Professional Documents
Culture Documents
IFRS III - C3 - Consolidation Method
IFRS III - C3 - Consolidation Method
IFRS III - C3 - Consolidation Method
Chapter 3
Content
1
5/26/2022
Equity
Share capital 100,000 50,000 50,000 100,000
Retained earnings 400,000 30,000 30,000 400,000
500,000 80,000 80,000 0 500,000
210,000 210,000
2
5/26/2022
Note 2:
Goodwill is excess of the investment amount over the FV of identifiable net assets
Investment in Subsidiary 200,000
Book value of equity or net assets (80,000)
Fair value of intangible asset 50,000
Book value of intangible asset 0
Excess of fair value over book value 50,000
Deferred tax effects (10,000)
(40,000)
Goodwill 80,000
Re-enacting CJE
Thí dụ 1
GTSS GTHL
Ngày 1/1/X0: Công ty M phát
Tiền 20 20
hành 10 triệu CP, mệnh giá 10.000 HTK 20 40
đ/CP để mua 75% cổ phần của TSCĐ 40 90
3
5/26/2022
Thí dụ 1 (tt).
Ngoài ra tại ngày mua, C còn một khoản nợ tiềm tàng 20 tỉ đồng
đã đủ điều kiện ghi nhận là dự phòng nợ phải trả , và một bằng
phát minh sáng chế thỏa mãn điều kiện ghi nhận 50 tỉ đồng. Thuế
suất thuế TNDN là 20%
Yêu cầu: Xác định LTTM trong 2 trường hợp
(1) Giá trị khoản NCI được xác định trên tài sản thuần theo PP tỉ
lệ.
(2) Giá trị khoản NCI được xác định theo giá trị hợp lý (Bên KKS
đang nắm giữ 2,5 triệu cổ phiếu công ty C, mệnh giá 10.000 đ/CP,
giá thị trường hiện tại 20.000 đ/CP).
10
Thí dụ 1 (tt).
GTSS GTHL CL
Tiền 20 20 0
HTK 20 40 20
TSCĐ 40 90 50
R/D 0 50 50
12
4
5/26/2022
13
14
15
5
5/26/2022
16
Illustration 2:
Amortization of Fair Value Differentials
• P Co. paid $6,200,000 and issued 1,000,000 of its own shares to acquire 80% of
S Co. on 1 Jan 20×5
• Fair value of P Co’s share is $3 per share
• Fair value of net identifiable assets is as follows:
17
Illustration 2:
Amortization of Fair Value Differentials
Additional information:
• Contingent liability of $100,000 was recognized as a provision
loss by the acquiree in legal entity financial statement on Dec
20×5
• FV of NCI at acquisition date was $2,300,000
• Net profit after tax of S Co. for 31 Dec 20×5 was $1,000,000
• No dividends were declared during 20×5
• Shareholders’ equity as at 31 Dec 20×5 was $5,700,000
18
6
5/26/2022
Illustration 2:
Amortization of Fair Value Differentials
19
Illustration 2:
Amortization of Fair Value Differentials
20
Illustration 2:
Amortization of Fair Value Differentials
21
7
5/26/2022
Illustration 2:
Amortization of Fair Value Differentials
CJE 2: Depreciation and amortization of excess of FV over book value
22
Illustration 2:
Amortization of Fair Value Differentials
23
Illustration 2:
Amortization of Fair Value Differentials
CJE 5: Allocation of current year profit to non-controlling interests (NCI)
24
8
5/26/2022
25
26
2. Recoverable amount:
– IAS 36 allows the higher of the below two metrics to determine recoverable
amount:
− Higher of FV less cost to sell (an arms-length measure)
− Uses market based inputs or market participants’ assumptions in the
valuation process
− Value-in-use (VIU)
− Present value of future net cash flows
− Uses internal or entity-specific input to determine the future cash flows
− VIU likely to be more discretionary as assumptions about future cash flows
