Professional Documents
Culture Documents
42 câu NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
42 câu NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Bài 5
1. Khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt 5.trích lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát
5.000 triển 10.000
Nợ tk tiền mặt 5.000 Nợ tk lợi nhuận 10.000
Có tk phải thu khách hàng 5.000 Có tk quỹ đầu tư phát triển 10.000
QHĐU: TS tăng- TS giảm QHĐU: NV giảm – NV tăng
2. Mua công cụ dụng cụ nhập kho bằng 6. Xuất kho thành phẩm gửi bán 7.000
tiền mặt 3.000 Nợ tk hàng gửi bán 7.000
Nợ tk công cụ dụng cụ 3.000 Có tk thành phẩm 7.000
Có tk tiền mặt 3.000 QHĐU: TS tăng – TS giảm
QHĐU: TS tăng – TS giảm
3. Xuất kho hàng hoá gửi bán 5.000 7. Người mua ứng trước tiền hàng bằng tiền
Nợ tk hàng gửi bán 5.000 mặt 5.000
Có tk hàng hoá 5.000 Nợ tk tiền mặt 5.000
QHĐU: TS tăng – TS giảm Có tk phải thu KH 5.000
QHĐU: TS tăng- NV TANG
TIỀN KH ĐƯA TRƯỚC :
ĐỐI VỚI BÊN NHẬN: LÀ 1 KHOẢN
PTRA
ĐV BÊN ĐƯA: LÀ TÀI SẢN
4. Nhập kho thành phẩm từ sản xuất 6.000 8. DN ứng trước tiền hàng cho người bán
Nợ tk thành phẩm 6.000 bằng TGNH 6.000
Có tk CPSXKD dở dang 6.000 Nợ tk phải trả người bán 6.000
QHĐU: TS tăng – TS giảm Có tk TGNH 6.000
QHĐU: TS TĂNG – TS giảm
DN ĐƯA TIỀN TRƯỚC: ĐV DN LÀ TÀI
SẢN
Bài 7: +) Định khoản
200.000 (1)
(1) 200.000 (4) 600.000
(5) 500.000
TPS TPS 0 TPS TPS 200.000
200.000 1.100.000
SDCK 400.000 SDCK 2.200.000
TK HÀNG HÓA TK HÀNG MUA ĐI ĐƯỜNG
SDCK 500.000
TK TN CHƯA PP
SDDK 300.000
(6) 40.000
SDCK 260.000
Nợ TK vay NH : 200.000
Có TK TGNH : 200.000
QHDU: NV giảm - TS giảm
4, Dùng tiền gửi ngân hàng trả hết nợ người bán lúc đầu kỳ ( SDDK của TK phải trả người bán
: 86.000 )
Nợ TK PTNB : 86.000
Có TK TGNH : 86:000
QHDU: TS giảm – NV giảm
5, Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán :150.000
Nợ TK PTNB : 150.000
Có TK TGNH : 150.000
QHDU: TS giảm – NV giảm
6, Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 200.000
Nợ TK vay NH : 200.000
Có TK TGNH : 200.000
QHDU: TS giảm – NV giảm
7, Dùng tiền mặt nộp thuế cho nhà nước 20.000
Nợ TK PTNB : 50.000
Có TK TM : 50.000
QHDU: TS giảm - NV giảm
9, Hàng đi đường kỳ trước về nhập kho hàng hóa trị giá 180.000
Nợ TK HH : 180.000
Có TK hàng mua đi đường : 180.000
QHDU: TS tăng – TS giảm
10, Hàng mua đang đi đường kì trước đã nhập kho nguyên vật liệu 150.000
12. Khách hàng trả nợ 260.000 bằng tiền gửi ngân hàng
NỢ TK TGNH 260.000
13. Khấu hao TSCĐ trong kỳ tính cho bộ phận bán hàng là 20.000, bộ phận quản lý DN là
10.000
CÓ TK HM TSCĐ 30.000
14. Mua hàng hóa nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 55.000 chưa thanh toán cho
người bán.
15. Mua nguyên liệu nhập kho thanh toán bằng tiền mặt 250.000
16. Mua nguyên vật nhập kho trị giá 180.000, thanh toán bằng tiền gửi ngân hang
17. Mua NVL nhập kho trị giá 300.000, DN đã thanh toán bằng TGNH 100.000, số tiền còn lại
thanh toán bằng tiền vay ngắn hạn
18. Mua NVL nhập kho, giá mua bao gồm cả thuế GTGT là 33.000, thuế suất (TS) GTGT 10%,
toàn bộ tiền hàng đã thanh toán cho NCC bằng tiền gửi ngân hàng.
CÓ TK TGNH 33.000
19. Mua NVL nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 10% là 6.000,DN đã trả bằng tiền mặt
20. Người mua thanh toán 40% số nợ đầu kỳ cho DN bằng tiền gửi ngân hàng (SDĐK TGNH
200.000)
Nợ TK TGNH 200.000
Nợ TK TM 12.000
Có TK PTKH 12.000
22: Người mua ứng trước tiền hàng cho DN bằng tiền gửi ngân hàng:50.000
Nợ TK TGNH 50.000
Có TK PTKH TK 50.000
23: Nhận vốn góp bằng một TSCĐ HH trị giá 600.000
Nợ TK TSCĐ HH 600.000
Có TK NVKD 600.000
QHĐU: TS tăng – NV tăng
Nợ TK TM 500.000
Có TK NVKD 500.000
25: Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gửi ngân hàng 650.000
Nợ TK TGNH 650.000
Có TK NVKD 650.000
27: Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 35.000
Nợ TK TM 35.000
Có TK TGNH 35.000
28: Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt theo số phải trả cán bộ công nhân viên đầu kỳ. (SDĐK
phải trả tiền lương 80.000)
Nợ TK TM 80.000
Có TK TGNH 80.000
29: Tạm ứng cho nhân viên A đi công tác bằng tiền mặt: 10.000
Có TK TM 10.000
30: Thanh toán cho cán bộ công nhân viên bằng tiền mặt : 160.000
Nợ TK PTNLĐ 160.000
Có TK TM 160.000
Nợ TK PTNB 80.000
Có TK TGNH 80.000
32. Thanh toán hết tiền lương cho công nhân viên bằng tiền mặt (tiền lương 100.000)