TUẦN 41 - SINH HỌC - LỚP 11

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Câu 1: Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của

A. các hệ cơ quan trong cơ thể

B🥰. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào

C. các mô trong cơ thể


D. các cơ quan trong cơ thể
Câu 2: Biến thái là sự thay đổi
A. đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra
hoặc nở ra từ trứng
B. từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra
hoặc nở ra từ trứng
C. từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở
ra từ trứng

D🥰. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc

nở ra từ trứng
Câu 3: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc nhóm ảnh hưởng
trực tiếp đến quá trình di truyền và phát triển của sinh vật?
A. Nhiệt độ môi trường
B. Lượng ánh sáng tiếp xúc
C. Sự hiện diện của hormone tăng trưởng

D🥰. Loại đất trồng cây

Câu 4: Phát triển của cơ thể động vật là?


A. Quá trình tiến hóa bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và phát
sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
B. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và thu
gọn hình thái các cơ quan và cơ thể
C. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, tiến hóa (biệt hóa) tế bào và phát
sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
D🥰. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và phát

sinh hình thái các cơ quan và cơ thể


Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu của tuổi dậy thì là?
A. Hoạt động tăng testosterone ở nữ và tăng estrogen ở nam

B🥰. Hoạt động tăng testosterone ở nam và tăng estrogen ở nữ

C. Hoạt động tăng testosterone ở cả nam và nữ


D. Hoạt động tăng estrogen ở cả nữ và nam
Câu 6: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn?
A. Phôi

B🥰. Phôi và hậu phôi

C. Hậu phôi
D. Phôi thai và sau khi sinh
Câu 7: Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển
mà ấu trùng có đặc điểm hình thái?

A🥰. sinh lý rất khác với con trưởng thành

B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
Câu 8: Testosterone được sinh sản ra ở?
A. tuyến giáp

B🥰. tinh hoàn

C. tuyến yên
D. buồng trứng
Câu 9: Một nhà sinh vật học đang nghiên cứu về sự phát triển của các loài côn
trùng. Trong quá trình nghiên cứu, ông phát hiện ra rằng một loài nhất định bắt
đầu cuộc đời của mình dưới dạng trứng, sau đó nở thành ấu trùng, tiếp tục phát
triển thành nhộng và cuối cùng biến đổi thành côn trùng trưởng thành. Dựa vào
quy trình phát triển mà nhà sinh vật học mô tả, hãy xác định loài côn trùng này
thuộc về nhóm phát triển nào?
A. Phát triển không qua biến thái

B🥰. Phát triển qua biến thái hoàn toàn

C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn


D. Không thể xác định được từ thông tin được cung cấp
Câu 10: Ở người, giai đoạn phôi thai diễn ra ở đâu?
A. Diễn ra trong dạ dày của người mẹ

B🥰. Diễn ra trong tử cung của người mẹ

C. Diễn ra trong đại tràng của người mẹ


D. Diễn ra trong bàng quang của người mẹ
Câu 11: Hormone thyroxine (T4) được tiết ra từ bộ phận nào của cơ thể?
A. Tuyến thượng thận
B. Tuyến tụy

C🥰. Tuyến giáp

D. Tuyến yên
Câu 12: Estrogen được sinh ra ở?

A🥰. Buồng trứng

B. Tuyến giáp
C. Tuyến yên
D. Tinh hoàn
Câu 13: Thyroxine có tác dụng kích thích?
A. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích
thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B🥰. chuyển hóa cơ bản ở tế bào, tăng sinh nhiệt, kích thích sự phát triển và hoạt

động bình thường bình thường của cơ thể


C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 14: Quá trình phát triển của con người gồm:
A. giai đoạn phôi
B. giai đoạn phôi và hậu phôi
C. giai đoạn hậu phôi

D🥰. giai đoạn trước sinh và giai đoạn sau khi sinh

Câu 15: Một nhà sinh vật học quan sát thấy rằng, trong điều kiện môi trường
giống nhau, loài cá cảnh A phát triển lớn hơn nhiều so với loài cá cảnh B dù
chúng được cung cấp lượng thức ăn như nhau. Nhà sinh vật học đó đã tiến hành
nghiên cứu về yếu tố gen và hoocmôn ảnh hưởng đến sự phát triển của hai loài
cá này. Theo em, dựa trên thông tin trên, nhân tố quan trọng quyết định sự sinh
trưởng và phát triển của hai loài cá cảnh này là gì?

