng cao trong trường hợp viêm gan cấp tính.
B. Enzyme SGOT tăng cao trong nhồi máu cơ tim.
C. Enzyme SGPT tăng cao trong viêm gan mạn tính.
D. Câu A & B đúng, câu C sai.
E. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
19. Khi chức năng gan suy thì có thể có các biểu hiện sau:
A. Phù. B. Protid máu giảm. C. Rối
loạn chức năng đông máu.
D. NH3 máu tăng. E. Tất cả các câu trên đều đúng.
20. Khi gan suy có rối loạn đông máu thì :
A. Định lượng fibrinogen trong máu giảm, tỷ
prothrombin giảm.

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

B. Định lượng fibrinogen trong máu tăng, tỷ prothrombin


bình thường.
C. Định lượng fibrinogen bình thường , tỷ prothrombin
bình thường.
D. Ure, creatinin trong máu tăng và trong nước tiểu
giảm.
E. Protid máu tăng.

Phần không cho sinh viên

21. Gan có chức năng chuyển hoá sau:


A. Chuyển hoá Glucid B. Chuyển hoá Lipid
C. Chuyển hoá protid
D. Chuyển hoá porphyrin E. Tất cả đều đúng
22. Các chất nào sau đây là acide mật
A. Acid litocholic B. Acid chenodexoycholic
C. Acid desoxycholic
D. Acid cholic E. Tất cả đều đúng
23. Chất có công thức: NH2 - CH2 - COOH là:
A. Glycin B. Taurin C. Muối mật D. Acid
mật E. Tất cả đều sai.
24. Chất có công thức: NH2 - CH2 - CH2 - SO3H là:

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. Glycin B. Taurin C. Acid


taurocholat
D. Glycolitocholat E. Tất cả đều sai.
25. Chất nào sau là muối mật
A. Glycin B. Taurin C.
Taurocholat
D. Glycolitocholat E. Câu C và D đúng
26. Sắc tố mật là
A. Cholesterol B. Cholesteroleste
C. Phospholipid
D. Vitamin tan trong dầu E. Bilirubin
27. Bilirubin tự do
A. Sản phẩm thoái hoá Hb B. Tăng cao trong tan
máu
C. Bilirubin gián tiếp D. Bilirubin trực tiếp
E. A, B, C đúng
28. Bilirubin liên hợp
A. Bilirubin trực tiếp B. Có thể xuất hiện
trong nước tiểu khi tắt mật
C. Được tạo thành tại gan D. Tăng cao trong tắt
mật
E. Tất cả đều đúng
29. Mật có tác dụng

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. Nhủ tương hoá lipid B. Tiêu hoá lipid


C. Thuỷ phân lipid
D. Thuỷ phân protid E. Thuỷ phân glucid

30. Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm
sau:
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT

B. Định lượng  GT
C. Định lượng bilirubin trong máu
D. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
E. Tất cả đều đúng
31. Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym
A. Hexokinase B. Glucosekinase C.
Glucose 6 phosphatase
D. Frutose 1.6 diphosphatase E. Glucose 6
phosphatdehydrogenase
32. Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường
máu nhờ các quá trình
A. Tân tạo glycogen B. Tân
tạo glucose
C. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan D. Dự
trử glycogen tại gan
E. Tất cả đều đúng

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

33. Khi có hoại tử tế bào gan


A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng
B. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT giảm
C. Tăng tổng hợp protein
D. Tăng cholesterol este hoá

E. Định lượng hoạt độ  GT giảm


34. Biểu hiện chức năng gan suy
A. Rối loạn chức năng đông máu
B. Protid máu tăng
C. Tỷ lệ cholesterol este hoá trên cholesterol toàn phần
tăng
D. Giảm nồng độ NH3 máu
E. Tất cả đều sai
35. Gan có các chức năng sau
A. Chuyển hoá protid B. Chuyển hoá glucid
C. Chuyển hoá lipid
D. Khử độc E. Tất cả đều đúng
36. Biểu hiện tắt mật
A. Vàng da
B. Bilirubin trong máu tăng, sắc tố mật trong nước tiểu
(+)
C. Muối mật trong nước tiểu (+)

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Hoạt độ enzym phosphatase kiềm tăng


E. Tất cả đều đúng
37. Gan khử độc bằng cách
A. Cố định và thải trừ
B. Tổng hợp ure từ NH3
C. Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin
tạo thành acid hipuric
D. Cloral thành trichorethanol.
E. Tất cả đều đúng
38. Thuốc có thể gây ra tổn thương gan
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C.
Vitamin B12
D. Isoniazid, Acetaminophen, barbiturat E. Tất
cả đều sai

