Tin Học 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

ÔN TẬP TIN

1. Thông tin là gì?


A. Thông tin là nguồn tài nguyên quý giá không kém gì tiền bạc.
B. Thông tin là các thông báo nhằm mang lại một sự hiểu biết nào đó cho đối tượng nhận tin.
C. Thông tin là những gì nhận được qua các phương tiện truyền thông đại chúng.
D. Thông tin là sự lưu thông tin tức từ người này đến người khác.
2. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
A. Thu thập thông tin kinh tế là công đoạn đầu tiên trong quy trình xử lý thông tin kinh tế,
B. Thu thập thông tin kinh tế có vai trò rất quan trọng trong quy trình xử lý thông tin kinh tế,
C. Có thể sử dụng các phương pháp thủ công, bán tự động hoặc tự động để thu thập thông tin,
D. Mục tiêu của quá trình thu thập thông tin không cần phải đặt ra rõ ràng.
3.Trong những thiết bị sau, thiết bị nào KHÔNG phải là thiết bị nhập của máy tính?
A. Máy in. B. Con chuột. C. Bàn phím. E. Máy quét.
4. Thiết bị nào KHÔNG phải là bộ nhớ ngoài của máy tính?
A. Đĩa mềm B. RAM C. Đĩa CD D. Thẻ nhớ flash (USD)
6. Phát biểu nào sau đây mô tả về bộ nhớ RAM đúng nhất?
A. Là bộ nhớ để chứa chương trình, dữ liệu của người sử dụng khi máy đang hoạt động: dữ liệu không thể
ghi vào và không mất đi khi tắt máy hoặc mất điện.
B. Là bộ nhớ để chữa chương trình, dữ liệu của hãng sản xuất máy; dữ liệu không thể ghi vào và không mất
đi khi tắt máy hoặc mất điện.
C. Là bộ nhớ để chữa chương trình, dữ liệu của người sử dụng khi máy đang hoạt động dữ liệu có thể ghi
vào và mất đi khi tắt máy hoặc mất điện.
D. Là bộ nhớ để chứa chương trình, dữ liệu của hãng sản xuất máy; dữ liệu có thể ghi vào và mất đi khi tắt
máy hoặc mất điện.
7. Giá trị nào sau đây KHÔNG thuộc hệ đểm cơ số 16?
A. C62AF B. 10G101 C. 137D5 D. 32A5E
8. 1 GB
A. 1000 KB B. 1024 KB C. 1000 MB D. 1024 MB
9. Số 99 và hệ thập phân được biểu diễn ở hệ nhị phân bằng số nào sau đây?
A. 1110011 B. 1100111 C. 1100011 D. 1100001
10. Số 186 ở hệ thập phân được biểu diễn ở hệ nhị nhân bằng số nào sau đây?
A.1011 1010 B. 1011 1100 C. 1010 0110 D. 1100 0100
11. Kết quả của phép chuyển đổi 1001 1111 (cơ số 2) = ? (cơ số 10) nào sau đây là đúng?
A. 157 B. 159 C. 161 D. 163
12. Số 1110 1110 ở hệ cơ số 2 khi chuyển qua hệ cơ số 10 sẽ có giá trị là:
A. 263 B. 238 C. 240 D. 242
13. Phép cộng hai số nhị phần 1100 1010 và 1100 1001 có kết quả là:
A. 1 1000 0011 B. 1 1001 0011 C. 1 1010 0011 D. 1 0001 0011
14. Phép trừ hai số hệ nhị phân 101 1011 và 11 0110 có kết quả là:
A. 10 0101 B. 11 0101 C. 10 1101 D. 110 1101
15. Windows 7 là hệ điều hành:
A. Đa nhiệm một người dùng. B. Đơn nhiệm nhiều người dùng.
C. Đa nhiệm nhiều người dùng D. Đơn nhiệm một người dùng
16. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa đẹp.
B. Windows cho phép đặt tên tập tin và thư mục dài tối đa 255 ký tự bất kỳ.
C. Trong hệ điều hành Windows, không thực hiện được các phần mềm viết cho hệ điều hành MS-DOS.
D. Cả A, B, C đều sai
17. Tổ hợp phim nào sau đây có tác dụng cắt (Cut) tập tin (File) hoặc thư mục (Folder) đang được chọn?
A. Ctrl + C B. Ctrl + V C. Ctrl + X D. Ctrl + Z
18. Windows Explorer KHÔNG có chức năng nào sau đây?
A. Tạo tập tin B. Sửa đổi nội dung tập tin
C. Xóa tập tin D. Sắp xếp tập tin
19. Phần mở rộng của tập tin...
A. được ngăn cách bằng dấu phẩy B. chỉ kiểu tập tin
C. chỉ tên tập tin D. bắt buộc phải có
20. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Thư mục con có thể trùng tên với thư mục cha của nó.
B. Hai tập ăn chứa trong cùng thư mục thì không có tên trùng nhau.
C. Hai tập tin khác thư mục có thể cùng tên nhau.
D. Thư mục con không được trùng tên với thư mục cha của nó.
21.Nếu bạn mở một tập tin A đã có trên đĩa, thực hiện một số thay đổi và lưu nó với một tên mới là B thì:

