Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BÁO CÁO BÀI THỰC HÀNH SỐ 4

Họ và tên: Nguyễn Hữu Lộc - 20210536


Mã lớp thực hành: 727610
Câu hỏi 1 (1 điểm): Xác định các thông số của gói tin

STT gói tin (No.): 4298


Địa chỉ IP nguồn: 192.168.4.135 Địa chỉ IP đích: 192.168.4.1
Số hiệu cổng nguồn: 52941 Số hiệu cổng đích: 53
Gói tin này được đóng gói vào gói tin của giao thức tầng giao vận
Câu hỏi 2 (1 điểm):
STT gói tin: 4300
Xác định được đây là gói tin trả lời cho gói tin ở bước 3 dựa vào số hiệu cổng nguồn và cổng
đích
Máy đích không thể biết được gói tin này đã được truyền thành công hay không vì UDP là
giao thức truyền tin không tin cậy.
Câu hỏi 3 (2 điểm): Địa chỉ của các bên trong liên kết

Địa chỉ IP bên khởi tạo: 192.168.4.135 Địa chỉ IP bên đáp ứng: 202.191.56.66
Số hiệu cổng ứng dụng bên khởi tạo: 52740
Số hiệu cổng ứng dụng bên đáp ứng: 80
Thông số của mỗi gói tin trong quá trình thiết lập liên kết:
STT gói Giá trị nhị phân Các cờ được Sequence ACK number Kích
tin (No) của trường Flags thiết lập number thước
phần dữ
liệu
4302 0000 0000 0010 [SYN] 0 0 0
4303 0000 0000 0010 [SYN] 0 0 0
4304 0000 0001 0010 [SYN, ACK] 0 1 0
Câu hỏi 4 (1 điểm): Xác định các thông số của gói tin đầu tiên có chứa dữ liệu của file
alice.txt đã upload
 STT gói tin (No.): 4309
 Địa chỉ IP nguồn: 192.168.4.135
 Địa chỉ IP đích: 202.191.56.66
 Số hiệu cổng nguồn: 52741
 Số hiệu cổng đích: 80
 Sequence Number: 679
 ACK Number: 1
 Kích thước phần tiêu đề TCP: 20B
 Kích thước phần dữ liệu: 13140B
 Các cờ được thiết lập: [ACK]
 Gói tin này được đóng gói vào gói tin của giao thức tầng giao vận
Câu hỏi 5 (1 điểm): Xác định các thông số của gói tin báo nhận của Web Server cho gói tin
đã quan sát ở bước 4

 STT gói tin (No.): 4312


 Địa chỉ IP nguồn: 202.191.56.66
 Địa chỉ IP đích: 192.168.4.135
 Số hiệu cổng nguồn: 80
 Số hiệu cổng đích: 52741
 Sequence Number: 1
 ACK Number: 13819
 Kích thước phần tiêu đề TCP: 20B
 Kích thước phần dữ liệu: 0
 Các cờ được thiết lập: [ACK]
Có thể kết luận chắc chắn Web Server đã nhận thành công gói tin ở bước 4 do gói tin đang xét
có ACK number bằng Sequence number + kích thước phần payload của gói tin ở bước 4.
Câu hỏi 6 (1 điểm):
Gói tin tiếp theo chứa dữ liệu của file được Web Browser gửi đi có giá trị Sequence number là
13819
Câu hỏi 7 (2 điểm): Thông số của các gói tin trong quá trình đóng liên kết
STT gói Giá trị nhị phân Các cờ được Sequence ACK number Kích
tin (No) của trường Flags thiết lập number thước
phần dữ
liệu
5892 0000 0001 0001 [FIN, ACK] 783 152998 0
5907 0000 0001 0000 [ACK] 152998 784 0
8974 0000 0001 0001 [FIN, ACK] 152998 784 0
Câu hỏi 8 (1 điểm): Tính thông lượng trung bình trên liên kết TCP trong quá trình upload file
lên máy chủ
Gói tin đầu chứa dữ liệu file:

Gói tin cuối chứa dữ liệu file:

Gói tin ACK phản hồi cuối cùng:


Kích thước dữ liệu
= Seq góicuối +lengthgói cuối −Seq góiđầu =148135+ 4863−679=152319(B)

Thời gian = Time ACK phảnhồi gói cuối −Time góiđầu chứa dữ liệu =28.748524−28.731041=0.017483 (s)
Thông lượng trung bình = Kích thước dữ liệu/Thời gian truyền = 152319/0.017483=8712406
(B/s)

You might also like