Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3. B. -2. C. 2. D. -1.
Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A . B .
C . D .

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình là


A . B . C . D .
Câu 4: Trong không gian , cho hai điểm và . Tọa độ của vectơ là
A . B . C . D .

Câu 5: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là

A . B . C . D .
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A . B . C . D .
Câu 7: Tập xác định của hàm số là
A . B . C . D .

1
Câu 8: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
chỉ phương của ?

A . B . C . D .
Câu 9: Điểm trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A . B . C . D .

Câu 10: Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và bán kính . Phương trình
của là
A . B .
C . D .

Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A . B . C . D .
Câu 12: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?

A . B . C . D .
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A . B . C . D .
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là
A . B . C . D .
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ?

A . B . C . D .
Câu 16: Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?

A . B . C . D

.
Câu 17: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

2
Câu 18: Nếu và thì bằng

A. 2. B. -2. C. 8. D .
Câu 19: Nếu thì bằng
A. 3. B. -3. C. 1. D. -1.
Câu 20: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A . B . C . D .
Câu 21: Cho hai số phức và . Số phức bằng
A . B . C . D .
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy , chiều cao và độ dài đường . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A . B . C . D .
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 5 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có
đúng một học sinh ngồi?
A. 600. B. 120. C. 3125. D. 25.
Câu 24: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A . B . C . D .

Câu 25: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng và diện tích xung quanh bằng . Chiều cao của hình trụ đã
cho bằng

A . B . C . D .
Câu 27: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A . B . C. -4. D. 4.
Câu 28: Số phức có phần ảo bằng
A. -5. B. -4. C . D. 4.
Câu 29: Cho số phức , phần thực của số phức bằng
A. 4. B. 2. C. -4. D. -2.
Câu 30: Cho hình lập phương (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng và
bằng

3
A . B . C . D .
Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng vuông góc với mặt phẳng

và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A . B . C . D .
Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A . B . C . D .
Câu 33: Từ một hộp chứa 12 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 4 viên bi. Xác suất để trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ bằng

A . B . C . D .
Câu 34: Nếu thì bằng
A. 7. B. 13. C. 5. D. -1.
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A . B. -4. C. 5. D .

Câu 36: Với là số thực dương tùy ý, bằng


A . B . C . D .
Câu 37: Trong không gian , mặt cầu có tâm và đi qua điểm có phương trình

A . B .
C . D .
Câu 38: Trong không gian , cho ba điểm và . Đường thẳng đi qua
và song song với có phương trình là

A B . C . D

Câu 39: Cho và là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn . Giá trị
của bằng

A. -3. B. 3. C . D .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn sao cho ứng với mỗi , hàm số

đồng biến trên khoảng ?


A. 17. B. 14. C. 15. D. 13.
Câu 41: Xét sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là

và . Gọi là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm và . Khi hình phẳng

4
giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số và hai đường thẳng có diện tích bằng

, tích phân bằng

A. 1. B. -1. C . D .

Câu 42: Xét các số phức thỏa mãn và là số thuần ảo. Khi , giá trị
của bằng

A . B . C . D .
Câu 43: Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại , .
Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng , thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A . B . C . D .
Câu 44: Trong không gian , cho điểm và mặt cầu . Biết là
ba điểm phân biệt trên sao cho các tiếp diện của tại mỗi điểm đó đều đi qua . Hỏi mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A . B . C . D .
Câu 45: Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán kính và chiều cao ,
người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng và sâu (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích
của chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn.
A . B . C . D

Câu 46: Xét các số thực không âm , thỏa mãn . Khi biểu
thức đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức bằng
A. -1. B. 2. C. -7. D. -31.
Câu 47: Xét các số phức thỏa mãn và số phức có phần thực bằng 1. Giá trị lớn
nhất của thuộc khoảng nào dưới đây?
A . B . C . D .
Câu 48: Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (phần gạch chéo
trong hình vẽ bên) quanh trục . Miền được giới hạn bởi các cạnh của hình vuông
và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng với tâm lần lượt là trung điểm của
các cạnh . Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười.