A. Tập tin A sẽ bị xóa B. Các thay đổi sẽ được lưu vào tập tin A
C. Tập tin A sẽ được chuyển đến Recycle Bin D. Tập tin A không bị thay đổi
22.Thao tác xóa tập tin, thư mục nào sau đây không chuyển các tập tin, thư mục bị xóa vào Recycle Bin?
A. Nhấn phím Delete B. Sử dụng tổ hợp phím Shift + Delete
C. Nháy mục Delete trong bảng chọn tắt D. Cả A, B, C đều sai
23. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nội dung thư mục có thể là văn bản B. Tên thư mục có phần mở rộng
C. Trong tập tin có chứa thư mục con D. Tên tập tin có thể không có phần mở rộng
24. Bạn sử dụng bộ gõ Unikey để gõ tiếng Việt với kiểu gõ là Telex và bảng mã là Unicode. Vậy bạn phải
chọn phông chữ (Font name) nào để có thể gõ được tiếng Việt trong Word?
A. VnArial B. VNArial C. Arial D. VNI-Arial
25. Các tính năng dưới đây, tính năng nào KHÔNG phải của phần mềm soạn thảo Microsoft Word?
A. Giao diện đồ họa với hệ thống bảng chọn và các hộp hội thoại có hình thức thẩm mỹ cao, thân thiện với
người sử dụng
B. Có khả năng giao tiếp dữ liệu với các ứng dụng khác.
C. Cung cấp các hàm tính toán trên các bảng tính, phân tích thống kê và tiến hành các dự bảo.
D. Có các bộ chương trình tiện ích và phụ trợ giúp tạo các văn bản dạng đặc biệt.
26. Bạn mở một tập tin văn bản đã có trên đĩa bằng chương trình Word. Sau khi sửa đổi một vài chi
tiết trong văn bản, bạn bấm nút Savc trên thanh tiêu đó. Khi đó Word sẽ?
A. Mở hộp thoại Save As để bạn đặt tên cho văn bản
B. Mở hộp thoại Save As để bạn đặt tên mới cho văn bản
C. Lưu văn bản được sửa đổi vào tập tin đã có.
D. Lưu văn bản được sửa đời vào tập tin đã có và động văn bản.
27 . Điểm chén đang nắm giữa hai ký tự ‘i’ và ‘c’ của từ ‘trick' trong văn bản anh/chị đang soạn thảo.
Anh Chị bấm phím Delete thì từ ‘trick” sẽ thành:
A. ‘rik’ B. ‘trick’ C. ‘trik’ D. ‘trck’
28. Khi đang soạn thảo văn bản trong Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, là thực hiện:
A.Nháy đúp chuột vào từ cần chọn B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
C. Nháy chuột vào tử cần chọn D. Bấm phím Enter
29. Trong Word, tổ hợp phím nào sau đây KHÔNG dùng để định dạng văn bản?
A. Ctrl + I B. Curl + S C. Ctrl + B D. Ctrl + U
30. Trong Word, nhóm lệnh Paragraph trong bibbon Home KHÔNG cho phép:
A. Canh giữa đoạn văn bản
B. Tạo màu nền cho đoạn văn bản
C. Quy định khoảng cách giữa các ký tự của đoạn văn bản
D. Quy định khoảng cách giữa các dòng của đoạn văn bản
31. Trong hộp thoại Drop Cap. mục Lines to drop dùng để:
A. Thiết lập khoảng cách từ chữ cái lớn đầu dòng của văn bản đến lề phải.
B. Thiết lập khoảng cách từ chữ cái lớn đầu dòng của văn bản đến lề trái
C. Thiết lập độ lớn của chữ cái lớn đầu dòng chiếm bao nhiêu dòng trong đoạn văn bản.
D. Thiết lập độ lớn của chữ cái lớn đầu dòng là bao nhiêu đơn vị độ dài (cm,inch...)
32. Trong Word, chức năng “Shift cells left” trong hộp thoại Delete cells có chức năng là gì?
A. Xóa dữ liệu ô đang chọn B. Xóa dữ liệu ô đang chọn và dịch chuyển dữ liệu sang bên trái
C. Xóa dòng đang chọn D. Xóa đang chọn và dịch chuyển các ô còn lại sang bên trái
33. Trong Word, khi điểm chèn đang nằm tại một ở trong bảng, vào ribbon Layout rồi nhấn nút Split
Cells để:
A. Trộn ô B. Tách ô C. Chèn ô D. Xóa ô
34. Trong Word, để đánh số trang văn bản, ta thực hiện thao tác:
A. Chọn ribbon View, chọn nhóm Header & Footer, nhấn nút Page Number
B. Chọn ribbon Insert, chọn nhóm Header & Footer, nhấn nút Page Number
