BTL QTTB

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


***************

Môn học:

QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ VÀ CƠ HỌC

BÀI TẬP LỚN

Giảng viên: PGS. TS Hoàng Minh Nam


Sinh viên: Hoàng Thị Kim Chi
MSSV: 2012720
Lớp: L02

1
2
1. Thiết bị khuấy:
Cánh khuấy d = 1 m
Dung dịch khuấy có C M 1=0 , 25 ; ρr =2000 kg /m3
kg −3
ρ=1000 3
; μ=1 cP=10 Pa . s
m
Tính n.

Ta có: 1 cP=0.001 Pa . s ⟹ Khuấy mái chèo


Khối lượng riêng của huyền phù:

( ) (
−1

)
−1
C 1−C M 1 0 , 25 1−0 ,25 8000
ρhp= M 1 + = + = (kg /m3)
ρr ρ 2000 1000 7

Ta có:
Khuấy theo chế độ: ℜk =600
2 8000
2 n.1 .
⟺ 600= n . d . ρ = 7
μ 10
−3

⟹ n = 5,25.10-4 (vòng/s)
2. Thiết bị lắng trọng lực:
3 10 3
Q=10 m /h= m /s
3600
d=20 μm

Tính d bể lắng

Giả sử ở chế độ Stock (Re < 0,2)


2
d (ρr− ρ) . g (20. 10−6 )2 .(2000−1000).9 , 81 −4
v 0= = −3
=2 , 18.10 m/s
18 μ 18. 10

3
Thử lại Re:
v 0 . d . ρ 2 ,18. 10−4 .20 . 10−6 .1000 −3
ℜ= = −3
=4 ,36. 10 < 0 ,2 (Thỏa mãn)
μ 10
Vậy ta thấy điều kiện thỏa mãn chế độ Stock nên ta không cần thử các chế độ
còn lại
Với Re = 4 , 36.10−3 thì:
24 24
ξ= = =5504,587
ℜ 4 , 36.10−3

√ √
−6
4 g . d .(¿ ρ −ρ ) 4 9 , 81.20 .10 . (2000−1000)
v 0= . r
= . =2 ,18. 10−4 m/s ¿
3 ξ .ρ 3 5504,587.1000
Q 10 2
Diện tích bể lắng: F o= v = −4
=12,742m
0 3600.2 ,18. 10
2 2
d d
Diện tích bể lắng hình trụ: F o ¿ π ⟹ 12.742 = π
4 4
⟹ d bể lắng = 4,028 m
3. Bơm
Cm2 = 0,35
Áp suất bơm trên bề mặt lắng là áp suất khí quyển
Áp kế M chỉ áp suất 2 at
Chênh lệnh chiều cao giữa bể lắng và máy lọc bằng 0
H ms=0 ,5 m H 2 O
d 1=d 2 ; η=85 %

Tính công suất bơm N

P1=1 at=98068 , 1 Pa
P2=2 at=2.98068 , 1=196136 ,2 Pa
Ta dùng bơm để bơm phần bùn đã lắng ở bể (2) sang thiết bị lọc (4), Tỉ lệ hỗn
hợp bùn : H2O = 1:4 (thể tích) cho ta biết lưu lượng bơm là:

( )
3
10 m 2 1
(m /s ) và C M =0 ,35
3
Qb ơ m = =2 = =
5 h 3600 1800 2

( ) (
−1

)
C M 1−C M 0 , 35 1−0 , 35 −1
40000 3
¿> ρhh(bơm)= + 2 2
= + = kg /m
ρr ρ 2000 1000 33

4
2
ΔP Δ v
Cột áp của bơm: H= Δz+ + + H ms
ρ.g 2g

{
Δv=0(d 2=d 1)
Δz+ H ms=0 ,5 m
Mà: Δ P 196136 ,2−98068 , 1
= =8,247 m
ρ.g 40000
.9 , 81
33

=> H = 8,747 m
Công suất bơm:
1 40000
Qbơm . H . ρhh (bơm ) 1800 .8,747 . 33
N= = =0,068(Kw )
102. η 102.0 , 85
4. Thiết bị lọc
−2 3 2
μ B=0 , 4 ;C=1 , 8. 10 m /m
−4 2
K=0 ,6. 10 m /s
Tính S

Để dòng chảy liên tục trong hệ thống, giả sử xét thời gian lọc τ =1 h thì
10 3
V h= =2 m
5
Ta có:

( )
5
−1
( )
3
ρ Cm2 1 m−1 10 .0 , 35 1 3
X 0= . + = . + =0 , 98
1−Cm 2 . m ρr ρ 5 2000 1000
1−0 , 35.
3
V h−V 2−V 100 3
X 0= ⟹ 0,98 ¿ ¿>V = (m )
V V 99
Ta lại có phương trình cơ bản của quá trình lọc:
2
q + 2Cq=K . τ
2 −2 −4
¿> q +2.1 , 8.10 . q=0 , 6. 10
3 2
¿> q=0,44711m /m
V 2 V
Mà q= =¿ S= =2,259(m )
S q

5. Thiết bị sấy

5
Bột xúc tác đêm sấy có độ xốp ε 0=0 , 4
Nhiệt độ không khí nóng là 200oC
Tính vk

Khối lượng riêng của không khí:


M 273. P 29 273 5655 3
ρkk = . = . = (kg /m )(P=P 0=Pkq )
22, 4 T . P0 22 , 4 200+273 7568
−5
Độ nhớt không khí là: μ200 C =2 , 6.10 Pa . s (Tra bảng 22 trang 411 sách bài tập
o

Nhiệt động học kỹ thuật và truyền nhiệt )


Chuẩn độ Archimedes:

( 20.10−6 ) .9 ,81. (2000− 5655 ). 5655


3
3
d . g(ρ r−ρ kk ). ρkk 7568 7568
Ar= 2
= −5 2
≈ 0,173
(μ200 C ) o (2 , 6.10 )

Ta có: ε 0=0 , 4
Chuẩn độ Renoyd
Ar −4
ℜk = =1,235. 10
1400+ 5 ,22 √ Ar
Tốc độ tới hạn:
ℜk . μ 200 C o
1,235.10−4 .2 , 6. 10−5
vk= = ≈ 2,152. 10− 4 (m/s)
d . ρkk −6 5655
20.10 .
7568

You might also like