Đề 1 Đề Bài 135 Bản A4 - 2 Mặt

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ ÔN TẬP KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ SỐ 01 Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1. Cho mặt cầu có bán kính R  3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 9 . B. 36 . C. 18 . D. 16 .
1
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  với u1  3, q  . Tính u5 .
2
3 3 3 15
A. u5  . B. u5  . C. u5  . D. u5  .
32 16 10 2
Câu 3. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;4  . B.  ;0  . C.  7;   . D.  ; 25 .
Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?
A. A154 . B. 415 . C. 15 4 . D. C154 .
Câu 5. Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. z  4  3i. B. z  3  4i. C. z  4  3i. D. z  3  4i.


3
a
Câu 6. Cho a là số thực dương tùy ý và a  1. Tính P  log a .
2
8
1 1
A. P  . B. P   . C. P  3. D. P  3.
3 3
1
Câu 7. Rút gọn biểu thức P  x 5 . 3 x với x  0.
16 3 8 1
A. P  x 15 . B. P  x 5 . C. P  x 15 . D. P  x 15 .
Câu 8. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm


A. x  4. B. x  0. C. x  1. D. x  5.
Câu 9. Cho hình nón  N  có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích toàn phần Stp của
hình nón đó.
A. Stp  21 . B. Stp  24 . C. Stp  29 . D. Stp  27 .
Câu 10. Nghịch đảo của số phức z  1  i  i3 là
2 1 2 1 1 2 1 2
A.  i. B.  i. C.  i. D.  i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. y  x3  3x2  2. B. y  x3  3x  2. C. y   x3  3x 2  2. D. y   x3  3x  2.
Câu 12. Giải phương trình 22 x1  8.
17
A. x  2. B. x  1. C. x  3. D. x 
.
2
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2  , B  3; 1; 4  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có
tọa độ là
A.  2;2;2  . B.  2; 2;3 . C. 1;1;1 . D.  4; 4;6  .
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  8 x 2  3 trên đoạn   1;3  bằng
A. 12. B. 4. C. 13. D. 3.
e
1
Câu 15. Giá trị của  x dx bằng
1

1
A. e . B. 1. C. 1 . D. .
e
Câu 16. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 và đường thẳng y  1 là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
1 1
Câu 17. Cho loga x  và log b x  với x  0 và a, b là các số thực dương lớn hơn 1. Tính giá trị của
2 3
biểu thức P  log ab x.
6 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 6 6
Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3 x  8sin x .
2

A.  f  x  dx  x  8cos x  C . B.  f  x  dx  6 x  8 cos x  C .
3

C.  f  x  dx  6 x  8 cos x  C . D.  f  x  d x  x  8cos x  C .
3

Câu 19. Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là


A. x  0 B. z  0 C. x  y  z  0 D. y  0
 
2 2
Câu 20. Cho  f  x  dx  5. Tích phân  sin x  f  x dx bằng
0 0

A. 4. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 21. Trong không gian , cho mặt phẳng   : 2 x  y  3 z  5  0 và đường thẳng
x 1 y  3 z
:   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 4 2
A.  / /   B.  cắt và không vuông góc với  
C.     D.    
3  2x
Câu 22. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  2 B. x  1 C. y  2 D. y = 3
Câu 23. Hình lập phương có độ dài đường chéo là 6 thì có thể tích là
A. 2 2 B. 54 2 C. 24 3 D. 8
x 1
Câu 24. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại giao điểm của đồ thị hàm số đó với trục tung có hệ số
3x  2
góc là
1 5 1
A.  . B. C.  . D.  .
4 4 4
Câu 25. Nếu số phức z  1  i , thì z10 bằng
A. 32i. B. 32. C. 32i. D. 32.
Câu 26. Quay hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x và đường thẳng  D  : x  1 quanh trục Ox, thì
2

được một vật thể tròn xoay có thể tích là


1 2 1 1
A. V   . B. V   . C. V   . D. V   .
3 3 5 2
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  16. Tìm tọa độ tâm I và
2 2 2

bán kính R của  S  .


A. I  1;1; 1 và R  16. B. I  1;1; 1 và R  4.
C. I 1; 1;1 và R  16. D. I 1; 1;1 và R  4.
2
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y  2 x 5 x
.
 
2 2
A. y  2 x 5 x
.ln 2. B. y  x 2  5x .2x 5 x1
.

