Đáp Án KTCT

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 39

CHƯƠNG 1

Câu 1. Thuật ngữ khoa học "kinh tế- chính trị" được xuất hiện lần đầu tiên vào khoảng thời gian
nào:
• Trả lời: Đầu thế kỷ XVII
Câu 2. Nhà kinh tế học nào là người đưa kinh tế chính trị trở thành một môn khoa học có tính hệ
thống với các phạm trù, khái niệm chuyên ngành?
Trả lời: Ađam Smith
Câu 2. Nhà kinh tế học nào là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
A. Antoine Montchretien
B. Francois Quesney
C. Tomas Mun
D. William Petty
Câu 3. Thuật ngữ khoa học "kinh tế- chính trị" lần đầu tiên được đề cập trong tác phẩm
nào:
A. Bộ Tư bản
B. Chuyên luận về kinh tế chính trị
C. Tuyên ngôn đảng cộng sản
D. Hệ tư tưởng Đức
Câu 4. Nhà kinh tế học nào là người đưa kinh tế chính trị trở thành một môn khoa học có
tính hệ thống với các phạm trù, khái niệm chuyên ngành?
A. Antoine Montchretien
B. Ađam Smith
C. Tomas Mun
D. William Petty
Câu 5: Chủ nghĩa trọng thương ra đời và phát triển trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
B. Từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII
Câu 6: Trường phái kinh tế nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu
tiên nghiên cứu về nền sản xuất TBCN:
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 7: Trường phái kinh tế nào nhấn mạnh vai trò của ngoại thương?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 8: Trường phái kinh tế nào đặt vấn đề tìm hiểu về vai trò của thương mại trong mối
liên hệ với sự giầu có của một quốc gia tư bản giai đoạn tích lũy tư bản ban đầu?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 9: Chủ nghĩa trọng nông ra đời và phát triển vào thời gian nào?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
B. Từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII
Câu 10: Trường phái kinh tế nào nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp, coi trọng sở
hữu tư nhân và tự do kinh tế?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 11: Chủ nghĩa trọng nông tiến bộ hơn chủ nghĩa trọng thương ở điểm nào?
A. Đặt vấn đề tìm hiểu về vai trò của thương mại trong mối liên hệ với sự giầu có của một
quốc gia
B. Nghiên cứu và phân tích để rút ra lý luận kinh tế chính trị từ trong lĩnh vực sản xuất
C. Đề cao vai trò của nhà nước
D. Coi trọng sở hữu tư nhân và tự do kinh tế
Câu 12: Đại biểu tiêu biểu của CN trọng nông
A. Thomas Mun; Antonso Serra; Antoine Montchretien
B. Boisguillebert; F.Quesney; Turgot
C. A.Smith. W.Betty; D.Ricardo
Câu 13: Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh ra đời và phát triển trong khoảng thời gian
nào?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
B. Từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII
Câu 14: Hệ thống lý luận kinh tế nào xuất hiện từ giữa thế kỷ XVII trình bày một cách hệ
thống các phạm trù kinh tế trong nền kinh tế thị trường?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 15. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh?
A. Lưu thông ( chủ yếu là ngoại thương)
B. Nông nghiệp
C. Nguồn gốc của của cải và sự giầu có của các dân tộc
D. Quá trình sản xuất TBCN
Câu 16. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu
của trường phái kinh tế học nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường

001: Trường phái kinh tế nào nhấn mạnh vai trò của ngoại thương?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh D. Kinh tế- chính trị tầm thường
002: Trường phái kinh tế nào đặt vấn đề tìm hiểu về vai trò của thương mại trong mối liên
hệ với sự giầu có của một quốc gia tư bản giai đoạn tích lũy tư bản ban đầu?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh D. Kinh tế- chính trị tầm thường
003: Chủ nghĩa trọng nông ra đời và phát triển vào thời gian nào?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
B. Từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII
004: Chủ nghĩa trọng nông tiến bộ hơn chủ nghĩa trọng thương ở điểm nào?
A. Đặt vấn đề tìm hiểu về vai trò của thương mại trong mối liên hệ với sự giầu có của một
quốc gia
B. Nghiên cứu và phân tích để rút ra lý luận kinh tế chính trị từ trong lĩnh vực sản xuất
C. Đề cao vai trò của nhà nước
D. Coi trọng sở hữu tư nhân và tự do kinh tế
005: Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh ra đời và phát triển trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
B. Từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII
D. Từ cuối thế kỷ XVIII đến nửa đầu thế kỷ XIX
006: Hệ thống lý luận kinh tế nào xuất hiện từ giữa thế kỷ XVII trình bày một cách hệ
thống các phạm trù kinh tế trong nền kinh tế thị trường?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh D. Kinh tế- chính trị tầm thường
007: Chủ nghĩa trọng thương ra đời và phát triển trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
B. Từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII
008: Các Mác phát hiện ra rằng, sở dĩ hàng hóa có hai thuộc tính là do lao động của người
sản xuất hàng hoá có tính hai mặt. Tính hai mặt đó là gì?
A. Mặt tư nhân và mặt xã hội của lao động
B. Mặt giản đơn và mặt phức tạp của lao động
C. Mặt cụ thể và mặt trừu tượng của lao động
D. Mặt hiện tại và mặt quá khứ của lao động
009: Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Lao động trừu tượng là lao động trải qua một quá trình đào tạo về kỹ năng, nghiệp vụ theo
yêu cầu của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
D. Lao động trừu tượng là lao động không đòi hỏi quá trình đào tạo hệ thống, chuyên sâu về
chuyên môn, nghiệp vụ
010: Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi yếu tố nào sau đây?
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D. Công dụng của hàng hoá
011: Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?
A. Sản xuất B. Phân phối C. Trao đổi D. Tiêu
dùng
012: Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:
A. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
B. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất
C. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
D. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
013: Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội
A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất
C. Tồn tại xã hội D. Kiến trúc thượng tầng
014: Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
B. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
015. Tư bản là :
A. Giá trị mang lại giá trị thặng dư B. Tiền đầu tư xây dựng nhà xưởng
C. Tiền trả cho sức lao động D. Tiền mua nguyên vật liệu
016: Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là:
A. Quy luật giá trị B. Quy luật cung cầu
C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật giá trị thặng dư
017: Ý nghĩa của sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
A. Đặc điểm của chu chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ
C. Làm rõ nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Làm rõ vai trò của lao động
018: Cơ sở tồn tại của chế độ tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản B. Sự phát triển của khoa học, kỹ
thuật
C. Sự bóc lột công nhân làm thuê D. Sự xâm lược thuộc địa
019: Ngày làm việc 8 giờ thì m’= 100%. Sau đó nhà tư bản kéo dài ngày làm việc đến 10
giờ. Trình độ bóc lột trong xí nghiệp thay đổi như thế nào? Nhà tư bản tăng thêm giá trị
thặng dư bằng phương pháp nào?
A. 150% - Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối
B. 150% - Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối
C. 200% - Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối
D. 200% - Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối
020: Tỷ suất giá trị thặng dư cho biết:
A. Mức doanh lợi
B. Nơi đầu tư có lợi nhất
C. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
D. Qmô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê

CHƯƠNG 2
Câu 1: Hàng hoá là:
A.Sản phẩm của thị trường
B.Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
C.Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi,
mua bán
D.Sản phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng
Câu 2: Điều kiện CẦN dẫn tới sự ra đời của sản xuất hàng hoá?
A.Phân công lao động xã hội
B.Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
C. Người này muốn tiêu dùng sản phẩm của người khác
D.Sản phẩm được sản xuất ra để bán
Câu 3: Điều kiện ĐỦ dẫn tới sự ra đời của sản xuất hàng hoá?
A.Phân công lao động xã hội
B.Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
C.Người này muốn tiêu dùng sản phẩm của người khác
D.Sản phẩm được sản xuất ra để bán
Câu 5: Theo C.Mác, sở dĩ các hàng hóa có thể trao đổi được với nhau là vì chúng có điểm
chung. Điểm chung đó là gì?
A.Chúng đều là kết quả của sự hao phí sức lao động, tức là hàng hóa có giá trị
B.Chúng đều được đem ra trao đổi, mua bán trên thị trường
C.Chúng đều là sản phẩm của lao động
D.Chúng đều được sản xuất ra để tiêu dùng
Câu 6: Nhận định nào về giá trị hàng hóa sau đây là không đúng:
A.Bản chất của giá trị là lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
B.Giá trị hàng hóa biểu hiện mối quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất, trao đổi hàng hóa
C.Giá trị hàng hóa là phạm trù có tính lịch sử
D.Khi nào có sản xuất, khi đó có phạm trù giá trị hàng hóa
Câu 7: Đơn vị đo lường lượng giá trị của hàng hóa:
A.Thời gian lao động cá biệt
B.Thời gian lao động xã hội cần thiết
C.Hao phí lao động để sản xuất ra hàng hóa
D.Số tiền bỏ ra để mua hàng hóa trên thị trường

Câu 8: Trong thực hành sản xuất người sản xuất cần phải làm gì để giành ưu thế trong
cạnh tranh:
A.Giảm thời gian hao phí lao động cá biệt
B.Tăng thời gian hao phí lao động cá biệt
C.Duy trì mức hao phí lao động cá biệt trong sản xuất
D.Nghiên cứu thị trường tiêu thụ sản phẩm

Câu 9: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cấu thành lượng giá trị của một đơn vị
hàng hóa?
A.Hao phí lao động quá khứ
B.Hao phí máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên nhiên liệu đã tiêu dùng để sản xuất ra hàng hóa
C.Hao phí lao động mới kết tinh thêm
D.Mức lãi của việc đầu tư
Câu 10: Nhận định nào dưới đây về năng suất lao động và lượng giá trị là KHÔNG ĐÚNG:
A.Khi tăng năng suất lao động sẽ làm giảm lượng thời gian hao phí lao động cần thiết trong
một đơn vị hàng hóa
B.Năng suất lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
C.Năng suất lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
D.Năng suất lao động tăng lên làm thay đổi lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
CHƯƠNG 3
Câu 1. Sức lao động trong lực lượng sản xuất là gì?

A. Thể lực của con người

B. Trí lực của con người

C. Sức tạo nên công năng của máy móc.

D. Là sự kết hợp của thể lực và trí lực của con người

Câu2. Tổ chức lao động theo kiểu công xưởng được tạo ra từ:

A. Thời kỳ quá độ lên CNXH

B. PTSX XHCN-CSCN

C. PTSX Tư bản chủ nghĩa

D. PTSX Phong kiến

Câu 3. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp vận động qua mấy giai đoạn?

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu4. Tỷ suất giá trị thặng dư cho biết:

A. Mức độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê

B. Tổng tư bản nhà tư bản đã đầu tư

C. Tổng số giá trị thặng dư nhà tư bản thu được

D. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê

Câu 5. Nghiệp vụ của ngân hàng bao gồm:

A. Cho vay B. Nhận gửi và cho vay


C. Nhận gửi D. Sản xuất, bán hàng

Câu6. Lao động cụ thể bảo tồn giá trị của yếu tố nào dưới đây vào giá trị hàng hóa?

A. Công cụ lao động B. Đối tượng lao động

C. Tư liệu sản xuất D. Tư liệu lao động

Câu7. Công thức chung của tư bản là:

A. T - H - T B. H - T - H C. T - H - T' D. H - T - H'

Câu8. Tư bản khả biến là bộ phân tư bản biến thành:

A. Giá trị của sức lao động B. Giá trị của TLSX

C. Giá trị của đối tượng lao động D. Cả A, B, C

Câu9. Muốn tăng tốc độ chu chuyển của tư bản cần làm gì?

A. Giảm thời gian sản xuất B. Giảm thời gian lưu thông

C. Giảm thời gian sản xuất và lưu thông D. Tăng thời gian sản xuất và lưu thông

Câu10. Giai đoạn kết thúc của một chu kỳ khủng hoảng kinh tế trong CNTB là:

A. Tiêu điều B. Phục hồi C. Khủng hoảng D. Hưng thịnh

Câu 11. Tỷ suất lợi nhuận cho nhà tư biết điều gì?

A. Nơi đầu tư có lợi nhất B. Nơi tiêu tốn tư bản bất biến ít nhất

C. Nơi tiêu tốn tư bản khả biến ít nhất D. Nơi có ít nhà đầu tư nhất

Câu12. Một đơn vị sản xuất đầu tư 5 đơn vị tiền tệ mua tư liệu sản xuất, 1 đơn vị tiền tệ
thuê sức lao động. Vậy, cấu tạo hữu cơ tư bản của đơn vị sản xuất này là:

A. 5:1 B. 1:5 C. 5 D. 1,5

Câu13. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:

A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất

B. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN

C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư

D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản

Câu14. Tiền chỉ biến thành tư bản khi:


A. Mang lại giá trị thặng dư

B. Đầu tư xây dựng nhà xưởng

C. Thuê công nhân

D. Mua nguyên vật liệu

Câu15. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau

A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn

B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư

C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân

D. Cả A, B và C

Câu16. Tư bản bất biến là bộ phận giá trị nào ?

A. Giá trị sức lao động

B. Giá trị tư liệu sản xuất

C. Tư bản cố định

D. Tư bản lưu động

Câu17. Tiền công TBCN là:

A. Giá trị của lao động

B. Sự trả công cho lao động

C. Giá trị sức lao động

D. Giá cả của sức lao động

Câu 18. Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là:

A. Quy luật giá trị B. Quy luật cung cầu

C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật giá trị thặng dư

Câu 19. Trong CNTB tự do cạnh tranh, qui luật giá trị hàng hóa được chuyển hóa thành
quy luật nào?

A. Qui luật giá cả sản xuất B. Qui luật giá cả độc quyền
C. Qui luật lợi nhuận độc quyền cao D. Qui luật cạnh tranh

Câu20. Ý nghĩa của sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là gì?