A🥰. Yếu tố di truyền

B. Hoocmôn
C. Thức ăn
D. Nhiệt độ và ánh sáng
Câu 16: Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi
theo trật tự
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi.

B🥰. Hợp tử phân cắt → phôi nang → mầm cơ quan.

C. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan.


D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan.
Câu 17: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng
ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả là
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển

C🥰. người bé nhỏ hoặc khổng lồ

D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển


Câu 18: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò

A🥰. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein trong tế bào,mô và cơ quan, do

đó làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.


B. kích thích chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ
thể.
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Câu 19: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn
là trường hợp ấu trùng phát triển
A. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành
B. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng
thành
C. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành

D🥰. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng

thành
Câu 20: Tốc độ trung bình ước tính mà não người tạo ra tế bào thần kinh trong
quá trình phát triển là bao nhiêu?
A. 250 mỗi ngày

B🥰. 250.000 mỗi phút

C. 25 triệu mỗi phút


D. 25.000 mỗi giây
Câu 21: Trong giai đoạn đầu của quá trình phân cắt động vật có xương sống,
các phôi bào liên tiếp
A. trở nên nhỏ hơn

B🥰. có kích thước bằng kích thước của hợp tử ban đầu

C. phát triển lớn hơn và lớn hơn


D. di chuyển đến các vị trí phát triển trong tương lai
Câu 22: Xét các đặc điểm sau
(1) Thúc quả nhanh chín
(2) ức chế rụng lá và rụng quả
(3) kích thích rụng lá
(4) rụng quả
(5) kìm hãm rụng lá
(6) kìm hãm rụng quả
Đặc điểm nói về vai trò của etilen là
A. (2), (4) và (5).
B. (2), (3) và (5).
C. (2), (5) và (6).

D🥰. (1), (3) và (4).

Câu 23: Đối với gia súc, ở mùa có khí hậu lạnh thì sự sinh trưởng và phát triển
chậm hơn mùa có khí hậu thích hợp. Nguyên nhân chủ yếu là vì:
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa, sinh sản giảm.

B🥰. Cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt.

C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu.
thụ năng lượng.
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm, sinh sản tăng .
Câu 24: Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo
thứ tự:

A🥰. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ

B. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên
C. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên → mô phân sinh bên
D. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 25: Cho các loài thực vật sau:Thanh Long, Cà rốt, Cà chua, Cà phê, Lạc,
Đậu hà lan, Củ cải đường, Ngô, lúa, Hướng dương, chè
Trong các loài cây trên, có bao nhiêu cây trung tính?

A. 9 B. 6 C. 7 D🥰. 4.

Câu 26: Juvenile ảnh hưởng như thế nào đến quá trình phát triển của sâu
bướm?
A. Thúc đẩy quá trình lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến đổi thành
nhộng và cuối cùng thành bướm.
B. Ức chế quá trình biến đổi từ sâu thành nhộng và bướm, giữ sâu ở trạng thái
hiện tại.
C. Ức chế quá trình lột xác của sâu bướm nhưng lại kích thích sự biến đổi từ
sâu thành nhộng và bướm.

D🥰. Ức chế quá trình lột xác của sâu bướm và kìm hãm quá trình biến đổi từ sâu

thành nhộng và bướm.


Câu 27:Sự phát triển ở sâu bọ có hormone ecdysone do

A🥰. Tuyến trước ngực tiết ra.

B. Tuyến giáp tiết ra.


C. Thể allata tiết ra.
D. tuyến yên tiết ra.
Câu 28:Sự phát triển ở sâu bọ có hormone juvenile do
A. Tuyến trước ngực tiết ra.
B. Tuyến giáp tiết ra.

C🥰. Thể allata tiết ra.

D. tuyến yên tiết ra.


Câu 29: Những động vật nào dưới đây có sinh trưởng và phát triển không qua
biến thái?
A. Cánh cam, cào cào, cá chép, chim bồ câu.
B. Bọ rùa, cá chép, châu chấu, gà...

C🥰. Cá chép, rắn, bồ câu, thỏ...

D. Cào cào, rắn, thỏ, mèo...


Câu 30: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA.
B. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.