C. Chọn ribbon Insert, chọn nhóm Text, nhất nút Page Number
D. Chọn ribbon View, chọn nhóm Text, nhấn nút Page Number
35. Thao tác nào dưới đây KHÔNG liên quan đến khả năng định dạng trang văn bản?
A. Đặt kích thước lề trang B. Đôi kích thước trang giấy
C. Đặt khoảng cách thụt đầu dòng D. Đặt hướng của giấy
36. Trong Word, để in trang hiện tại, ta thực hiện:
A. Chọn tùy chọn All B. Chọn tùy chọn Current Page
C. Chon tùy chọn Selection D. Trong hộp Pages, nhập số 1
37. Hiện tượng xuất hiện chữ bị gạch chân tàu đa trong văn than Word là do:
A. Word đang mở chức năng kiểm tra chính tả B. Word đang mở chức năng kiểm tra ngữ pháp
C. Word không hiểu nghĩa của từ bị gạch chân D. Word bị nhiễm virus
38. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Excel là chương trình bảng tính của Microsoft.
B. Một workbook trong bảng tính Excel gồm tối đa 256 trang bảng tính (Sheet).
C. Excel không cho phép người dùng quy định font chữ, kích cỡ chữ mặc định cho cửa sổ workbook
D. Trong bảng tính Excel, người dùng có thể thay đổi số lượng trang bảng tính (sheet) có sẵn mặc định khi
tạo workbook mới.
39. Sau khi khởi động Excel, ta nhập dữ liệu vào một ô. Phát biểu nào sau đây SAI ?
A. Nếu dữ liệu là kiểu văn bản, Excel sẽ tự động cạnh trai.
B. Nếu dữ liệu là kiểu logic, Excel sẽ tự động canh giữa.
C. Nếu dữ liệu là kiểu số, Excel sẽ tự động canh phải.
D. Nếu dữ liệu kiểu ngày, Excel sẽ tự động canh trái
40. Trong Excel, kết quả của công thức =int(10/3) sẽ là:
A. #NAME? B. 3.333 C. 3 D. 3.3
41. Trong Excel, kết quả của công thức =mod(12,3) là:
A. #NAME? B. 4 C. 0 D. #VALUE
42. Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
A. Dấu chấm hỏi (?) B. Dấu bằng (=) C. Dấu hai chân (:) D. Dấu đô la ($)
43. Trong Excel, tại ô A1 ta nhập công thức =Count(5, TRUE, "4", FALSE), kết quả nhận được trong
ô A1 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. #NUM!
44. Giả sử tại ô D5 trong bảng tính Excel có công thức =A1+B$2+$C4+$A$3, nếu ta thực hiện sao chép
công thức trong ô D5 sang ô F6 thì công thức trong ô F6 là:
A. C2+D$2+$C4+$A$3 B. C2+D$2+$C5+$A$3
C. C3+D$2+$C4+$A$3 D. C3+D$2+$C5+$A$3
45. Trong Excel, tại ô A1 có chứa chuỗi “KD_A". Để lấy ra hai ký tự “KD”, ta sử dụng công thức:
A. =LEFT(A1,2) B. =RIGHT(A1, 2)
C. =MID(A1,2,1) D. =LEFT(RIGHT(A1, 2),1)
46. Trong Excel, tại ô B4 có giá trị là 9, ô C5 có ký tự ‘C’, ô D5 ta nhập công thức
=If(OR(B4>= 8, C5 = "A"), 1000, 300). Kết quả tại ô C5 là:
A. 1000 B. 300 C. Flase D. #VALUE!
47. Trong hình bên, cột Tiền phòng được tính theo công thức
=số ngày * Đơn giá với đơn giá được lấy theo quy định sau:
• Nếu ký tự đầu của Phòng là A thì đơn giá là 60000
• Nếu ký tự đầu của Phòng là B thì đơn giá là 500000
• Nếu ký tự đầu của Phòng là C thì đơn giá là 450000
Ở ô D2, ta nhập công thức nào sau đây để cho kết quả đúng:
A. =C2*IF(LEFT(B2, 2) = "A", 60000, IF(LEFT(B2, 1) = "B", 50000, 45000))
B. =C2*IF(RIGHT(B2,2) = “A”, 60000, IF(RIGHT(B2, 1) = “B”, 50000, 45000))
C. =C2*IF(MID(B2,2) = “A”, 60000, IF(MID(B2, 1) = “B”, 50000, 45000))
D. =C2*IF(MID(B2, 1, 1) = “A”,60000, IF(LEFT(B2,1) = “B”, 50000, 45000))
48. Trong hình bên, các ở từ D3 đến D7 chưa xếp hạng của các học viên căn cứ vào điểm trung bình
(học viên có điểm trung bình cao nhất sẽ xếp hạng là 1), để điền giá trị cho các ô này, ta cần nhập vào
ô D3 công thức:
A. =RANK(B3,B3:B7,2)
B. =RANK(B3,B3:B7,0)
C. =RANK(B3,$B$3:$B$7)
D.=RANK(B3,$B$3:$B$7,1)

