Professional Documents
Culture Documents
K12-Made-121 de Ly
K12-Made-121 de Ly
Mã đề 121
Họ tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 µm và λ2 = 0,25 µm vào một tấm
kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Chỉ có bức xạ λ1. D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
Câu 2. Theo giả thuyết lượng tử của Planck thì một lượng tử năng lượng là năng lượng
A. của mọi electron. B. của một nguyên tử
C. của một phân tử. D. của một phôtôn.
Câu 3. Công thoát electron của một kim loại là A = 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại
này là
A. 0,28 µm. B. 0,31 µm. C. 0,35 µm. D. 0,25 µm.
Câu 4. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0, 45 m trong chân không. Cho
h 6, 625.10 –34 Js ; c 3.108 m / s ; và e 1, 6.10 –19 C . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có
giá trị
A. 4,14.1019 J. B. 2,07 eV. C. 2,76 eV. D. 1, 44.1019 J.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Có ứng dụng quan trọng là tạo ra đèn ống.
B. Chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng khả kiến.
C. Electron được giải phóng khỏi khối bán dẫn.
D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 6. Ánh sáng lân quang
A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng, khí.
B. có thể tồn tại trong thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 7. Trạng thái dừng của một nguyên tử là
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. trạng thái trong đó mọi electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
Câu 8. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 5,3.10 11 m . Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Quỹ đạo đó có bán kính là:
A. 8,84.1010 m. B. 4,88.1010 m. C. 8, 48.1010 m . D. 7,36.1010 m.
Câu 9. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá
trị lần lượt là:
-13,6 eV; -1,51 eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên
tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có năng lượng:
A. 13,06 eV B. 12,11 eV. C. 15,11 eV. D. 12,09 eV.
−34 8 −19
Câu 10. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s; 1 eV = 1,6.10 J. Khi electron
trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng En = − 0,85 eV sang quĩ đạo
dừng có năng lượng Em = − 13,60 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 µm. B. 0,4860 µm. C. 0,6563 µm. D. 0,0974 µm.
1
Câu 11. Tìm phát biểu sai về tia laze:
A. tia laze có tính định hướng cao B. tia laze bị tán sắc khi qua lăng kính
C. tia laze là chùm sáng kết hợp D. tia laze có cường độ lớn
Câu 12. Màu do một laze phát ra:
A. màu trắng. B. hỗn hợp hai màu đơn sắc.
C. hỗn hợp nhiều màu đơn sắc. D. màu đơn sắc.
Câu 13. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các proton B. Các nơtron
C. Các electron D. Các nuclon
Câu 14. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 15. Trong hạt nhân 146 C có
A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 electron.
Câu 16. Cho số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt 131
52 I là
23 23
A. 3,952.10 hạt B. 4,595.10 hạt
C. 4,952.1023 hạt D. 5,925.1023 hạt
Câu 17. Hạt nhân Triti 31T có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtron và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. D. 3 prôtôn và 1 nơtron.
23 -1
Câu 18. Biết số Avôgađrô là 6,02.10 mol , khối lượng mol của hạt nhân urani 238 92 U là 238
238
gam/mol. Số nơtron trong 119 gam 92 U là ?
A. 2,2.1025 hạt B. 3,2.1025 hạt C. 8,8.1025 hạt D. 4,4.1025 hạt
Câu 19. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16 8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u;
2
15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 8 O xấp xỉ bằng
A. 13 H . B. nơtron. C. 12 H D. 11H
2
Câu 24. Cho phản ứng hạt nhân: 13 H 12 H n 17,6 MeV . Năng lượng toả ra khi tổng hợp
được 4g khí hêli là bao nhiêu ?
A. E 169,59.10 4 J . B. E 1,695.1012 J C. E 1, 0599.1012 J . D. E 105,99.10 4 J .
Câu 25. Cho phản ứng hạt nhân 27 30
13 Al 15 P n , khối lượng của các hạt nhân là m =