5
A . B . C . D .
Câu 49: Cho hàm số có đạo hàm . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số sao cho ứng với mỗi , hàm số có đúng hai điểm cực trị thuộc
khoảng ?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 50: Trong không gian , cho hình nón có đỉnh , độ dài đường sinh bằng 5 và
đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng . Gọi là giao tuyến của mặt xung quanh
của với mặt phẳng và là một điểm di động trên . Hỏi giá trị nhỏ nhất
của độ dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?

A . B . C . D .
 HẾT 
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B A A D C C B B A C C D B D D D B B B D B B D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A A D A D B C C D D C D C A D C A C C C B A A
HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 3. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng .
Câu 2. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 3. Tập nghiệm của phương trình là

6
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

ĐKXĐ: .

Với điều kiện trên ta có .


Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình là .
Câu 4. Trong không gian , cho hai điểm và . Tọa độ của vectơ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .

Câu 5. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Từ đồ thị hàm số ta có tiệm cận ngang có phương trình và tiệm cận đứng có phương trình

.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. B. . C. D. .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho là hàm số trùng phương dạng

, loại B, D

7
nên , loại A.

Vậy hàm số đã cho là .

Câu 7. Tập xác định của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Hàm số lũy thừa có mũ là số không nguyên nên hàm số xác định khi

Vậy hàm số có tập xác định là .

Câu 8. Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 9. Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 10. Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và bán kính . Phương trình
của là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 11. Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

8
Câu 12. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 13. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 15. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 16. Trong không gian , vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 17. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .
Hai nghiệm đều là các nghiệm đơn.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là .

Câu 18. Nếu và thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

9
Ta có .

Câu 19. Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .
Câu 20. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .
Câu 21. Cho hai số phức và . Số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy , chiều cao và độ dài đường sinh . Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 5 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có
đúng một học sinh ngồi?
A. 600. B. 120. C. 3125. D. 25.
Lời giải
Chọn B
Mỗi cách xếp 5 học sinh ngồi vào dãy gồm 5 chiếc ghế là một hoán vị của 5 phần tử.
Số cách xếp là .
Câu 24. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có nên .

Câu 25. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

10
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số, ta thấy số giao điểm của đồ thị với trục tung bằng 1.
Câu 26. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng và diện tích xung quanh bằng . Chiều cao của hình trụ
đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
S S
S  2 rl  l  h .
2 r 2 r
Câu 27. Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Công sai của cấp số cộng:


d  u2  u1  7  3  4 d  u2  u1  7  3  4 .
Câu 28. Số phức có phần ảo bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Số phức có phần ảo là .
Câu 29. Cho số phức , phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có . Suy ra phần thực của số phức bằng .

Câu 30. Cho hình lập phương (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng
và bằng

11
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Câu 31. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng vuông góc với mặt phẳng

và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Trong , gọi là hình chiếu của đến đường thẳng . Khi đó .

Mặt khác .

Từ .

Câu 32. Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
12
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta xét: .
Bảng xét dấu :

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng .


Câu 33. Từ một hộp chứa 12 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 4 viên bi. Xác suất để trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Không gian mẫu là , ta có: .
Biến cố trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ
Khi đó: trong bốn viên bi được lấy không có viên bi đỏ

Ta có: , suy ra .

Vậy xác suất của biến cố là .

Câu 34. Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .
Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

TXĐ: .

.
Bảng biến thiên:

13
Từ bảng biến thiên suy ra: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng .

Câu 36. Với là số thực dương tùy ý, bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

.
Câu 37. Trong không gian , mặt cầu có tâm và đi qua điểm có phương
trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Bán kính mặt cầu .

Phương trình mặt cầu có tâm và bán kính là: .

Câu 38. Trong không gian , cho ba điểm . Đường thẳng đi qua
và song song với có phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có vec tơ chỉ phương là .

Phương trình đường thẳng đi qua và nhận là vec tơ chỉ phương là

Câu 39. Cho và là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn . Giá
trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .
Đặt . Ta có phương trình
14
.

Vậy .
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để ứng với mỗi, hàm số

đồng biến trên khoảng ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Điều kiện: .

Ta có .

Hàm số đồng biến trên khoảng

Ta có .

Mà luôn đồng biến trên .

Do đó .

Kết hợp hai điều kiện ta được . Vì nên .