A. Đặc điểm của chu chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.

B. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ

C. Làm rõ nguồn gốc của giá trị thặng dư

D. Làm rõ vai trò của lao động

Câu21. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là:

A. Tăng NSLĐ B. Tăng NSLĐ xã hội

C. Tăng NSLĐ cá biệt D. Giảm giá trị sức lao động

Câu22. Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, nhà tư bản tăng ngày lao
động lên 1h và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao
nhiêu?

A. 150% B. 200%

C. 250% D. 300%

Câu23. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:

A. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.

B. Có vai trò quan trọng như nhau

C. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt

D. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội

Câu24. Nguồn trực tiếp của tập trung tư bản là:

A. Giá trị thặng dư

B. Tư bản có sẵn trong xã hội

C. Tiền tiết kiệm trong dân cư

D. Cả A, B, C

Câu25. Trong CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của:

A. Quy luật giá trị


B. Quy luật giá trị thặng dư

C. Quy luật cạnh tranh

D. Quy luật cung - cầu

Câu26. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành:

A. Cổ phiếu B. Kỳ phiếu

C. Công trái D. Cổ phiếu công trái

Câu27. Địa tô chênh lệch II thu được trên:

A. Ruộng đất đã thâm canh B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình

C. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt D. Ở ruộng đất có vị trí thuận lợi

Câu28. Địa tô chênh lệch I thu được trên:

A. Ruộng đất đã thâm canh

B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình

C. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt và trung bình, ví trí thuận lợi

D. Ở ruộng đất có vị trí thuận lợi

Câu29. Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành:

A. Hình thành giá trị thị trường

B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân

C. Hình thành giá cả sản xuất

D. Hình thành lợi nhuận bình quân

Câu30. Cơ sở tồn tại của chế độ tư bản là:

A. Xuất khẩu tư bản B. Sự phát triển của khoa học, kỹ thuật

C. Sự bóc lột công nhân làm thuê D. Sự xâm lược thuộc địa

Câu 31. Ngày làm việc 8 giờ thì m’= 100%. Sau đó nhà tư bản kéo dài ngày làm việc đến 10
giờ. Trình độ bóc lột trong xí nghiệp thay đổi như thế nào? Nhà tư bản tăng thêm giá trị
thặng dư bằng phương pháp nào?

A. 150%-Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối


B. 150%-Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối

C. 200%- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối

D. 200%- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối

Câu 32. Ngày làm việc 8 giờ thì m’= 100%. Sau đó nhà tư bản kéo dài ngày làm việc đến 12
giờ. Trình độ bóc lột trong xí nghiệp thay đổi như thế nào? Nhà tư bản tăng thêm giá trị
thặng dư bằng phương pháp nào?

A. 150%-Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối

B. 150%-Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối

C. 200%- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối

D. 200%- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối

Câu 33. Trong CNTB tự do cạnh tranh, giá trị hàng hóa chuyển hóa thành:

A. Giá cả sản xuất B. Giá trị thị trường

C. Chi phí sản xuất D. Giá cả hàng hóa

Câu 34. Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ đi:

A. Lợi nhuận B. Lợi nhuận độc quyền

C. Lợi nhuận bình quân D. Lợi nhuận siêu ngạch

Câu 35. Giai đoạn mở đầu của một chu kỳ khủng hoảng kinh tế trong CNTB là:

A. Tiêu điều B. Phục hồi C. Khủng hoảng D. Hưng thịnh

Câu 36. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu một tổ hợp trả lời bạn cho là đúng nhất: Sức
lao động chỉ có thể trở thành hàng hóa khi:

a. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể

b. Một bộ phận người lao động có cổ phần trong các xí nghiệp TBCN

c. Người lao động làm chủ được sức lao động và có quyền bán sức lao động của mình
như một hàng hóa

d. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động để sống.

A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d

Câu 37. Hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư trong Chủ nghĩa tư bản là:
A. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối

B. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư siêu ngạch

C. Giá trị thặng tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch

D. Giá trị thặng dư và giá trị thặng dư siêu ngạch

Câu 38. Tỷ suất giá trị thặng dư cho biết:

A. Mức doanh lợi

B. Nơi đầu tư có lợi nhất

C. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê

D. Qmô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê

Câu39. Trong chủ nghĩa tư bản, Tư bản thương nghiệp là bộ phận tư bản được tách ra từ:

A. Tư bản công nghiệp B. Tư bản cho vay

C. Tư bản sản xuất D. Tư bản ngân hàng

Câu 40. Hai hình thức tính tiền công cơ bản trong chủ nghĩa tư bản:

A. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế

B. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm

C. Tiền công danh nghĩa và tiền công tính theo thời gian

D. Tiền công thực tế và tiền công tính theo sản phẩm

Câu41. Tái sản xuất mở rộng là:

A. Qui mô năm sau lớn hơn qui mô năm trước

B. Qui mô năm sau nhỏ hơn qui mô năm trước

C. Qui mô năm sau lặp lại như qui mô năm trước

D. Qui mô năm sau bằng như qui mô năm trước

Câu42. Tư bản khả biến là bộ phận tư bản biến thành :

A. Sức lao động không tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu tượng của công nhân
làm thuê mà tăng lên, tức là có sự biến đổi về lượng
B. Tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và chuyển dịch vào sản phẩm, tức là không
thay đổi về lượng

C. Tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà xưởng…tham gia toàn bộ
quá trình sản xuất, giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm theo mức độ hao mòn

D. Tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật phụ liệu, sức lao động…
giá trị của nó được hoàn lại toàn bộ cho nhà tư bản sau mỗi chu kỳ sản xuất.

Câu43. Tư bản lưu động là:

A. Sức lao động, thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức
là có sự biến đổi về lượng

B. Tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và chuyển dịch vào sản phẩm, tức là không
thay đổi về lượng

C. Tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà xưởng…tham gia toàn bộ
quá trình sản xuất, giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm theo mức độ hao mòn

D. Tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật phụ liệu, sức lao động…
giá trị của nó được hoàn lại toàn bộ cho nhà tư bản sau mỗi chu kỳ sản xuất.

Câu44. Tư bản cố định là :

A. Sức lao động, thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức
là có sự biến đổi về lượng

B. Tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và chuyển dịch vào sản phẩm, tức là không
thay đổi về lượng

C. Tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà xưởng…tham gia toàn bộ
quá trình sản xuất, giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm theo mức độ hao mòn

D. Tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật phụ liệu, sức lao động…
giá trị của nó được hoàn lại toàn bộ cho nhà tư bản sau mỗi chu kỳ sản xuất.