are required
27
9
5/26/2022
28
10
5/26/2022
Illustration 4:
Goodwill Impairment Test
31
Illustration 4:
Goodwill Impairment Test
Question (a)
32
Illustration 4:
Goodwill Impairment Test
Question (b)
Goodwill Identifiable net assets Total
Carrying amount 1,000,000 6,000,000 7,000,000
3333
11
5/26/2022
Thí dụ 2
Ngày 1/1/20X1 P mua 80% lợi ích (VCSH) của S với giá $ 250.000. Giá trị hợp lý lợi ích
cổ đông không kiểm soát vào ngày mua là 60.000 $. Vào ngày này, chênh lệch giá trị
hợp lý tài sản thuần của S chỉ bao gồm 1 thiết bị sản xuất như sau: Nguyên giá:
100.000 $, hao mòn lũy kế: 30.000$, giá trị hợp lý: 50.000$. Tài sản này có thời gian
sử dụng còn lại 5 năm kể từ ngày mua. Ngoài ra, vào ngày mua, vốn chủ sở hữu của S
gồm: (1) vốn góp cổ phần: 190.000 $ và (2) lợi nhuận giữ lại: 5.000$. Trong năm 20X1
lợi thế thương mại bị tổn thất so với giá trị ban đầu là 30%, năm 20X2 không bị tổn
thất. Thuế suất 20%. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Lợi thế thương mại trình bày
trên Báo cáo tài chính hợp nhất theo phương pháp toàn bộ. Bút toán ghi nhận tổn
thất lợi thế thương mại trên sổ hợp nhất năm 20X2 là:
34
Thí dụ 3
Ngày 1/1/20X6, P Co có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) mua 80% cổ phần của S Co. S Co
có hai bộ phận (CGU): Vận tải và Thương mại. P Co đo lường NCI theo phương pháp tỷ lệ.
LTTM vào ngày mua (thuộc về cổ đông tập đoàn) là 4.000.000 $, phân bổ cho bộ phận Vận tải
là 1.500.000$ và bộ phận Thương Mại là 2.500.000$. Ngoài ra, tại ngày mua, toàn bộ tài sản
thuần của S có giá trị hợp lý bằng giá trị ghi sổ, ngoại trừ hàng tồn kho (thuộc bộ phận Thương
mại) có gía trị ghi sổ cao hơn giá trị hợp lý là 400.000$. Toàn bộ số hàng này đã bán hết vào
năm X7. Ngày 31/12/X8, P Co lần đầu tiên đánh giá tổn thất lợi thế thương mại. Vào ngày
31/12/X8:
(1) GTGS tài sản thuần (BCTC riêng) bộ phận Vận tải Dich vụ: 10.000.000$ và bộ phận
Thương mại là 15.000.000 ;
(2) GTHLcủa bộ phận Vận tải là: 9.800.000$ và bộ phận Thương mại là 17.000.000;
(3) Giá trị sử dụng của bộ phận Vận tải là: 10.500.000$ và bộ phận Thương mại là 16.500.000.
Thuế suất 20%.
35
Q1
Ngày 1/1/X0, công ty M (năm tài chính kết thúc ngày 31/12) mua 60% vốn cổ phần
trong công ty C và có quyền kiểm soát cty C. Tại ngày mua có thông tin sau: Vốn đầu tư
chủ sở hữu 350 tỉ đồng, Lợi nhuận giữ lại 50 tỉ đồng. Ngoài ra có một TSCĐ vô hình có
giá trị hợp lý lớn hơn giá trị ghi sổ là 100 tỉ đồng, tài sản này được phân bổ trong 5
năm kể từ ngày mua. Lợi nhuận giữ lại của công ty B cho các năm tài chính kết thúc
vào các ngày 31/12/X0 và 31/12/X1 lần lượt: 80 tỉ đồng và 100 tỉ đồng. Cả ba năm
đều không có tổn thất lợi thế thương mại. Lợi nhuận sau thuế của C năm X2 là 42 tỷ
đồng, và chia cổ tức 5 tỷ đồng. Thuế suất 20%. Giá trị lợi ích của cổ đông không kiểm
soát (NCI) trình bày theo phương pháp tỷ lệ vào ngày mua và ngày 31/12/X2 lần lượt
là (Đvt: tỷ đồng):
A. 192 và 259,6
B. 192 và 261,6
C. 200 và 261,6
D. 200 và 274,4
36
12
5/26/2022
Content
37
Intragroup transactions
38
39
13
5/26/2022
40
41
14
5/26/2022
43
Intragroup transactions
44
45
15
5/26/2022
46
Required
Explain and prepare journal entries to eliminate inventory-
intragroup transaction.
