Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Bài tập NLKT1 - nhóm 7

Bài 5
1. Khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt 5.trích lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát
5.000 triển 10.000
Nợ tk tiền mặt 5.000 Nợ tk lợi nhuận 10.000
Có tk phải thu khách hàng 5.000 Có tk quỹ đầu tư phát triển 10.000
QHĐU: TS tăng- TS giảm QHĐU: NV giảm – NV tăng
2. Mua công cụ dụng cụ nhập kho bằng 6. Xuất kho thành phẩm gửi bán 7.000
tiền mặt 3.000 Nợ tk hàng gửi bán 7.000
Nợ tk công cụ dụng cụ 3.000 Có tk thành phẩm 7.000
Có tk tiền mặt 3.000 QHĐU: TS tăng – TS giảm
QHĐU: TS tăng – TS giảm
3. Xuất kho hàng hoá gửi bán 5.000 7. Người mua ứng trước tiền hàng bằng tiền
Nợ tk hàng gửi bán 5.000 mặt 5.000
Có tk hàng hoá 5.000 Nợ tk tiền mặt 5.000
QHĐU: TS tăng – TS giảm Có tk phải thu KH 5.000
QHĐU: TS tăng- NV TANG
TIỀN KH ĐƯA TRƯỚC :
ĐỐI VỚI BÊN NHẬN: LÀ 1 KHOẢN
PTRA
ĐV BÊN ĐƯA: LÀ TÀI SẢN
4. Nhập kho thành phẩm từ sản xuất 6.000 8. DN ứng trước tiền hàng cho người bán
Nợ tk thành phẩm 6.000 bằng TGNH 6.000
Có tk CPSXKD dở dang 6.000 Nợ tk phải trả người bán 6.000
QHĐU: TS tăng – TS giảm Có tk TGNH 6.000
QHĐU: TS TĂNG – TS giảm
DN ĐƯA TIỀN TRƯỚC: ĐV DN LÀ TÀI
SẢN
Bài 7: +) Định khoản

+)Phản ánh vào tk


1.Trả nợ người bán bằng TM 200.000 Nợ TK phải trả người bán 200.000
Có TK TM 200.000

2.Hàng mua đi đường về nhập kho Nợ TK hàng hóa 300.000


hàng hóa 300.000 Có TK hàng mua đi đường 300.000
3.Xuất kho hàng hóa gửi bán 200.000 Nợ TK hàng gửi bán 200.000
Có TK hàng hóa 200.00
4.Rút TGNH nhập quỹ TM 600.000 Nợ TK TM 600.000
Có TK TGNH 600.000
5.Nhận vốn góp bằng TM 500.000 Nợ TK TM 500.000
Có TK NVKD 500.000
6.Bổ sung quỹ khen thưởng từ LN Nợ TK TN chưa phân phối 40.000
chưa phân phối 40.000 Có TK quỹ khen thưởng 40.000

TK PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN TK TIỀN MẶT

SDDK 600.000 SDĐK 1.300.000

200.000 (1)
(1) 200.000 (4) 600.000

(5) 500.000
TPS TPS 0 TPS TPS 200.000
200.000 1.100.000
SDCK 400.000 SDCK 2.200.000
TK HÀNG HÓA TK HÀNG MUA ĐI ĐƯỜNG

SDĐK 400.000 SDĐK 500.000


(2) 300.000 300.000 (2)
200.000 (3) TPS 0 TPS 300.000

TPS 300.000 TPS 200.000 SDCK 200.000

SDCK 500.000

TK HÀNG GỬI BÁN TK TGNH

SDĐK 0 SDĐK 1.900.000

(3) 200.000 600.000 (4)

TPS TPS 0 TPS 0 TPS 600.000


200.000 SDCK 1.300.000
SDCK 200.000

TK TN CHƯA PP

SDDK 300.000

(6) 40.000

TPS 40.000 TPS 0

SDCK 260.000

NVKD QUỸ KHEN THƯỞNG

SDDK 3.200.000 SDĐK O

500.000 (5) 40.000 (6)

TPS 0 TPS 500.000 TPS 0 TPS 40.000

SDCK 3. 700.000 SDCK 40.000


+) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tài khoản SDĐK SPS SDCK


Nợ Có Nợ Có Nợ Có
PTNB - 600.000 200.000 - - 400.000
Tiền mặt 1.300.000 - 1.100.000 200.000 2.200.000 -
Hàng hóa 400.000 - 300.000 200.000 500.000 -
Hàng mua ĐĐ 500.000 - - 300.000 200.000 -
Hàng gửi bán - - 200.000 - 200.000 -
TGNH 1.900.000 - - 600.000 1.300.000 -
TN chưa PP - 300.000 40.000 - - 260.000
NVKD - 3.200.000 - 500.000 - 3.700.000
Quỹ khen - - - 40.000 - 40.000
thưởng
Tổng cộng 4.100.000 4.100.000 1.840.000 1.840.00 4.400.000 4.400.000
0