Câu 45. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá
trị thặng dư ? Chọn ý không đúng :

A. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
B. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
C. Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
D. Cả A và B
Câu 46. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các
ý đúng dưới đây :
A. Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết không đổi
B. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
C. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
D. Cả A, B, C
Câu 47. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào ?
A. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ
B. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
C. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
D. Cả A,B,C
Câu 48. Chi phí TBCN là :
A. Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra
B. Số tiền nhà tư bản mua nguyên liệu máy móc
C. Chi phí về TLSX và sức lao động
D. Chi phí tư bản (c) và (v)
Câu 49. Ngày lao động 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m’=100%, nhà tư bản tăng ngày lao động lên
1h và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao nhiêu ?
A. 150%
B. 200%
C. 250%
D. 300%
Câu 50. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào ?
A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
C. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu 51. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền :
A. C.Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. V.I.Lenin
Câu 52. Kết luận sau đây là của ai ? ‘‘ tự do cạnh tarmh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung
sản xuất này khi phát triểm đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền’’
A. C.Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. V.I.Lenin
Câu 53. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân :
A. Do cạnh tranh
B. Do chạy theo giá trị thặng dư
C. Do cạnh tranh giữa các nghành
D. Do cạnh tranh trong nội bộ nghành
Câu 54. Trong cơ chế của CNTB độc quyền nhà nước thì :
A. Tổ chức độc quyền thì phụ thuộc vào nhà nước
B. Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
C. Nhà nước không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
D. Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền
Câu 55. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của :
A. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân TBCN
B. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân
C. Sở hữu của nhà nước tư sản
D. Sở hữu của nhiều nước tư bản
Câu 56. CNTB độc quyền nhà nước là :
A. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
B. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
C. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội
D. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản
Câu 57. Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào nghành nào ?
A. Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận ít
B. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao
C. Đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao
D. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít
CHƯƠNG 4

Câu 1. CNTB độc quyền là:

A. Một PTSX mới

B. Một giai đoạn phát triển của PTSX-TBCN

C. Một hình thái kinh tế- xã hội

D. Một nấc thang phát triển của LLSX

Câu 2. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển nào trong CNTB?

A. Độc quyền ngân hàng

B. Sự phát triển của thị trường tài chính

C. Độc quyền công nghiệp

D. Quá trình xâm nhập độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp

Câu 3. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là:

A. Đầu tư tư bản

B. Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN

C. Trung tâm tín dụng

D. Trung tâm thanh toán

Câu 4. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do:

A. Quyết định của nhà nước

B. Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng

C. Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp

D. Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu.

Câu 5. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:

A. Sản xuất hàng hoá giản đơn

B. Của CNTB

C. Của CNTB tự do cạnh tranh

D. Của CNTB độc quyền


Câu 6. Xuất khẩu hàng hoá là:

A. Đưa hàng hoá ra nước ngoài

B. Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị

C. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài

D. Xuất khẩu tiền tệ ra nước ngoài

Câu 7. Xuất khẩu tư bản là:

A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

B. Cho nước ngoài vay

C. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị

D. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và cho nước ngoài vay

Câu 8. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:

A. Các nước giàu có B. Của CNTB

C. Của CNTB độc quyền D. Của CNTB tự do cạnh tranh

Câu 9. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:

A. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước

B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản

C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản

D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.

Câu 10. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:

A. Vốn chu chuyển nhanh

B. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao

C. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm

D. Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội

Câu 11. Sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho:

A. Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản giảm đi

B. Làm cho mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản sâu sắc hơn
C. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền

D. Mâu thuẫn giữa CNTB và CNXH giam đi

Câu 12. Hình thức xuất khẩu cơ bản của CNTB ngày nay là:

A. Đầu tư trực tiếp B. Đầu tư gián tiếp

C. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp. D. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất
khẩu hàng hoá

Câu 13. Giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản là:

A.Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh

B. Chủ nghĩa tư bản độc quyền

C. Chủ nghĩa tư bản hiện đại

D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước

Câu 14. Xét về chủ sở hữu tư bản, xuất khẩu tư bản có các hình thức:

A. Xuất khẩu tư bản tư nhân và xuất khẩu tư bản nhà nước

B. Xuất khẩu tư bản hoạt động và xuất khẩu tư bản cho vay

C. Xuất khẩu tư bản nhà nước và xuất khẩu tư bản cho vay

D. Xuất khẩu tư bản hoạt động và xuất khẩu tư bản tư nhân

Câu 15. Hai hình thức xuất khẩu tư bản của CNTB độc quyền là:

A. Đầu tư trực tiếp B. Đầu tư gián tiếp

C. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp. D. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng
hoá

Câu 16. Trong CNTB Độc quyền, Qui luật giá trị được biểu hiện thành:

A. Qui luật giá cả sản xuất B.Qui luật giá cả độc quyền

C. Qui luật lợi nhuận độc quyền cao D. Qui luật bình quân
Câu 17. Trong CNTB Độc quyền, Qui luật giá trị thặng dư được biểu hiện thành:

A. Qui luật giá cả sản xuất

B. Qui luật giá cả độc quyền

C.Qui luật lợi nhuận độc quyền cao

D. Qui luật lợi nhuận bình quân

Câu 18. Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự kết hợp sức mạnh nhân
sự giữa những tổ chức nào?

A. Các tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản

B. Các tổ chức độc quyền tư nhân với nhau

C. Các tổ chức độc quyền với các tổ chức ngoài độc quyền

D. Các tổ chức ngoài độc quyền vớinhà nước tư sản

Câu 19. Ai đãsáng tạo ra học thuyết về CNTB độc quyền?

A. C. Mác B. Ph.Ănghen C. V.I. Lênin D. C. Mác và Ph.Ănghen

Câu 20. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời gian nào?

A. Cuối những năm 40 của thế kỷ XIX

B.Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX

D. Đầu thế kỷ XX
LƯỢNG GIÁ CHƯƠNG 5

Câu 1. Kinh tế thị trường đã trải qua các gia đoạn phát triển nào?
a. Kinh tế thị trường sơ khai
b. Kinh tế thị trường tự do
c. Kinh tế thị trường hiện đại
d. Kinh tế thị trường cạnh tranh
A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 2. Nhận định nào dưới đây là đúng
A. Không có mô hình KTTT chung cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát triển
B. Có mô hình KTTT chung cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát triển
C. Có mô hình KTTT định hướng XHCN chung cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát
triển
D. Các nước đều có những mô hình KTTT giống nhau
Câu 3. Thế nào là nền KTTT định hướng XHCN?
a. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường
b. Góp phần tiến tới từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ,
công bằng, văn minh
c. Là mô hình KTTT tự do
d. Có sự điều tiết của nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d
Câu 4. Hiện nay trong nền KTTT ở nước ta thành phần kinh tế nào giữ vị trí vai trò chủ
đạo?
A.Kinh tế nhà nước B. Kinh tế hộ gia đình
C. Kinh tế cá thể tiểu chủ D. Kinh tế hộ gia đình và cá thể tiểu chủ
Câu 5. Trong nền KTTT ở Việt Nam hiện nay, nhà nước có chức năng kinh tế gì?
A. Tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế
B. Tạo lập nền tảng văn hóa cho các hoạt động kinh tế
C. Tạo lập thương hiệu cho các hoạt động kinh doanh
D. Tạo lập nguồn đầu tư cho các hoạt động kinh tế
Câu 6. Ở Việt Nam hiện nay việc đổi mới, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác hoạt động theo
cơ chế thị trường được thực hiện theo nguyên tắc nào?
A. Đảm bảo lợi ích của người góp nhiều sức lực
B.Bình đẳng, cùng có lợi
C. Bình quân, bình quyền
D. Đảm bảo lợi ích của người góp nhiều vốn
Câu 7. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì ?
A. Nhà nước không quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính
B. Cơ quan hành chính không can thiệp vào hoạt động của các doanh nghiệp
C.Quan hệ hàng hóa bị coi nhẹ, chỉ là hình thức, quan hệ hiện vật là chủ yếu
D. Phát sinh tác dụng điều tiết nền kinh tế
Câu 8. Đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường là gì?
A.Các chủ thể kinh tế có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh
B. Các chủ thể kinh tế phụ thuộc vào nhà nước
C. Không có sự điều tiết của nhà nước
D. Các chủ thể kinh tế không phụ thuộc vào nhà nước