39. Viêm gan do các loại virus sau


A. Viêm gan B B. Viêm gan C C.
Viêm gan A
D. Viêm gan A, B, C E. Viêm gan A, B, C và
delta
40. Giai đoạn của xơ gan gây ra

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. Tăng NH3 máu B. Giảm protid máu


C. Phù, cổ trướng
D. Rối loạn đông máu E. Tất cả đều đúng

TRẮC NGHIỆM NHIỄM ĐỘC


162.Chất độc là:
A. Chất làm chết người và động vật
B. Nước không chứa các ion

C. Chất khi bị nhiễm một lượng nào đó sẽ gây đau hoặc chết
D. Tất cả các câu trên đều đúng
E. Tất cả các câu trên đều sai
163.Nhiễm độc mãn là:
A. Bị nhiễm độc cấp lâu ngày chuyển thành mãn
B. Bị nhiễm độc từ từ và không chuyển thành bệnh cấp tính
C. Bệnh biểu hiện ra sau 5 đến 10 năm

C. Bệnh biểu hiện ra từ tuần, năm hay lâu hơn


D. Tất cả các câu trên đều đúng
164.E. LD 50 chỉ:
A. Lượng chất độc gây chết vật thí nghiệm

B. Lượng chất độc gây chết một nửa quần thể vật thí nghiệm
C. Lượng chất độc gây đau một nửa quần thể vật thí nghiệm

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. Hàm lượng 50mg% chất độc gây chết một nửa quần thể vật
thí nghiệm
E. Tất cả các câu trên đều sai
165.Mức độ độc được phân chia dựa vào liều gây chết người:
A. Tính trên kg thân trọng
B. Tính trên trọng lượng trung bình của một con người

C. Tính trên kg thân trọng hoặc tính trên trọng lượng trung
bình của một con D. người
E. Tính trên kg thân trọng và tính trên trọng lượng trung bình của
một con người
Tất cả các câu trên đều đúng
166.Cơ chế phân tử của độc chất là:
A. Ức chế hoạt động của enzym
B. Tổng hợp nên chất gây chết người
C. Ngăn cản vận chuyển oxi
D. Tiêu huyết

E. Tất cả các câu trên đều đúng


167.Các yếu tố ảnh hưởng đến độc tính là:
A. Tính hoà tan trong lipid
B. Trạng thái của chất độc
C. Dùng không đúng liều
D. Tuổi

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

E. Tất cả các câu trên đều đúng


P-450 là:
A. Protein có đỉnh hấp thụ ở 450 nm
B. Enzym có đỉnh hấp thụ ở 450 nm
C. Hormon có đỉnh hấp thụ ở 450 nm

D. Cytocrom có đỉnh hấp thụ ở 450 nm


E. Tất cả các câu trên đều sai
168.Phương pháp thường dùng để định lượng chất độc trong PXN là:
A. Phương pháp quang phổ hấp thụ
B. Phương pháp sắc ký
C. Phương pháp miễn dịch
D. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử có cải tiến

E. Tất cả các câu trên đều đúng


169. Test sàng lọc được thực hiện trong PXN khi:
A. Không được cung cấp thông tin chính xácvề việc dùng thuốc

B. Nghi ngờ sử dụng một loại thuốc nào đó

C. Chưa xác định chất độc gì

D. Có dấu hiệu dùng nhiều loại thuốc

E. Tất cả các câu trên đều đúng

170. LD50 của Nicotin đối với chuột lang theo đường tĩnh mạch là
1mg/kg. Điều này có nghĩa là:
A. 5 mg có thể gây chết một con chuột nặng 500g

B. 5g có thể gây chết một con chuột nặng 500g


YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

C. 0,5 mg có thể gây chết một con chuột nặng 500g


D. 0,5 g có thể gây chết một con chuột nặng 500g

E. Tất cả các câu trên đều sai

171. LD50 của Ethanol đối với chuột lang theo đường miệng là
10g/kg. Điều này có nghĩa là:
A. 5 mg gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g

B. 5g gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g

C. 0,5 mg gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g

D. 0,5 g gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g

E. Tất cả các câu trên đều sai


172. Cơ chế phân tử của chất độc là:
1. Ức chế enzym không thuận nghịch

2. Cản trở tổng hợp acid nucleic

3. Ức chế cytocrom oxydase

4. Huỷ hoại tổ chức khi tiếp xúc

A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4 E. Tất cả các


câu trên đều sai

173. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc là:


1. Tính hoà tan của chất độc khi xâm nhập vào cơ thể

2. Trạng thái rắn , lỏng hay khí

3. Thời điểm sử dụng

4. Tuổi tác hay di truyền

5. Tâm sinh lý của người dùng


YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,2,5 D. 1,3 4 E. 2,3,4

174. Gan có khả năng khử độc cho cơ thể nhờ:


A. Gan tổng hợp được protein

B. Gan chứa các enzym GOT và GPT

C. Gan điều hoà đường huyết

D. Gan chứa các enzym oxy hoá


E. Tất cả các câu trên đều sai

175. Người ta có thể dựa vào các triệu chứng sau đây để xác định
được chất độc đã dùng:
A. Tim đập nhanh, mê sảng

B. Kém hô hấp, giảm huyết áp

C. Lú lẫn, hôn mê

D. Nôn, co cứng cơ

E. Tất cả các câu trên đếu sai


16. Liãöu âäüc LD 50 cuía nicotin âäúi våïi chuäüt lang theo âæåìng
ténh maûch laì:

A. 1 mg/kg

B. 10 mg/kg

C. 0,1 mg/kg

D. 100 mg/kg

E. 50 mg/kg

17. Liãöu âäüc LD 50 cuía Dioxin âäúi våïi heo theo âæåìng ténh maûch
laì:
YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

A. 1 mg/kg

B. 10 mg/kg

C. 0, 001 mg/kg

D. 0,1 mg/kg

E. 50 mg/kg

18. Liãöu âäüc LD 50 cuía ethanol âäúi våïi chuäüt theo âæåìng miãûng
laì:

A. 10 mg/kg

B. 10 g/kg

C. 0,1 mg/kg

D. 100 mg/kg

E. 50 mg/kg

19. Tênh cháút naìo sau âáy cuía caïc cháút âäüc aính hæåíng âãún
tênh âäüc:

A. Tênh cháút phán cæûc trong dung mäi

B. Kêch thæåïc phán tæí

C. Tênh hoaì tan

D. Daûng ion

E. Táút caí caïc cáu trãn

20. Cå chãú gáy âäüc cuía arsen

A. ÆÏc chãú cytocrom oxydase


YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

B. ÆÏc chãú váûn chuyãøn oxy

C. Huyí häöng cáöu

D. Chelat hoaï caïc kim loaûi

E. ÆÏc chãú enzym thuáûn nghëch

21. Cå chãú gáy âäüc cuía cyanur

A. ÆÏc chãú cytocrom oxydase

B. ÆÏc chãú váûn chuyãøn oxy

C. Huyí häöng cáöu

D. Chelat hoaï caïc kim loaûi

E. ÆÏc chãú enzym thuáûn nghëch

22. Cå chãú gáy âäüc cuía CO

A. ÆÏc chãú cytocrom oxydase

B. ÆÏc chãú váûn chuyãøn oxy

C. Huyí häöng cáöu

D. Chelat hoaï caïc kim loaûi

E. ÆÏc chãú enzym thuáûn nghëch

23. Cå chãú taïc duûng cuía thuäúc tã, thuäúc mã

A. Caín tråí sæû täøng håüp ADN vaì ARN

B. Tæång taïc våïi lipid maìng tãú baìo laìm aính hæåíng âãún
nhëp khæí phán cæûc

C. Khäng gheïp âäi quaï trçnh phosphoryl oxy hoaï


YHDP2 2008 - 2014
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

D. ÆÏc chãú enzym thuáûn nghëch

E. ÆÏc chãú enzym khäng thuáûn nghëch

24. Caïch duìng thuäúc coï thãø gáy nhiãùm âäüc cho cå thãø:

1. Glutation giaím hiãûu læûc nãn sinh ra caïc gäúc tæû do


2. Gáy täøn haûi âãún tãú baìo gan vaì laìm cho tãú baìo gan bë
huyí hoaûi.
3. Khi uäúng thuäúc quaï liãöu, seî aính hæåíng âãún tim gáy
loaûn nhëp tim.
4. Suy tháûn vaì tàng hä háúp nãn tim âáûp nhanh
5. Coï thãø gáy ngæìng thåí vaì chãút.
Choün táûp håüp âuïng:
A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 2,3,4 E. 3,4,5
25. Thäng thæåìng ngæåìi ta âiãöu trë nhiãùm âäüc bàòng caïch:
1. Giaíi quyãút hä háúp keïm, huït håi, shock, run, mã saíng,
2. Tàng MetHb trong maïu, tàng thán nhiãût, giaím thán nhiãût.
3. Liãûu phaïp âiãöu trë thæåìng laì duy trç chæïc nàng sinh
täön cuía bãûnh nhán
4. Giuïp cå thãø tæû âaìo thaíi âæåüc thuäúc ra khoíi cå thãø.
5. Cho nän, ræía daû daìy, chäúng nhiãùm âäüc da.
Choün táûp håüp âuïng:
A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4 E. 2,3,5

YHDP2 2008 - 2014


Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus

YHDP2 2008 - 2014

You might also like