Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Thì của động từ

Thì hiện tại đơn – Thì hiện tại tiếp diễn


I. Thì hiện tại đơn (Present Simple)
a. Công thức

b. Cách dùng

16/10/2023
Bổ sung: Tên, tuổi, nghề nghiệp, xuất xứ của người, sự vật, hiện

tượng
 Eg: My father is a doctor
c. Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
 Các trạng từ chỉ tần suất: Always (luôn luôn), often (thường
xuyên), usually (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng),
frequently (thường xuyên), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi),
generally (nhìn chung), never (không bao giờ), regularly (thường
xuyên), hardly (hiếm khi).

 Các trạng từ chỉ thời gian: Every day, every morning, every week,
every month, every year, weekly, monthly, daily, quarterly,
yearly…

 Once/ twice/ three times/ four times, a day/ week/ month/ year,…

d. Lưu ý
 Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: Sau Tobe và trước Verb
 Ví dụ:
 She is usually late.
 They never go out at night.
e. Quy tắc chia động từ ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại đơn (He, She, It, DT
số ít)
 Trong câu khẳng định, nếu chủ ngữ của thì hiện tại đơn ở ngôi thứ
3 số ít hoặc là danh từ số ít hoặc là danh từ không đếm được, ta
cần thêm đuôi s/es vào sau động từ. Có 3 quy tắc bạn cần nhớ:
(1) Các động từ kết thúc bằng “o, x, sh, ch, sh, ss” thêm đuôi “es”

Ví dụ: Teach - teaches, fix - fixes, go - goes

(2) Các động từ kết thúc bằng “nguyên âm + y”, đổi “y” thành “i”
và thêm đuôi “es”

Ví dụ: Study - studies, carry - carries, fly - flies, cry - cries, copy -
copies

16/10/2023
(3) Các động từ còn lại thêm thêm đuôi “s”

Ví dụ: Leave - leaves, cook - cooks, move - moves, play - plays,


buy - buys,

Trường hợp bất quy tắc: Ngoài các từ có quy tắc kể trên, có một
động từ bất quy tắc là HAVE, sẽ được chuyển thành HAS.

II. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)


a. Công thức

b. Cáchdùng

16/10/2023
c. Dấu hiệu
 Có các trạng từ chỉ thời gian: now, at present, at the moment, right
now, it’s + time + now , at + thời gian cụ thể (at 8 o’clock),
currently, still.
 Có động từ có tính đề nghị, mệnh lệnh như: look, listen, watch out,
keep silent, smell, feel, sound, taste, ….+ Dấu chấm than
 Không sử dụng với các động từ Stative Verbs - động từ chỉ trạng
thái: believe, dislike, like, love, have, realised, wish, understanding,
appear, agree, belong, need,...
d. Quy tắc chia động từ thì hiện tại tiếp diễn
 Nếu như thì hiện tại đơn có quy tắc thêm e/es sau động từ thì thì
hiện tại tiếp diễn có quy tắc thêm -ing. Có 5 quy tắc bạn cần nhớ:
(1) Thêm -ing sau hầu hết các động từ

Ví dụ: Buy - buying, go - going, find - finding, read - reading, listen


- listening, cook - cooking, walk - walking,

(2) Đối với động từ kết thúc bằng “e”, bạn bỏ “e” và thêm -ing

Ví dụ: Lose - losing, love - loving, change - changing, write -


writing

(3) Đối với động từ 1 âm tiết, kết thúc bằng “nguyên âm + phụ âm”,
bạn gấp đôi phụ âm và thêm - ing
16/10/2023
Ví dụ: Stop - stopping, sit - sitting, swim - swimming, run - running,
drop - dropping, skip - skipping, hit - hitting

(4) Đối với động từ có nhiều âm tiết, kết thúc bằng phụ âm +
nguyên âm + phụ âm, sẽ có hai trường hợp

Nếu trọng âm rơi vào âm tiết cuối, thêm -ing như bình thường. Ví
dụ: Demonstrate - demonstrating

Nếu trọng âm rơi vào âm tiết cuối, gấp đôi phụ âm cuối, thêm -ing.
Ví dụ: Submit - submitting

(5) Đối với động từ kết thúc bằng đuôi “ie”, đổi “ie” thành “y” và
thêm “ing”

Ví dụ: Lie - Lying, tie - tying, die – dying


III.Bài tập
Bài 1: Bài tập thì hiện tại đơn - Điền dạng đúng của từ trong ngoặc

1. She always ______delicious meals. (make)

2. Tome______eggs. (not eat)

3. They______(do) the homework on Sunday.

4. He ______ a new T-shirt today. (buy)

5. My mom ______ shopping every week. (go)

6. ______Duong and Hoa ______ to work by bus every day? (go)

7. _____ your parents ______with your decision? (agree)

8. My sister ______ her hair every day (wash)

9. Police ______ robbers (catch)

Bài 2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Viết câu dưới đây ở thì hiện tại tiếp diễn.

1. My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.


16/10/2023
2. My/ mom/ clean/ floor/.

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture

Bài 3: Chia động từ theo dạng thì HTĐ/HTTD?

1. … you/come tonight?

2. The Sun (rise) in the Earth

3. They (not/visit) the landscapes tomorrow

4. Mina (go) to school at 6 o’clock everyday

5. I (read) books at the present

Bài 4: Hoàn thành bài tập dưới đây sử dụng thì HTĐ hoặc HTTD.

1. I usually … (do) exercises in the morning. Now, I…(walk) at the park


near my house.

2. …(not/forget) to take the umbrella. It (rain)... cats and dogs.

3. I can’t hear what William (say)...because his children (scream)...so loudly.

4. Liam (wear)... his pink T-shirt today, but usually he (wear) the blue one.

Bài 5: Chọn đáp án đúng

1. I…lunch in the canteen every day

a. have

b. am having

2. I…to Japan next Sunday. Can you take me to the airport?


16/10/2023
a. go

b. am going

3. I…at math class twice a week

a. study

b. studying
IV. Đáp án
Bài 1:

1. She always makes delicious meals.

2. Tome does not eat eggs.

3. They do the homework on Sunday.

4. He buys a new T-shirt today.

5. My mom goes shopping every week.

6. Do Duong and Hoa go to work by bus every day?

7. Do your parents agree with your decision?

8. My sister washes her hair every day.

9. Police catch robbers.

Bài 2:

1. My dad is watering some plants in the garden.

2. My mom is cleaning the floor.

3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant.

4. They are asking a man about the way to the railway station.

16/10/2023
Bài 3:

1. Are you coming

2. rises

3. aren’t visiting

4. goes

5. am reading

Bài 4:

1. do/ am walking

2. Do not forget/ is raining

3. says/ is creaming

4. is wearing/ wears

Bài 5:

1. a/have

2. b/am going

3. a/study

16/10/2023

You might also like