Câu 9. Theo quan điểm của Đảng CSVN: Chủ trương hoàn thiện thể chế về phân phối
trong nền KTTT, chính sách phân phối và phân phối lại phải bảo đảm hài hòa lợi ích của
những tập thể và cá nhân nào?
A. Nhà nước và doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp và người lao động
C. Nhà nước và người lao động
D.Nhà nước, doanh nghiệp và người lao động

Câu 10. Trong điều kiện nền KTTT hiện đại, giá cảhàng hóa chịu sự tác động của những
yếu tố nào?
A. Do nhà nước quy định B. Do luật pháp quy định
C.Do cung cầu điều tiết D. Do sức mua của tiền tệ quy định

Câu 11. Nền KTTT hiện đại ở mọi quốc gia trên thế giới có tính chất chung gì?
A. Các hoạt động kinh tế khép kín
B. Nhà nước phải can thiệp ( điều tiết) quá trình phát triển kinh tế của đất nước
C.Thừa nhận nhiều hình thức phân phối
D. Thừa nhận hình thức phân phối theo lao động
Câu 12. Đặc trưng chủ yếu của KTTT là gì?
A.Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường quyết định
B. Nền kinh tế vận động khép kín, hướng nội thiên, chú trọng nền kinh tế tư nhân
C. Có sự can thiệp sâu của nhà nước
D. Nhà nước bù lỗ của các doanh nghiệp
Câu 13. Nét mới trong tư duy kinh tế của Đảng CSVN về KTTT là gì?
A. KTTT gắn với bản chất của chủ nghĩa tư bản
B. KTTT là thành tựu của chủ nghĩa tư bản
C. KTTT là thành tựu chung của nhân loại
D. KTTT là đối lập với chủ nghĩa tư bản
Câu14. Ở Việt Nam, kinh tế thị trường định hướng XHCN có đặc điểm gì?
A. Nền kinh tế quản lý theo kiểu tập trung, quan liêu bao cấp
B. Các chủ thể kinh tế không có tính độc lập, nghĩa là không có quyền tự chủ trong sản xuất,
kinh doanh, lỗ, lãi tự chịu.
C. Nền kinh tế vừa hoạt động theo những quy luật của nền kinh tế thị trường, vừa được dẫn dắt
bởi các nguyên tắc của CNXH
D. Thực chất là nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
Câu 15. Đặc điểm của bộ máy quản lý trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung bao cấp là gì?
A.Cồng kềnh, có nhiều cấp trung gian và kém năng động
B. Tinh gọn
C. Năng động
D. Không nhiều cấp trung gian
Câu16. Thời kỳ trước đổi mới, cơ chế quản lý kinh tế của nước ta có đặc điểm gì?
A. Kế hoạch hóa
B. Kế hoạch hóa tập trung
C. Bao cấp
D.Kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp

Câu17. Dưới góc độ KTTT, tư duy kinh tế của Đảng CSVN về vấn đề sở hữu TLSX có
những bước đổi mới như thế nào ?
A. Thừa nhận cơ chế thị trường nhưng không coi nền kinh tế của ta là nền KTTT
B. Nền kinh tế nhiều thành phần không hình thành phát triển
C.Thừa nhận sở hữu tư nhân, cùng sở hữu tập thể và sở hữu nhà nước
D. Thừa nhận sở hữu nhà nước, sở hữu tập thể, xóa bỏ sở hữu tư nhân

Câu18. Để đảm bảo cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả, trong nền KTTT ở nước ta
hiện nay, nhà nước cần có chức năng kinh tế gì?
A. Áp đặt, điều tiết
B.Định hướng, điều tiết
C. Trừng phạt, điều tiết
D. Thắt chặt, điều tiết

Câu19. Để tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế nhà nước cần làm gì?
A. Nhà nước cần áp đặt, điều tiết các quy định và chính sách kinh tế
B.Nhà nước phải xây dựng được môi trường pháp luật thông thoáng và phải đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng của nền kinh tế
C. Nhà nước cần thực hiện trừng phạt khi cần thiết và thực hiện điều tiếtcác quy định và chính
sách kinh tế
D. Nhà nước cần thực hiện thắt chặtchi tiêu và điều tiết các quy định và chính sách kinh tế

Câu 20. Hệ giá trị toàn diện của xã hội tương lai mà loài người còn phải phấn đấu mới có thể đạt
được một cách đầy đủ trên hiện thực xã hội bao gồm những yếu tố nào?
A. Dân giầu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
B. Dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng, tiến bộ, văn minh
C. Mạnh về kinh tế, vững về quốc phòng - an ninh
D. Mạnh về kinh tế, vững về quốc phòng - an ninh, xã hội tiến bộ, dân chủ, công bằng, văn
minh
Câu 21. Nền KTTT của Việt Nam và nền KTTT khác cần có vai trò điều tiết của tổ chức chính
trị nào?
A. Đảng cộng sản
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Đảng cầm quyền
Câu 22. Nền KTTT của Việt Nam phải được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức chính trị nào?
A. Đảng cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam
C. Quốc hội nước cộng hòa XHCN Việt Nam
D. Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 23. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam là kiểu mô hình
kinh tế thị trường phải phù hợp với những yếu tố nào? nào?
A. Phù hợp với đặc trưng lịch sử, trình độ phát triển, hoàn cảnh chính trị xã hội của Việt Nam
B. Phù hợp với mục tiêu phát triển của các chủ thể kinh tế trong điều kiện nền KTTT
C. Phù hợp với mục tiêu phát triển vì sự văn minh, tiến bộ
D. Phù hợp với thông lệ quốc tế

Câu 24. KTTT nói chung và KTTT định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào?
A. Khác nhau hoàn toàn
B. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
C.Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
D. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước

Câu 25. Những lý do cơ bản nào khiến cho việc phát triển kinh tế thị trường định hướng
XHCN ở Việt Nam là một tất yếu khách quan?
a. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN là phù hợp với tính quy luật phát triển
khách quan
b. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN là phù hợp với thông lệ và luật pháp
quốc tế
c. Do tính ưu việt của KTTT trong thúc đẩy phát triển
d. Đó là mô hình kinh tế thị trường phù hợp với nguyện vọng của nhân dân mong muốn
dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dan chủ, văn minh
A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d

Câu 26. Mô hình kinh tế nào luôn tạo động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
nhanh và có hiệu quả?
A. Kinh tế tự nhiên
B. Kinh tế tự cấp, tự túc
C. Kinh tế thị trường
D. Kinh tế phi thị trường

Câu 27. Trong quá trình phát triển KTTT để có sự can thiệp điều tiết kịp thời của nhà
nước pháp quyền XHCN, cần chú ý đến điều gì?
A. Chú ý tới những tác động tích cực của thị trường
B. Chú ý tới những thất bại và khuyết tật của thị trường
C. Chú ý tới quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa
D. Chú ý tới các mối quan hệ hàng hóa – tiền tệ

Câu 28. Lựa chọn tổ hợp đáp án đúng nhất để trả lời câu hỏi sau:
Mục tiêu của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam?
a. Phát triển lực lượng sản xuất
b. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH
c. Nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện “ dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân
chủ, văn minh”
d. Thỏa mãn mọi nhu cầu, nguyện vọng của nhân dân
A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d

Câu 29 . Cơ sở sâu xa, trước hết cho việc hình thành sở hữu trong hiện thực?
A.Xuất phát từ mục tiêu của quá trình sản xuất XH
B.Xuất phát từ kết quá của quá trình sản xuất XH
C.Xuất phát từ quá trình sản xuất và tái sản xuất XH
D.Xuất phát từ quyền lợi của chủ sở hữu

Câu 30 . Sở hữu chịu sự quy định trực tiếp của yếu tố nào?
A. Chịu sự quy định trực tiếp của trình độ lực lượng sản xuất của xã hội
B. Chịu sự quy định trực tiếp của quan hệ sản xuất
C. Chịu sự quy định trực tiếp của quá trình sản xuất và tái sản xuất XH
D. Chịu sự quy định trực tiếp của nhà nước
Câu 31 . Sở hữu bao hàm những nội dung nào?
A. Sở hữu bao hàm nội dung kinh tế và nội dung pháp lý
B. Sở hữu bao hàm nội dung kinh tế và nội dung chính trị
C. Sở hữu bao hàm nội dung phân phối và nội dung tiêu dùng
D. Sở hữu bao hàm nội dung kinh tế và nội dung quản lý
Câu 32. Mục đích của chủ sở hữu là gì?
A. Chiếm hữu nguồn lực của nền sản xuất xã hội
B. Nhằm thực hiện những lợi ích từ đối tượng sở hữu
C. Chiếm hữu kết quả của lao động
D. Phát triển lực lượng sản xuất xã hội
Câu 33 . Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, thành phần kinh tế
nhà nước giữ vai trò gì?
A. Vai trò nền tảng
B. Vai trò nòng cốt
C. Vai trò then chốt
D. Vai trò chủ đạo
Câu 34. Ở Việt Nam, trong thời kỳ quá độ lên CNXH cần phải làm gì để tạo động lực cạnh
tranh cho nền kinh tế?
A. Phát triển kinh tế nhiều thành phần
B. Coi trọng vai trò nòng cốt của kinh tế nhà nước
C. Phát triển một nền kinh tế độc lập, tự chủ
D. Thiết lập và duy trì vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước

Câu 35. Ở Việt Nam, vấn đề có tính nguyên tắc nhằm đảm bảo đúng định hướng XHCN
của nền kinh tế thị trường là gì?
A. Phát triển kinh tế nhiều thành phần
B. Kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo, cùng với kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền
tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân
C. Phát triển một nền kinh tế độc lập, tự chủ
D. Thiết lập và duy trì vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
Câu 36. Lựa chọn tổ hợp đáp án đúng nhất để trả lời câu hỏi sau:
Kinh tế nhà nướccần làm gì để thực hiện vai trò chủ đạo trong điều kiện nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN
a. Phải là đòn bẩy để thúc đẩy kinh tế tăng trưởng nhanh, bền vững và giải quyết các vấn đề xã
hội
b. Mở đường, hướng dẫn, hỗ trợ các thành phần kinh tế khác cùng phát triển
c. Phát triển một nền kinh tế độc lập, tự chủ
d. Làm lực lượng vật chất để nhà nước thực hiện chức năng điều tiết, quản lý nền kinh tế
A. a+b+c B. b+c+d C. a+c+d D. a+b+d

Câu 37 . Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, các doanh nghiệp
nhà nước cần làm gì?
A. Thực hiện vai trò nền tảng trong nền kinh tế
B. Thực hiện vai trò nòng cốt trong nền kinh tế
C. Giữ vai trò then chốt trong hệ thống nền kinh tế quốc dân
D. Đầu tư vào những ngành kinh tế then chốt vừa chi phối được nền kinh tế vừa đảm bảo được
an ninh, quốc phòng và phục vụ lợi ích công cộng

Câu 38 . Ngoài việc phát triển lực lượng sản xuất, quá trình phát triển kinh tế thị trường
định hướng XHCN ở Việt Nam còn cần phải làm gì?
A. Từng bước xây dựng quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp theo định hướng XHCN
B. Thực hiện vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
C. Giữ vững vai trò then chốt của kinh tế nhà nước trong hệ thống nền kinh tế quốc dân
D. Đầu tư vào những ngành kinh tế then chốt
Câu 39 . Trong nền kinh tế thị trường hiện đại, nhà nước can thiệp vào quá trình phát
triển kinh tế nhằm mục đích gì?
A. Từng bước xây dựng quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp theo định hướng XHCN
B. Thực hiện vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
C. Giữ vững vai trò then chốt của kinh tế nhà nước trong hệ thống nền kinh tế quốc dân
D. Khắc phục những hạn chế, khuyết tật của kinh tế thị trường và định hướng chúng theo mục
tiêu đã định
Câu 40 . Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, quan hệ phân phối
bị chi phối và quyết định bởi mối quan hệ nào?
A. Quan hệ tổ chức quản lý trong sản xuất
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
C. Quan hệ trong phân công lao động
D. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6

Câu 1. Lịch sử nhân loại đã và đang trải qua mấy cuộc cách mạng công nghiệp?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 2. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất có nguồn gốc từ quốc gia nào?

A. Anh B. Trung quốc C. ĐứcD. Mỹ

Câu 3. Đặc trưng của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

A. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện, để tạo ra các dây chuyền sản xuất có tính chuyên
môn hoá cao

B. Thực hiện cơ giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước

C. Ứng dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
D. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như: trí tuệ nhân tạo, big data, in 3D....

Câu 4 . Thuật ngữ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) xuất hiện lần đầu tiên vào thời điểm
nào và tại đâu?

