Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TÍNH LƯU LUU LƯỢNG KHÓI CẦN PHẢI THẢI KHI CÓ CHÁY

I. TÍNH TOÁN TẠI KHU VỰC 1 - TẦNG 1


Tính toán theo TCVN 5687:2010:
+ Lưu lượng khói tính toán với các phòng lớn hơn 1,600 m2, ta cần xác định theo công thức:
– G = 678.8 × Pf × y1.5 × Ks (L.3 – TCVN
5687:2010)
– Pf = 0.38 × A0.5 = 0.38 × 4,3940.5 = 25.02 (L.4 – TCVN
5687:2010)
+ Bởi vì Pf = 25.02 > 12, do vậy ta chọn công thức tính toán sau:
 G = 3584∑A[ho(γv – γk)ρv2 + 0.7v2ρ2]0.5Ks (L.5 – TCVN 5687:2010)
 ∑A = (∑A1 + K1∑A2 + K2∑A3)K3
 ∑A1 = 0
 ∑A2 = 1 cửa × diện tích cửa = 1×(2.2×2.2) = 5.28 m2
 ∑A2’ = 3 cửa × diện tích cửa = 3×(2.2×2.2) = 14.52 m2
 ∑A3 = 2 cửa × diện tích cửa = 2× (2.4 × 2.2) = 10.56 m2
 ∑A3’ = 3 cửa × diện tích cửa = 3× (2.2 × 2.2) = 14.52 m2
 ∑A3’’ = 3 cửa × diện tích cửa = 3× (2.2 × 2.2) = 14.52 m2
 K1 = (1 + 1/c2)0.5 = 0.9
 K2 = (1 + 1/d2 + 1/e2)0.5 = 0.7
 K3 = 0.4 (đối với trường hợp khu vực có năm cửa trở nên)
 → ∑A = (0 + 0.9 ×5.28 + 0.7 × 10.56 × 0.4 = 4.9 m2
 ho = 0.5H + 0.2 = 0.5 ×2.4 + 0.2 = 1.4 m , chiều cao cửa Hdoor = 2.4 m
 γv = 11.8 N/m3
 γk = 6 N/m3 theo mục 6.10 trang 33– TCVN 5687-2010.
 ρv = 1.2 kg.m3
 v = 1.2 m/s, Vận tốc gió trung bình.
 Ks = 1.2
+ Do vậy ta tính được lưu lượng khói như sau:
– G = 3584 ×4.9 × [1.4 × (11.8 – 6) × 1.22 + 0.7 × 1.22 × 1.22 ]0.5 ×1.2 =
76,862 kg/h = 157,100 m3/h
– Ta chọn lưu lượng hút khói: G = 80,000 m3/h; tương đương diện tích khoang
cháy là 4,335 m2 (Thực tế tối thiểu chọn quạt G = 54,000 m3/h và quạt G=27,000 m3/h. Tổng
G= 81,000 m3/h đảm bảo hút khói)

You might also like