C. y    2 x  5  .2 x D. y   2 x  5 .2 x
2 2
5 x 5 x
. .ln 2.
4
Câu 29. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 thỏa mãn F 1  . Tìm F  x  .
3
1 5 1
A. F  x    2x  1  . B. F  x   2 x  1  1.
3 3 3
1 5 1
C. F  x     2 x  1  . D. F  x    2 x  1  1.
3 3

3 3 3
Câu 30. Cho hình chóp có vuông góc với đáy, SA  a 3, AB  a , BC  2a, AC  a 5. Tính thể
tích khối chóp theo .
2 3a 3 a3
A. 2 3a 3 B. C. D. 3a 3
3 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  2 z  1  0 . Phương trình tham số của đường
thẳng đi qua điểm I  3;0;1 và vuông góc với  P  là
 x  3  2t  x  3  t  x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  2t .
z  1 t z  1 t z  1  t z  1 t
   
Câu 32. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C  . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB , CC  . Mặt phẳng
 AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa điểm B, V2 là
V1
phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
V1 7 V1 V1 V1 5
A.  B. 2 C. 3 D. 
V2 2 V2 V2 V2 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 4;1 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Phương trình
mặt phẳng đi qua A và song song với  P  là
A. 2 x  4 y  z  8  0 . B. x  3 y  2 z  8  0 . C. x  3 y  2 z  8  0 . D. 2 x  4 y  z  8  0 .
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh SA  a 2 và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng  SBD  bằng
a 2 a 6 a
A. . B. . C. . D. a.
2 3 3
Câu 35. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  2  0 cắt mặt phẳng  Oyz  theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 2 . D. 2 .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng  SAB  bằng
3 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 37. Gọi là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ , tính xác suất để các
chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.

A. B. C. D.

Câu 38. Cho hai hàm số  C  : y  x3  x 2 ,  C   : y  x 2  3x  m. Tìm m để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại
nhiều giao điểm nhất?
A. m   2; 2  . B. m   ; 2  . C. m   2;   D. m   2; 2
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình log 2  x 2  mx  m  2   log 2  x 2  2 
nghiệm đúng với mọi x   .
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 40. Cho số phức z  a  bi     thỏa mãn  và      là một số thực. Tính 
A. 5. B. 7. C. 8. D. 4.
Câu 41. Từ một tấm tôn dạng hình tròn với bán kính R  50cm , một người thợ cần cắt một tấm tôn có dạng
hình chữ nhật nội tiếp hình tròn trên. Anh ta gò tấm tôn hình chữ nhật này thành một hình trụ không
đáy (như hình vẽ). Thể tích lớn nhất của khối trụ thu được gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. 0, 28m3 . B. 0, 02m3 . C. 0, 29m3 . D. 0, 03m3 .


Câu 42. Cho hàm số đa thức f  x  có đạo hàm trên . Biết f  0   0 và đồ thị hàm số y  f   x  như hình
vẽ:

Hàm số g  x   4 f  x   x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0; 4  . B.  4;  . C.  ; 2  . D.  2;0  .
Câu 43. Tính diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  ax3  bx2  cx  d , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  3 (phần
được tô như hình vẽ).
7 5
A. S  . B. S  .
3 3
4 6
C. S  . D. S  .
3 3
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng  10;10 để đồ thị hàm số

x  x  m  1
y có đúng ba đường tiệm cận?
x2
A. 12 B. 11 C. 0 D. 10
Câu 45. Cho hai số thực a, b  1 sao cho tồn tại số thực x  x  0, x  1 thỏa mãn alogb x  b loga x . Khi biểu
2

thức P  ln 2 a  ln 2 b  ln  ab  đạt giá trị nhỏ nhất thì a  b thuộc khoảng nào dưới đây?
 5  7 7  5 
A.  2;  . B.  3;  . C.  ; 4  . D.  ; 3  .
 2  2 2  2 
 S  :  x  2   y  5   z  3
2 2 2
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  27 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là
2 1 2
đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của  P  là ax  by  z  c  0 thì
A. a  b  c  1. B. a  b  c  6. C. a  b  c  6. D. a  b  c  2.
Câu 47. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
4 2

 x. f   x 1 dx  5 và  2 x. f   x  1dx  1.


2
hàm số tại điểm có hoành độ bằng 3, biết
1 1

5 11
A. y  2 x  7. B. y  x  4 . C. y 
x . D. y  x  2.
4 4
Câu 48. Cho 2 số phức z1; z2 thỏa mãn z1  5  5; z2  1  3i  z2  3  6i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  z1  z2 là
3 5
A. Pmin  3. B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  5.
2 2
Câu 49. Cho hai hàm đa thức y  f ( x), y  g ( x) có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm
số y  f ( x ) có đúng một điểm cực trị là , đồ thị hàm số y  g ( x) có đúng một điểm cực trị là
7
và AB  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (-5;5) để hàm số
4
y  f ( x)  g ( x )  m có đúng 5 điểm cực trị?

A. 1 B. 3 C. 4 D. 6
 
Câu 50. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 1 x  log 1 y  log 1 x  y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
2 2 2

biểu thức P  x  3 y .
17 25 2
A. Pmin  . B. Pmin  8. C. Pmin  9. D. Pmin  .
2 4
--------------------------- HẾT --------------------------

You might also like