47
Solution
- Eliminate intragroup profit
Dr Revenue 150
Cr COGS 100
Cr Inventory 50
48
16
5/26/2022
Required
Explain and prepare journal entries to eliminate inventory-
intragroup transaction.
49
Solution
- Eliminate intragroup profit
Dr Revenue 150
Cr COGS 115 (100+15)
Cr Inventory 35
50
Required
Explain and prepare journal entries to eliminate inventory-
intragroup transaction on consolidated financial statements
in 20x1
51
17
5/26/2022
Solution
- Eliminate unrealized profit:
Retained earnings: 35
Inventory: 35
- Deferred tax recognition – opening balance:
Deferred tax asset 8,75
Retained earnings 8,75
52
Required
Explain and prepare journal entries to eliminate inventory-
intragroup transaction on consolidated financial statements
in 20x1
53
Solution
- Eliminate unrealized profit - Recognized realized profit
Retained earnings 35 Inventory 35 x 40% = 14
Inventory 35 COGS 14
- Deferred tax recognition – opening - Reversal of deferred tax
balance Deferred tax expense 14 x 25% = 3,5
Deferred tax asset 8,75
Deferred tax asset 3,5
Retained earnings 8,75
54
18
5/26/2022
Intragroup transactions
55
Before After
Transfer Transfer
56
57
19
5/26/2022
58
Require
Prepare consolidation adjustments to eliminate effects of
intragroup sale of the plant on consolidated financial statements
in 2019, 2020
59
Solution - 2019
(1) Eliminate unrealized profit (3) Realization of unrealized profit
Gain on sale of the plan 200 Accumulated depreciation 50
Plant 200 Depreciation expense 50
Acc. depreciation 400
60
20
5/26/2022
Solution - 2020
(1) Eliminate unrealized profit (3) Realization of unrealized profit
Retained earnings 200 Accumulated depreciation 50 +50
Plant 200 Depreciation expense 50
Retained earing 50
Acc. depreciation 400
61
Solution - 2021
62
Solution - 2022
63
21
5/26/2022
Solution - 2023
Plant 200
Acc. Depreciation 200
64
Intragroup transactions
65
Downstream Sale
Unrealized profit
resides in Parent’s Parent
book
Sales were
made from
90 % parent to
owned subsidiary
Mark-up inventory
remains on Subsidiary
Subsidiary’s SFP
22
5/26/2022
Adjustment entry
Non-controlling interest
Unrealized profit and relating Retained earnings
deferred tax (of subsidiary) (Unrealized profit –
deferred tax expense) x
NCI’s proportion
67
• Upstream sales:
– NCI is adjusted against:
✓ Unrealized profit on sale of FA
✓ Subsequent depreciation to unwind the unrealized profit
✓ Tax effect on profit and depreciation adjustments
68
23
5/26/2022
71
72
24
5/26/2022
Illustration 2:
Upstream and Downstream Sales
Require
Prepare consolidation adjustments to eliminate effects of
intragroup sale of the plant on consolidated financial statements
in 2019, 2020
74
6-7. Trong năm báo cáo, Công ty mẹ bán hàng hóa cho Công ty con:
giá vốn 100 triệu đồng, giá bán 120 triệu đồng. Ngay trong năm,
công ty con bán 60% lô hàng cho bên ngoài với giá 250 triệu đồng.