Vậy có 15 số nguyên thỏa mãn.
Câu 41. Xét sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị

là và . Gọi là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm và .


Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số và hai đường thẳng

có diện tích bằng , tích phân bằng

15
A. 1. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Dễ thấy có ba nghiệm suy ra .

Từ đó ta có .

Mặt khác, từ giả thiết đồ thị hàm số và cắt nhau tại hai điểm có hoành độ
và tiếp xúc tại điểm có hoành độ nên .

Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số và hai đường thẳng

có diện tích bằng ta có phương trình

Câu 42. Xét các số phức thỏa mãn và là số thuần ảo. Khi , giá trị
của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

 Đặt ,
 Ta có:

là số thuần ảo
(Ta có thể làm gọn như sau:

là số thuần ảo suy ra . Biến đổi ta được )

16
Câu 43. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại ,
Biết góc giữa và bằng , thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A' C'
I
B'
D'
a
a

A C

O
B D

Do là tam giác vuông cân tại cạnh

Gọi là trung điểm của BC là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác .

Khi đó hình chiếu vuông góc của lên mặt đáy là điểm

Gọi sao cho là hình vuông và là trung điểm của .

Do

(so le trong)

Ta có vuông tại :

17
Ta có vuông cân tại :

Vậy .

Câu 44. Trong không gian , cho ba điểm và mặt cầu . Biết
là ba điểm phân biệt trên sao cho các tiếp diện của tại mỗi điểm đó đều đi qua
. Hỏi mặt phẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn A

có tâm và bán kính

Ta có . Nên nằm ngoài mặt cầu.

Do .

Nên thuộc mặt cầu tâm và bán kính

Khi đó mặt phẳng là giao của 2 mặt cầu

Giải hệ:

Ta có thuộc vì .
18
Câu 45. Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán kính và chiều cao ,
người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng và sâu (tham khảo hình vẽ bên). Tính
thể tích của chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của cái rãnh bỏ bị khoét bỏ đi là:
Thể tích của chi tiết máy đó là: .

Câu 46. Xét các số thực không âm thỏa mãn . Khi


biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có:

(1)

19
Xét hàm số . Ta có: .

Suy ra hàm số luôn đồng biến. Do đó, từ (1) suy ra:

Biểu thức: đạt giá trị nhỏ nhất khi , suy ra .

Vậy .

Câu 47. Xét các số phức thỏa mãn và số phức có phần thực bằng 1. Giá trị
lớn nhất của thuộc khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt , suy ra nên .
Ta có:

Khi đó: .
Câu 48. Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (phần gạch
chéo trong hình vẽ bên) quanh trục . Miền được giới hạn bởi các cạnh , của
hình vuông và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng cm với tâm lần
lượt là trung điểm của các cạnh , .

Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

20
Chọn chứa trong trục và .

Khi đó và với , lần lượt là trung điểm của , .

Khi đó đường tròn tâm chứa cung tròn là và đường tròn tâm chứa

cung tròn là .

Suy ra phương trình cung trên của đường tròn tâm là và phương trình cung

dưới của của đường tròn tâm là .


Khi đó, thể tích vật thể trang trí là

Câu 49. Cho hàm số có đạo hàm . Có bao nhiêu giá trị nguyên

của tham số sao cho ứng với mỗi , hàm số có đúng hai điểm
cực trị thuộc khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Mặt khác suy ra

Lại có
Vẽ đồ thị hai hàm số và lên cùng một mặt phẳng tọa độ.

21
Yêu cầu bài toán tương đương có đúng một nghiệm đơn khác trong

khoảng suy ra . Vậy có tất cả giá trị.


Câu 50. Trong không gian , cho hình nón có đỉnh , độ dài đường sinh bằng và
đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng . Gọi là giao tuyến của mặt
xung quanh của với mặt phẳng và là một điểm di động trên
. Hỏi giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình nón.

Theo đề bài ta có và . Suy ra .

Mặt khác .

Khi đó giao tuyến là một parabol có đỉnh (như hình vẽ).

22
Q

A E

I K B
P

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên .

Và do . Ta có:
Đồng thời . Do đó hay .

Vì .

Vậy giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng thuộc khoảng .
 HẾT 

23

You might also like