49. Cho bảng số liệu bên. Để điền giá trị cho các ô trong cột “Phòng ban”, công thức nào sau đây là
đúng:
A =HLOOKUP(LEFT(B4,1), $E$5:$H$6,2,1) B.=HLOOKUP(LEFT(B4,1), $F$5:$H$6,2,1)
C.=HLOOKUP(LEFT($B$4), $F$5:$H$6,2,0) D.=HLOOKUP(LEFT(B4), $E$5:$H$6,2,1)
50. Trong Excel, nếu nhập công thức =LEFT(“K48QTKD”,3) thì kết quả nhận được là phương án nào
sau đây
A. TKD B. 8QT C. K48 D. Không có phương án nào dùng
51. Trong Excel, nếu nhập công thức =RIGHT(“K48LTCĐKT”,5) thì kết quả nhận được là phương
án nào sau đây:
A K48LT B. TCĐKT C. LTCĐK D. Không có phương án nào đùng

52. Trong Excel, nếu nhập công thức =IF(5<6, “X”, “Y”) thì kết quả nhận được là phương án nào sau
đây:
A. X B. Y C. XY D. YX
53. Trong Excel, nếu nhập công thức =AND(1>2,3<4,5<6) thì kết quả nhận được là phương án nào sau
đây:
A. TRUE B. FALSE C. NOT D. Không có phương án nào đúng

54. Trong Excel, nếu nhập công thức =OR(1>2,3<4) thì kết quả nhận được là phương án nào sau đây:
A. TRUE B. FALSE C. NOT D. Không có phương án nào đúng