Công ty mẹ sở hữu 80% vốn cổ phần của Công ty con. Thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ
này sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận của cổ đông tập đoàn trong năm là:
A. Tăng 6,4 triệu đồng.
B. Tăng 5,12 triệu đồng.
C. Giảm: 8 triệu đồng.
D. Giảm: 6,4 triệu đồng
75
25
5/26/2022
6-9. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu phổ thông
của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công
ty P với giá 96.000 $, và đã bán ra ngoài 54.000$ vào năm 20X3.
Giá gốc lô hàng của P là $64.000. Năm tài chính kết thúc ngày
31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Giao dịch nội bộ
này đã ảnh hưởng đến lợi ích của cổ đông không kiểm soát vào ngày
31/12/X3 là:
A. Không ảnh hưởng
B. 4.224 $
C. 3.379,2 $
D. 7.680 $
76
6-18. Trong năm 20X1, công ty con bán toàn bộ lô hàng đã mua của công ty mẹ
trong năm trước với giá bán là 10.000 CU, giá mua từ công ty mẹ là 8.000 CU. Khi
bán cho công ty con lô hàng này, công ty mẹ đã ghi nhận tỷ lệ lãi gộp là 25%. Thuế
suất 20%. Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ trên sổ hợp nhất của năm 20X1 bao
gồm:
A. NƠ-LỢi nhuận giữ lại: 1.600 CU/ NỢ- Chi phí thuế hoãn lại: 400/ Có- Giá vốn
hàng bán: 2.000
B. NỢ- Lợi nhuận giữ lại: 2.000/ Có Giá vốn hàng bán: 1.600/ Có- THu nhập thuế
hoãn lại: 400
C. Nợ - Tài sản thuế hoãn lại: 400 CU/ Nơ- Lợi nhuận giữ lại: 1.600/ Có Giá vốn
hàng bán: 2.000
D. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 1.600/ Nợ- Tài sản thuế hoãn lại: 400/Có Hàng tồn kho:
2.000
77
6-25. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty
S. Trong năm 20X2, Công ty S bán hàng tồn kho cho P: giá gốc:
$120.000; Giá bán: $ 180.000. Trong năm 20X2, P đã bán ra ngoài
40% lô hàng. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp là 20%. Giao dịch nội bộ này ảnh hưởng đến lợi
ích của cổ đông không kiểm soát ngày 31/12/X2 là:
A. Không ảnh hưởng
B. Tăng 8.640 $
C. Giảm 8.640$
D. Không xác định được.
78
26
5/26/2022
6-28. Công ty P sở hữu 70% lợi ích công ty S. Trong năm 20X1, Công ty con S
bán hàng hóa cho công ty mẹ (P) với lãi gộp là 20.000$, P đã bán ra cho bên thứ
ba 10% số hàng này. Năm 20X2, P bán nốt 90% số hàng còn lại ra ngoài. Thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất
năm 20X2 là:
A. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 14.400$/ Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 3.600 $/ Có- Giá
vốn hàng bán: 18.000$
B. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 10.080$/ Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 2.520 $/ Có- Giá
vốn hàng bán: 12.600$
C. Nợ - Giá vốn hàng bán: 18.000$/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 14.400 $/ Có- Thu
nhập thuế hoãn lại: 3.600$
D. Nợ - Giá vốn hàng bán: 12.600$/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 10.080 $/ Có- Thu
nhập thuế hoãn lại: 2.520$
79
Intragroup transactions
80
5. Loss in transference
81
27
5/26/2022
Illustration 5:
Unrealized Loss Arising from Intragroup Transfers
Example 1
Parent transferred inventory to subsidiary during the year ended 31 Dec 20×6
Dr Sale 60,000
Cr Cost of Sales 60,000