A. Năm 2011 tại CHLB Đức

B. Năm 2012 tại Pháp

C. Năm 2018 tại Mỹ

D. Năm 2015 tại Thụy Sỹ

Câu 5. Vai trò của cách mạng công nghiệp đối với phát triển?

a) Thúc đẩy sự phát triển lực lượng sản xuất

b) Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất

c) Thúc đẩy chuyển giao khoa học và công nghệ

d) Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển

A. a+b+d B. a+c+d C. b+c+d D. a+b+c

Câu 6 . Các mô hình công nghiệp hoá tiêu biểu trên thế giới

A. Mô hình công nghiệp hoá cổ điển

B. Mô hình công nghiệp hoá kiểu Liên Xô (cũ)

C. Mô hình công nghiệp hoá rút ngắn

D. Mô hình công nghiệp hoá của Nhật Bản và các nước công nghiệp hóa mới (NICs)

A. a+b+d B. a+c+d C. b+c+d D. a+b+c

Câu 7: Những đột phá của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 sẽ làm mất đi những lợi thế sản xuất
truyền thống nào từ các nước đang phát triển?

A. Nhân công rẻ, dồi dào hay nguồn tài nguyên phong phú

B. Nguồn nhân lực chất lượng cao


C. Lao động thủ công

D. Các sản phẩm và dịch vụ truyền thống

Câu 8. Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) đã thực hiện thành công quá trình công
nghiệp hoá, hiện đại hoá trong khoảng thời gian bao lâu?

A. Trung bình từ 60 – 80 năm.

B. Trung bình từ 40 – 60 năm.

C. Trung bình khoảng 20 – 30 năm

D. Gần ½ thế kỷ ( 50 năm)

Câu 9 . Quá trình công nghiệp hoá của các nước tư bản cổ điển diễn ra trong khoảng thời gian
bao lâu?

A. Trung bình từ 60 – 80 năm

B. Trung bình từ 40 – 60 năm.

C. Trung bình khoảng 20 – 30 năm

D. Gần ½ thế kỷ ( 50 năm)

Câu 10. Mô hình công nghiệp hoá cổ điển gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ
mấy?

A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất

B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai

C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba

D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư

Câu 11. Vào những năm 1960, Việt Nam đã áp dụng mô hình công nghiệp hoá nào?

A. Mô hình công nghiệp hoá cổ điển

B. Mô hình công nghiệp hoá kiểu mới


C. Mô hình công nghiệp hoá của Nhật Bản và các nước công nghiệp mới

D. Mô hình công nghiệp hoá kiểu Liên Xô (cũ)

Câu 12. Thực hiện mô hình công nghiệp hoá kiểu Liên Xô (cũ) thường là ưu tiên phát triển
ngành sản xuất nào?

A. Công nghiệp nặng

B. Dịch vụ

C. Công nghiệp nhẹ

D. Chế tạo máy

Câu 13. Mô hình công nghiệp hoá cổ điển được thực hiện bắt đầu từ lĩnh vực sản xuất nào?

A. Công nghiệp nặng, mà trực tiếp là ngành Cơ khí

B. Công nghiệp nhẹ, mà trực tiếp là ngành công nghiệp dệt

C. Công nghiệp nặng, mà trực tiếp là ngành chế tạo máy

D. Nông nghiệp, mà trực tiếp là ngành trồng bông và chăn nuôi cừu

Câu 14. Việc tiếp thu và phát triển khoa học, công nghệ mới, hiện đại theo kiểu thông qua đầu tư
nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần dần trình độ công nghệ từ trình độ thấp đến trình độ cao có
đặc điểm chủ yễu gì?

A. Diễn ra trong thời gian dài, tổn thất nhiều trong quá trình thử nghiệm,

B. Đòi hỏi phải có nhiều vốn, ngoại tệ và chịu sự phụ thuộc vào nước ngoài.

C. Thực hiện CNH cơ bản, lâu dài và vững chắc

D. Đảm bảo đi tắt và bám đuổi theo các nước phát triển hơn.

Câu 15. Việc tiếp thu và phát triển khoa học, công nghệ mới theo con đường nào sẽ đảm
bảo vừa cơ bản, lâu dài và vững chắc?

A. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn
B. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học, công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả công nghệ truyền
thống và công nghệ hiện đại, vừa nghiên cứu chế tạo vừa tiếp nhận chuyển giao công nghệ từ các
nước phát triển hơn.

C. Thông qua đầu tư nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần dần trình độ công nghệ từ trình độ
thấp đến trình độ cao

D. Dựa vào nội lực là chính trong nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ

Câu 16. Việc tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn có hạn chế chủ
yếu gì?

A. Diễn ra trong thời gian dài, tổn thất nhiều trong quá trình thử nghiệm,

B. Đòi hỏi phải có nhiều vốn, ngoại tệ và chịu sự phụ thuộc vào nước ngoài.

C. Không đảm bảo phát triển lâu dài và vững chắc

D. Khó khăn trong việc đi tắt, đón đầu và bám đuổi theo các nước phát triển hơn

Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm chủ yếu của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam hiện
nay?

A. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển công nghiệp nặng

B. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức

C. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa.
D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong bối cảnh toàn cầu hoá kinh tế và Việt Nam đang tích
cực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 18. Nhiệm vụ CNH, HĐH có tầm quan trọng như thế nào trong thời kỳ quá độ lên
CNXH ở Việt Nam?

A. Là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu trong suốt thời kỳ quá độ ở Việt Nam
B. Là nhiệm vụ then chốt trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH

C. Là nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH

D. Là nhiệm vụ cơ bản, lâu dài trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH

Câu 19. Để phát triển lực lượng sản xuất, từng bước xây dựng nền kinh tế có tính độc lập tự chủ
cao, quá trình thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam đòi hỏi xây dựng và phát triển
ngành công nghiệp nào?

A. Công nghiệp sản xuất tư liệu sản xuất

B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

C. Công nghiệp thực phẩm

D. Công nghiệp nhẹ

Câu 20 . Ngành sản xuất nào có vị trí quan trọng quyết định cho sự phát triển của các ngành
khác trong quá trình thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam?