55. Trong Excel, nếu nhập công thức =NOT(1<2) thì kết quả nhận được là phương án nào sau đây:
A. TRUE B. FALSE C. NOT D. Không có phương án nào đúng
56. Mục tiêu kết nối máy tính thành mạng là:
A. Chia sẻ dữ liệu B. Dùng chung các thiết bị ngoại vi, các phần mềm
C. Giảm thiểu chi phí và thời gian đi lại D. Cả A, B, C đều đúng
57. Theo phạm vi địa lý, mạng máy tính được phân thành:
A. Mang ngang hàng, mạng khách/chủ B. Mạng LAN, mạng MAN, mạng WAN, mạng GAN
C. Mạng bus, mạng hình sao, mạng hình vòng D. A, B,C đều đúng
58. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mô hình mạng khách/chủ (client/server)?
A. Thích hợp và các mạng quy mô nhỏ B. Tất cả các máy tính trong mạng đều bình đẳng với nhau
C. Dữ liệu được quản lý tập trung D. Chế độ bảo mật kém
59. Trình duyệt web là chương trình:
A. Quản lý tập tin, thư mục B. Quản lý mạng
C. Truy cập và xem thông tin Internet D. Gọi điện thoại qua Internet
60. Dịch vụ nào cho phép chuyển các tập tin từ máy trạm này sang máy trạm khác, bắt kẻ yếu tố địa lý
hay hệ điều hành sử dụng:
A. FTP B. Telnet C. Email D. WWW
PHẦN 2:
Câu 1: Dữ liệu máy tính (Data) là gì?
A. Là những thông tin mà máy tính điện tử xử lý được.
B. Là các thông được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
C. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Khái niệm Tin học là:
A. Áp dụng máy tính điện tử trong các hoạt động xử lý thông tin.
B. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử.
C. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử
D. Lập chương trình cho máy tính điện tử
Câu 3: Các bước thu thập, thống kê phân tích là của quá trình:
A. Xử lý thông tin B. xử lý dữ liệu C. Thu thông tin. D. xuất thông tin.
Câu 4: Dựa vào những điều kiện nào để nói Tin học là ngành khoa học:
A. Cơ sở lý luận, phương pháp ứng dụng kỹ thuật phát triển.
B. Ứng dụng thực tế kỹ thuật phát triển Cơ sở lý luận.
C. Cơ sở lý luận, phương pháp ứng dụng giải pháp kỹ thuật.
D. Giải pháp kỹ thuật phương pháp ứng dụng lý luận thực tế.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây được xem là đặc tính của máy tính điện tử?
A. Có tốc độ xử lý thông tin nhanh, độ chính xác cao
B. Có thể làm việc không ngừng nghỉ suốt 24 giờ/ ngày
C. Lưu trữ một lượng lớn thắng tin trong các thiết bị lưu trữ có kích thước nhỏ
D Tất cả đều đúng
Câu 6: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người:
A. Dịch một cuốn sách B. Chẩn đoán bệnh.
C. Phân tích tâm lý một người D Thực hiện một phép toán phức tạp.
Câu 7: Khái niệm "bit" trong Tin học là gì?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính.
B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
C. là một đơn vị đo thông tin,
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: 1 Byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau ?
A. 8 B. 255 C. 65536 D. 256
Câu 9: Phát thiếu nào sau đây là đúng?
A. RAM là bộ nhớ ngoài. B. Một Byte có 8 bit
C. Dữ liệu là thông tin. D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. 8 Bytes = 1 Bit B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi
C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong D. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính
Cài 11: Thứ tự đơn vị lưu trữ thông tin theo chiều tăng dần:
A. Kilobyte, Byte, Megabyte, Terabyte, Gigabyte. B. Byte, Kilobyte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte.
C. Kilobyte Byte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte. D. Byte, Kilobyte, Gigabyte, Megabyte, Terabyte.
Câu 12: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là?
A. Bit B. Kilobyte C. Byte D.Tất cả đều sai
Câu 13: 1MB=? ( 1mb = 210 kb = 1024 kb;
1mb = 220 Byte = 1 048 576 Byte.)
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. 1 Bit = 1024B B .1B = 1024 Bit. C. 1 MB = 1024 KB D. 1 KB = 1024 MB
Câu 15: 80 GB bằng bao nhiêu Bit?
A. 640.000.000 B. 80.000.000 C 80.000.000.000 D. 640.000.000.000
Câu 16: Số lượng ký tự có thể được mã hóa với bộ mã ASCII 8 bit là
A. 255 B. 256 C. 65536 D. 65000