C🥰. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA

tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.
D. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA
tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.
Câu 31: Một người đàn ông 51 tuổi được phẫu thuật để loại bỏ một ung thư
biểu mô trên khí quản của mình. Sau cuộc phẫu thuật, anh ấy bị căng thẳng quá
mức, chuột rút cơ bắp và co thắt cơ xương. co cơ ở tay, chân và bàn chân. Các
xét nghiệm trong phòng thí nghiệm cho thấy mức độ thấp rõ rệt canxi trong
máu của mình. Điều trị bằng canxi và vitamin D tiêm tĩnh mạch dẫn đến phục
hồi trong một vài tuần. Một trong những điều kiện sau đây chịu trách nhiệm cho
những triệu chứng này trong bệnh nhân sau phẫu thuật?
A. Suy giáp
B. Cường giáp
C🥰. Suy tuyến cận giáp

D. Cường cận giáp.


Câu 32: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tác nhân ảnh hưởng mạnh mẽ nhất
lên quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật và người?

A🥰. Thức ăn.

B. Nhiệt độ môi trường.


C. Độ ẩm.
D. Ánh sáng.
Câu 33: Ở trẻ em, nếu cơ thể dư thừa loại hormone nào sau đây thì sẽ gây bệnh
khổng lồ?

A🥰. Hormone sinh trưởng (GH).

B. Hormone insualin.
C. Hormone glucagon.
D. Hormone thyroxine.
Câu 34: Củ khoai tây sau khi thu hoạch thì trải qua một giai đoạn ngủ rồi mới
nảy mầm. Muốn trồng khoai tây trái vụ, người ta thường xử lý củ giống bằng
loại hoocmôn nào sau đây?
A. Cytokinin.
B. Auxin.

C🥰. Gibberellin.

D. Abscisic acid.
Câu 35: Loại hoocmon nào sau đây liên quan đến bệnh bướu cổ?
A. Testosteron

B🥰. Thyroxine

C. Estrogen
D. Insualin.
Câu 36: Khi nói về biến thái ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A🥰. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý

của động vật trong quá trình sinh trưởng và phát triển.
B. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý
của động vật trong giai đoạn hậu phôi.
C. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái trong quá trình sinh
trưởng và phát triển của động vật.
D. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về sinh lí trong quá trình sinh
trưởng và phát triển của động vật.
Câu 37: Dựa trên các đặc điểm các giai đoạn của sinh trưởng và phát triển của
động vật. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Động vật đẻ trứng: hợp tử → trưởng thành qua 2 giai đoạn phôi và giai đoạn
hậu phôi.
II. Động vật đẻ con: hợp tử → trưởng thành qua 2 giai đoạn giai đoạn phôi thai
(phôi) và giai đoạn sau sinh (hậu phôi).
III. Giai đoạn phôi chỉ diễn ra bên trong cơ thể mẹ.
IV. Giai đoạn phôi trãi qua từ khi con non đến trưởng thành.

A. 1. B🥰. 2. C. 3. D. 4.

Câu 38: Dựa trên các đặc điểm các giai đoạn của sinh trưởng và phát triển của
động vật. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Giai đoạn phôi chỉ diễn ra bên ngoài cơ thể mẹ đối với động vật thụ tinh
ngoài.
II. Ở người, sự phát triển từ con non đến trưởng thành qua biến thái không hoàn
toàn.
III. Quá trình phát triển của động vật có thể trải qua: Biến thái (hoàn toàn và
không HT) và không qua biến thái.
IV. Giai đoạn hậu phôi: từ con non (nở từ trứng/mới sinh) → thành con trưởng
thành.

A. 1. B. 2. C🥰. 3. D. 4.

Câu 39: Qua đặc điểm phát triển qua biến thái hoàn toàn của động vật. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Giai đoạn ấu trùng: có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành.
II. Kiểu phát triển này có ở đa số các loài côn trùng (bướm, ruồi, ong, ...) và
lưỡng cư.
III. Ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian (giai đoạn
nhộng ở côn trùng) biến đổi thành con trưởng thành.
IV. Vòng đời trải qua 4 giai đoạn, bao gồm: trứng, ấu trùng, nhộng và trưởng
thành.

A. 1. B. 2. C. 3. D🥰. 4.

Câu 40: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng tuổi dậy thì ở người?
I. Cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân nặng.
II. Nữ thì hệ thống lông mu, lông nách phát triển, giọng nói trở nên trong trẻo
hơn.
III. Ở nam khối lượng cơ tăng nhanh, người nở nang, da thô dày, giọng nói
trầm, khàn.
IV. Ở Nam, do tác dụng của hormone testossteron phối hợp với các hormone
tăng trưởng khác làm cơ thể phát triển nhanh hơn.

A. 1. B. 2. C. 3. D🥰. 4.

You might also like