Eliminate the transfer of inventory – no adjustment is made to remove
the unrealized loss
82
Illustration 5:
Unrealized Loss Arising from Intragroup Transfers
Example 2
Parent transferred fixed asset to subsidiary during the year ended 31 Dec 20×6
83
Illustration 5:
Unrealized Loss Arising from Intragroup Transfers
84
28
5/26/2022
85
Illustration 6:
Transfers at a Loss
Background:
Parent Co. transferred inventory to Subsidiary Co. on 4 April 20×1
Assume that the inventory had not yet been resold to third parties
Situation A:
TP FV=CA OC
Illustration 6:
Transfers at a Loss
Situation A:
87
29
5/26/2022
Illustration 6:
Transfers at a Loss
Situation B:
Transfer price $90,000
Original cost $100,000
Fair value $120,000
Carrying amount in P’s books $100,000
TP OC=CA FV
88
Situation B:
89
Illustration 6:
Transfers at a Loss
Situation C:
Transfer price $120,000
Original cost $100,000
Fair value $90,000
Carrying amount in P’s books $90,000
FV=CA OC TP
90
30
5/26/2022
Situation C:
91
Situation C:
CJE 1: To reverse unrealized gain in inventory
Dr Sales 120,000
Cr Inventory 20,000
Cr Cost of sales 100,000
92
6-31. Ngày 1/8/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S theo
giá thị trường là 160 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 170 tỷ đồng. Toàn
bộ số hàng vẫn còn tồn kho tại ngày 31/12/X0. Thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp là 20%. Trong năm X1, công ty con bán 35% lô hàng ra
bên ngoài. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm:
A. Nơ- Doang thu: 160 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 160 tỷ đồng.
B. Nơ- Doang thu: 160 tỷ đồng, Nơ- Hàng tốn kho: 10 tỷ đồng và Có-
Giá vốn hàng bán: 170 tỷ đồng.
C. Nơ- Giá vốn hàng bán: 160 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 160 tỷ đồng
D. Nơ- Giá vốn hàng bán: 170 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 160 tỷ đồng
& Có- hàng tồn kho: 10 tỷ đồng
93
31
5/26/2022
6.33. Ngày 1/7/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với
giá 250 tỷ đồng, thấp hơn giá gốc 20%. Vào cuối năm X0, Công ty S
bán cho bên thứ ba 40% lô hàng với giá cao hơn giá mua vào từ công
ty mẹ 5%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Bút toán
điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm:
A. Nơ- Doanh thu: 250 tỷ đồng/ Nợ- Hàng tồn kho: 7,5 tỷ đồng và Có-
Giá vốn hàng bán: 257,5 tỷ đồng.
B. Nơ- Doanh thu: 250 tỷ đồng, Nơ- Hàng tồn kho: 25 tỷ đồng và Có-
Giá vốn hàng bán: 270 tỷ đồng.
C. Nơ- Giá vốn hàng bán: 250 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 250 tỷ đồng
D. Nơ- Giá vốn hàng bán: 270 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 250 tỷ đồng
& Có- hàng tồn kho: 20 tỷ đồng
94
6.37 Ngày 1/7/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá
thấp hơn giá gốc 15 %. Lô hàng có giá gốc là 48 tỷ đồng. Trong năm
X0, công ty con chưa bán lô hàng ra ngoài. Vào ngày 31/12/X0, giá trị
thuần có thể thực hiện của lô hàng là 44 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao
gồm:
A. Nơ- Doanh thu: 40,8 tỷ đồng/ Nợ- Hàng tồn kho: 3,2 tỷ đồng/ Có- Giá
vốn hàng bán: 44 tỷ đồng.