Câu 17: Số lượng ký tự có thể được mã hóa với bộ mã ASCII đã16 bit là:
A. 255 B. 256 C. 65536 D. 65000
Câu 18: Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ thập phân sẽ là:
A. 105 B. 106 C. 107 D. 108
Câu 19: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 65 trong hệ thập phân:
A. 11010111 B. 01000001 C. 10010110 D. 10101110
Câu 20: Trong các số hệ thập lục phân dưới đây, đây số nào có giá trị 40 trong hệ thập phân?
A. FF B. 2F C. AB D. 28
Câu 21: Dữ liệu tồn tại ở mấy dạng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Bảng mã ASCII dùng để:
A. mã hóa thông tin. B. quy định cách biểu diễn thông tin. C. ký hiệu thông tin.
Câu 23: Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình:
A. Chuyển thông tin từ bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính.
B. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lý được
C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII
D. Thay đổi hình thức biểu diễn thông tin để người khác không hiểu được.
Câu 24: Máy tính điện tử đầu tiên có tên.
A. Eniac B. TX-O C. TX-086 D. Aniac
Câu 25: May tinh điện tử đầu tiên sử dụng:
A. Công nghệ VLSI. B. Mạch hợp tích hợp IC C. Thiết bị bán dẫn. D. Đèn điện tử.
Câu 26: Máy tính điện tử đầu tiên sử dụng công nghệ Transitor có tên:
A. Aniac B. TX-086 C. Eniac D. TX-0
Câu 27: Phần cứng máy tính bao gồm:
A. Các chương trình điều khiển các hoạt động của máy tính.
B. Các thiết bị vật lý, các thành phần điện tử, cơ học cấu tạo nên máy tính.
C. Thông tin và dữ liệu của người dùng.
Câu 28: Phần mềm máy tính có thể là:
A. Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính.
B. Các thiết bị điện tử, cơ học được điều khiển bởi chương trình.
C. Các công cụ điều khiển trực tiếp bằng tay.
Câu 29: Phần cứng và phần mềm của máy tính là gì?
A. Phần cứng là tập hợp các trang thiết bị kỹ thuật. Phần mềm là hệ điều hành.
B. Phần thưởng là tập hợp các thiết bị công nghệ tạo thành một máy tính. Phần mềm là toàn bộ các chương
trình để vận hành máy tính ấy.
C. Phân tử là ổ cứng, bộ nhớ, màn hình....Phần mềm là đĩa mềm và hệ điều hành.
Câu 30: Bộ có chức năng điều khiển điều phối toàn bộ hoạt động của máy tính là:
A. Clock B. CPU. C. ALU D. HDD.
Câu 31: Các thành phần của CPU bao gồm:
A Clock, Control Unit, ALU, ROM. B. Clock, Control Unit, ALU.
C. Clock, Control Unit, BUS, Registers. D. Clock Control Unit, ALU. Registers.
Câu 32: Bộ xử lý trung tâm của máy tính cầm cốc bộ phận nào?
A. Memory. B. Control Unit và ALU. C. RAM và ROM D. HDD và FDD.
Câu 33: Thành phần nào sau đây không là thành phần của CPU?
A, Khối điều khiển. B. Khối số học. C. Thanh ghi D. RAM
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiến tất cả các hoạt động của máy
B. CPU là bộ nha xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi công nằm trong CPU.
Câu 35: Trong bộ xử lý trung tâm (CPU), bộ phận nào làm nhiệm vụ là bộ nhớ trung gian?
A. khối điều khiển. B. Khối tính toán số học và logic.
C. Thanh ghi D. RAM
Câu 36: Trong phần cứng, khối Arthmetic Logical Unit nghĩa là:
A. Bộ nhớ ngoài B. Khối xử lý
C. Khối tính toán D. Bộ logic
Câu 37: Thành phần nào sau đây lưu lại các thông số kỹ thuật của máy tính, được các nhà sản cài đặt
sẵn?
A. RAM B. ROM C. Floppy Disk D. Hard Disk
Câu 38: Thành phần nào sau đây là vùng nhà tạm thời chúc các dữ liệu?
A. RAM B. Register C Floppy Disk D. Hard Disk
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sao?
A. Thanh ghi là vùng nhớ được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các chỉ thị chờ xử lý
B. Bộ nhớ ngoài đang để lưu trữ lâu dài các thông tin.
C. Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài.
D. Các thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy.
Câu 40: Phát biểu nào mà ta đây là sai?
A. Máy quét là thiết bị để đưa hình ảnh vào máy tính.
B. Màn hình là phương tiện giao tiếp trực quan giữa người dùng và máy tính.
C. Webcam là thiết bị để đưa hình ảnh từ máy tính ra bên ngoài.
D. Chuột là một thiết bị điều khiển dạng trỏ.
Câu 62: Đây là thiết bị gì ?