A. Công nghiệp sản xuất tư liệu sản xuất

B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

C. Công nghiệp thực phẩm

D. Công nghiệp nhẹ


Câu 21. Quá trình thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam cần thực hiện các nhiệm
vụ gì để chuyển đổi nền sản xuất - xã hội lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội hiện đại?
a. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu khoa học, công nghệ mới hiện đại gắn liền với phát
triển kinh tế tri thức.
b. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả
c. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất
d. Phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững
A. a+b+c
Câu 22. Đối với những nước còn kém phát triển, nhiệm vụ trọng tâm trong quá trình CNH, HĐH
là gì?
A. Thực hiện cơ khí hóa nhằm thay thế lao động thủ công bằng lao động sử dụng máy
móc
B. Nâng cao năng suất lao động
C. Ứng dụng ngay những thành tựu khoa học, công nghệ mới hiện đại.
D. Đi tắt đón đầu trong ứng dụng, chuyển giao khoa học, công nghệ
Câu 23. Theo Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD): thế nào là nền kinh tế tri thức?
A. Nền kinh tế dựa vào trí tuệ của con người
B. Nền kinh tế dựa vào tiềm năng của con người
C. Nền kinh tế trong đó sự sản sinh, phổ cập và sử dụng tri thức giữ vai trò quyết định
nhất đối với sự phát triển kinh tế
D. Nền kinh tế trong đó cơ sở vật chất, kỹ thuật được trang bị ngày càng hiện đại, thông qua
việc thực hiện cơ khí hoá, điện khí hoá, tự động hoá
Câu 24. Một trong những đặc trưng của Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới năm 1986 của
Việt Nam là gì?
A. CNH theo mô hình kinh tế mới, hướng ngoại
B. CNH theo mô hình kinh tế khép kín,hướng nội, thiên về công nghiệp nặng
C. CNH theo mô hình các nước CNH mới (NICs)
D. CNH theo mô hình các nước Tây Âu
Câu 25. Đường lối công nghiệp hóa ở Việt Nam được hình thành từ thời điểm nào?
A. Cách mạng Tháng 8 năm 1945
B. Miền Bắc được độc lập năm 1954
C. Đại hội III (9/1960)
D. Giải phóng miền Nam năm 1975
Câu 26. Lựa chọn tổ hợp trả lời đúng nhất: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là?
a. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ,quản
lý kinh tế xã hội
b. Từ lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công
nghệ, phương tiện và phương pháp tiên tiến hiện đại
c. Quá trình chuyển đổi từ lao động nông nghiệp sang lao động công nghiệp và dịch vụ
d. Dựa trên sự phát triển công nghiệp và tiến bộ khoa học, công nghệ, tạo ra năng suất lao
động xã hội cao
A. a+b+d
Câu 27. Ở Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế phải được coi là sự nghiệp của những lực lượng
nào?
A. Sự nghiệp của doanh nghiệp và đội ngũ doanh nhân
B. Sự nghiệp của Nhà nước và các doanh nghiệp liên doanh
C. Sự nghiệp của toàn dân
D. Sự nghiệp của kinh tế nhà nước và tập thể
Câu 28. Chủ thể quan trọng trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam?
A. Doanh nghiệp và đội ngũ doanh nhân
B. Nhà nước
C. Doanh nghiệp liên doanh
D. Kinh tế tư nhân
Câu 29. Lực lượng nòng cốt trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam?
A. Doanh nghiệp và đội ngũ doanh nhân
B. Nhà nước
C. Doanh nghiệp liên doanh
D. Kinh tế tư nhân
Câu 30. Những lực lượng đi đầu trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam?
A. Nhân dân lao động
B. Nhà nước
C. Giai cấp công nhân
D. Doanh nghiệp và đội ngũ trí thức
Câu 31: Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (1.0) diễn ra vào khoảng thời gian: giữa thế kỷ
thứ 18 đến giữa thế kỷ thứ 19

Câu 32: Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (2.0) diễn ra vào khoảng thời gian: nửa cuối thế kỷ
thứ 19 đến đầu thế kỷ 20

Câu 33: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba 3.0 diễn ra vào khoảng thời gian: những năm đầu
thập niên 60 thế kỷ thứ 20 đến cuối thế kỷ 20

Câu 34: Siêu máy tính xuất hiện vào khoảng thời gian là: thập niên 1960.

Câu 35: Máy tính xuất hiện vào khoảng thời gian là: thập niên 1970 và 1980

Câu 36: Internet xuất hiện vào khoảng thời gian là: thập niên 1990

Câu 37: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư 4.0 được đề cập lần đầu tiên là: Hội chợ triển lãm
công nghệ Hannover Cộng hòa Liên bang Đức năm 2011

Câu 38: Đặc trưng của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là: sử dụng năng lượng nước và
hơi nước để cơ khí hóa sản xuất.

Câu 39: Đặc trưng của cách mạng công nghiệp lần thứ hai 2.0 là: sử dụng năng lượng điện tử
và động cơ điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt

Câu 40: Đặc trưng của cách mạng công nghiệp lần thứ ba 3.0 là: sử dụng công nghệ thông tin
và máy tính để tự động hóa sản xuất.

Câu 41: Đặc trưng của cách mạng công nghiệp lần thứ tư 4.0 là: liên kết giữa thế giới thực và
ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.

Câu 42: Trong cách mạng công nghiệp lần thứ tư 4.0 thì: Nguồn lực vật chất chỉ chiếm 25%,
nguồn lực trí tuệ chiếm 75%

Câu 43: Chiến lược công nghiệp hóa của Nhật và các nước NICs là: Đẩy mạnh xuất khẩu phát
triển sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu
Câu 44: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu một tổ hợp trả lời bạn cho là đúng nhất
các nước công nghiệp mới NICs là;
a. Nhật b. Hàn Quốc c. Singapore d. Hồng Kông
B. b+c+d

Câu 45: Đặc điểm của công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Việt Nam là: Công nghiệp hóa hiện đại
hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 46: Xu thế nổi trội của toàn cầu hóa là: Toàn cầu hóa kinh tế

Câu 47: Toàn cầu hóa kinh tế là: Sự gia tăng nhanh chóng các hoạt động kinh tế vượt mọi
biên giới quốc gia, khu vực, tạo sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế

Câu 48: Mối quan hệ giữa độc lập tự chủ và hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam “ Độc lập dân
tộc và chủ nghĩa xã hội là mục tiêu cơ bản của Cách mạng và cũng là lợi ích căn bản của quốc
gia” được nhấn mạnh tại:
Hội nghị trung ương 8 khoá IX

Câu 49: Việt Nam gia nhập ADB vào thời gian: 10/1993

Câu 50: Việt Nam gia nhập Hiệp Hội các quốc gia Đông Nam Á (Asean) vào thời gian:
28/7/1995

Câu 51: Việt Nam tham gia diễn đàn hợp tác á-âu (ASEM) vào khoảng thời gian: 3/1996

Câu 52: Việt Nam tham gia khu vực thương mại tự do Asean (AFTA) vào khoảng thời gian:
1996

Câu 53: Việt Nam gia nhập tổ chức diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á Thái Bình Dương (APEC)
vào khoảng thời gian: tháng 11/1998

Câu 54. APEC là tên viết tắt của tổ chức nào?


A. Tổ chức thương mại thế giới
B. Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
C. Tổ chức y tế Thế giới
D. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á Thái Bình Dương

Câu 55: Việt Nam gia nhập tổ chức Thương mại thế giới (WTO) vào thời gian nào:
A. 7-11-2006
B. 11-7-2006
C. 11-1-2007
D. 1-11-2007
Câu 56: Việt Nam gia nhập tổ chức đối tác xuyên Thái Bình Dương vào khoảng thời gian:
4/2/2016 New Zealand

You might also like