B. Nơ- Doanh thu: 40,8 tỷ đồng/ Có- Giá vốn hàng bán: 40,8tỷ đồng.
C. Nơ- Doanh thu: 48 tỷ đồng/ Có-Giá vốn hàng bán: 44 tỷ đồng và Có-
Hàng tồn kho: 4 tỷ đồng
D. Nơ- Giá vốn hàng bán: 48 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 40,8 tỷ đồng &
Có- hàng tồn kho: 7,2tỷ đồng
95
Content
96
32
5/26/2022
1. Consolidation theories
2. Non – controlling interest
3. Consolidated Retained Earnings
97
1. Consolidation theories
• Theories relating to consolidation are critical when the percentage of ownership in
a subsidiary is less than 100%
• Termed “partially owned subsidiary”, where the remaining percentage is owned
by shareholders who are collectively referred to as “non-controlling interest”
(NCI)
90% 10%
Subsidiary
Both parent and non-controlling interest have a proportionate share of the subsidiary’s:
• Net profit; • Share capital
• Dividend distribution; • Retained profits and changes in equity
98
1. Consolidation theories
99
33
5/26/2022
1. Consolidation theories
Issues Entity Theory Parent Theory
Should net assets of the
subsidiary acquired be Fair value of net assets NCI net assets of
shown at full fair values of subsidiary at date of subsidiary at date of
or at the parent’s share of acquisition reported in acquisition shown at
the fair value? full book value
100
1. Consolidation theories
Summary of Differences
Attributes Entity Theory Parent Theory
101
1. Consolidation theories
Proprietary Theory
Relevant to accounting for joint ventures
102
34
5/26/2022
Example 1
One 01/01/2019, P Co acquired 80% of issued shares of S Co.
for $1,200,000, paid in cash. Net asset of S Co. at acquisition
date is $1,200,000. All assets were measured at their fair value,
except for a machine had its fair value higher than its carrying
amount, by $100,000. Tax rate is 0%. 20% of issued shares of
S Co. has a market value at $300,000
Net asset of S Co. at 31/12/20x1: $1,270,000
Net profit after tax (NPAT) of S Co.: $70
Net profit after tax (NPAT) of P Co.: $350
103
Solution
Net profit after tax and NCI
Parent theory
NCI’s share of net profit is after tax completed as follows:
= 20% × S’s net profit after tax
= 20% × $70
= $14
Entity Theory
NCI are not shown as a deduction but included in entity-wide NPAT.
Disclosure is made of the amount of NPAT that relates to NCI
= (100% × P’s NPAT) + (80% × S’s NPAT)
= (100% × $350) + (80% × $70)
= $406
104
Solution
Goodwill
Parent Theory
Goodwill = Investment in S – P’s ownership %
× (FV of S’s identifiable net assets at date of acquisition)
= $1,200 – (80% × $1,300)
= $160
Entity theory
Parent’s share of goodwill = $160
NCI’s share of goodwill = Fair value of NCI – share of FV of
identifiable net assets
= $300 – (20% × $1,300)
= $40
105
35
5/26/2022
Solution
Presentation of NCI
Parent Theory
Non-controlling interests are shown separately from equity
Non-controlling interests = Non-controlling interest % × BV of S’s equity
= 20% × $1,270
= $254
Entity Theory
Non-controlling interests are deemed to have an equity interest and are thus
presented as a component in equity
Non-controlling interests = Non-controlling interest % × (BV of S’s equity
+ FV adjustments) + NCI’s share of
goodwill
= 20% × ($1,270 + $100) + $40
= $314
106
1. Consolidation theories
2. Non – controlling interest
3. Consolidated Retained Earnings
107
• NCI are entitled to their share of retained earnings of the subsidiary from
incorporation
No distinction between pre-acquisition and post-acquisition retained earnings
for NCI
• Same applies to OCI
NCI collectively have a share of accumulated OCI arising from incorporate date
to the current date
• NCI are normally a credit balance