A. Bảng điều khiển ngoại vi. B. Bo mạch chủ


C. Ổ đĩa cứng máy tính. D. Khe tích hợp

Câu 63: Đây là thiết bị gì?


A. RAM
B. Bo mạch chủ.
C. Ổ đĩa cứng máy tính
D. Ổ đĩa mềm máy tính.

Câu 64: Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ trong:

Câu 65: Máy in (Printer) thuộc thành phần phần nào của phần cứng máy tính?
A.Thiết bị xuất B. Thiết bị đầu cuối C. Thiết bị nhập D. Thiết bị xử lý in

Câu 66: Đĩa cứng thuộc thành phần nào của phần cứng máy tính?
A. bộ nhớ mở rộng. B. bộ nhớ lưu trữ C. bộ nhớ trong D. bộ nhớ ngoài
Câu 67: Thiết bị xuất gồm có:
A. máy in, loa, màn hình B. máy quét, bàn phím, chuột
C. máy quét, loa, màn hình D. máy in, chuột, màn hình.
Câu 68: Thiết bị nhập gồm có:
A. Máy in, loa, màn hình. B. Máy quét, bàn phím, chuột
C. Máy vẽ, loa, màn hình. D. Máy in, chuột, màn hình
Câu 69: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị nhập vừa là thiết bị xuất.
A. Màn hình B. Loa máy tính C. Chuột D. Modem
Câu 70: Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại:
A. Máy in, máy rẻ, màn hình, loa. B. Màn hình bàn phím chuột máy in
C. Bàn phím, chuột, máy in D. Màn hình, micro, máy quét, chuột
Câu 71: Đặc trưng nào sau đây biểu thị độ tin của hình ảnh trên màn hình máy tính
A. Số hình trên giây B. Số lượng màu C. Độ phân giải. D. Bitrate.
Câu 72: Độ phân giải của màn hình là 640x480 có nghĩa là:
A. Màn hình có 640 dòng, mỗi dòng có 480 pixel. B. màn hình có 641 và 480 dòng.
C. màn hình có 480 dòng, mỗi dòng có 480 pixel D. màn hình có 481 và 640 dòng.
Câu 73: nguyên lý lưu trữ dữ liệu trên đĩa mềm, đĩa cứng là nguyên lý nào sau đây?
A. Quang học. B. Từ tính C. Cảm biến D. Tất cả đều sai.
Câu 74: nguyên lý lưu trữ dữ liệu trên đĩa CD/ DVD là nguyên lý nào sau đây?
A. Quang học. B. Từ tính C. Cảm biến D. Tất cả đều sai.
Câu 75: Dung lượng lưu trữ thông tin của một đĩa mềm là bao nhiêu?
A. 1.4 MB B. Từ 5 MB đến 10 MB C. Từ 10 đến 100 MB. D. Trên 100 MB
Câu 76: Dung lượng lưu trữ thông thường của một đĩa CD(đường kính 12 cm) là bao nhiêu?
A. 1,4 MB B. Từ 100 MB đến 500 MB
C. Từ 600 MB đến 700 MB D. 4,7 GB.
Câu 77:Phần mềm không thể thiếu đối với máy tính là:
A. phần mềm soạn thảo. B. phần mềm hệ thống.
C. phần mềm ứng dụng. D. phần mềm ngôn ngữ.
Câu 78: Phần mềm ứng dụng gồm có:
A. word, Pascal, Access. B. word, Excel, PowerPoint.
C. Windows, Word, Excel. D. Access, Excel, Pascal.
Câu 79: Các loại phần mềm nào sau đây thuộc phần mềm ứng dụng?
A. Phần mềm sản xuất kinh doanh, phần mềm dịch chương trình?
B. Phần mềm giải trí, ý phần mềm giáo dục.
C. phần mềm sản xuất kinh doanh, ngôn ngữ Pascal, C++.
D. phần mềm khoa học kỹ thuật, phần mềm MS-DOC, Windows.
Câu 80: Phần mềm ứng dụng có tác dụng gì?
A. hỗ trợ và nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính. B. điều khiển các phần mềm khác.
C. cung cấp dịch vụ cho các phần mềm khác. D. Tất cả đều đúng.
Câu 81: Cả thiết bị chị thuộc phần cứng của máy tính được điều khiển bởi:
A. ngôn ngữ lập trình. B. các phần mềm ứng dụng.
C. người sử dụng. D. hệ điều hành.
Hệ điều hành Microsoft Windows.
Câu 82: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử
dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:
A. phần mềm. B. hệ điều hành. C. các loại trình dịch trung gian. D. tất cả đều đúng.
Câu 83: Hệ điều hành là:
A. là phần mềm hệ thống trên máy tính.
B. tính hệ thống các chương trình đóng vai trò trung gian giữa người dùng và phần cứng máy tính.
C. phần mềm giúp người dùng và máy tính trao đổi thông tin một cách dễ dàng và hiệu quả hơn.
D. tất cả đều đúng.
Câu 84: hệ điều hành:
A. là phần mềm được cài đặt trên máy tính để điều hành, quản lý tất cả các hoạt động của máy tính.
B. là phần mềm có sẵn trên mọi máy tính cá nhân.
C. do hãng Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
D. không cần phải cài đặt nếu người dùng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn thảo.
Câu 85: Người sử dụng và máy tính giao tiếp thông qua:
A. bàn phím và chuột. B. hệ điều hành. C. màn hình. D. Tất cả đều đúng.
Câu 86: các dữ liệu của hệ điều hành thường được lưu trữ trong:
A. CPU. B. RAM. C. bộ nhớ ngoài. D. ROM.
Câu 87: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Mỗi hệ điều hành phải có một thành phần để kết nối internet, trao đổi Email.
B. hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.
C. hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi khi sản xuất máy tính.
D. tất cả đều đúng.
Câu 88:Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều
hành:
A. phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong ổ cứng để chạy hơn phần mềm hệ điều hành.
B. phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy.
C. phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy.
D. chạy phần mềm ứng dụng cần nhớ bộ nhớ để chạy hơn phần mềm hệ điều hành.
Câu 89: tính năng quan trọng nhất của hệ điều hành là gì?
A. điều khiển bàn phím. B. điều khiển màn hình.
C. quản lý bộ nhớ. D. làm nền tảng cho các ứng dụng khác thực thi.
Câu 90: khi khởi động máy tính, phần mềm nào sẽ được thực hiện trước?
A. Phần mềm gõ tiếng Việt. B. hệ điều hành.
C. chương trình diệt virus máy tính. D. phần mềm MS word, MS Excel.
Câu 103: Chọn phát biểu đúng:
A. hình dạng của con trỏ chuột có thể thay đổi được.
B. trong Windows, nhấn Shift + Delete Để xóa tập tin thi vẫn phục hồi được.
C. tất cả đều sai.
Câu 104: Đối tượng nào sau đây trực tiếp chứa dữ liệu của máy tính?
A. thư mục. B. ổ đĩa. C. tập tin. D. CPU.
Câu 105: trong Windows, thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục:
A. Vào menu File\ New\ Folder. B. Vào menu File\ New.
C. Vào menu File\ Create new Shotcut. D. Vào menu Edit\ New\ Folder.
Câu 106: Trong Windows, để chọn một lúc các file/ folder năm liền nhau trong danh sách, ta thực
hiện:
A. Giữ phím Crtl và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
B. giữ phím Alt và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
C. nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nhấp chuột ở cuối mục.
D. giữ phím Tab và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
Câu 107: Trong Windows, để chọn một lúc các file/ folder nằm không kề nhau trong một danh sách, ta
thực hiện:
A. Giữ phím Crtl và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
B. giữ phím Alt và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
C. nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nhấp chuột ở cuối mục.
D. giữ phím Tab và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
Câu 108: Trong Windows Explorer, Phát biểu nào sau đây là sai?
A. tổ hợp phím Ctrl + A tương đương với menu lệnh Edit \ SSelect All.
B Tổ hợp phím Ctrl + C tương đương với menu lệnh Edit \ Cut.
C.Tổ hợp phím Ctrl + V tương đương với menu lệnh Edit\ Paste.
D. Tổ hợp phím Alt + F4 tương đương việc đóng của sổ Windows Explorer.
Câu 109: thực hiện trình tự các thao tác nào để sao chép đối tượng:
A. Chọn đối tượng, giữ phím Shift và kéo sang Folder muốn sao chép đến.
B. Chọn đối tượng, nhấn Ctrl + C, mở folder muốn sao chép đến, nhấn Ctrl + X
C. Chọn đối tượng, nhấn Ctrl + C, mở folder muốn sao chép đến, nhấn Ctrl + V
D. Chọn đối tượng, nhấn Ctrl + X, mở folder muốn sao chép đến, nhấn Ctrl + V

You might also like