Bài tập 42 câu định khoản:


1, Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa phân phối 100.000

Nợ TK LN chưa phân phối 100.000


Có TK NVKD 100.000
QHDU: NV giảm – NV tăng
2, Bổ sung quỹ khen thưởng từ lợi nhuận chưa phân phối 150.000

Nợ TK LN chưa phân phối 150.000


Có TK quỹ khen thưởng 150.000
QHDU: NV giảm – NV tăng
3, Dùng tiền gửi ngân hàng trả khoản vay ngắn hạn đầu kỳ ( SDDK của Vay ngắn hạn :
200.000)

Nợ TK vay NH : 200.000
Có TK TGNH : 200.000
QHDU: NV giảm - TS giảm
4, Dùng tiền gửi ngân hàng trả hết nợ người bán lúc đầu kỳ ( SDDK của TK phải trả người bán
: 86.000 )

Nợ TK PTNB : 86.000
Có TK TGNH : 86:000
QHDU: TS giảm – NV giảm
5, Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán :150.000

Nợ TK PTNB : 150.000
Có TK TGNH : 150.000
QHDU: TS giảm – NV giảm
6, Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 200.000

Nợ TK vay NH : 200.000
Có TK TGNH : 200.000
QHDU: TS giảm – NV giảm
7, Dùng tiền mặt nộp thuế cho nhà nước 20.000

Nợ TK thuế phải nộp 20.000


Có TK TM 20.000
QHDU: NV giảm – TS giảm
8, Dùng tiền mặt trả nợ người bán 50.000

Nợ TK PTNB : 50.000
Có TK TM : 50.000
QHDU: TS giảm - NV giảm
9, Hàng đi đường kỳ trước về nhập kho hàng hóa trị giá 180.000

Nợ TK HH : 180.000
Có TK hàng mua đi đường : 180.000
QHDU: TS tăng – TS giảm
10, Hàng mua đang đi đường kì trước đã nhập kho nguyên vật liệu 150.000

Nợ TK nguyên vật liệu 150.000


Có Tk hàng mua đi đường 150.000
QHDU: TS tăng – TS giảm

11. Hàng mua đi đường về nhập kho hàng hóa 120.000


NỢ TK hàng hóa 120.000

CÓ TK hàng mua đi đường 120.000

QHĐƯ : TS tăng – TS giảm

12. Khách hàng trả nợ 260.000 bằng tiền gửi ngân hàng

NỢ TK TGNH 260.000

CÓ TK phải thu khách hàng 260.000

QHĐƯ : TS tăng – TS giảm

13. Khấu hao TSCĐ trong kỳ tính cho bộ phận bán hàng là 20.000, bộ phận quản lý DN là
10.000

NỢ TK chi phí bán hàng 20.000

NỢ TK chi phí bộ phận quản lý DN 10.000

CÓ TK HM TSCĐ 30.000

14. Mua hàng hóa nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 55.000 chưa thanh toán cho
người bán.

NỢ TK hàng hoá 55.000

NỢ TK Thuế GTGT được khấu trừ : 5.500

CÓ TK phải trả cho người bán 60.500

QHĐƯ : TS tăng – NV tăng

15. Mua nguyên liệu nhập kho thanh toán bằng tiền mặt 250.000

NỢ TK nguyên liệu, vật liệu 250.000

CÓ TK tiền mặt 250.000

QHĐƯ TS tăng – TS giảm

16. Mua nguyên vật nhập kho trị giá 180.000, thanh toán bằng tiền gửi ngân hang

NỢ TK nguyên liệu, vật liệu 180.000

CÓ TK tiền gửi ngân hàng 180.000

QHĐƯ TS tăng – TS giảm

17. Mua NVL nhập kho trị giá 300.000, DN đã thanh toán bằng TGNH 100.000, số tiền còn lại
thanh toán bằng tiền vay ngắn hạn

NỢ TK nguyên vật liệu 300.000


CÓ TK TGNH 100.000

CÓ TK vay ngắn hạn 200.000

18. Mua NVL nhập kho, giá mua bao gồm cả thuế GTGT là 33.000, thuế suất (TS) GTGT 10%,
toàn bộ tiền hàng đã thanh toán cho NCC bằng tiền gửi ngân hàng.