Share of residual interests in the net assets of a subsidiary
Total equity (parent’s and NCI) = Assets – Liabilities
108
36
5/26/2022
Share of book
Balance of Share of book value of
Unimpaired
non- value of remaining (FV
= + + goodwill
controlling subsidiary’s – BV) of
attributable
interests at equity at identifiable net
to NCI
reporting date reporting date assets at
reporting date
109
110
Non-controlling
interests
111
37
5/26/2022
Share of
Share of book value unamortized Goodwill attributable to
of net assets FV adjustment NCI
(FV – BV)
112
Non-controlling
interests
Share of
Share of book value unamortized
of identifiable net assets of FV adjustments
(FV – BV)
113
114
38
5/26/2022
In summary
Goodwill
115
116
117
39
5/26/2022
118
7-7. P sở hữu 70% lợi ích S. Trong năm 20X3, S bán cho P một lô hàng: Giá gốc là
170.000$, giá bán là 200.000$, đến cuối năm P bán ra ngoài 70% lô hàng. Cuối năm
20X4, 30% lô hàng còn tồn kho. Trong năm 20X3 P bán cho S một lô hàng: giá gốc
50.000 $, giá bán 60.000$, S đã bán ra ngoài 90% lô hàng này. Trong năm 20X4, S bán
tiếp 6% lô hàng đã mua của P. Lợi nhuận sau thuế của S hai năm 20X3 và 20X4 lần
lượt là: 800.000$ và 900.000$. Thuế suất 20%. Chênh lệch giá trị hợp lý tài sản
thuần của công ty con ngày mua đã được phân bổ hết năm X2. Thu nhập thuộc cổ
đông không kiểm soát các năm 20X3 và 20X4 lần lượt là:
A. 237.840 $ và 270.000 $
B. 240.000 $ và 270.000$
C. 240.000$ và 270.108$
D. 237.600 và 270.108 $
119
7-11. Ngày 1/1/20X2, Cty con S bán cho cty mẹ (P) (sở hữu 90% lợi
ích của S) 1 thiết bị sản xuất: Giá gốc: 400.000 $, thời gian khấu hao
gốc 10 năm, thời gian còn lại 8 năm, giá bán: 360.000$. Lợi nhuận
sau thuế của S năm 20X2 và 20X3 lần lượt là 500.000 $ và 800.000 $.
Thuế suất 20%, năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thu nhập thuộc
cổ đông không kiểm soát các năm 20X2 và 20X3 lần llượt là:
A. 47.200$ và 80.400 $
B. 50.000$ và 80.000 $
C. 80.400 $ và 47.200 $
D. 47.600 $ và 79.600$
120
40
5/26/2022
5-8.Ngày 1/1/ 2020, công ty M (năm tài chính kết thúc ngày 31/12) mua
65% vốn cổ phần trong công ty C. Tại ngày mua có thông tin sau: Vốn đầu tư
chủ sở hữu 550 tỉ đồng, Lợi nhuận giữ lại 50 tỉ đồng. Ngoài ra có một TSCĐ
vô hình có giá trị hợp lýnhỏ hơn giá trị ghi sổ là 100 tỉ đồng, tài sản này
được phân bổ trong 4 năm kể từ ngày mua. Lợi nhuận giữ lại của công ty B
vào các ngày 31/12/X0 và 31/12/X1 lần lượt: 80 tỉ đồng và 100 tỉ đồng. Cả
ba năm đều không có tổn thất lợi thế thương mại. Lợi nhuận sau thuế của C
năm X2 là 100 tỷ đồng, và chia cổ tức 20 tỷ đồng. Thuế suất 20%. Giá trị
lợi ích của cổ đông không kiểm soát (NCI) trình bày theo phương pháp tỷ lệ
vào ngày mua và ngày 31/12/2022 lần lượt là (Đvt: tỷ đồng):
A. 192 và 248,5
B. 192 và 255,5
C. 182 và 255,5
D. 182 và 248,5
121
1. Consolidation theories
2. Non – controlling interest
3. Consolidated Retained Earnings
122
P’s RE + P’s
P’s share of Consolidated
share of P’s share of
unrealized retained
investee’s – expensing of – =
profit or loss earnings at
post- FV-BV of INA
at reporting reporting
acquisition and goodwill
date date
RE
123
41
5/26/2022
Illustration 7
124
Illustration 7
*The dividend income from S of $90,000 that is recognized in P’s legal entity
retained earnings will be offset by 90% of dividends declared by S that is
included in the $180,000.
125
126
42
5/26/2022
Illustration 8
127
128
Illustration 9
129
43
5/26/2022
Illustration 9
130
Illustration 9
Note A:
P’s share of unrealized profit from upstream sale
= 90% × 80% × ($20,000/10 × 6)
= $8,640
Note B:
P’s unrealized profit from downstream sale
= 30% × 80% × ($100,000 – $70,000)
= $7,200
131
End
44