NỢ TK nguyên liệu, vật liệu 30.000

NỢ TK THUẾ GTGT được khấu trừ 3.000

CÓ TK TGNH 33.000

QHĐƯ: TS tăng – TS giảm

19. Mua NVL nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 10% là 6.000,DN đã trả bằng tiền mặt

NỢ TK nguyên liệu, vật liệu 6.000

NỢ TK THUẾ GTGT được khấu trừ 600

CÓ TK tiền mặt 6.600

QHĐƯ : NV giảm – TS giảm

20. Người mua thanh toán 40% số nợ đầu kỳ cho DN bằng tiền gửi ngân hàng (SDĐK TGNH
200.000)

Nợ TK TGNH 200.000

CÓ TK phải thu khách hàng 200.000

QHĐƯ : TS tăng – TS giảm


21. Người mua trả hết nợ đầu kỳ bằng tiền mặt(SDĐK nợ phải thu:12.000)

Nợ TK TM 12.000

Có TK PTKH 12.000

QHĐU: TS tăng – TS giảm

22: Người mua ứng trước tiền hàng cho DN bằng tiền gửi ngân hàng:50.000

Nợ TK TGNH 50.000

Có TK PTKH TK 50.000

QHĐU: TS tăng – NV tăng

23: Nhận vốn góp bằng một TSCĐ HH trị giá 600.000

Nợ TK TSCĐ HH 600.000

Có TK NVKD 600.000
QHĐU: TS tăng – NV tăng

24: Nhận vốn góp bằng tiền mặt 500.000

Nợ TK TM 500.000

Có TK NVKD 500.000

QHĐU: TS tăng – NV tăng

25: Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gửi ngân hàng 650.000

Nợ TK TGNH 650.000

Có TK NVKD 650.000

QHĐU: TS tăng – NV tăng

26: Nhập kho thành phẩm từ sản xuất 120.000

Nợ TK thành phẩm 120.000

Có TK chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 120.000

QHĐU: TS tăng – TS giảm

27: Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 35.000

Nợ TK TM 35.000

Có TK TGNH 35.000

QHĐU: TS tăng – TS giảm

28: Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt theo số phải trả cán bộ công nhân viên đầu kỳ. (SDĐK
phải trả tiền lương 80.000)

Nợ TK TM 80.000

Có TK TGNH 80.000

QHĐU: TS tăng – TS giảm

29: Tạm ứng cho nhân viên A đi công tác bằng tiền mặt: 10.000

Nợ TK Tạm ứng 10.000

Có TK TM 10.000

QHĐU: TS tăng – TS giảm

30: Thanh toán cho cán bộ công nhân viên bằng tiền mặt : 160.000

Nợ TK PTNLĐ 160.000

Có TK TM 160.000

QHĐU: TS tăng – TS giảm


31: Thanh toán hết số nợ đầu kì cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng(SDĐK tiền gửi ngân hàng
80.000)

Nợ TK PTNB 80.000

Có TK TGNH 80.000

QHĐU: TS tăng – TS giảm

32. Thanh toán hết tiền lương cho công nhân viên bằng tiền mặt (tiền lương 100.000)

Nợ tk phải trả công nhân viên 100.000


Có tk tiền mặt 100.000
QHĐU: NV giảm -TS giảm
33.Thanh toán tiền lương cho cán bộ, nhân viên bằng tiền mặt 120.000
Nợ tk phải trả cho người lao động 120.000
Có tk tiền mặt 120.000
QHĐU: NV giảm – TS giảm
34. Thanh toán nợ cho người bán 600.000 bằng tiền vay ngắn hạn
Nợ tk phải trả người bán 600.000
Có tk tiền vay ngắn hạn 600.000
QHĐU: NV giảm, NV tăng
35. Thanh toán nợ cho người bán bằng TGNH 120.000
Nợ tk phải trả người bán: 120.000
Có tk tiền gửi ngân hàng: 120.000
QHĐU: NV giảm, TS giảm
36. Trả hết nợ đầu kì cho người bán bằng tiền mặt (SDDK của TK phải trả người bán: 45.000
Nợ tk phải trả người bán: 45000
Có tk tiền mặt : 45000
QHĐU: NV giảm, TS giảm
37. Trả nợ vay ngắn hạn 120.000 bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ tk vay ngắn hạn: 120.000
Có tk tiền gửi ngân hàng: 120.000
QHĐU: NV giảm, TS giảm
38. Trích lợi nhuận chưa phân phối nhập quỹ khen thưởng 150.000
Nợ tk lợi nhuận chưa phân phối: 150.000
Có tk quỹ khen thưởng: 150.000
QHĐU: NV giảm, NV tăng
39. Trích lợi nhuận chưa phân phối , lập quỹ đầu tư phát triển 100.000
Nợ tk lợi nhuận chưa phân phối: 100.00
Có tk lập quỹ đầu tư phát triển : 100.000
QHĐU: NV giảm, NV tăng
40. Vay ngắn hạn trả nợ người bán 250.000
Nợ tk phải trả người bán: 250.000
Có tk vay ngắn hạn: 250.000
QHĐU: NV giảm, NV tăng
41. Xuất kho hàng hóa gửi đi bán 95.000
Nợ tk gửi đi bán 95000
Có tk hàng hoá 95000
QHĐU: TS tăng, TS giảm
42. Xuất kho thành phẩm gửi đi bán 250.000
Nợ tk gửi đi bán: 250.000
Có tk thành phẩm: 250.000
QHĐU: TS tăng, TS giảm

You might also like